TNCKDT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG 1: VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN THỤ ĐỘNG Câu 17: để tạo bán dẫn loại N tinh thể

bán dẫn loại N tinh thể si cần pha them chất


khác, chất này được gọi là tạp chất:
Câu 1:Có bao nhiêu loại vật liệu cơ bản sử dụng trong chế
tạo linh kiện điện tử? A,donor B,electron C, hole D, acceptor
Câu 18: để tạo bán dẫn loại P tinh thể si cần pha them chất
A,4 B,3 C,2 D,5 khác, chất này được gọi là tạp chất:
Câu 2: vật liệu cơ bản để chế tạo linh kiện điện tử rời rạc và
vi điện tử hiện nay là? A,donor B,electron C, hole D, acceptor

A,bán dẫn B,dẫn điện C,cáchđiện D,từ


Câu 3: để nối các linh kiện với nhau trong mạch điện tử và CHƯƠNG 2: DIODE
vi điện tử phải sử dụng vật liệu gì?
Câu 1: khi chuyển tiếp p-n phân cực thuận thì
A,dẫn điện B,bán dẫn C,cách điện D,từ
Câu 4: điên ngăn cách các linh kiện với nhau trong mạch A, hang rào thế năng giảm, B, hang rào thế năng tăng,
điện tử và vi điện tử phải sử dụng vật liệu gì? bề dày lớp tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng,
điện trở tiếp xúc giảm điện trở tiếp xúc tăng
A,cách điện B,bán dẫn C,dẫn điện D,từ
Câu 5: trong chế tạo biến áp ổ đĩa ngoài nhất thiết phải dùng C,hang rào thế năng giảm, D,hang rào thế năng tăng,
vật liệu gì? bề dày lớp tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm,
điện trở tiếp xúc tăng điện trở tiếp xúc giảm
A,từ B,cách điện C,bán dẫn D,dẫn điện Câu 2: khi chuyển tiếp p-n phân cực thuận dòng điện chảy
Câu 9: tham số cơ bản nhất khi nghiên cứu chế tạo sử dụng qua lớp chuyển tiếp là do:
biến áp?
A,các hạt dẫn đa số khuếch tán qua lớp tiếp xúc tạo nên.
A,giá trị điện vào,ra và công suất truyền tải B,các hạt dẫn thiểu số khuếch tán qua lớp tiếp xúc tạo
B, giá trị điện vào,ra và điện áp đánh thủng nên.
C, giá trị điện vào,ra và dòng điện cực đại C, các hạt dẫn đa số chuyển động trôi dưới tác dụng của
D,dòng điện cực đại và điện áp đánh thủng điện trường tiếp xúc.
Câu 10: hệ số nhiệt của điện trở suất biểu thị? D, các hạt dẫn đa số và thiểu số chuyển động dưới tác
động của điện trường tiếp xúc.
A,sự thay đổi của điện trở suất khi nhiệt độ thay đổi 10c Câu 3: điode được phân cực thuận khi điện áp đặt lên điode
B, sự thay đổi của điện trở suất khi nhiệt độ thay đổi 1 phải thỏa mãn trong đó UT là điện áp mở
khoảng dentat
C, sự thay đổi của điện trở khi nhiệt độ thay đổi 1 độ c A,Uak>=Ut B,Uak=Ut C,Uak<=Ut D,Uak>0v
D, sự tăng của điện trở suất khi nhiệt độ thay đổi 1 độ c Câu 4: mệnh đề nào là đúng cho diode chỉnh lưu:
Câu 11: khi pha them một lượng nguyên tử phospho vào
tinh thể bán dẫn si với tỉ lệ p/si=1/108 ta được: A, giá trị dòng điện thuận cực đại và nhiệt độ làm việc
cho phép.
A, bán dẫn loại N B, bán dẫn loại P B,giá trị dòng điện thuật cực đại và điện áp thuận cho
C, bán dẫn thuần D, bán dẫn tinh khiết phép
Câu 12: khi pha them một lượng nguyên tử Bo vào tinh thể C, giá trị dòng điện thuận cực đại và điện áp ngược cho
bán dẫn si với tỉ lệ B/si=1/108 ta được: phép
D,giá trị dòng điện thuận cực đại và công suất tiêu tán
A, bán dẫn loại N B, bán dẫn loại P cho phép
C, bán dẫn thuần D, bán dẫn tinh khiết Câu 5: điên áp ngược của diode thường được chọn bằng:
Câu 13: khi pha thêm một lượng nguyên tử indium vào tinh
thể bán dẫn si với tỉ lệ In/si=1/108 ta được: A,0,6Udt B, Udt C,0,8Udt D,
Câu 6:điode schotky là điode có lớp tiếp xúc được tạo nên
A, bán dẫn loại N B, bán dẫn loại P bởi cặp vật liệu
C, bán dẫn thuần D, bán dẫn tinh khiết
Câu 14: khi pha thêm một lượng nguyên tử arsenic vào tinh A,bán dẫn-kim loại B,bán dẫn-chất cách điện
thể bán dẫn si với tỉ lệ As/si=1/108 ta được: C,bán dẫn- vật liệu từ D,bán dẫn-bán dẫn
Câu 7: varicap diode là diode bán dẫn có chức năng như một
A, bán dẫn loại N B, bán dẫn loại P
C, bán dẫn thuần D, bán dẫn tinh khiết A,tụ điện B,cuộn cảm C,điện trở D,biến áp
Câu 15: bán dẫn loại N là: Câu 8: diode có khả năng biến đổi dòng didenj xoay chiều
thành dòng điện một chiều được gọi là
A, bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử B, bán dẫn thuần
và hạt tải thiểu số là lỗ trống A,chỉnh lưu B,ổn áp C,tunnel D,chuyển mạch
C, bán dẫn có hạt tải trọng đa số là lỗ D, chất cách điện Câu 9: có mấy kiểu mắc diode trong mạch chỉnh lưu dòng
trống, thiểu số là điện tử điện xoay chiều từ lưới điện công nghiệp?
Câu 16: bán dẫn loại p là:
A,3 B,4 C,2 D,5
A, bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử B, bán dẫn thuần
và hạt tải thiểu số là lỗ trống Câu 10 sử dụng điode chỉnh lưu cần quan tâm các tham số
C, bán dẫn có hạt tải trọng đa số là lỗ D, chất cách điện nào:
trống, thiểu số là điện tử
6tg A,dòng điện thuận và điện áp ngược đánh thủng
B,dòng điện ngược và điện áp thuận đánh thủng R=1k ôm
C,sụt áp trên diode và điện áp ngược đánh thủng
D,dòng điện thuận và và dòng điện ngược Us=10V
Câu 11: mọt nguyên tử được cho là bị ion hóa khi bất kì một
electron nào quay quanh nó

