Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

• Find the names of sailors who have reserved boat 103

A ←σBid =103(Reserves)
A1 ← πSid(A)
B ← πSid(Sailors)
Q 1 ← A1 ∩ B
Q2 ← Q1 ⋈ Q1.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ← πSname(Q2)
• Find the names of sailors who have reserved a red boat
A ←σColor =”Red” (Boats)
B ← A ⋈ A.Bid = Reserves.Bid (Reserves)
C ← πSid(B)
D ← πSid(Sailors)
Q1 ← C ∩ D
Q2 ←Q1 ⋈ Q1.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ←πSname(Q2)
• Find the colours of boats reserved by Lubber.
A ←σSname = ’Lubber’ (Sailors)
B ←A ⋈ A.Sid = Reserves.Sid (Reserves)
C ← B ⋈ B.Bid = Boats.Bid (Boats)
KQ ←πColor(C)
• Find the names of sailors who have reserved at least one boat.
A ← πSid(Sailors)
B ← πSid(Reserves)
C ←A∩B
D ← C ⋈ C.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ←πSname(D)
• Find the names of sailors who have reserved a red or a green boat
A ← πSname,Sid(Sailors)
B ← πBid,Sid(Reserves)
C ← πBid,Color(Boats)
D ← A ⋈ A.Sid = B.Sid (B)
E ← D ⋈ D.Bid = C.Bid (C)
F ← σColor = ‘Red’(E)
Q1 ←πSname(F)
G ←σColor = “Green”(E)
Q2 ←πSname(G)
KQ ←πSname(Q1) Ս πSname(Q2)
• Find the names of sailors who have reserved a red and a green boat
A ←πSname,Sid(Sailors)
B ←πBid,Sid(Reservers)
C ←πBid,Color(Boats)
D ←A ⋈ A.Sid = B.Sid (B)
E ←D ⋈ D.Bid = C.Bid (C)
F ← σColor = ‘Red’(E)
Q1 ←πSname(F)
G ←σColor = “Green”(E)
Q2 ←πSname(G)
KQ ←πSname(Q1) ∩ πSname(Q2)
• Find the sids of sailors with age over 20 who have not reserved a red boat
A ← πSid,Age(Sailors)
B ← πBid,Sid(Reserves)
C ← πBid,Color(Boats)
D ← A ⋈ A.Sid = B.Sid (B)
E ← D ⋈ D.Bid = C.Bid (C)
F ← σAge>20 AND Color ≠ “Red”(E)
KQ ← πSid(F)
• Find the names of sailors who have reserved all boats
A ← πSid (Sailors) ∩ πSid (Reserves)
B ←π Bid (Boats)
C←AxB
D ← C \ πSid, Bid (Reserves)
E ← πSid(Reserves)
F ← πSid(D)
G←E\F
H ← G ⋈ G.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ←πSname (H)
• Find the names of sailors who have reserved all boats called Interlake
A ← σBname = ‘Interlake’(Boats)
B ←πBid (A)
C ←πSid, Bid (Reserves)
D ←(πSid (C) x B ) \ C
E ←πSid (C) \ πSid (D)
F ← E ⋈ E.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ←πSname (F)
• Find the names of sailors who have reserved at least two boats
A1 ←πSid, Bid (Reserves)
A2 ←πSid, Bid (Reserves)
B ←A1 ⋈ A1.Sid = A2.Sid (A2)
C ←σA1.Bid ! = A2.Bid(B)
D ←πSid (C) ∩ πSid (Sailors)
E ←D ⋈ D.Sid = Sailors.Sid (Sailors)
KQ ←πSname (E)

Câu 1. Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về cốt truyện, cách kể
chuyện giữa truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh với bài thơ cùng tên của
Nguyễn Nhược Pháp.
Hướng dẫn giải:
- Giống nhau:
Nội dung câu chuyện được kể (nhân vật, sự kiện)
Sử dụng yếu tố kì ảo, thể hiện phép thuật cao cường của Sơn Tinh, Thủy
Tinh trong cuộc giao tranh quyết liệt, long trời lở đất.
- Khác nhau:
Tác giả và phương thức sáng tạo: truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh là
sáng tác dân gian, phương thức truyền miệng, mang tính tập thể; tác phẩm
Nguyễn Nhược Pháp là sáng tác cá nhân, mang phong cách nhà thơ.
Thể loại: truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh kể bằng hình thức văn xuôi
(truyền thuyết); tác phẩm Nguyễn Nhược Pháp kể chuyện bằng thơ
Mối quan hệ giữa hai tác phẩm: bài thơ của Nguyễn Nhược Pháp dựa trên
truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy tinh, có sáng tạo hơn.
Câu 2. Phép thuật của Sơn Tinh và Thủy Tinh thể hiện cụ thể như thế nào?
Theo em người kể chuyện có bộc lộ thái độ thiên vị đối với nhân vật nào
không? Dựa vào đâu em kết luận như vậy?

