Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

16.03.

2020

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 4: Lập tiến độ thi công theo pp sơ đồ mạng


Bài 1: Tổng quan về sơ đồ mạng (SDM)
Bài 2: Đại cương về sơ đồ mạng CPM
Bài 3: Các bộ phận của sơ đồ mạng CPM
Bài 4: Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng
Bài 5: Lập tiến độ bằng phương pháp SDM

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 4: Lập tiến độ thi công theo pp sơ đồ mạng


Bài 6: Các thông số của SDM
Bài 7: Tính toán SDM
Bài 8: Chuyển sơ đồ mạng lên trục thời gian
Bài 9: Chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
Bài 11: Tối ưu hóa SDM theo chỉ tiêu thời gian – chi phí

1
16.03.2020

Chương
Chương4: 2:
Điều hành
Dụng cụtiến
và độ thibị
thiết công theo
trong lắpphương pháp
ghép xây SDM
dựng

Bài 1:
Tổng quan về sơ đồ mạng

Bài 1: Tổng quan về sơ đồ mạng (SDM)

 Là phương pháp dựa trên cơ sở lý thuyết đồ thị, tập hợp, xác suất…
 Có thể sử dụng máy tính điện tử vào lập, tính, quản lý và điều hành tiến
độ
 Ưu điểm sơ đồ mạng:
 Thể hiện rõ mối quan hệ giữa các công việc
 Chỉ ra những công việc quan trọng quyết định tiến độ
 Bao quát được quá trình thi công những công trình phức tạp
 Tìm được nguyên nhân và giải pháp khắc phục những khó khăn khi thực hiện tiến
độ
 Các phương pháp SDM:
 Phương pháp đường găng CPM : Critical Path Method
 Phương pháp kỹ thuật ước lượng và kiểm tra dự án PERT: Project Evaluation and
Review Technique

2
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 2:
Đại cương về sơ đồ mạng CPM

Bài 2: Đại cương về sơ đồ mạng CPM

 Bước 1: Lập tiến độ theo sơ đồ ngang

TT Công việc Thời gian, ngày


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Làm móng nhà

2 V/c cần trục

3 L/d cần trục

4 V/c cấu kiện

5 L/ghép khung nhà

3
16.03.2020

Bài 2: Đại cương về sơ đồ mạng CPM

 Bước 2:
 Dùng vòng tròn đánh dấu thời điểm bắt đầu và kết thúc một công việc, các công
việc ký hiệu bằng 1 mũi tên
 Biểu thị mối liên hệ phụ thuộc các công việc bằng mũi tên đứt nét

Bài 2: Đại cương về sơ đồ mạng CPM

 Bước 3:
 Đánh số thứ tự các vòng tròn
 Đơn giản sơ đồ

4
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 3:
Các bộ phận của sơ đồ mạng CPM

10

Bài 3: Các bộ phân của sơ đồ mạng CPM

1. Công việc (Task)


 Công việc thực
Lắp móng
1 2
5 (6)

 Công việc chờ

Chờ bê tông ninh kết


1 2
10

 Công việc ảo

Ván khuôn cột Bê tông cột


1 2 5 6
5 (6) 6 (8)

11

5
16.03.2020

Bài 3: Các bộ phân của sơ đồ mạng CPM

2. Sự kiện (event)

Sự kiện đầu
của công việc

2
Sự kiện đầu Sự kiện cuối Sự kiện cuối
tiên của dự án của công việc cùng của dự án
V.c. cần trục Lắp cần trục Lắp khung nhà
1 3 5 6
Công việc trước Công việc đang xét Công việc sau

12

Bài 3: Các bộ phân của sơ đồ mạng CPM

3. Đường (Path)
 Là một chuỗi các công việc
 Chiều dài đường tính theo thời gian

V.c. cần trục Lắp cần trục Lắp khung nhà


1 3 5 6
4 (5) 3 (6) 7 (5)

13

6
16.03.2020

Bài 3: Các bộ phân của sơ đồ mạng CPM

4. Tài nguyên (resource)


 Tài nguyên giữ lại được
 Tài nguyên không giữ lại được

5. Thời gian công việc (task duration)

14

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 4:
Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng

15

7
16.03.2020

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

1. Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng


 Một mô hình thống nhất, đơn giản

Không nên vẽ Nên vẽ

1 4
Vẽ sai

16

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

1. Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng


 Mũi tên ký hiệu công việc đi từ trái sang phải: i < j

a
i j

Vẽ sai Vẽ đúng

 Đánh số sự kiện từ trái qua phải

2
2 4

1 1 3

3 5
4

17

8
16.03.2020

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

1. Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng


 Công việc khác nhau phải khác nhau ít nhất 1 sự kiện
X1

X2
Vẽ sai 1 2 3 4

X3

X1
3

X2
Vẽ đúng 1 2 5 6

X3
4
18

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

1. Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng


 Thể hiện sự phụ thuộc logic giữa các công việc
Ví dụ: công việc c bắt đầu sau a, d sau b, h sau a và b.

19

9
16.03.2020

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

1. Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng


 Nhóm và tách công việc
 Thay nhóm công việc độc lập bằng một công việc mới

c f
a b a α b
d e g tα=tc,e,g

 Chia nhỏ công việc trước để cho công việc sau có thể bắt đầu

20

Bài 4: Nguyên tắc vẽ SDM

 Ví dụ: lập sơ đồ mạng sau

Công việc Công việc trước


A ---
B ---
C A
D A
E B, C
F B, C, D
G B, C, D
H E, F
I G, H

21

10
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 5:
Lập tiến độ theo phương pháp sơ đồ mạng

22

Bài 5: Lập tiến độ theo phương pháp SDM

Bắt đầu
4

1 Phân tích công nghệ thi công


3

2 Lập biểu danh mục công việc


2

3 Xác định mối quan hệ công việc


1

4 Xác định các thông số tổ chức Kết thúc

5 Lập sơ đồ mạng ban đầu 12 Lập biểu đồ cung ứng tài nguyên

6 Sơ chỉnh sơ đồ mạng 11 Chuyển sang biểu đồ ngang

7 Tính toán thông số SĐM 10 Tối ưu sơ đồ mạng

Không đạt Đạt


8 Đánh giá các chỉ tiêu 9 Chuyển sang trục thời gian

23

11
16.03.2020

Bài 5: Lập tiến độ theo phương pháp SDM

 Bước 3: Xác định mối quan hệ công việc


 Quan hệ Finish – Start
 Quan hệ về mặt công nghệ và tổ chức
 Bước 6: Sơ chỉnh sơ đồ mạng
 Loại bỏ các sự kiện, mối liên hệ thừa
 Di chuyển sự kiện để giảm sự cắt nhau giữa các công việc
 Vẽ lại SDM

24

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 6:
Các thông số của sơ đồ mạng

25

12
16.03.2020

Bài 6: Các thông số của SDM

1. Thông số sự kiện

i Sự kiện i
Tis Tim
Tis Tim

s
 Thời điểm sớm của sự kiện Ti

Tis  max L1÷i

 Tis  max Te,g,h...


s
+ t ei,gi,hi...

T1s  0

26

Bài 6: Các thông số của SDM

1. Thông số sự kiện
i Sự kiện i
Tis Tim
Tis Tim

m
 Thời điểm muộn của sự kiện Ti
Tim + max Li÷n  = Lgang

 Tim = min Tj,k,e..


m
- t ij,ik,ie...

Tns  Tnm  Lgang


T1s  T1m  0

 Dự trữ của sự kiện Zi

Zi = Tim - Tis
27

13
16.03.2020

Bài 6: Các thông số của SDM

2 4 4
3 7
5
3

6 4 7
1 2 6 21 25
0
8
2
3 7 5
5 13

28

Bài 6: Các thông số của SDM

2 4 4
3 3 7 7
5
3

6 4 7
1 2 6 21 21 25 25
0 0
8
2
3 7 5
5 6 13 13

29

14
16.03.2020

Bài 6: Các thông số của SDM

2. Thông số công việc


 Thời điểm khởi sớm của công việc: t ijkh.s

t ijkh.s = Tis

 t ijkh.s  max Te,g,h...


