Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ST Biệt dược Hoạt chất Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định

T
THUỐC TRÁNH THAI , ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1 Rigevidon Ethinylestradiol, Thuốc tránh thai phối -Tránh thai -Buồn nôn, căng Huyết khối, viêm
levonorgestrel hợp estrogen+ -Đau kinh khó ngực, xuất huyết tắc mạch, xuất
2 Diane 35 Ethinylestradiol, progestin chữa bất thường, huyết âm đạo chưa
cyproteron acetat -Thay đổi nội mạc tử -Rậm lông và phù(estrogen) rõ nguyên nhân
cung vô kinh -Tim mạch: -Bệnh gan
-Giảm co bóp tử cung huyết khối, tăng -Migrain
 khó thụ tinh và gắn nguy cơ nhồi
trứng máu cơ tim
-Đau nửa đầu
khó hồi phục
-Tăng nguy cơ u
gan
3 Insulin Insulin -Insulin gắn vào Đái tháo -Hạ đường Quá mẫn với hoạt
receptor làm tăng biểu đường type 1 huyết chất insulin
hiện của protein vận -Đái tháo ( thường gặp và Hạ glucose huyết.
chuyển glucose, đưa đường type 2 nguy hiểm nhất)
protein vận chuyển không đáp -Kháng insulin
glucose vào tế bào, ứng thuốc hạ -Teo hoặc phì
làm giảm glucose đường huyết đại mô mỡ nơi
trong máu PO tiêm
4 Trannagliptin 5 Lindagliptin 5 mg ức chế dipeptidyl Đái tháo Nhức đầu, Tiền sử viêm tụy
peptidase IV làm tăng đường typ 2 Buồn ngủ
GLP-1 và GIP
5 Forziga 10mg Dapagliflozin Ức chế tái hấp thu trở Đái tháo -Hạ đường - Quá mẫn với các
lại của glucose trong đường typ 2 huyết thành phần của
máu -Viêm đường thuốc
tiết niệu - Suy thận nặng
6 Gliclazid 60mg Gliclazid Kích thích tế bào beta -Ðái tháo -Hạ huyết áp - Ðái tháo đường
tuyến tụy giải phóng đường tuýp 2 -Tăng cân phụ thuộc insulin
insulin . (typ 1).
- Suy gan nặng, suy
thận nặng.

7 Glucofast Metformin 500mg - Metformin làm tăng Đái tháo -Rối loạn tiêu - Rối loạn chức
8 DH-METGLU XR Metformin 1000mg nhạy cảm insulin ở gan đường không hóa năng gan, thận
1000 và mô ngoại biên, tăng phụ thuộc -Miệng có vị kim - Phụ nữ mang thai
sử dụng glucose ở insulin (typ II) loại
ngoại biên -Nhiễm acid
lactic
9 Levothyroxine Levothyroxine Hormon giáp là tăng - Hội chứng Triệu chứng - Nhiễm độc do
100mcg tốc độ chuyển hóa của suy giáp cường giáp tuyến giáp và nhồi
các mô cơ thể, giúp máu cơ tim cấp.
điều hòa phát triển và - Suy thượng thận
biệt hóa tế bào.
10 Propylthiouracil Propylthiouracil Ức chế tổng hợp Trị bão tuyến -Giảm bạch cầu. -Các bệnh về máu
(PTU) 50mg hormon giáp bằng giáp -Viêm gan nặng nặng
cách ngăn cản iod gắn -bệnh Grave -Viêm gan.
vào phần tyrosyl của
thyroglobulin.
11 Acarbose 50mg Acarbose Ức chế ampha- Đái tháo -Rối loạn tiêu -tắc ruột
glucosidase  ức chế đường typ 2 hóa
hấp thu cacbohydrat
phối hợp với -Chuột rút
tại ruột. các thuốc
khác.
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
1 Chlorphenyramin Clorphenyramin -Đối kháng cạnh tranh - Viêm mũi dị Buồn ngủ -Bí tiểu, táo bón.
maleat không chọn lọc với ứng An thần Tăng nhãn áp,
2 Dimenhydrinat Diphenhydramin Histamin tại thụ thể - Viêm kết đánh trống ngực
3 Theralene Alimemazine H1 mạc dị ứng
-Ngứa nổi mề
4 LORATADIN-US Loratadin 10mg -Đối kháng cạnh tranh đay - Quá mẫn với
5 Evyx-5 Levocetirizin chọn lọc với Histamin thuốc
dihydroclorid tại thụ thể H1 ngoại -Ðau đầu. - Suy thận giai
6 Desrstel Desloratadine biên. -Khô miệng. đoạn cuối
7 Fexofenadine Fexofenadin - Suy gan nặng
180mg
8 Methylprednisolone Methylprednisolon - Ức chế sản xuất các -Suy vỏ - Tăng huyết áp - Loét dạ dày
4mg e chất trung gian của thượng thận và phù nề. - Bệnh tim
9 Prednisolone 5mg Prednisolone quá trình viêm -Viêm khớp - Hội chứng - Tăng HA kèm suy
10 Dexamethason 1mg Dexamethason - Ức chế sự di chuyển dạng thấp dạng Cushing tim
11 Betamethasone Betamethasone bạch cầu, giảm sản -Lupus ban đỏ - Loãng xương - Đái tháo đường
0,5mg xuất các cytokin. hệ thống
-ức chế hệ thống miễn
dịch của cơ thể

THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP


1 Ventolin Inhaler Salbutamol Ðiều trị dọa sẩy
- Hen phế - Nhịp tim
100mcg/ lần xịt Kích thích chọn lọc các thai trong 3 - 6
quản. nhanh.
thụ thể beta2 ở cơ tháng đầu mang
- Viêm phế - Run cơ ở các
trơn phế quản  giãn thai.
quản mãn đầu chi
2 Bambuterol HCl Bambuterol HCl phế quản Mẫn cảm với
tính
10mg terbutalin
3 Montelukast US Montelukast Ức chế leukotriene - Hen phế quản Nhiễm trùng Mẫn cảm với thành
chất được cơ thể giải mạn, viêm đường hô hấp phần thuốc
phóng khi tiếp xúc với mũi dị ứng trên, chóng mặt,
các tác nhân gây dị buồn ngủ…
ứng, gây ra cơn hen
suyễn.
4 Ketosan Ketotifen 1mg Ức chế sự phóng thích Hen, viêm mũi Buồn nôn, nôn, Cơn hen cấp tính,
của các chất trung dị ứng, viêm đau thượng vị, phụ nữ có thai 3
gian hóa học gây dị da dị ứng, tiêu chảy tháng đầu hoặc
ứng. viêm kết mạc đang cho con bú
dị ứng
5 Acetylcystein Acetylcystein - Tiêu nhầy, Buồn nôn, nôn, -Tiền sử hen
200mg tiêu đàm tim đập nhanh -Quá mẫn
Cắt đứt cầu nối - Giải độc Acetylcystein
disulfua trong Paracetamol
6 Bromhexin 8mg Bromhexin HCl mucoprotein làm giảm - Tiêu nhầy, Rối loạn tiêu - Quá mẫn
độ quánh của đờm tiêu đàm hóa. - PNCT
trong viêm Dị ứng trên da
họng
7 Dextromethorphan Dextromethorphan -Chất chủ vận của thụ Ho khan mạn -Mệt mỏi, chóng - Đang điều trị các
10mg thể NMDA và sigma-1 tính. mặt. thuốc ức chế MAOI
-Tác dụng lên trung -Nhịp tim -Trẻ em dưới 2 tuổi
tâm ho ở hành não nhanh.
-Buồn nôn