Hướng dẫn giải:


- Phép thuật của Sơn Tinh và Thủy Tinh thể hiện cụ thể: Sợn Tinh gồm phi
bạch hổ; niệm chú đẩy đất vù lên cao; tay vẫy hùm, voi, báo,...; Thủy Tinh
gồm cưỡi lưng rồng uy nghi, bắt quyết hô mưa gọi gió, giậm chân rung
khắp làng gần quanh,...
- Theo em, người kể chuyện không bộc lộ thái độ thiên vị nhân vật nào, thể
hiện sự công bằng.

Câu 3. Liệt kê những chi tiết miêu tả Mị Nương. Những chi tiết đó giúp em
hình dung thế nào về nhân vật?
Hướng dẫn giải:
- Chi tiết miêu tả Mị Nương: con vua Hùng thứ mười Tám, xinh như tiên,
tóc xanh, viền má hây hây đỏ, miệng bé thắm như san hô, tay trắng nõn,
hai chân nhỏ, bao người mê nên làm thơ ca ngợi,...
- Những chi tiết đó giúp ta hình dung Mị Nương là người con gái xinh đẹp,
nết na, rất đáng yêu.
Câu 4. Cảnh giao tranh giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh được nhà thơ miêu tả
bằng những chi tiết nào? Phân tích một chi tiết gây ấn tượng mạnh đối với
em.
Hướng dẫn giải:
- Sơn Tinh:
Choàng nghe sóng vỗ, reo như sấm,
Bạch hổ dừng chân, lùi, vểnh tai.
Sơn Tinh trông thấy càng dương oai.
Niệm chú, đất nẩy vù lên cao.
Hoa tay thần vẫy hùm, voi, báo.
Đuôi quắp, nhe nanh, giơ vuốt đồng,
Đạp long đất núi, gầm xông xáo,
Máu vọt phì reo muôn ngấn hồng
Mây đen hăm hở bay mù mịt
Sấm ran, sét động nổ loè xanh.

- Thủy Tinh:
Thuỷ Tinh cưỡi lưng rồng hung hăng.
Cá voi quác mồm to muốn đớp,
Cá mập quẫy đuôi cuồng nhe răng.
Càng cua lởm chởm giơ như mác;
Tôm kềnh chạy quắp đuôi xôn xao.
- Chi tiết ấn tượng cho thấy sự mạnh mẽ, oai phong của Sơn Tinh: “Sơn
Tinh trông thấy càng dương oai”.
Câu 5. Tính chất kì ảo thể hiện như thế nào trong câu chuyện được kể
bằng thơ? Cách miêu tả những yếu tố kì ảo có gì đặc sắc?
Hướng dẫn giải:
- Các chi tiết kì ảo: thần nước, thần núi muốn lấy người trần làm vợ, thần
nào cũng có phép thần thông phi thường, đội quân của thủy Tinh là thủy
tốc ghê gớm, đội quân Sơn Tinh là con vật dữ tợn chốn rừng xanh, hằng
năm Thủy Tinh vẫn gây chiến Sơn Tinh
- Cách miêu tả những yếu tố kì ảo thể hiện trí tưởng tượng phong phú,
sáng tạo; khả năng liên tưởng độc đáo, sáng tạo; khả năng liên tưởng tài
tình, cách miêu tả hài hước vui nhộn,...
Câu 6. Theo em, điều gì làm nên sức hấp dẫn của bài thơ Sơn Tinh – Thủy
Tinh? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
- Nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn
- Nghệ thuật miêu tả nhân vật độc đáo
- Cách gieo vần nhịp linh hoạt, tự nhiên
Run SQL all script below and do requirements:
• Write function name: StudenID_ Func1 with parameter @mavt, return the sum
of sl*giaban corresponding.
CREATE FUNCTION StudentID_Func1 (
@mavt NVARCHAR(5)
)
RETURNS INT
AS
BEGIN
DECLARE @result INT;
SELECT @result = SUM(SL * GiaBan) FROM CHITIETHOADON WHERE MaVT = @mavt;
RETURN @result;
END;

• Write function to return a total of the HoaDon (@MahD is a parameter)


CREATE FUNCTION totalOfHoaDon(
@MahD NVARCHAR(10)
) RETURNS INT
AS BEGIN
DECLARE @count INT;
SELECT @count = COUNT(MaHD) FROM CHITIETHOADON WHERE MaHD = @MahD;
RETURN @count;
END;

• Write procedure name: StudenId _Proc1, parameter @makh, @diachi. This procedure
help user update @diachi corresponding @makh.
CREATE PROCEDURE StudentId_Proc1(
@makh NVARCHAR(5),
@diachi NVARCHAR(50)
) AS
BEGIN
BEGIN TRANSACTION
BEGIN TRY
UPDATE KHACHHANG
SET DiaChi = @diachi
WHERE MaKH = @makh;
END TRY
BEGIN CATCH
ROLLBACK TRANSACTION
PRINT ERROR_MESSAGE()
END CATCH
COMMIT TRANSACTION
END