s
+ t ei,gi,hi...

t1jkh.s = 0

 Thời hạn kết thúc sớm của công việc t ijk.s

t ijk.s = t ijkh.s  t ij

t ijk.s = Tis  t ij

30

Bài 6: Các thông số của SDM

2. Thông số công việc


k.m
 Thời hạn kết thúc muộn nhất của công việc: t ij

t ijk.m = Tjm

 t ijk.m  min Tk,l,m...


m
- t jk,jl,jm...

t ink.m = Tnm = Tns

 Thời điểm bắt đầu muôn nhất của công việc t ijkh.m
t ijkh.m = t ijk.m - t ij

t ijk.m = min t kh
jk , jl , jm 
.m

31

15
16.03.2020

Bài 6: Các thông số của SDM

3. Dự trữ thời gian của công việc


tp 1
 Dự trữ toàn phần Zij hay Zij

Zijtp = Tjm - Tis - t ij = t ijk.m - t ijk.s = t ijkh.m - t ijkh.s


Zijtp = Lgang - maxL1-i-j-n

 Dự trữ riêng Zijr hay Zij2


Zijr = Tjs - Tis - t ij = t kh.s k.s
jk - t ij
dl 3
 Dự trữ độc lập Zij hay Zij

Zijdl = Tjm - Tim - t ij

 Dự trữ tự do Zijtd hay Zij4

Zijtd = Tjs - Tim - t ij


32

Bài 6: Các thông số của SDM

3. Dự trữ thời gian của công việc

Tis i Tim Tjs j Tjm

t ijkh.s t ij t ijk.s t ijkh.m t ij t ijk.m

t ijkh.s t ij Dự trữ toàn phần Zijtp


Bắt đầu ij =

kh.s t ij Dự trữ riêng Zijr


Bắt đầu ij = t ij

m
t ij Zijtd Dự trữ tự do
Bắt đầu ij = Ti
t ij Dự trữ độc lập Zijdl
Bắt đầu ij = Tim

33

16
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 7:
Tính toán sơ đồ mạng

34

Bài 7: Tính toán SDM

1. Tính trực tiếp trên sơ đồ mạng


 Chia vòng tròn sự kiện ra 4 phần i
 Tính thông số Ts của sự kiện T
i
s
Tim
k
T1s = 0
Tis  max Te,g,h...
s
+ t ei,gi,hi...

 Tính thông số Tm của sự kiện

Tns = Tnm
Tim = min Tj,k,l..
m
- t ij,ik,il...

 Vẽ đường găng của SDM


 Tính dự trữ của công việc

35

17
16.03.2020

Bài 7: Tính toán SDM

 Ví dụ

36

Bài 7: Tính toán SDM

2. Phương pháp tính trên bảng

Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ


Công Kí hiệu Thời gian Các việc
việc công việc thực hiện tij găng
t ijkh.s t ijk.s t ijkh.m t ijk.m Zijtp Zijr

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cột 4, 5 Cột 6, 7 Cột 8

k.m k.s
t1ikh.s = 0 t in, jn,kn = max (t in, jn,kn ) Zijtp = t ijk.m - t ijk.s = t ijkh.m - t ijkh.s
t ijk.s = t ijkh.s  t ij t ijkh.m = t ijk.m  t ij
Cột 9
t ijkh.s = max (t ei,
k.s
gi, hi ) t ijk.m = min (t kh.m
jk, jl, jm )
Zijr = t kh.s k.s
jk - t ij

37

18
16.03.2020

Bài 7: Tính toán SDM

2. Phương pháp tính trên bảng

Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1 1–2 2
2 1–3 4
3 2–3 3
4 2–4 5
5 3–4 0
6 3–5 7
7 4–5 10
8 4–6 6
9 5–6 4
10 5–7 2
11 6–7 3
38

Bài 7: Tính toán SDM

2. Phương pháp tính trên bảng

Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1 1–2 2 0 2
2 1–3 4 0 4
3 2–3 3 2 5
4 2–4 5 2 7
5 3–4 0 5 5
6 3–5 7 5 12
7 4–5 10 7 17
8 4–6 6 7 13
9 5–6 4 17 21
10 5–7 2 17 19
11 6–7 3 21 24
39

