Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


BÁN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Lâm Đồng - 2020

1
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN...............................................................................

2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN.....................................................................................

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN....................................................................................

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC........................................................

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN.....................................................................................

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP...........................................................................................................

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN..............................................................................................................................

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA....................................................................................................................

9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN..............

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


BÁN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 20QT3209
Tên học phần: BÁN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
1.2. Số tín chỉ: 3 (2-0-1)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; Hình thức đào tạo: Chính
quy
1.4. Loại học phần:Tự chọn
1.5. Điều kiện tiên quyết: không
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết : 30 tiết
- Bài tập : 15 tiết
- Tự học : 90 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
CĐR của TĐNL
Mục tiêu Mô tả
CTĐT mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
Trình bày kiến thức về bán hàng và quản trị quan hệ
MT1 khách hàng để đề xuất giải pháp cải tiến hoạt động 1.3.34 3
kinh doanh của doanh nghiệp.
KỸ NĂNG
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
Xây dựng mục tiêu, thực hiện bán hàng và quản trị 4.3.2
MT2 3
quan hệ khách hàng. 4.3.3
Kỹ năng mềm
MT3 Phát triển kỹ năng đàm phán, thuyết phục. 3.2.4 3
THÁI ĐỘ
Phát triển hành vi ứng xử chuyên nghiệp trong thực
MT4 2.5.2 3
hành nghề nghiệp.

3
CĐR của TĐNL
Mục tiêu Mô tả
CTĐT mong muốn
MT5 Hình thành ý thức, thái độ nghiêm túc 2.4.3 3

2.2. Chuẩn đầu ra học phần


Mục tiêu Chỉ định CĐR Mức độ
CĐR Mô tả CĐR
học phần I, T, U CTĐT nhất quán
Nhìn nhận các kiến thức cơ bản về
CĐR1.1 T 1.3.34 H
bán hàng.
Làm rõ những hệ tư tưởng về quản
CĐR1.2 T 1.3.34 H
trị quan hệ khách hàng.
Giải thích mô hình IDIC trong
CĐR1.3 T 1.3.34 H
MT1 quản lý quan hệ khách hàng.
Xác định các nội dung cơ bản trong
CĐR1.4 T 1.3.34 H
quản lý lực lượng bán hàng.

Vận dụng được kiến thức để hoạch


CĐR1.5 TU 1.3.34 H
định kênh phân phối phù hợp.
Phân loại danh sách khách hàng,
CĐR2.1 lên kế hoạch tiếp xúc bán hàng TU 4.3.2 M
hiệu quả.
MT2
Xây dựng chương trình quản trị
CĐR2.2 khách hàng phù hợp với từng điều T 4.3.3 M
kiện kinh doanh.
Thực hành đàm phán, thuyết phục
MT3 CĐR3.1 và giải quyết xung đột trong bán TU 3.2.4 M
hàng hóa lẻ.
Phát triển hành vi, thái độ ứng xử
MT4 CĐR4.1 chuyên nghiệp với khách hàng và U 2.5.2 M
đối tác.
Có ý thức học tập và động cơ học
MT5 CĐR4.2 tập đúng đắn, thái độ làm việc I 2.4.3 M
nghiêm túc

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần Bán hàng và quản trị khách hàng (Bán hàng & CRM) là học phần tự chọn
thuộc khối kiến thức chuyên ngành, được giảng dạy trong học kỳ II năm học thứ ba. Học
phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bán hàng, kỹ năng thực
hành bán lẻ, quản trị quan hệ khách hàng và công tác quản trị bán hàng; nghiên cứu hoạt
động bán hàng và cách thức tổ chức, quản lý hoạt động bán hàng của doanh nghiệp như
lập kế hoạch bán hàng, quản lý đội ngũ bán hàng, tổ chức kênh phân phối bán hàng và
cách quản lý bán hàng hiệu quả thông qua việc quản lý quan hệ khách hàng.
4
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải
được công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh
viên về quy định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội
dung và thống nhất các quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không
được thay đổi trong suốt quá trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải
thông báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội
dung có liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm
Khoa thông qua trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra
vào buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công
khai và đã được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học
và của giảng viên đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…)
mà không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn
xin phép và minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt
đầu sẽ không được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp
xếp phù hợp.
- Sinh viên vắng họckhông có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và
phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui
định về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng
viên trong buổi học.

5
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc,…trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm
những việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng
để trả lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
được thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa
Kinh tế - QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với
giảng viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung
bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn
được khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình
bày trực tiếp với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.