A,được loại bỏ hoàn toàn B,chuyển từ quỹ đạo này


sang quỹ đạo khác A,9,3mA B,0A C,9,3A D,10mA
C,được chuyển lên quỹ đạo D,chuyển đến trạng thái cơ
cao hơn bản Câu 22: giá trị của điện trở trong mạch điode chế tạo từ SI
Câu 12: vật liệu bán dẫn có: sau phải bằng bao nhiêu để cho dòng điện qua diode xấp xỉ
10mA.
A, liên kết cộng hóa trị B,liên kết ion
C,liên kết cho nhận D, liên kết kim loại
Câu 13: mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên diode
bán dẫn được biểu thị bằng biểu thức: V=5V

A,𝐼𝐷 = 𝐼0 [𝑒𝑥𝑝(
𝑢𝐴𝑘
) − 1] B,𝐼𝐷 = 𝐼0 [𝑒𝑥𝑝
𝑢𝐴𝑘
+ 1] A,430 ôm B,1k ôm C,430 k ôm D,500 ôm
𝑈𝑇 𝑈𝑇 Câu 23: điện áp ổn định của diode zener phụ thuộc vào:
𝑢𝐴𝑘 𝑢𝐴𝑘
𝐶, 𝐼𝐷 = 𝐼0 [𝑒𝑥𝑝( − 1)] D,𝐼𝐷 = 𝐼0 [𝑒𝑥𝑝 𝑈𝑇 + 1] ^2
𝑈𝑇 A,phương pháp tỏa nhiệt cho diode
Câu 14: điện trở động của diode được tính theo công thức:
B,dòng điện ngược bão hòa
A,rd=Ut/iD với iD là dòng điện của diode ở chế độ động C, nồng độ pha tạp của hợp chất bán dẫn
B, rd=Ud/iD với iD là dòng điện của diode ở chế độ tĩnh D,điện áp ngoài.
C, rd=Ud/i0 với i0 là dòng điện ngược bão hòa Câu 24: hai diode được mắc nối tiếp với nhau diode 1 có
D, rd=Ut/iD với iD là dòng điện của diode ở chế độ tĩnh điện áp phân cực 0,75v, còn điode 2 là 0,8v nếu dòng điện đi
Câu 15: diode bán dẫn được coi như điện trở có trị số qua diode 1 là 100mA thì dòng điện đi qua diode 2 là bao
rD=Ut/iD khi nó hoạt động ở chế độ : nhiêu?
A,phân cực thuận, tín hiệu nhỏ, tần số thấp. A,100mA B,120mA C,80mA D,140mA
B,phân cực thuận, tín hiệu nhỏ, tần số cao.
C,phân cực ngược tín hiệu nhỏ, tần số thấp Câu 25:cho mạch điện như hình vẽ. điện áp nối giữa R1 và
D,phân cực ngược, tín hiệu nhỏ, tần số cao. R2 đo được là 3V. điện áp giữa diode và điện trở 5k ôm đo
Câu 16:khi điode phân cực ngược thì dòng điện chạy qua nó được là 0V. hỏi điều gì xảy ra trong mạch điện?
là bao nhiêu?