8 Terpinbenzoat Terpin hydrat+ Tăng thành phần nước Trị ho, long -Rối loạn tiêu - Ho do hen phế
codein phosphat trong dịch tiết đờm trong hóa, chống mặt, quản.
viêm phế buồn ngủ - Trẻ em dưới 12
quản. tuổi
9 Eucaphor Eucalyptol Kiểm soát sự tăng tiết Ho, đau họng, Buồn nôn, nôn, - Suy hô hấp.
chất nhầy ở đường sổ mũi, cảm cảm giác nóng, - Hen suyễn.
thở thông qua việc ức cúm. kích động. - Trẻ em < 3 tuổi.
chế cytokine chống - Mẫn cảm với
viêm. Eucalyptol
10 Prospan sp Cao khô lá thường Saponin, flavonoids và - Viêm đường - Phản ứng dị Đối với những
xuân rutin, glycoside làm hô hấp kèm ứng trường hợp bất
giãn cơ trơn phế quản, theo ho - Nhuận tràng dung nạp fructose.
kích thích bài tiết
- Viêm phế
đờm.
quản mạn
tính.
Acetaminophen +
Guaifenesin +
Oxomemazine HCl +
natri benzoat
(Topralsin)
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1 Cimetidine MKP Cimetidin Đối kháng cạnh tranh - Loét dạ dày, - Rối loạn tiêu Mẫn cảm với
300mg thuận nghịch với tá tràng. hóa cimetidin.
histamin tại receptor - Trào ngược - Đau đầu
H2 của tế bào thành dạ dày - thực
 giảm tiết acid quản.

2 Ocid 20mg Omeprazole Ức chế không hồi phục - Loét dạ dày, - Rối loạn tiêu -Quá mẫn với bất
Capsules bơm H+-K+ ATPase. tá tràng. hóa kỳ thành phần nào
- Trào ngược - Đau đầu của thuốc.
dạ dày - thực
quản..
3 Sucralfate Sucralfat 1g Trong môi trường acid, - Loét dạ dày, -Táo bón -Quá mẫn với bất
tạo chất nhầy và dính tá tràng. -Loãng xương kỳ thành phần nào
có ái lực mạnh với ổ của thuốc.
loét, bao phủ vết loét.
4 Domperidone Domperidone Ức chế các receptor Chống nôn Nhức đầu. Điều trị triệu
Maleate dopamin ở vùng nhận Trợ tiêu hóa Dị ứng chứng buồn nôn và
cảm hóa học ở sàn nôn cấp.
não thất IV.
5 BisacodylDHG 5mg Bisacodyl Bisacodyl bị thủy phân Táo bón. Đau bụng, buồn Tắc ruột, viêm ruột
-> kích thích niêm mạc nôn. thừa, viêm dạ dày-
ruột gây tăng nhu ruột
động ruột.
6 Duphalac Lactulose Tăng áp suất thẩm Táo bón, -Tiêu chảy Người bị galactose
thấu trong lòng ruột phòng bệnh -Buồn nôn máu, tắc nghẽn dạ
gây ra hiện tượng lưu não gan dày - ruột
7 Sorbitol 5mg Sorbitol giữ nước, làm mềm Táo bón Viêm loét đại tràng,
phân và tăng nhu vô niệu, táo bón do
động ruột. thuốc...
8 Berberin 10mg Berberin clorid ức chế tiết dịch ruột và Tiêu chảy. Buồn nôn PNCT và cho con
các chất điện giải, ức Lỵ amip Đau đầu bú
chế sự co thắt cơ trơn