19
16.03.2020

Bài 7: Tính toán SDM

2. Phương pháp tính trên bảng

Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1 1–2 2 0 2 0 2
2 1–3 4 0 4 3 7
3 2–3 3 2 5 4 7
4 2–4 5 2 7 2 7
5 3–4 0 5 5 7 7
6 3–5 7 5 12 10 17
7 4–5 10 7 17 7 17
8 4–6 6 7 13 15 21
9 5–6 4 17 21 17 21
10 5–7 2 17 19 22 24
11 6–7 3 21 24 21 24
40

Bài 7: Tính toán SDM

2. Phương pháp tính trên bảng

Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1 1–2 2 0 2 0 2 0 0 1–2
2 1–3 4 0 4 3 7 3 1
3 2–3 3 2 5 4 7 2 0
4 2–4 5 2 7 2 7 0 0 2–4
5 3–4 0 5 5 7 7 2 2
6 3–5 7 5 12 10 17 5 5
7 4–5 10 7 17 7 17 0 0 4–5
8 4–6 6 7 13 15 21 8 8
9 5–6 4 17 21 17 21 0 0 5–6
10 5–7 2 17 19 22 24 5 5
11 6–7 3 21 24 21 24 0 0 6–7
41

20
16.03.2020

Bài 7: Tính toán sơ đồ mạng

5 6
2 4 6

3 10 4 3
1
4

7 2
3 5 7

42

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 8:
Chuyển sơ đồ mạng lên trục thời gian

43

21
16.03.2020

Bài 8: Chuyển SDM lên trục thời gian

1. Mục đích chuyển SDM lên trục thời gian


2. Các bước chuyển sơ đồ mạng lên trục thời gian
 Vẽ trục thời gian Ot

 Đưa các công việc găng về trục thời gian


 Đặt các sự kiện găng ở đúng vị trí theo thời điểm Ts

 Hoặc đặt các sự kiện găng ở đúng vị trí theo thời điểm Tm

 Đưa các công việc không găng về trục thời gian

 Trên công việc ghi thời gian thực hiện và tài nguyên

 Xác định dự trữ riêng của công việc

3. Vẽ biểu đồ nhân lực

44

Bài 8: Chuyển SDM lên trục thời gian

2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)

1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)

2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13

5(4) Zr = 9

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5) Zr=1


3
2(4) Zr = 3
t
O
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

Chuyển SDM lên trục thời gian theo Ts 45

22
16.03.2020

Bài 8: Chuyển SDM lên trục thời gian

2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)

1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)

2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13

Zdl = 9 5(4)

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5)
3
Zdl=1
Zdl=4 2(4)
t
O
3 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

Chuyển SDM lên trục thời gian theo Tm 46

Bài 8: Chuyển SDM lên trục thời gian

5(4) Zr

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5) Zr
3
2(4) Zr
t
O
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

Số người Biểu đồ nhân lực


15 14
11
10
10 9

5 5 4
5
3
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

47

23
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 9:
Chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang

48

Bài 9: Chuyển SDM sang sơ đồ ngang

1. Mục đích chuyển SDM sang sơ đồ ngang


2. Các bước chuyển SDM sang sơ đồ ngang
 Lập hệ trục tOy
 Lần lượt đưa các công việc của SDM lên hệ trục tOy
 Các công việc được đặt theo thứ tự tăng dần chỉ số sự kiện đầu công việc
 Mỗi công việc được xác định bởi hai tọa độ: hoành độ đầu mút trái và hoành độ
đầu mút phải
 Thể hiện các mối quan hệ giữa các công việc trên sơ đồ ngang
 Xác định dự trữ công việc trên sơ đồ ngang

49

24
16.03.2020

Bài 9: Chuyển SDM sang sơ đồ ngang

2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)

1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)