A,no answer B,1mA C,0mA D,300mA


A,diode bị hỏng
Câu 17:ảnh hưởng của nhiệt độ lên dòng điện ngược bão hòa
của diode được tính sấp sỉ bằng: B.điện trở bị nối tắt

A,tăng gấp 2 lần đối với mỗi khoảng tăng nhiệt độ lên 10c C,diode bị nối tắt
B,tăng gấp 3 lần đối với mỗi khoảng tăng nhiệt độ lên 10c
C,tăng gấp 2 lần đối với mỗi khoảng tăng nhiệt độ lên 20c D,mạch hoạt động
D,tăng gấp 2 lần đối với mỗi khoảng tăng nhiệt độ lên 150c bình thường
Câu 18: độ rộng của mặt ghép pn

A,tăng khi phân cực ngược B,giảm khi nồng độ pha tạpthấp

C,tăng khi nồng độ pha tạp D,không phụ thuộc vào điện áp
lớn phân cực
Câu 26: có hai diode mắc nối tiếp với nhau và có điện áp
Câu 19:ở nhiệt độ phòng 250c thế năng hàng rào thế của si là nguồn cấp mạch là 1,4V. diode thứ nhất có điện áp là 0,75V.
0,7V giá trị của nó ở 1250c là nếu dòng điện chạy qua D1 là 500mA thì D2 có công suất là
bao nhiêu?
A,0,9V B,0,5V C,0,3V D,0,7V
A,325mW B,375mW C,300mW D,khác
Câu 20: cường độ điện trưởng tiếp xúc E0 của chuyển tiếp
p-n ở trạng thái cân bằng được xác định theo biểu thức: Câu 27: tính tham số điện áp và dòng điện ra một chiều
chạy qua mạch điện bao gồm nguồn xoay chiều mắc trên
A,E0=Urlnn (NDNA/ni2) B, E0=K.T.ln(NDNA/ni2) cuộn sơ cấp 220v/60Hz có số vòng dây là 1200v, cuộn thứ
C, E0=K.T.ln(ND/NA) D, A,E0=Urln(ND/ni2) cấp có số vòng dây là 180v, bộ nắn đầu( cả 2 nửa chu kì)
dùng diode bán dẫn.mạch lọc đầu ra dùng một tụ hóa và một
= UTln(NA/ni2) tụ thường có các tham số sau D1.2.3.4 1N1205 có
f0=20MHz IDmax=1,5A, C1=1000uF/75v, C2=350nF/90v
Câu 21: tính cường độ dòng điện chạy qua mạch diode chế R=45+54 ôm. Các tham số khác cho lĩ tưởng, tổn hao của
tạo từ si sau đây: biến áp không đáng kể.
A,46,2V (0,9-1,1)A B,23,1V, (0,45-0,55)A Câu 40 khi cho mẫu bán dẫn loại N tiếp xúc mẫu bán dẫn P
C,43,1v, (0,85-1,05)A D,53,1v, (0,95-1,15)A ta được
Câu 28: tính tham số điện áp, dòng điện ra một chiều chạy
qua mạch điên bao gồm nguồn xoay chiều mắc trên cuộn sơ A, 1 mối nối P-N B, 2 mối nối P-N
cấp 100v/60Hz có số vòng dây là 2200v, cuộn thứ cấp có số C, 3 mối nối P-N D, 4 mối nối P-N
vòng dây là 110v, bộ nắn đầu( cả 2 nửa chu kì) dùng diode Câu 41 khi vừa cho mẫu bán dẫn loại N tiếp xúc mẫu bán
bán dẫn.mạch lọc đầu ra dùng một tụ hóa và một tụ thường dẫn loại P có dòng khuếch tán của hạt đa số theo chiều toán
có các tham số sau D1.2 1N1205 có f0=20MHz IDmax=1,5A, tử:
C1=1000uF/75v, C2=150nF/90v Rt=14+28 ôm. Các tham số A,P về N B,N về P
khác cho lĩ tưởng, tổn hao của biến áp không đáng kể. C,A về K D,K về A
