Professional Documents
Culture Documents
T NG H P NG Pháp HSK1
T NG H P NG Pháp HSK1
2. Cách dùng 是/ 不是
Chủ ngữ + 是/ 不是
(1) 我是老师。
(2) 我是越南人。
(3) 我不是中国人。
3. Cách dùng 吗
。。。。 吗? ... không? / .... phải không?
(1) 你学吗?
(2) 你吃吗?
(3) 你是老师吗?
(4) 你是大学生吗?
5. Cách dùng 哪
哪 + (lượng từ) + danh từ = .... nào
Chú ý: sẽ không có lượng từ nếu đối tượng ta nói đến là duy nhất hoặc không đếm được.
(1) 你是哪国人?
6. Cách dùng 的
Chủ sở hữu + 的 + thứ bị sở hữu
(1) 我的哥哥
(2) 我的老师
(3) 我的书
7. Cách dùng 呢
Khi đứng ở cuối câu nghi vấn sẽ có các ý nghĩa sau:
1. Danh từ/ đại từ + 呢 ? = còn .... thì sao?
(1) 你呢?
(2) 我呢?
2. .... ở đâu?/ đâu rồi?
(3) 我的猫呢?
(4) 我的被子呢?
3. Khi đứng cuối câu trần thuật 在 。。。 呢 sẽ mang ý nghĩa đang làm gì đó, việc gì đó đang
được tiến hành, giúp câu nghe nhẹ nhàng hơn.
(1) 我在学习呢。
(2) 我在吃饭呢。
8. Cách dùng 几
几 + (lượng từ) + N = mấy .....?
几 (số từ) : mấy
个 (lượng từ) : cái, con, chiếc ....
Chú ý: sẽ không có lượng từ nếu đối tượng nói đến là duy nhất hoặc không đếm được.
(1) 几个人?
(2) 几个老师?
(3) 你几岁了?
9. Cách dùng 了
- đứng cuối câu trần thuật mang nghĩa là "rồi" nói về việc đã diễn ra, đã hoàn thành.
(1) 我吃饭了。
(2) 我喝酒了。
Chủ ngữ + V + 了 + số từ/ đại từ .... + tân ngữ = đã làm gì
- nói chi tiết hơn về việc bạn đã làm
(1) 我喝咖啡了。 / 我喝了两杯咖啡了。
(2) 我买了一点儿苹果。
Chủ ngữ + 没(有) V + tân ngữ = ai chưa làm gì
(1) 我没买苹果。
(2) 我没喝咖啡。
能 + V
- có khả năng, có năng lực làm gì thông qua tập luyện hoặc bẩm sinh
- đôi khi dùng để xin phép.
(1) 我能坐这吗?
(2)
可以 + V
- có khả năng, năng lực làm gì thông qua học tập và rèn luyện.
- dùng trong câu xin phép, cho phép.
(1) 我可以喝酒吗?
(2) 你可以喝。
16.
在+V = đang làm gì đó
没(在) + V = đang không làm gì đó
(1) 我在吃饭。
(2) 我在学习中文。
(3) 我没看电视啊。
(4) 我没看书啊。