Professional Documents
Culture Documents
CHương 4 So Do Mang
CHương 4 So Do Mang
2020
1
16.03.2020
Chương
Chương4: 2:
Điều hành
Dụng cụtiến
và độ thibị
thiết công theo
trong lắpphương pháp
ghép xây SDM
dựng
Bài 1:
Tổng quan về sơ đồ mạng
Là phương pháp dựa trên cơ sở lý thuyết đồ thị, tập hợp, xác suất…
Có thể sử dụng máy tính điện tử vào lập, tính, quản lý và điều hành tiến
độ
Ưu điểm sơ đồ mạng:
Thể hiện rõ mối quan hệ giữa các công việc
Chỉ ra những công việc quan trọng quyết định tiến độ
Bao quát được quá trình thi công những công trình phức tạp
Tìm được nguyên nhân và giải pháp khắc phục những khó khăn khi thực hiện tiến
độ
Các phương pháp SDM:
Phương pháp đường găng CPM : Critical Path Method
Phương pháp kỹ thuật ước lượng và kiểm tra dự án PERT: Project Evaluation and
Review Technique
2
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 2:
Đại cương về sơ đồ mạng CPM
3
16.03.2020
Bước 2:
Dùng vòng tròn đánh dấu thời điểm bắt đầu và kết thúc một công việc, các công
việc ký hiệu bằng 1 mũi tên
Biểu thị mối liên hệ phụ thuộc các công việc bằng mũi tên đứt nét
Bước 3:
Đánh số thứ tự các vòng tròn
Đơn giản sơ đồ
4
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 3:
Các bộ phận của sơ đồ mạng CPM
10
Công việc ảo
11
5
16.03.2020
2. Sự kiện (event)
Sự kiện đầu
của công việc
2
Sự kiện đầu Sự kiện cuối Sự kiện cuối
tiên của dự án của công việc cùng của dự án
V.c. cần trục Lắp cần trục Lắp khung nhà
1 3 5 6
Công việc trước Công việc đang xét Công việc sau
12
3. Đường (Path)
Là một chuỗi các công việc
Chiều dài đường tính theo thời gian
13
6
16.03.2020
14
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 4:
Nguyên tắc vẽ sơ đồ mạng
15
7
16.03.2020
1 4
Vẽ sai
16
a
i j
Vẽ sai Vẽ đúng
2
2 4
1 1 3
3 5
4
17
8
16.03.2020
X2
Vẽ sai 1 2 3 4
X3
X1
3
X2
Vẽ đúng 1 2 5 6
X3
4
18
19
9
16.03.2020
c f
a b a α b
d e g tα=tc,e,g
Chia nhỏ công việc trước để cho công việc sau có thể bắt đầu
20
21
10
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 5:
Lập tiến độ theo phương pháp sơ đồ mạng
22
Bắt đầu
4
5 Lập sơ đồ mạng ban đầu 12 Lập biểu đồ cung ứng tài nguyên
23
11
16.03.2020
24
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 6:
Các thông số của sơ đồ mạng
25
12
16.03.2020
1. Thông số sự kiện
i Sự kiện i
Tis Tim
Tis Tim
s
Thời điểm sớm của sự kiện Ti
T1s 0
26
1. Thông số sự kiện
i Sự kiện i
Tis Tim
Tis Tim
m
Thời điểm muộn của sự kiện Ti
Tim + max Li÷n = Lgang
Zi = Tim - Tis
27
13
16.03.2020
2 4 4
3 7
5
3
6 4 7
1 2 6 21 25
0
8
2
3 7 5
5 13
28
2 4 4
3 3 7 7
5
3
6 4 7
1 2 6 21 21 25 25
0 0
8
2
3 7 5
5 6 13 13
29
14
16.03.2020
t ijkh.s = Tis
t1jkh.s = 0
t ijk.s = t ijkh.s t ij
t ijk.s = Tis t ij
30
t ijk.m = Tjm
Thời điểm bắt đầu muôn nhất của công việc t ijkh.m
t ijkh.m = t ijk.m - t ij
t ijk.m = min t kh
jk , jl , jm
.m
31
15
16.03.2020
m
t ij Zijtd Dự trữ tự do
Bắt đầu ij = Ti
t ij Dự trữ độc lập Zijdl
Bắt đầu ij = Tim
33
16
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 7:
Tính toán sơ đồ mạng
34
Tns = Tnm
Tim = min Tj,k,l..
m
- t ij,ik,il...