Câu 42 khi chấm dứt hiện tượng khuếch tán trong mối nối P-
A,7v, (0,25-0,5)A B,6,5v, (0,22-0,45)A
N thì tại vùng cận tiếp xúc của mối nối P-N có hàng rào
C,3,5v (0,125-0,25)A D,5,1v (0,16-0,33)A
Câu 29: : tính tham số điện áp, dòng điện ra một chiều chạy A,thế năng B,áp suất C,nhiệt năng D,quang năng
qua mạch điên bao gồm nguồn xoay chiều mắc trên cuộn sơ Câu 43:diode có cấu tạo gồm:
cấp 110v/60Hz có số vòng dây là 1540v, cuộn thứ cấp có số
vòng dây là 140v, bộ nắn đầu( 1 nửa chu kì) dùng diode bán A,1 mối nối P-N B,2 mối nối P-N
dẫn.mạch lọc đầu ra dùng một tụ hóa và một tụ thường có C,3 mối nối P-N D,4 mối nối P-N
các tham số sau D1.2 1N1205 có f0=20MHz IDmax=1,5A, Câu 44 cực dương của điode bán dẫn là :
C1=1000uF/75v, C2=350nF/90v Rt=15+25 ôm. Các tham số A,anode B,base C,cathode D,emitter
khác cho lĩ tưởng, tổn hao của biến áp không đáng kể. Câu 45: cực âm của diode bán dẫn là
A, 7V, 0,28-0,47A B,16,5V 0,65-1,1A A,cathode B,anode C,base D,emitter
C,8,6V 0,344-0,56A D,14v 0,56-0,93A Câu 46 cực A của diode bán dẫn là cực
Câu 30: dòng ngược bão hòa I0 của điode bán dẫn phụ thuộc
A,dương B,âm C,nén D,phát
A,nhiệt độ B,điện áp C, dòng điện D, cách phân Câu 47 cực K của diode bán dẫn là cực
ngoài qua diode cực cho diode
bán dẫn A,âm B,dương C,nén D,phát
Câu 31:thế nhiệt VT phụ thuộc vào: Câu 48 điode phân cực thuận khi
A,nhiệt độ B,điện áp C, dòng điện D, cách phân A,VA<Vk B, VA>VK C, VA<=Vk D, VA>=VK
ngoài qua diode cực cho diode Câu 49 điode phân cực ngược khi
bán dẫn
Câu 32: công suất tiêu tán cực đại của diode bán dẫn sẽ thay A,VA<Vk B, VA>VK C, VA<=Vk D, VA>=VK
đổi thế nào khi tăng nhiệt độ vượt quá nhiệt độ phòng 250C Câu 50 điode không phân cực khi

A,giảm B,tăng C,không thay đổi. D,không xác định A,VA=VK B, VA<VK C, VA>=Vk D, VA>VK
Câu 51: điode bán dẫn có điện thế VA>VK thì điode được:
Câu 33:tần số làm việc của diode bán dẫn phụ thuộc vào:
A,phân cực thuận B,phân cực ngược
A, điện dung của diode B,điện trở trong của diode C,không phân cực D,dần bão hòa
C,điện áp ngoài D, cách phân cực cho diode Câu 52:diode bán dẫn có điện thế VA<VK khi điode được:
bán dẫn
Câu 34 điện áp chỉnh lưu một chiều của mạch chỉnh lưu sử A,phân cực thuận B,phân cực ngược
dụng diode cân bằng: C,không phân cực D,dần bão hòa
Câu 53 diode bán dẫn có điện thế VA=Vk thì điode được
A,0,636Um B,0,318Um
C,Um D,0,9Um A,phân cực thuận B,phân cực ngược
Câu 35: đâu là mạch chỉnh lưu cần dùng: C,không phân cực D,dần bão hòa
Câu 54 điode bán dẫn có điện thế VA≠VK thì điode

