Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BT 21.

13 (Vốn chủ sở hữu – công ty cổ phần)


Công ty Cổ phần Nam Hải thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thuế, kỳ kế toán là tháng, có tình hình tháng 12/N như sau:

Số dư đầu tháng:

TK 419: 340.000.000đ (chi tiết 20.000 cổ phiếu) ( cổ phiếu quỹ )

TK 421 SD Có: 1.700.000.000đ

TK 441: 280.000.000đ

TK4111: 10.000.000.000đ (chi tiết 1.000.000 cổ phiếu phổ thông mệnh giá
10.000 đ/cp).

TK 4112 SD Có: 80.000.000₫

TK 418: 80.000.000₫

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:

1. Công ty tiến hành mua cổ phiếu quỹ số lượng 80.000cp, giá mua thực tế 18.000
đ/cp, chi phí trả công ty chứng khoán tính 0,4% tổng trị giá chứng khoán giao dịch, tất
cả đã thanh toán bằng TGNH. giao dịch trên thị trường niêm yết, mở tài khoản tại cty
chứng khoán

2. Công ty tái phát hành cổ phiếu quỹ chia lãi cho cổ đông theo cơ chế: cứ cổ
đông sở hữu 20 cổ phiếu thì chia cổ tức 1 cổ phiếu theo giá phát hành là 17.000 đ/cp.
cổ phiếu quỹ là đã thu hồi về doanh nghiệp

3. Theo Quyết định của Đại Hội Cổ Đông, trích lập Quỹ Đầu tư phát triển từ lợi
nhuận 200.000.000₫.

4. Công ty Nam Hải phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn với số lượng 2.000.000
cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/cp. Giá phát hành 17.000 đ/cp. Tất cả cổ phiếu
phát hành thêm công ty thu đủ bằng TGNH. Chi phí trả công ty chứng khoán về bảo
lãnh phát hành thêm cổ phiếu tính 0,3% trên tổng trị giá chứng khoán giao dịch, đã trả
bằng TGNH.

5. Công ty quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản để mua TSCĐ
hữu hình A sử dụng ở bộ phận bán hàng có giá mua chưa thuế 100.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán, Tài sản đã được đưa vào sử dụng.
6. Bán lại cổ phiếu quỹ số lượng 20.000 cp với giá bán thực tế là 19.000 đ/cp, chi
phí trả công ty chứng khoán tính 0,4% trên tổng trị giá chứng khoán giao dịch. Tất cả
thanh toán bằng TGNH.

7. Xuất 10.000 cổ phiếu quỹ để huỷ bỏ.

Yêu cầu:

1. Định khoản tình hình trên.

2. Xác định giá trị Tài sản thuần của DN vào ngày 31/12/N

Bài làm

Số dư đầu tháng:

TK 419 340.000.000 (20.000 Cổ phiếu x 17.000 đ) - CP quỹ

TK 421 (Số dư Có) 1.700.000.000 - LN sau thuế chưa pp

TK 441 280.000.000 - Nguồn vốn đầu tư XDCB

TK 4111 10.000.000.000 (1.000.000 Cổ phiếu phổ thông Mệnh giá = 10.000) - Vốn
góp của CSH

TK 4112 (Số dư Có) 80.000.000 - Thặng dư vốn cổ phần

TK 418 80.000.000 - Quỹ khác thuộc VCSH

Nghiệp vụ 1 : Công ty tiến hành mua cổ phiếu quỹ

Nợ TK 419 1.445.760.000 ((80.000x18.000)+(80.000x18.000*0.4))

Có TK 112 1.445.760.000

Nghiệp vụ 2 Công ty tái phát hành cổ phiếu quỹ chia lãi cho cổ đông

Cổ đông sở hữu 20 cp thì được 1 cp

- Số cổ phiếu được chia: (1.000.000 - 20.000 - 80.000)/20 = 45.000

-Giá mua cổ phiếu bình quân: ( 340.000.000 + 1.445.760.000)/(20.000 +80.000) =


17.858

Nợ TK 421: 765.000.000 (45.000*17.000)

Nợ TK 4112: 38.610.000 (Thặng dư vốn cổ phần)


Có TK 419: 803.610.000 (45.000*17.858)

Nghiệp vụ 3 Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận

Nợ TK 421 200.000.000

Có TK 414 200.000.000

Nghiệp vụ 4 Công ty phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn

Nợ TK 112 34.000.000.000 (2.000.000 * 17.000)

Có TK 4111 20.000.000.000 (2.000.000 * 10.000)

Có TK 4112 14.000.000.000

Chi phí phát hành

Nợ TK 4112 102.000.000 (2.000.000 * 17.000*0.3%)

Có TK 112 102.000.000

Nghiệp vụ 5 Sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản để mua TSCĐ hữu hình A sử dụng
ở bộ phận bán hàng

Nợ TK 211 100.000.000

Nợ TK 133 10.000.000

Có TK 331 110.000.000

Nợ TK 441 100.000.000

Có TK 4111 100.000.000

Nghiệp vụ 6 Bán lại cổ phiếu quỹ

Nợ TK 112 380.000.000 (20.000*19.000)

Có TK 419 357.160.000 (20.000*17.858)

Có TK 4112 22.840.000

Chi phí phát hành


Nợ TK 4112 1.520.000 (20.000*19.000*0.4%)

Có TK 112 1.520.000

Nghiệp vụ 7 Hủy bỏ cổ phiếu quỹ

Nợ TK 4111 100.000.000 (10.000*10.000)

Nợ TK 4112 78.580.000

Có TK 419 178.580.000 (10.000*17.858)

Chỉ tiêu Số dư cuối kỳ

Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu 30.000.000.000

Cổ phiếu phổ thông 30.000.000.000 ( TK 4111 )

2. Thặng dư vốn cổ phần 13.882.130.000 ( TK 4112 )

3. Cổ phiếu quỹ - 446.410.000 ( TK 419 )

4. Quỹ đầu tư phát triển 200.000.000 ( TK 414 )

5. Quỹ khác thuộc VCSH 80.000.000 ( TK 418 )

6. Nguồn vốn đầu tư XDCB 180.000.000 ( TK 441 )

7. LNST chưa phân phối 735.000.000 ( TK 421 )

Tài sản thuần = VCSH 44.630.720.000

You might also like