Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Đề 2022-2023

Câu 1:
1.S => môi trường công nghệ thông tin
2.Đ
3.S => KSNB chỉ đảm bảo hợp lý để đơn vị đạt được mục tiêu đề ra
4.S => môi trường kiểm soát
5.S => gian lận do nhân viên có tần suất xảy ra cao nhất
6.S => Áp lực, cơ hôi, hợp lý hóa hành vi gian lận
7.Đ =>
8.S => Môi trường kiểm soát có 5 NT
9.Đ => Yếu kém trong công tác quản lý nợ phải thu khách hàng chưa
hữu hiệu
10. S => Tốn kém chi phí, cân bằng giữa chi phí bỏ ra và lợi ích
đem lại
Câu 2:
+ Mục tiêu: Đảm bảo khả năng thu hồi được tiền
+ Nhận dạng rủi ro:
- Sau khi nhận thuốc, người đại diện phân phối và thu tiền chuyển về
công ty.
+ Đánh giá rủi ro:
- Biển thủ tiền bỏ trốn
+ Biện pháp:
- Đưa ra quy định người đại diện chỉ cần nắm nhu cầu và lập phiếu đặt
hàng còn việc phân phối và thu tiền công ty tự đảm nhận
Câu 3:
- Rủi ro:
+ Thiếu giấy đề nghị mua hàng có chữ ký phê duyệt
+ Thiếu giai đoạn lựa chọn NCC
+ Thiếu đối chiếu hàng hóa thực nhận so với đơn đặt hàng
+ Không có biên bản giao nhận hàng , biên bản kiểm nhận hàng
+ Thiếu hóa đơn mua hàng
+ Thủ quỹ vi phạm quy tắc bất kiêm nhiệm
+ Nhân viên mua hàng sẽ tiến hành so sánh , đối chiếu
- Thủ tục kiểm toán
+ Lập giấy đề nghị mua hàng có chữ ký xét duyệt
+ Lựa chọn NCC trước khi tiến hành đặt hàng
+ Bộ phận nhận hàng đối chiếu hàng hóa thực nhận so với đơn đặt
hàng
+ Lập biên bản giao nhận hàng và biên bản kiểm nhận hàng
+ Lập hóa đơn mua hàng
+ Kế toán căn cứ vào phiếu yêu cầu mua hàng, đơn đặt hàng, hóa đơn
mua hàng, PNK, biên bản giao nhận hàng để lập phiếu chi sau đó
chuyển cho kế toán trưởng ký xét duyệt và chuyển cho thủ quỹ thanh
toán.

Đề kế toán
Câu 1:
1. S => Công ty tư nhân
2. S => Hoạt động giám sát của kiểm toán độc lập là giám sát định kỳ
( ghi chú: kiểm toán nội bộ vừa giám sát thường xuyên và định kỳ)
3. S => Đánh giá rủi ro là quá trình nhận dạng và phân tích những rủi
ro tác động đến việc đạt được các mục tiêu
4. S => vì giám sát thường xuyên chỉ cho biết hoặc báo cáo tình hình
phát sinh hàng ngày, hàng tháng còn cần phát hiện những điểm
yếu kém của KSNB thì cần giám sát định kỳ
5. S => thông tin chỉ cần được đáp ứng đầy đủ, thích hợp và kịp thời
6. Đ
7. S => 17 nguyên tắc và 5 bộ phận
8. Đ vì có 02 câu đúng
9. S => môi trường kiểm soát
10. S => giảm thiểu sai sót và gian lận xuống mức thấp nhất có
thể chấp nhận đc
Câu 2:
+ Xác định mục tiêu: tăng trưởng lợi nhuận đạt 25% so với năm trước.
+ Nhận dạng rủi ro:
- Bán chịu cho đại lý theo hạn mức tín dụng khác nhau cấp riêng cho
từng đại lý. ( ghi chú ai muốn bỏ thì bỏ đừng hát nữa)
- Chị Mai phụ trách nhận DDH từ khách hàng, xuất hóa đơn, và gửi hàng
cho đại lý.
- Cạnh tranh gay gắt trên thị trường.
- Sản phẩm không đạt yêu cầu chất lượng
- Tỷ lệ đại lý gửi trả hàng tăng lên so với năm trước. ( ghi chú ai muốn
bỏ thì bỏ đừng hát nữa)
- Nhà đầu tư chậm giải ngân tài chính
+ Đánh giá rủi ro:
- Vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm dẫn đến biển thủ.
- Doanh số sụt giảm
- Khách hàng kiến nghị và Đại lý gửi trả hàng
- Hợp đồng bán hàng cho các công trình lớn vẫn chưa thu hồi.
+ Biện pháp:
- Tách biệt bớt nhiệm vụ của chị Mai
- Marketing
- Tìm kiếm nguồn đầu vào tốt hơn để đảm bảo chất lượng sản phẩm
- tự làm
Bài 3:
* chu trình mua hàng
- Rủi ro
+ Thiếu giấy đề nghị mua hàng có chữ ký xét duyệt
+ Lập ĐDH sai liên
+ Thiếu biên bản giao nhận hàng
+ Thiếu đối chiếu giữa hàng thực nhận với đơn đặt hàng
+ Thiếu xét duyệt của kế toán trưởng
- Thủ tục kiểm soát :
+ Lập giấy đề nghị mua hàng có chữ ký xét duyệt
+ Lập DDH 4 liên
+ Bổ sung biên bản giao nhận hàng
+ Đưa ra thủ tục đối chiếu, so sánh giữa hàng thực và DDH.
+ Xét duyệt của kế toán trưởng.

You might also like