A,phân cực B,phân cực ngược


C,không phân cực D,phân cực thuận
Câu 55: khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo
chiều từ :

A,A về K và có giá trị âm B,A về K và có giá trị rất


nhỏ
Câu 36 xác định điện áp đầu ra U0
C,K về A và có giá trị rất D,K về A và có giá trị lớn
lớn
Câu 56 khi phân cực nghịch diode có dòng điện ngược chạy
theo chiều từ:

A, K về A và có giá trị nhỏ


B, A về K và có giá trị lớn
C,A và K có giá trị nhỏ
D, K về A và có giá trị lớn
Câu 57 diode có IS là dòng ngược bão hòa. Dòng ID chạy A, 100Hz B, 50Hz C,75Hz D,25Hz
qua diode theo chiều từ A về K được tính theo biểu thức: Câu 72 mạch chỉnh lưu bán kì với điện AC có tần số 50Hz
thì tần số gợi song ở ngõ ra là
A, ID=IS.[exp (VAK/26mV)-1]
B, ID=IS.[1-exp (VAK/26mV)] A, 100Hz B, 50Hz C,75Hz D,25Hz
C, ID=IS.[exp (-VAK/26mV)-1] Câu 73 mạch chỉnh lưu toàn kì dùng cầu diode có dạng một
D, ID=IS.[1-exp (-VAK/26mV)] chiều cấp cho tải nho
Câu 58 diode có IS là dòng bão hòa nghịch VD=VAK khi
phân cực nghịch dòng ID được tính gần đúng theo biểu A,hai cặp diode D1,D3 và D2, D4 luân phiên dẫn điện
thức: B,hai diode D3 D4 luân phiên dẫn điện
C, bốn điode D1,D2,D3,D4 luân phiên dẫn điện
A,ID=-IS C, ID=IS(exp(-VD)/26mV) D, hai diodeD1 và D2 luân phiên dẫn điện
B,ID=IS D, ID=IS(exp(VD/26mV)) Câu 74: mạch chỉnh lưu bán kì có U0 là giá trị cực đại, U là
Câu 59: diode VT là điện áp ngưỡng, điều kiện diode dẫn trị hiệu dụng, trị số trung bình của điện áp ngõ ra là:
điện là:
A,0,318U0 B,0,318U C,0.637U D,0,637U0
A,VA>VK+VT B,VA=VK+VT Câu 75 mạch chỉnh lưu bán kì có U0 là giá trị cực đại U là
C,VA<VK+VT D,VA<=VK+VT trị hiệu dụng, trị số trung bình của điện áp ngoài là:
Câu 60 điện trở thuận bằng điện trở nghịch bằng 0 thì diode
A,U0/pi B,U/pi C,2U/pi D2U0/pi
A,bị đánh thủng B,ngưng dẫn Câu 76 mạch chỉnh lưu bán kì có U0 là giá trị cực đại U là
C,tốt D,bị đứt hiệu dụng, trị số trung bình của điện áp ngõ ra là
Câu 61 điện trở thuận bằng điện trở nghịch bằng vô cùng thì
diode A,0,45U0 B,0,45U C,0,637U D,0,637U0
Câu 77 mạch chỉnh lưu toàn kì có U0 là giá trị cực đại u là
A,bị đứt B,ngưng dẫn C,bị đánh thủng D, tốt giá trị hiệu dụng, trị số trung bình của điện áp ngõ ra