9 Axolop Loperamid Kích thích các thụ thể -Tiêu chảy cấp Táo bón -Mẫn cảm với
μ hoặc δ trong tế hoặc tiêu chảy Khô miệng thuốc
bào thần kinh ruột và mạn ở người
cơ trơn làm giảm lớn
nhu động ruột
10 Diosmectite 3g Diosmectite Thuốc có thể liên kết Tiêu chảy cấp Táo bón - Bệnh nhân không
với các chất độc và mạn tính Đầy hơi, nôn dung nạp fructose.
gây tiêu chảy do đó - Không dùng chữa
không hấp thu vào ỉa chảy cấp mất
đường tiêu hóa. nước và điện giải
nặng cho trẻ
em, khi chưa bồi
phụ đủ nước và
điện giải
11 Digi Oresol - Natriclorid Glucose giúp hấp thu Phòng và điều Nôn nhẹ, tăng -Giảm niệu hoặc vô
- Glucose khan của natri và nước trị mất nước natri máu, suy niệu
- Natricitrat thông qua hệ thống và điện giải tim do bù nước -Mất nước nặng
- Kali clorid đồng vận chuyển mức độ nhẹ quá mức -Nôn nhiều và kéo
Natri-glucose ở ruột và vừa dài, tắc ruột, liệt
non ruột
THUỐC AN THẦN, TRẦM CẢM , VITAMIN
1 Carbatol 200mg Carbamazepin - Ổn định kênh Na+phụ - Động kinh. - Chóng mặt, - Loạn chuyển hóa
thuộc điện thế ở màng - Đau dây khô miệng, đau porphyrin cấp tính.
tế bào thần kinh  thần kinh tam đầu. - Người có tiền sử
hạn chế phóng điện ở thoa. loạn tạo máu và
tế bào thần kinh - Hội chứng suy tủy.
say rượu.
2 Diazepam 5mg Diazepam -Làm tăng khả năng - An thần -Buồn ngủ, -Nhược cơ, suy hô
gắn GABA vào thụ thể - Tiền mê chóng mặt, mất hấp nặng.
GABA  Tăng tác dụng trước khi điều hòa.
ức chế TKTW. phẫu thuật.
3 Phenytoin 100mg Phenytoin - Ổn định kênh Na+ - Động kinh - Buồn ngủ và - Rối loạn chuyển
phụ thuộc điện thế ở - Động kinh giảm tập trung hóa porphyrin.
màng tế bào thần kinh tâm thần-vận chú ý.
 hạn chế phóng động.
điện ở tế bào thần
kinh
4 Amitriptylin 10mg Amitriptylin Ức chế tái nhập các Trầm cảm, đặc - Chóng mặt, - Dùng đồng thời
hydroclorid monoamin, serotonin biệt trầm cảm nhức đầu. với các chất ức chế
và noradrenalin ở các nội sinh. -Hạ huyết áp thế monoaminoxydase.
tế bào thần kinh amin đứng. -Suy gan nặng.
đơn.
5 Sertil 50mg Sertraline Ức chế chọn lọc tái Trầm cảm. Đau đầu, mất Dùng thuốc ức chế
hấp thu serotonin. ngủ, chóng mặt, monoamine
lo âu. oxidase (IMAO)
6 Flutonin 20mg Fluoxetin trong vòng hai
tuần.
-Suy thận nặng

7 Vitamin B1 Vitamin B1 -Tham gia chuyển hóa -Thiếu -Dị ứng Quá mẫn
carbohydrat thiamin( beri-
beri,
- Tăng tổng hợp Wernicke)
acetylcholine cho dẫn
truyền thần kinh

8 Vitamin PP 500mg Vitamin PP -Tham gia vận chuyển -Phòng và trị -gây giãn mạch Quá mẫn
hydro và điện tử trong bệnh Pellagra
các phản ứng oxy hóa
-Các rối loạn
khử
tiêu hóa và rối
- Vai trò quan trọng loạn thần kinh
trong chuyển hóa (do phối hợp
cholesterol, acid béo thuốc khác)
9 Vitamin B6 250mg Pyridoxin hydroclorid -Tham gia -Thiếu hụt -Buồn nôn,chán Quá mẫn
vitamin B6 ăn,ù tai
+ chuyển hóa protein,
glucid, lipid -Bổ thần kinh
não, thần kinh
+ Tổng hợp dẫn truyền
khớp
thần kinh, hemoglobin
10 Folacid Acid folic Tham gia tổng hợp các Điều trị và Ngứa, nổi ban, Không dùng riêng
(vit9) nucleotide purine và phòng thiếu mày đay. Có thể biệt, không phối
pyrimidine acid folic có rối loạn tiêu hợp với vitamin
hóa. B12.