6
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Buổi 1 Chương Tổng quan về bán CĐR1.1 - Trước khi đi vào học tập các kiến 3 2 10 5
1. hàng CĐR4.2 thức trong buổi 1, GV tóm tắt môn
1.1. Giới thiệu chung về học và giải đáp các thắc mắc của sinh
bán hàng và lịch sử viên liên quan đến đề cương môn
phát triển các quan học.
điểm; Xu hướng phát - Giới thiệu môn học và giảng viên;
triển. phổ biến các quy định liên quan đến
1.2. Bản chất, vai trò của học tập, cách tính điểm quá trình và
bán hàng. điểm tổng kết học phần; Trình bày
1.3. Phân loại bán hàng. các quy định về việc giải đáp thắc
mắc liên quan đến học tập và điểm
học phần của sinh viên.
- Chia nhóm, các nhóm sẽ hoạt động
với các thành viên không đổi trong
suốt quá trình học tập: thực hiện các
bài tập nhóm, thảo luận nhóm và
thuyết trình nhóm.
- GV thông báo chủ đề thuyết trình
cho các nhóm.
- GV giảng nội dung buổi 1: Giới
thiệu chung về bán hàng và lịch sử
phát triển các quan điểm; Phân loại
các loại bán hàng.
- Sinh viên thảo luận nhóm: Xu
hướng phát triển; Chức năng, vai trò

7
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
của bán hàng.
Buổi 2 Chương Lập kế hoạch tiếp thị CĐR2.1 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
2. và kế hoạch bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
2.1. Nghiên cứu khách cầu.
hàng. - GV giảng dạy nội dung buổi 2:
2.2. Lập kế hoạch tiếp thị. nghiên cứu khách hàng, lập kế hoạch
2.3. Lập kế hoạch bán tiếp thị. 2 1 2 10 5
hàng. - Thảo luận nhóm: Phân chia danh
sách khách hàng, phác thảo chiến
lược bán hàng phù hợp.
- Bài tập nhóm: Lập kế hoạch bán
hàng.
Buổi 3 Chương Kỹ năng bán hàng CĐR1.1 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
3. trực tiếp CĐR2.1 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
3.1 Khái niệm và thực chất CĐR3.1 cầu.
của bán hàng trực tiếp. CĐR4.1 - GV giảng dạy nội dung buổi 3: Khái
CĐR4.2 niệm và thực chất của bán hàng trực
tiếp; Lập kế hoạch chào bán; Các
3.2 Lập kế hoạch chào bước bán hàng cơ bản. 3 1 1 10 5
bán. - Thảo luận nhóm: Lập kế hoạch chào
bán cho từng nhóm khách hàng.
- Bài tập nhóm: Thiết lập các bước
3.3 Các bước bán hàng cơ bán hàng và thực hành tương tác bán
bản. hàng giả định theo tình huống.
Buổi 4 Chương Chiến lược quản trị CĐR1.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc 10 5
4. quan hệ khách hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu 3 2
(CRM) cầu.

8
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
4.1 Marketing, CRM và - GV giảng dạy nội dung buổi 4:
giá trị khách hàng. Marketing, CRM và giá trị khách
4.2 Tầm quan trọng của hàng.
CRM. - Thảo luận nhóm về: Hiểu thế nào là
4.3 Những tư tưởng về CRM; Tầm quan trọng của CRM.
CRM.

Buổi 5 Chương Chiến lược quản trị CĐR1.3 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
4. quan hệ khách hàng CĐR2.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
(tiếp theo) CĐR4.1 cầu.
4.4 Mô hình IDIC trong CĐR4.2 - GV giảng dạy nội dung buổi 5:
CRM. Những tư tưởng về CRM; Mô hình
IDIC trong quản trị quan hệ khách 3 2 10 5
hàng.
- Bài tập nhóm: xây dựng mô hình
IDIC cho các nhóm khách hàng cụ
thể.
Buổi 6 Chương Tổ chức kênh và CĐR1.5 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
5. quản lý bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
trên kênh cầu.
5.1 Nhắc lại các vấn đề - SV thảo luận nhóm và nhắc lại về
trong kênh phân phối. các lý thuyết tổng quan trong kênh
phân phối. 3 1 1 10 5
- GV giảng dạy nội dung buổi 6: Các
5.2 Các quyết định trong quyết định trong tổ chức và quản lý
tổ chức và quản lý kênh.
kênh. - Bài tập nhóm: xây dựng kênh phân