A,2U0/pi B,U/pi C,2U.pi D,U0/pi


Câu 62: điode varicop là diode Câu 78 Mạch chỉnh lưu toàn kì có U0 là giá trị cực đại U là
giá trị hiệu dụng trị số trung bình của điện áp ngoài là
A,biến dung B,phát quang C,ổn áp D,cảm quang
Câu 63: điode zener là diode A,0,9U B,0,636U0 C,0,45U D,0,318U0
Câu 79 mạch chỉnh lưu toàn kì có U0 là giá trị cực đại U là
A,ổn áp B,phát quang C,biến dung D,cảm quang
giá trị hiệu dụng trị số trung bình của điện áp ngõ ra là
Câu 64: điode ổn áp là
A,0,9U B,0,636U0 C,0,45U D,0,318U0
A,zener diode B,LED
Câu 80 cho mạch điện như hình vẽ với R1=R2=10kΩ
C,varicap diode D,photo diode
R3=6,8kΩ R4=5,6kΩ Vcc=12v điện áp ngoài giữa hai đầu
Câu 65: điode biến dung là Vcc
diode VAK
A,zener diode B,LED
C,varicap diode D,photo diode R2 R3
Câu 66 diode zener dùng để ổn áp ta phải A,0,6v
A,phân cực nghịch B,không phân cực B,-0,6V
C,phân cực thuận diode D,phân cực sao cho VAK=VZ=0 C,6v R1 R4
Câu 67 mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi D,6,6V
Câu 81 cho mạch điện như hình vẽ với R1=R2=10kΩ
A, điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều R3=6,8kΩ R4=5,6kΩ Vcc=12v điện áp ngoài giữa hai đầu
B,điện 1 chiều thành điện xoay chiều diode VA
C,tín hiệu số trở thành tín hiệu tương tự
D,tín hiệu tương tự trở thành tín hiệu số A,0,6v
Câu 68 : mạch chỉnh lưu toàn kì dùng cầu điode trong đó B,-0,6V
dùng C,6v
D,6,6V
A,4 diode dùng để chỉnh lưu
B,2 diode dùng để chỉnh lưu
C,1 diode dùng để chỉnh lưu Câu 82 cho mạch điện như hình vẽ với R1=R2=10kΩ
D,3 diode dùng để chỉnh lưu R3=6,8kΩ R4=5,6kΩ Vcc=12v điện áp ngoài giữa hai đầu
Câu 69 mạch chỉnh lưu bán kì với diện AC có tần số 50Hz diode VK
thì chu kì gợi song ở ngõ ra là:
A,5,4V
A,0,02s B,0,05s C,0,1s D,0,01s B,0,6V
Câu 70 mạch chỉnh lưu toàn kì với điện AC có tần số 50Hz C,6,6V
thì chu kì gợi song ở ngõ ra là: D,6V

A,0,01s B,0,02s C,0,05s D,0,1s


Câu 71 mạch chỉnh lưu toàn kì với điện AC có tần số 50Hz
thì tần số gợi song ở ngõ ra là:
Câu 83 cho mạch điện như hình vẽ điện thế VA được tính Câu 91 cho mạch điện như hình vẽ trên xác định giá trị lớn
theo biểu thức: nhất của điện trở RL để điode mở

A,VA=R1*VCC/(R1+R2) A,1,25 kΩ B,1,5k Ω C,1,75k Ω D,1k Ω


B,VA=R2*VCC/(R1+R2) Câu 92 cho mạch điện như hình vẽ xác định giá trị nhỏ nhất
C,VA=R3*VCC/(R1+R2) của điện áp VL để diode mở
D,VA=R4*VCC/(R1+R2)
A,23,7V
B,22,7V
Câu 84 cho mạch điện như hình vẽ điện thế VK được tính C,24,7V
theo biểu thức D,25,7V

A,VK=R1*VCC/(R1+R2)
B,VK=R2*VCC/(R1+R2)
C,VK=R3*VCC/(R3+R4)
D,VK=R4*VCC/(R3+R4)
Câu 93 cho mạch điện như hình vẽ xác định giá trị lớn nhất
của điện áp Vi để diode mở

A,36,9V B,35,9V C,34,9V D,33,9V


Câu 85 cho mạch điện như hình vẽ với R1=R2=10kΩ
Câu 94 cho mạch điện như hình vẽ diode Zener ở trạng thái
R3=6,8kΩ R4=5,6kΩ Vcc=12v diode có điện áp mở là 0,5V
A,ngắt
A, phân cực thuận
B,mở
B,không phân cực C,phân cực thuận
C,phân cực D,phân cực nghịch
D,phân cực thuận

Câu 86 cho mạch điện như hình vẽ với R1=R2=10kΩ


R3=6,8kΩ R4=5,6kΩ Vcc=12v diode có điện áp mở là 0,7V

A,phân cực nghịch


B,không phân cực
C,phân cực
D,phân cực thuận

cho mạch điện: làm các câu 87 88 89

Câu 87 cho mạch điện như hình vẽ diode zener ở trạng thái

A,ngắt
B,mở
C,phân cực thuận
D,phân cực nghịch

Câu 88 xác định điện áp VL

A,8,7V B,8,5V C,9V D,10V


Câu 89 xác định Iz

A,0A B,0,1mA C,0,2mA D,0,3mA


Câu 90 cho mạch điện như hình vẽ xác định giá trị nhỏ nhất
của điện trở RL để diode mở

A,200Ω
B,500 Ω
C,750 Ω
D,1k Ω

You might also like