Professional Documents
Culture Documents
Mẫu 18 - Bán hàng và CRM - rubric
Mẫu 18 - Bán hàng và CRM - rubric
1
MỤC LỤC
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN..............................................................................................................................
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA....................................................................................................................
9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN..............
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3
CĐR của TĐNL
Mục tiêu Mô tả
CTĐT mong muốn
MT5 Hình thành ý thức, thái độ nghiêm túc 2.4.3 3
5
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc,…trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm
những việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng
để trả lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
được thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa
Kinh tế - QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với
giảng viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung
bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn
được khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình
bày trực tiếp với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.
6
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Buổi 1 Chương Tổng quan về bán CĐR1.1 - Trước khi đi vào học tập các kiến 3 2 10 5
1. hàng CĐR4.2 thức trong buổi 1, GV tóm tắt môn
1.1. Giới thiệu chung về học và giải đáp các thắc mắc của sinh
bán hàng và lịch sử viên liên quan đến đề cương môn
phát triển các quan học.
điểm; Xu hướng phát - Giới thiệu môn học và giảng viên;
triển. phổ biến các quy định liên quan đến
1.2. Bản chất, vai trò của học tập, cách tính điểm quá trình và
bán hàng. điểm tổng kết học phần; Trình bày
1.3. Phân loại bán hàng. các quy định về việc giải đáp thắc
mắc liên quan đến học tập và điểm
học phần của sinh viên.
- Chia nhóm, các nhóm sẽ hoạt động
với các thành viên không đổi trong
suốt quá trình học tập: thực hiện các
bài tập nhóm, thảo luận nhóm và
thuyết trình nhóm.
- GV thông báo chủ đề thuyết trình
cho các nhóm.
- GV giảng nội dung buổi 1: Giới
thiệu chung về bán hàng và lịch sử
phát triển các quan điểm; Phân loại
các loại bán hàng.
- Sinh viên thảo luận nhóm: Xu
hướng phát triển; Chức năng, vai trò
7
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
của bán hàng.
Buổi 2 Chương Lập kế hoạch tiếp thị CĐR2.1 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
2. và kế hoạch bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
2.1. Nghiên cứu khách cầu.
hàng. - GV giảng dạy nội dung buổi 2:
2.2. Lập kế hoạch tiếp thị. nghiên cứu khách hàng, lập kế hoạch
2.3. Lập kế hoạch bán tiếp thị. 2 1 2 10 5
hàng. - Thảo luận nhóm: Phân chia danh
sách khách hàng, phác thảo chiến
lược bán hàng phù hợp.
- Bài tập nhóm: Lập kế hoạch bán
hàng.
Buổi 3 Chương Kỹ năng bán hàng CĐR1.1 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
3. trực tiếp CĐR2.1 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
3.1 Khái niệm và thực chất CĐR3.1 cầu.
của bán hàng trực tiếp. CĐR4.1 - GV giảng dạy nội dung buổi 3: Khái
CĐR4.2 niệm và thực chất của bán hàng trực
tiếp; Lập kế hoạch chào bán; Các
3.2 Lập kế hoạch chào bước bán hàng cơ bản. 3 1 1 10 5
bán. - Thảo luận nhóm: Lập kế hoạch chào
bán cho từng nhóm khách hàng.
- Bài tập nhóm: Thiết lập các bước
3.3 Các bước bán hàng cơ bán hàng và thực hành tương tác bán
bản. hàng giả định theo tình huống.
Buổi 4 Chương Chiến lược quản trị CĐR1.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc 10 5
4. quan hệ khách hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu 3 2
(CRM) cầu.
8
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
4.1 Marketing, CRM và - GV giảng dạy nội dung buổi 4:
giá trị khách hàng. Marketing, CRM và giá trị khách
4.2 Tầm quan trọng của hàng.
CRM. - Thảo luận nhóm về: Hiểu thế nào là
4.3 Những tư tưởng về CRM; Tầm quan trọng của CRM.
CRM.