• Write procedure to add an item into Hoadon


CREATE PROCEDURE addItemInto_HOADON(
@MaHD NVARCHAR(10),
@MaVT NVARCHAR(5),
@SL INT,
@GiaBan INT
)
AS
BEGIN
INSERT INTO CHITIETHOADON (MaHD, MaVT, SL, GiaBan)
VALUES (@MAHD, @MaVT, @SL, @GiaBan)
END
• Write trigger name: StudenId_ Trig1 on table Chitiethoadon, when user insert data into
Chitiethoadon, the trigger will update the Tongtien in HoaDon(student should add Tongtien
column into Hoadon, tongtien=sum(sl*giaban).
CREATE TRIGGER StudentId_Trig1
ON CHITIETHOADON
AFTER INSERT, UPDATE
AS
DECLARE @TONGTIEN INT
DECLARE @MAHD NVARCHAR(10)
SELECT @MAHD = MaHD FROM inserted

SET @TONGTIEN = (
SELECT SUM(SL * GIABAN) FROM CHITIETHOADON WHERE MaHD = @MAHD
)

UPDATE HOADON
SET TongTG = @TONGTIEN
WHERE MaHD = (SELECT MaHD FROM inserted)
GO
• Write view name: StudentID_View1 to extract list of customers who bought ‘Gach Ong’
CREATE VIEW StudentID_View1
AS
SELECT KH.*
FROM KHACHHANG KH
JOIN HOADON HD on KH.MaKH = HD.MaKH
JOIN CHITIETHOADON C on HD.MaHD = C.MaHD
JOIN VATTU V on C.MaVT = V.MaVT
WHERE V.TenVT = 'Gach Ong'

CREATE TABLE KHACHHANG


(
MaKH nvarchar(5) NOT NULL PRIMARY KEY,
TenKH nvarchar(30) NOT NULL,
DiaChi nvarchar(50),
DT nvarchar(10),
Email nvarchar(30)
)
CREATE TABLE VATTU
(
MaVT nvarchar(5) PRIMARY KEY NOT NULL,
TenVT nvarchar(30) NOT NULL,
DVT nvarchar(20),
GiaMua int CHECK (GiaMua > 0),
SLTon int CHECK (SLTon >= 0)
)
CREATE TABLE HOADON
(
MaHD nvarchar(10) PRIMARY KEY NOT NULL,
Ngay datetime CHECK (Ngay < getdate()),
MaKH nvarchar(5) FOREIGN KEY REFERENCES KHACHHANG (MaKH),
TongTG int
)
CREATE TABLE CHITIETHOADON
(
MaHD nvarchar(10) FOREIGN KEY REFERENCES HOADON (MaHD),
MaVT nvarchar(5) FOREIGN KEY REFERENCES VATTU (MaVT),
PRIMARY KEY (MaHD, MaVT),
SL int,
KhuyenMai int,
GiaBan int
)
INSERT VATTU
VALUES ('VT01', 'XI MANG', 'BAO', 50000, 5000)
INSERT VATTU
VALUES ('VT02', 'CAT', 'KHOI', 45000, 50000)
INSERT VATTU
VALUES ('VT03', 'GACH ONG', 'VIEN', 120, 800000)
INSERT VATTU
VALUES ('VT04', 'GACH THE', 'VIEN', 110, 800000)
INSERT VATTU
VALUES ('VT05', 'DA LON', 'KHOI', 25000, 100000)
INSERT VATTU
VALUES ('VT06', 'DA NHO', 'KHOI', 33000, 100000)

INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH01', 'NGUYEN THI BE', 'TAN BINH', 8457895, 'bnt@yahoo.com')
INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH02', 'LE HOANG NAM', 'BINH CHANH', 9878987, 'namlehoang @abc.com.vn')
INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH03', 'TRAN THI CHIEU', 'TAN BINH', 8457895, null)
INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH04', 'MAI THI QUE ANH', 'BINH CHANH ', null, null)
INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH05', 'LE VAN SANG', 'QUAN 10', null, 'sanglv@hcm.vnn.vn')
INSERT KHACHHANG
VALUES ('KH06', 'TRAN HOANG KHAI', 'TAN BINH', 8457897, null)

INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])


VALUES ('HD001', '2000-05-12', 'KH01')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD002', '2000-05-25', 'KH02')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD003', '2000-05-25', 'KH01')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD004', '2000-05-25', 'KH04')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD005', '2000-05-26', 'KH04')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD006', '2000-05-02', 'KH03')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD007', '2000-06-22', 'KH04')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD008', '2000-06-25', 'KH03')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD009', '2000-08-15', 'KH04')
INSERT HOADON([MaHD], [Ngay], [MaKH])
VALUES ('HD010', '2000-08-30', 'KH01')

INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])


VALUES ('HD001', 'VT01', 5, 52000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD001', 'VT05', 10, 30000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD002', 'VT03', 10000, 150)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD003', 'VT02', 20, 55000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD004', 'VT03', 50000, 150)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD004', 'VT04', 20000, 120)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD005', 'VT05', 10, 30000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD006', 'VT04', 10000, 120)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD007', 'VT04', 20000, 125)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD008', 'VT01', 100, 55000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD009', 'VT02', 25, 48000)
INSERT CHITIETHOADON([MaHD], [MaVT], [SL], [GiaBan])
VALUES ('HD010', 'VT01', 25, 57000)

You might also like