35
17
16.03.2020
Ví dụ
36
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
k.m k.s
t1ikh.s = 0 t in, jn,kn = max (t in, jn,kn ) Zijtp = t ijk.m - t ijk.s = t ijkh.m - t ijkh.s
t ijk.s = t ijkh.s t ij t ijkh.m = t ijk.m t ij
Cột 9
t ijkh.s = max (t ei,
k.s
gi, hi ) t ijk.m = min (t kh.m
jk, jl, jm )
Zijr = t kh.s k.s
jk - t ij
37
18
16.03.2020
Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 1–2 2
2 1–3 4
3 2–3 3
4 2–4 5
5 3–4 0
6 3–5 7
7 4–5 10
8 4–6 6
9 5–6 4
10 5–7 2
11 6–7 3
38
Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 1–2 2 0 2
2 1–3 4 0 4
3 2–3 3 2 5
4 2–4 5 2 7
5 3–4 0 5 5
6 3–5 7 5 12
7 4–5 10 7 17
8 4–6 6 7 13
9 5–6 4 17 21
10 5–7 2 17 19
11 6–7 3 21 24
39
19
16.03.2020
Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 1–2 2 0 2 0 2
2 1–3 4 0 4 3 7
3 2–3 3 2 5 4 7
4 2–4 5 2 7 2 7
5 3–4 0 5 5 7 7
6 3–5 7 5 12 10 17
7 4–5 10 7 17 7 17
8 4–6 6 7 13 15 21
9 5–6 4 17 21 17 21
10 5–7 2 17 19 22 24
11 6–7 3 21 24 21 24
40
Công Kí hiệu Thời gian Thông số sớm Thông số muộn Dự trữ Các việc
việc công việc thực hiện tij kh.s k.s kh.m k.m tp r
găng
t ij t ij
t ij t ij Z ij Z ij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 1–2 2 0 2 0 2 0 0 1–2
2 1–3 4 0 4 3 7 3 1
3 2–3 3 2 5 4 7 2 0
4 2–4 5 2 7 2 7 0 0 2–4
5 3–4 0 5 5 7 7 2 2
6 3–5 7 5 12 10 17 5 5
7 4–5 10 7 17 7 17 0 0 4–5
8 4–6 6 7 13 15 21 8 8
9 5–6 4 17 21 17 21 0 0 5–6
10 5–7 2 17 19 22 24 5 5
11 6–7 3 21 24 21 24 0 0 6–7
41
20
16.03.2020
5 6
2 4 6
3 10 4 3
1
4
7 2
3 5 7
42
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 8:
Chuyển sơ đồ mạng lên trục thời gian
43
21
16.03.2020
Hoặc đặt các sự kiện găng ở đúng vị trí theo thời điểm Tm
Trên công việc ghi thời gian thực hiện và tài nguyên
44
2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)
1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)
2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13
5(4) Zr = 9
22
16.03.2020
2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)
1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)
2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13
Zdl = 9 5(4)
2(4) 7(5)
3
Zdl=1
Zdl=4 2(4)
t
O
3 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25
5(4) Zr
2(4) 7(5) Zr
3
2(4) Zr
t
O
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25
5 5 4
5
3
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25
47
23
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 9:
Chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang
48
49
24
16.03.2020
2 4(6) 4
3 3 7 7
3 (5) 5 (4)
1 6 4 (4) 7
0 0 2 (4) 6 (5) 21 21 25 25
8 (3)
2 (4) 3 7 (5) 5
5 6 13 13
50
51
25
16.03.2020
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 10:
Điều chỉnh sơ đồ mạng theo thời gian và nhân lực
52
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
53
26
16.03.2020
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
55
27
16.03.2020
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
5(4) Zr = 9
5 5 4
5
3
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25
56
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
10(2) Zr = 4
57
28
16.03.2020
THE END
58
Chương
Chương 2: 4: Điềucụ
Dụng hành tiến độ
và thiết bịtheo phương
trong pháp
lắp ghép SDM
xây dựng
Bài 11:
Tối ưu hóa SDM theo chỉ tiêu thời gian và chi phí
59
29
16.03.2020
Bài 11: Tối ưu hóa SDM theo thời gian và chi phí
Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp
A
CijA
CijB B
C1 C2
A A
B C ij
CijB Thời gian
Thời gian
C1 C2
Thời gian
tw
t ijA t ij t ijB
60
Bài 11: Tối ưu hóa SDM theo thời gian và chi phí
C1 C2
Thời gian
tw
t ijA t ij t ijB
61
30
16.03.2020
2 4 4
3 3 7 7
5
3
6 4 7
1 2 6 21 21 25 25
0 0
8
2
3 7 5
5 6 13 13
62
Bài 10: Điều chỉnh SDM theo thời gian và nhân lực
y
5(4)
2(4) 7(5) Zr
3
2(4) Zr
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25 26
Số
người
15 14
11
10 9
10 9
7
5 4
5
t
3 5 13 21
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 24
25 26
63
31