Buổi 5 Chương Chiến lược quản trị CĐR1.3 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
4. quan hệ khách hàng CĐR2.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
(tiếp theo) CĐR4.1 cầu.
4.4 Mô hình IDIC trong CĐR4.2 - GV giảng dạy nội dung buổi 5:
CRM. Những tư tưởng về CRM; Mô hình
IDIC trong quản trị quan hệ khách 3 2 10 5
hàng.
- Bài tập nhóm: xây dựng mô hình
IDIC cho các nhóm khách hàng cụ
thể.
Buổi 6 Chương Tổ chức kênh và CĐR1.5 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
5. quản lý bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
trên kênh cầu.
5.1 Nhắc lại các vấn đề - SV thảo luận nhóm và nhắc lại về
trong kênh phân phối. các lý thuyết tổng quan trong kênh
phân phối. 3 1 1 10 5
- GV giảng dạy nội dung buổi 6: Các
5.2 Các quyết định trong quyết định trong tổ chức và quản lý
tổ chức và quản lý kênh.
kênh. - Bài tập nhóm: xây dựng kênh phân
9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực
luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
phối bán hàng cho một kế hoạch kinh
doanh cụ thể.
Buổi 7 Chương Tổ chức kênh và CĐR1.4 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
5. quản lý bán hàng CĐR4.2 trước các tài liệu mà giảng viên yêu
trên kênh (tiếp theo) cầu.
5.3 Tổ chức và quản lý - GV giảng dạy nội dung buổi 7: Tổ
nhân viên bán hàng chức và quản lý nhân viên bán hàng 3 2 10 5
trong kênh. trong kênh.
- Thảo luận nhóm về: xác định quy
mô lực lượng bán hàng; lựa chọn cấu
trúc phù hợp cho lực lượng bán hàng.
Buổi 8 Thuyết Tổng hợp kiến thức đã CĐR1.1 - Sinh viên thực hiện thuyết trình
trình học theo các chủ đề. CĐR1.3 nhóm theo các chủ đề đã được phân
5 10 5
nhóm CĐR1.4 công ở buổi 1.
CĐR1.5
Buổi 9 Thuyết Tổng hợp kiến thức đã CĐR2.1 - Sinh viên thực hiện thuyết trình
trình học theo các chủ đề. CĐR2.2 nhóm theo các chủ đề đã được phân 5 10 5
nhóm CĐR4.2 công ở buổi 1.
20 15 10 90 45
10
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Trâm.PTN, Giáo trình bán hàng và quản trị quan hệ khách hàng, Lưu hành
nội bộ, Đại học Đà Lạt
6.2. Tài liệu tham khảo
[2] David Jobber & Geoff Lancaster (2009), Selling and sales managerment.
Frentice Hall.
[3] Francis Buttle & Stan Maklan (2015). Customer relationship managerment,
concepts and technologies. Routledge.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%.
- Điểm thuyết trình: 20%.
- Điểm bài tập nhóm: 20%.
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
- Hình thức thi: tự luận.
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với
các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số
điểm.
Thành CĐR học Tỷ lệ
Hình thức đánh giá Thời điểm
phần phần (%)
Đánh giá Điểm danh hoặc gọi tên trả
Trong toàn bộ thời gian
quá trình lời câu hỏi liên quan nội CĐR4.2 10%
học.
dung học phần
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.5
Bài tập nhóm trên lớp. Buổi 2, 3, 5, 6. CĐR2.1 20%
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.2
Bài tập thuyết trình nhóm Buổi 8, 9. CĐR1.1 20%
Thành CĐR học Tỷ lệ
Hình thức đánh giá Thời điểm
phần phần (%)
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
trên lớp.