9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
phối bán hàng cho một kế hoạch kinh
doanh cụ thể.
Buổi 7 Chương Tổ chức kênh và CĐR1.4 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
5. quản lý bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
trên kênh (tiếp theo) cầu.
5.3 Tổ chức và quản lý - GV giảng dạy nội dung buổi 7: Tổ
nhân viên bán hàng chức và quản lý nhân viên bán hàng 3 2 10 5
trong kênh. trong kênh.
- Thảo luận nhóm về: xác định quy
mô lực lượng bán hàng; lựa chọn cấu
trúc phù hợp cho lực lượng bán hàng.
Buổi 8 Thuyết Tổng hợp kiến thức đã CĐR1.1 - Sinh viên thực hiện thuyết trình
trình học theo các chủ đề. CĐR1.3 nhóm theo các chủ đề đã được phân
5 10 5
nhóm CĐR1.4 công ở buổi 1.
CĐR1.5
Buổi 9 Thuyết Tổng hợp kiến thức đã CĐR2.1 - Sinh viên thực hiện thuyết trình
trình học theo các chủ đề. CĐR2.2 nhóm theo các chủ đề đã được phân 5 10 5
nhóm CĐR4.2 công ở buổi 1.
20 15 10 90 45

10
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Trâm.PTN, Giáo trình bán hàng và quản trị quan hệ khách hàng, Lưu hành
nội bộ, Đại học Đà Lạt
6.2. Tài liệu tham khảo
[2] David Jobber & Geoff Lancaster (2009), Selling and sales managerment.
Frentice Hall.
[3] Francis Buttle & Stan Maklan (2015). Customer relationship managerment,
concepts and technologies. Routledge.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%.
- Điểm thuyết trình: 20%.
- Điểm bài tập nhóm: 20%.
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
- Hình thức thi: tự luận.
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với
các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số
điểm.
Thành CĐR học Tỷ lệ
Hình thức đánh giá Thời điểm
phần phần (%)
Đánh giá Điểm danh hoặc gọi tên trả
Trong toàn bộ thời gian
quá trình lời câu hỏi liên quan nội CĐR4.2 10%
học.
dung học phần
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.5
Bài tập nhóm trên lớp. Buổi 2, 3, 5, 6. CĐR2.1 20%
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.2
Bài tập thuyết trình nhóm Buổi 8, 9. CĐR1.1 20%
Thành CĐR học Tỷ lệ
Hình thức đánh giá Thời điểm
phần phần (%)
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
trên lớp.
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.2
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
Đánh giá Theo lịch thi của nhà CĐR1.4
Bài thi tự luận cuối kỳ. 50%
cuối kỳ trường. CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR4.2

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR1.5

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR4.1

CĐR4.2
Bài học
Buổ i 1 I I
Buổ i 2 P A I
Buổ i 3 P A I
Buổ i 4 P P I
Buổ i 5 P P A I
Buổ i 6 P A I
Buổ i 7 P I
Buổ i 8 P P P P P A A A A I
Buổ i 9 P P P P P A A A A I
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR1.5

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR4.1

CĐR4.2

PP đánh giá
I. Đánh giá quá trình
Chuyên cầ n X
12
CĐR học phần

CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR1.5

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR4.1

CĐR4.2
PP đánh giá
Bà i tậ p nhó m x x x x x x x
Thuyết trình nhó m x x x x x x x x x
II. Đánh giá định kỳ / cuối kỳ
Tự luậ n x x x x x x x x

8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR1.5

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR4.1

CĐR4.2
PP giảng dạy
I. Giảng dạy trực tiếp
Giả i thích cụ thể x x x x x x x x x
Thuyết giả ng x x x x
II. Giảng dạy gián tiếp
Câ u hỏ i gợ i mở x x x x x x x
Đặ t vấ n đề và giả i quyết vấ n
x x x x x
đề
Giả i quyết tình huố ng x x x x x x x x
IV. Dạy học tương tác
Bà i tậ p về nhà (đọ c tà i liệu) x x x x x x x x x x

8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo (TLTK) với CĐR học phần
CĐR HP
CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR1.5

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR4.1

CĐR4.2

Trang
TLTK
TLTK[1] x x x x x x x x x Trang 2-130
TLTK[2] x x x x Trang 1 - 493
Trang 1 - 91;
trang 123 -
TLTK[3] x x x x x
160; trang
393 - 410.