11 Vitamin C Tw3 Acid ascorbic -Là hệ thống oxy hóa Thiếu Vitamin Tăng oxalat - Không dùng liều
khử C, điều trị niệu, buồn nôn, cao cho người
-Tham gia tổng hợp bệnh ợ nóng… thiếu hụt G6PD
các thành phần mô Scortbut, acid -Sỏi thận
liên kết và chất dẫn hóa nước tiểu
truyền thần kinh
12 Vitamin A + D Vitamin A, Vitamin VitA: Vai trò quan Quáng gà, khô Buồn nôn, vàng -Người rối loạn hấp
D3 trọng trong hoạt động mắt. Còi da, chán ăn thu lipid
của võng mạc, sự tăng xương, loãng -Suy giảm chức
trưởng và biệt hóa các xương, suy năng gan thân
biểu mô cận giáp.
VitD3: tăng hấp thu
calci, phosphate ở
ruột, tăng tái hấp thu
calci ở ổng uốn gần,
giảm nồng độ PTH
trong máu
13 Vitamin E 400UI Alpha tocopherd Chất chống oxy hóa Phòng thiếu Buồn nôn, tiêu Bệnh nhân mắc
acetate hụt Vit E, chảy chứng giảm
bệnh thiếu Prothrombin máu
máu
THUỐC NHỎ MẮT, KHÁNG SINH
STT Biệt dược Hoạt chất Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
1 Gentamicin 0,3% Gentamicin Ức chế tổng hợp -Nhiễm khuẩn Đau đầu, chóng - Người bị nhược
protein ở các vi khuẩn mắt mặt, nhìn mờ cơ
bằng cách tác động -Viêm kết mạc - Trẻ sơ sinh
2 Tetracyclin 1% Tetracyclin lên tiểu đơn vị 30s. Đau đầu, chóng - Mẫn cảm với
hydroclorid mặt, buồn nôn. thành phần thuốc.
3 Oflomax 0,3% Ofloxacin 15mg Ức chế tổng hợp DNA - Giảm thị lực. -Phụ nữ mang thai,
của vi khuẩn do ức - Kích ứng mắt. cho con bú
4 Ciprofloxacin 0,3% Ciprofloxacin 15mg chế DNA gyrase
5 Nước oxy già 3% Hydrogen Peroxide H202 khi tiếp xúc với Sát khuẩn, rửa- Kích ứng da Quá mẫn với thành
3% mô bệnh sẽ giải vết thương. phần của thuốc.
phóng ra oxygen để
loại bỏ các mảnh vụn
của mô ra khỏi vết
thương.
6 Povidine 10% Povidon iod 2g Iod phản ứng với - Sát khuẩn -Nhiễm acid -Rối loạn tuyến
nhóm -SH hoặc -OH - Phòng nhiễmchuyển hóa giáp
của các amino acid khuẩn vết -Tăng natri huyết. - Trẻ dưới 2 tuổi
trong các enzyme gây thương, niêm
bất hoạt và tiêu diệt mạc trước khi
các enzyme và phẫu thuật.
protein.

7 Silvirin Sulfadiazin Bạc U.S.P Tác dụng trên màng - Phòng và Ngứa, đau, -Phụ nữ gần đến
1% và thành tế bào vi điều trị nóng, bỏng da ngày đẻ, trẻ đẻ
khuẩn. nhiễm khuẩn non hoặc trẻ sơ
ở người sinh dưới 2 tháng
bệnh bỏng tuổi.
độ 2 và độ 3. -Người mẫn cảm
- Điều trị với bạc
nhiễm khuẩn sulfadiazin
các vết loét
8 Calcrem Clotrimazole B.P Ngăn chặn quá trình - Nấm da -Khô da Mẫn cảm với
sinh tổng hợp - Hắc lào -Da bị châm thành phần thuốc
ergosterol khiến chích
9 Ketoconazole 2% Ketoconazole 0,1g nấm không phát Nóng rát, kích Mẫn cảm với
triển được. ứng da thành phần thuốc

10 Cồn BSI 2% - Acid salicylic Phá hủy lớp sừng - Kích ứng da nhẹ - Tổn thương da ở
- Acid benzozic bằng cách tăng - Cảm giác bị diện rộng
- Iod hydrat hóa nội sinh, châm chích - Vùng da lở loét
- Kali iodid làm cho lớp biểu và có dấu hiệu
bong tróc ra. nhiễm trùng
11 Acyclorvir STELLA Acyclorvir 250mg Ức chế sự tổng hợp Nhiễm virus Buồn nôn, đau Mẫn cảm với
Cream ADN và sự nhân lên Herpes (typ đầu, chóng mặt. thuốc.
của virus bằng cách 1 và 2)
ức chế enzym ADN
polymerase.

You might also like