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.2
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
Đánh giá Theo lịch thi của nhà CĐR1.4
Bài thi tự luận cuối kỳ. 50%
cuối kỳ trường. CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR4.2
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.1
CĐR4.2
Bài học
Buổ i 1 I I
Buổ i 2 P A I
Buổ i 3 P A I
Buổ i 4 P P I
Buổ i 5 P P A I
Buổ i 6 P A I
Buổ i 7 P I
Buổ i 8 P P P P P A A A A I
Buổ i 9 P P P P P A A A A I
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.1
CĐR4.2
PP đánh giá
I. Đánh giá quá trình
Chuyên cầ n X
12
CĐR học phần
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.1
CĐR4.2
PP đánh giá
Bà i tậ p nhó m x x x x x x x
Thuyết trình nhó m x x x x x x x x x
II. Đánh giá định kỳ / cuối kỳ
Tự luậ n x x x x x x x x
8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.1
CĐR4.2
PP giảng dạy
I. Giảng dạy trực tiếp
Giả i thích cụ thể x x x x x x x x x
Thuyết giả ng x x x x
II. Giảng dạy gián tiếp
Câ u hỏ i gợ i mở x x x x x x x
Đặ t vấ n đề và giả i quyết vấ n
x x x x x
đề
Giả i quyết tình huố ng x x x x x x x x
IV. Dạy học tương tác
Bà i tậ p về nhà (đọ c tà i liệu) x x x x x x x x x x
8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo (TLTK) với CĐR học phần
CĐR HP
CĐR1.1
CĐR1.2
CĐR1.3
CĐR1.4
CĐR1.5
CĐR2.1
CĐR2.2
CĐR3.1
CĐR4.1
CĐR4.2
Trang
TLTK
TLTK[1] x x x x x x x x x Trang 2-130
TLTK[2] x x x x Trang 1 - 493
Trang 1 - 91;
trang 123 -
TLTK[3] x x x x x
160; trang
393 - 410.
13
9. RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
9.1. Rubrics đánh giá chuyên cần
Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham dự 70 Tham dự >85% Tham dự 70- Tham dự 50- Tham dự <50% 8
theo thời khóa buổi học 84% 69% buổi học buổi học
biểu buổi học
Mức độ tham gia 30 Nhiệt tình trao đổi, Có đặt/trả lời Có đặt/trả lời ít Không tham gia 2
các hoạt động phát biểu, > 2 câu hỏi nhất 1 câu hỏi thảo luận, trả
học tập trả lời nhiều câu lời, đóng góp
hỏi
9.2. Rubric đánh giá báo cáo làm việc nhóm/ thuyết trình
Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm
đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
số 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Hình thức 1.1 50% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 50%- Đáp ứng 5
và nội 1.2 80%-100% 70%-80% 70% yêu cầu dưới 50%
dung báo 1.3 yêu cầu yêu cầu yêu cầu
cáo 1.4
1.5
2.1
3.1
4.2
Kỹ năng 3.1 20% Nói rõ, tự Nói khá Nói khá Nói nhỏ, 2
trình bày tin, thuyết rõ ràng, rõ ràng, ít hơn không tự
phục, trong thời hoặc vượt thời tin, không
trong thời gian quy gian quy định giao lưu
gian quy định, người nghe,
định, tương tác ít hơn hoặc
tương tác với người vượt thời
tốt với nghe gian quy
người định
nghe.
Trả lời câu hỏi 1.1 20% Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng 2
1.2 tất cả các câu trên 2/3 số trên 1/2 số dưới 1/2 số
hỏi câu hỏi câu hỏi câu hỏi
1.3
1.4
1.5
2.1
3.1
Tham gia thực 4.2 10% 100% thành ~ 80% thành ~ 60% thành < 40% thành 1
hiện viên tham gia viên tham gia viên tham gia viên tham gia
thực thực thực hiện/trình thực hiện/trình
hiện/trình hiện/trình bày bày
bày bày
ĐIỂM TỔNG 10
14
9.3. Rubric đánh giá bài tập/ tiểu luận nhóm
ĐIỂM TỔNG 20
16