13
9. RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
9.1. Rubrics đánh giá chuyên cần
Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham dự 70 Tham dự >85% Tham dự 70- Tham dự 50- Tham dự <50% 8
theo thời khóa buổi học 84% 69% buổi học buổi học
biểu buổi học
Mức độ tham gia 30 Nhiệt tình trao đổi, Có đặt/trả lời Có đặt/trả lời ít Không tham gia 2
các hoạt động phát biểu, > 2 câu hỏi nhất 1 câu hỏi thảo luận, trả
học tập trả lời nhiều câu lời, đóng góp
hỏi

9.2. Rubric đánh giá báo cáo làm việc nhóm/ thuyết trình
Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm
đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
số 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Hình thức 1.1 50% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 50%- Đáp ứng 5
và nội 1.2 80%-100% 70%-80% 70% yêu cầu dưới 50%
dung báo 1.3 yêu cầu yêu cầu yêu cầu
cáo 1.4
1.5
2.1
3.1
4.2
Kỹ năng 3.1 20% Nói rõ, tự Nói khá Nói khá Nói nhỏ, 2
trình bày tin, thuyết rõ ràng, rõ ràng, ít hơn không tự
phục, trong thời hoặc vượt thời tin, không
trong thời gian quy gian quy định giao lưu
gian quy định, người nghe,
định, tương tác ít hơn hoặc
tương tác với người vượt thời
tốt với nghe gian quy
người định
nghe.
Trả lời câu hỏi 1.1 20% Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng 2
1.2 tất cả các câu trên 2/3 số trên 1/2 số dưới 1/2 số
hỏi câu hỏi câu hỏi câu hỏi
1.3
1.4
1.5
2.1
3.1
Tham gia thực 4.2 10% 100% thành ~ 80% thành ~ 60% thành < 40% thành 1
hiện viên tham gia viên tham gia viên tham gia viên tham gia
thực thực thực hiện/trình thực hiện/trình
hiện/trình hiện/trình bày bày
bày bày

ĐIỂM TỔNG 10

14
9.3. Rubric đánh giá bài tập/ tiểu luận nhóm

Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm


đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
số 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Chất lượng 1.1 70% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 50%- Đáp ứng 14
nội dung 1.2 80%-100% 70%-80% 70% yêu cầu dưới 50%
bài tập/tiểu 1.3 yêu cầu yêu cầu yêu cầu
luận nhóm 1.4
1.5
2.1
3.1
4.2
Hình thức và bố 4.2 10% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 50%- Đáp ứng dưới 2
cục trình bày 80%-100% 70%-80% 70% yêu cầu 50% yêu
yêu cầu yêu cầu cầu
Yêu cầu về tài 1.1 10% Phong phú, Các tài liệu Có các tài liệu Rất ít TLTK, 2
liệu tham khảo 1.2 được sắp xếp đầy đủ, được cơ bản, được sắp xếp không
đúng quy sắp xếp đúng sắp xếp đúng đúng quy
1.3 định, trích quy định, quy định, định, trích
1.4 dẫn đúng trích dẫn trích dẫn đúng dẫn không
1.5 thể thức đúng thể thức đúng thể thức
thể thức
Tham gia thực 4.2 10% 100% thành ~ 80% thành ~ 60% thành < 40% thành 2
hiện viên tham gia viên tham gia viên tham gia viên tham gia
thực thực thực hiện/trình thực hiện/trình
hiện/trình hiện/trình bày bày
bày bày

ĐIỂM TỔNG 20

9.4. Rubrics đánh giá bài kiểm thi cuối kỳ


Mức Hiểu sâu Hiểu cặn kẽ Hiểu sơ bộ Biết sơ sài Mới bắt đầu Điểm
chất
lượng
Pre-
Multistructural Unistructural
Relational Structural
Extended Abstract
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 3.5 3.4-0
Chuẩn Hiểu đầy đủ các Hiểu khá đầy Hiểu được các Mới thiết lập Mới thu
đầu ra thông tin cần thiết. đủ các thông tin thông tin cơ được sự liên nhận được
1.1 Có thể khái quát cần thiết và bản và thiết lập hệ giữa một một số ít
Chuẩn hóa các thông tin thiết lập được được mối liên số ít thông tin thông tin
đầu ra thu nhận, đánh giá mối liên hệ giữa hệ sơ lược giữa được thu mang tính
1.2 và vận dụng chúng chúng. chúng. nhận. rời rạc.
Chuẩn vào các tình huống
đầu ra khác nhau, hoặc
1.3 sáng tạo ra cái
Chuẩn mới.
đầu ra
1.4
Chuẩn
đầu ra
1.5
Chuẩn
15
đầu ra
2.1
Chuẩn
đầu ra
2.2
ĐIỂM TỔNG
10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC
PHẦN
PHẠM THỊ NGỌC TRÂM - THẠC SỸ − GIẢNG VIÊN
Email: tramptn@dlu.edu.vn

KHOA KINH TẾ−QTKD HIỆU TRƯỞNG


TRƯỞNG KHOA (Đã ký và ban hành)

TRƯƠNG THỊ NGỌC THUYÊN

16

You might also like