Professional Documents
Culture Documents
CHương 8 Kho Bai Cong Truong
CHương 8 Kho Bai Cong Truong
CHương 8 Kho Bai Cong Truong
2020
Chương
Chương2:8:Dụng
Thiếtcụ
kếvà thiết
kho bãibịvàtrong lắp ghép
nhà tạm côngxây dựng
trường
Bài 1:
Khái niệm và phân loại kho bãi
1
16.03.2020
2
16.03.2020
Chương 2: Dụng
Chương cụ kế
8: Thiết vàkho
thiết
bãibị
vàtrong lắpcông
nhà tạm ghép xây dựng
trường
Bài 2:
Tính toán diện tích kho bãi
3
16.03.2020
4
16.03.2020
d: lượng vật liệu định mức trên 1 m2 diện tích kho bãi (xem bảng 4.5 SGK)
Qmax: Lượng vật liệu lớn nhất dự trữ ở công trường
Diện tích kho bãi S, gồm đường đi lại cho bốc xếp, tháo dỡ, phòng cháy...
S = F (m2)
Trong đó: : hệ số sử dụng mặt bằng
= 1.5 – 1.7: kho tổng hợp
= 1.4 – 1.6: kho kín
= 1.2 – 1.3: bãi lộ thiên chứa cấu kiện, thùng, hòm, etc.
= 1.1 – 1.2: bãi lộ thiên chứa vật liệu rời như cát, gạch, etc.
10
Chương
Chương2:8:Dụng
Thiếtcụ
kếvà thiết
kho bãibịvàtrong lắp ghép
nhà tạm côngxây dựng
trường
Bài 3:
Bố trí kho bãi trên công trường
11
5
16.03.2020
12
13
6
16.03.2020
14
15
7
16.03.2020
Sử dụng giá để chứa vật liệu, tiết kiệm diện tích kho bãi
16
Lồng và giá xếp chồng tiết kiệm diện tích kho bãi
17
8
16.03.2020
18
III. Yêu cầu kho bãi cho một số loại vật liệu
(Xem thêm bảng 4.5 SGK)
Sỏi, cát, đá - Đánh đống ở bãi lộ thiên với nền sạch, cứng, thoát
nước tốt, được ngăn cách bởi các tấm chắn để ngăn
việc thất thoát vật liệu
Gỗ và các chi tiết liên - Bãi lộ thiên hoặc kho bán lộ thiên (có thể sử dụng
kết giá)
- Lưu giữ thành các chồng riêng biệt để chống cháy
19
9
16.03.2020
III. Yêu cầu kho bãi cho một số loại vật liệu
Vật liệu lỏng hoặc dễ - Kho kín với điều kiện lưu giữ đặc biết
nổ - Vật liệu chứa trong hộp thủy tinh hoặc hộp sắt
20
Chương 2: Dụng
Chương cụkế
8: Thiết vàkho
thiết
bãibịvàtrong lắp công
nhà tạm ghéptrường
xây dựng
Bài 4:
Nguyên tắc tổ chức nhà tạm công trường
21
10
16.03.2020
22
Nhà tạm phục vụ quá trình Nhà tạm phục vụ đời sống
xây dựng công trường
23
11
16.03.2020
24
Văn phòng
25
12
16.03.2020
26
27
13
16.03.2020
Chapter
Chương 2:8: Planning
Dụng cụ vàofthiết
storage and temporary
bị trong lắp ghép houses
xây dựng
Bài 5:
Thiết kế tổ chức nhà tạm
29
14
16.03.2020
30
Ký
Nhóm người Mô tả Công thức tính
hiệu
Là nhóm người có tỷ lệ lớn nhất trên
Nmax hoặc Ntb xác định từ biểu đồ nhân
N1 Công nhân chính công trường, tham gia trực tiếp vào
lực
quá trình thi công xây dựng
Đối với các dự án có nhiều kết cấu lắp
Công nhân làm việc ở ghép
N2
các xưởng phụ trợ N2 = (50% – 60%)N1
Các dự án khác: N2 = (20% – 30%)N1
N3 Nhân viên kỹ thuật N3 = (4% – 8%)(N1 + N2)
/Kỹ sư
Bộ phận quản lý hành N4 = (5% – 6%)(N1 + N2 + N3)
N4
chính, kinh tế
N5 = S%(N1 + N2 + N3 + N4)
N5 Nhân viên phục vụ Làm việc ở nhà ăn, phòng bảo vệ etc. Dự án nhỏ và vừa: S = 3% - 5%
Dự án lớn: S = 7% - 10%
Tổng số người làm Có tính đến tỷ lệ nghỉ ốm (2%) hay
G G = 1.06 (N1 + N2 + N3 + N4 + N5)
việc ở công trường nghỉ phép (4%)
Công trường ở gần hay trong thành phố:
N=G
N Dân số công trường Bao gồm gia đình người lao động
Công trường ở xa thành phố:
N = (1.1 – 1.2)G
15
16.03.2020
= ×
32
33
16
16.03.2020
Chapter
Chương 2:8: Planning
Dụng cụ vàofthiết
storage and temporary
bị trong lắp ghép houses
xây dựng
The end!
34
17