2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13

50

Bài 9: Chuyển SDM sang sơ đồ ngang

Chuyển SDM sang sơ đồ ngang

Tên công Thời Công


TT Biểu đồ ngang
việc gian nhân
(1) (2) (3) (4) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26
1 1–2 3 5
Zr = 3
2 1–3 2 4
3 2–3 2 4
4 2–4 4 6
Zr = 1
5 3–5 7 5
6 4–5 6 5
Zr = 9
7 4–6 5 4
8 5–6 8 3
9 6–7 4 4

51

25
16.03.2020

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 10:
Điều chỉnh sơ đồ mạng theo thời gian và nhân lực

52

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

1. Điều chỉnh sơ đồ mạng theo chỉ tiêu thời gian


 Tại sao cần điều chỉnh SDM theo chỉ tiêu thời gian?
 Các biện pháp có thể áp dụng:
 Tăng tài nguyên thi công cho các công việc găng
 Tăng ca làm việc
 Điều chuyển tài nguyên thi công từ công việc có dự trữ sang công việc găng
 Tổ chức thi công song song cho một số công việc găng
 Thay đổi biện pháp thi công

53

26
16.03.2020

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

1. Điều chỉnh sơ đồ mạng theo chỉ tiêu thời gian

Lắp ván khuôn Lắp cốt thép Đổ bê tông


A) 1 2 3 4 Lgăng = 36
12 10 14

Lắp ván khuôn PĐ 1 Lắp cốt thép PĐ 1 Đổ bê tông PĐ 1 Lgăng = 25


B) 1 2 3
6 5 7

Lắp ván khuôn PĐ 2 Lắp cốt thép PĐ 2 Đổ bê tông PĐ 2


4 5 6
6 5 7

A. Tiến độ chưa điều chỉnh B. Tiến độ đã điều chỉnh


Rút ngắn thời gian thi công bằng cách tổ chức thi công song song
54

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

2. Điều chỉnh sơ đồ mạng về nhân lực


 Tại sao cần điều chỉnh SDM về nhân lực?
 Biện pháp điều chỉnh: Tìm các công việc nằm trong những khoảng thời
gian có nhân lực tăng hoặc giảm đột ngột
 Giảm hoặc tăng nhân lực cho các công việc
 Xê dịch các công việc
 Kéo dài thời gian thực hiện công việc

55

27
16.03.2020

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

5(4) Zr = 9

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5) Zr=1


3
2(4) Zr=3
t
O
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

Số người Biểu đồ nhân lực


15 14
11
10
10 9

5 5 4
5
3
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

56

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

10(2) Zr = 4

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5) Zr=1


3
4(2) Zr=1
t
O
3 5 13 17 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

Số người Biểu đồ nhân lực


15
12 12
11
10
10
7 7
5 4
5 3
t
3 5 13 17 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25

57

28
16.03.2020

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

THE END

58

Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng

Bài 11:
Tối ưu hóa SDM theo chỉ tiêu thời gian và chi phí

59

29
16.03.2020

Bài 11: Tối ưu hóa SDM theo thời gian và chi phí
Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp
A
CijA
CijB B

C1 C2
A A
B C ij
CijB Thời gian
Thời gian

t ijmin t ijB t ijmin t ijB


Chi phí
A B
C=C1 + C2
min
C ij

C1 C2

Thời gian
tw
t ijA t ij t ijB
60

Bài 11: Tối ưu hóa SDM theo thời gian và chi phí

 Giải bài toán tối ưu SDM


 Lập SĐM với thời gian thi công bình thường để có chi phí tối thiểu

 Rút ngắn dần thời gian thi công về tối thiểu

 Chi phí bù của công việc ij:

CijA  CijB Chi phí


eij 
t ijB  t ijmin A B
C=C1 + C2
min
C ij

C1 C2

Thời gian
tw
t ijA t ij t ijB

61

30
16.03.2020

Bài 6: Các thông số của SDM

2 4 4
3 3 7 7
5
3

6 4 7
1 2 6 21 21 25 25
0 0
8
2
3 7 5
5 6 13 13

62

Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực

y
5(4)

3(5) 4(6) 6(5) 8(3) 4(4)


1 2 4 5 6 7

2(4) 7(5) Zr
3
2(4) Zr
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25 26
Số
người
15 14
11
10 9
10 9
7
5 4
5
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25 26
63

31

You might also like