3.GIAO THONG-VTNguyen Addin

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 281

DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC.


Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456t - TP 789

BIÊN BẢN NGHIỆM THU


BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
TUYẾN SỐ 1 ###
1 Định vị tuyến đường số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 10/17/2013 88-GT/CV
2 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 10/16/2013 ###
3 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 10/26/2013 90-GT/CV ###
4 Bảng cao độ 10/25/2013 ###
5 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 10/25/2013 90-GT/LM ###
6 Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 12/19/2013 177-GT/CV ###
7 Bảng cao độ 12/18/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:-
8 12/18/2013 177-GT/LM ###
Km0+234,83
9 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1 1/20/2014 252-GT/CV ###
10 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1 1/21/2014 254-GT/CV ###
11 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1, vữa xi măng mác 100 1/20/2014 254-GT/LM ###
12 Đào móng xây rãnh thoát nước tuyến 1 2/20/2014 261-GT/CV ###
13 Xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1 2/25/2014 266-GT/CV ###
14 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 75 2/24/2014 266-GT/LM ###
15 Đắp đất vỉa hè tuyến 1, độ chặt yêu cầu K90 2/20/2014 262-GT/CV ###
16 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1, độ chặt yêu cầu K90 2/19/2014 262-GT/LM ###
17 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 1 2/25/2014 267-GT/CV ###
18 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 1 3/2/2014 275-GT/CV ###
19 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 100 2/28/2014 275-GT/LM ###
20 Thi công base loại 1 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 1/25/2014 255-GT/CV ###
21 Bảng cao độ 1/24/2014 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:-
22 1/24/2014 255-GT/LM ###
Km0+234,83
23 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1 3/28/2014 294-GT/CV ###
24 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1, vữa xi măng mác 100 3/26/2014 294-GT/LM ###
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
25 TUYẾN SỐ 1A ###
26 Định vị tuyến đường số 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 12/13/2013 161-GT/CV ###
27 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 12/12/2013 ###
28 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 12/16/2013 168-GT/CV ###
29 Bảng cao độ 12/15/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:-
30 12/15/2013 168-GT/LM ###
Km0+201,29
31 Thi công base loại 2 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 12/27/2013 197-GT/CV ###
32 Bảng cao độ 12/26/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1A lý trình Km0+0,0 -:-
33 12/26/2013 197-GT/LM ###
Km0+201,29
34 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1A 1/6/2014 221-GT/CV ###
35 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1A 1/8/2014 227-GT/CV ###
36 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1A, vữa xi măng mác 100 1/7/2014 227-GT/LM ###
37 Đào móng xây rãnh thoát nước tuyến 1A 2/27/2014 272-GT/CV ###
38 Xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1A 3/4/2014 277-GT/CV ###
39 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 75 3/3/2014 277-GT/LM ###
40 Đắp đất vỉa hè tuyến 1A, độ chặt yêu cầu K90 2/27/2014 273-GT/CV ###
41 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1A, độ chặt yêu cầu K90 2/26/2014 273-GT/LM ###
42 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 1A 3/4/2014 278-GT/CV ###
43 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 1A 3/9/2014 284-GT/CV ###
44 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 100 3/7/2014 284-GT/LM ###
45 Thi công base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 1/20/2014 253-GT/CV ###
46 Bảng cao độ 1/19/2014 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:-
47 1/19/2014 253-GT/LM ###
Km0+201,29
48 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1A 3/23/2014 292-GT/CV ###
49 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1A, vữa xi măng mác 100 3/21/2014 292-GT/LM ###
50 TUYẾN SỐ 2 ###
51 Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 5/16/2013 8-GT/CV ###
52 Bảng tọa độ hiện trạng 5/15/2013 ###
53 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+406,08 5/17/2013 11-GT/CV ###
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
54 Bảng cao độ 5/16/2013 ###
55 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+406,08 8/8/2013 17-GT/CV ###
56 Bảng cao độ 8/7/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+373,78
57 8/7/2013 17-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
58 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+371,71 -:- Km0+406,08 8/11/2013 22-GT/CV ###
59 Bảng cao độ 8/10/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+371,71
60 8/10/2013 22-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
61 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+371,26 -:- Km0+406,08 8/14/2013 59A-GT/CV ###
62 Bảng cao độ 8/13/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+371,26
63 8/13/2013 59A-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
64 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+367,66 -:- Km0+406,08 8/18/2013 67A-GT/CV ###
65 Bảng cao độ 8/17/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+367,66
66 8/17/2013 67A-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
67 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+365,86 -:- Km0+406,08 8/21/2013 73A-GT/CV ###
68 Bảng cao độ 8/20/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+365,86
69 8/20/2013 73A-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
70 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+364,07 -:- Km0+406,08 8/23/2013 76A-GT/CV ###
71 Bảng cao độ 8/22/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+364,07
72 8/22/2013 76A-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
73 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+362,27 -:- Km0+406,08 8/27/2013 83B-GT/CV ###
74 Bảng cao độ 8/26/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+362,27
75 8/26/2013 83B-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
76 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+360,47 -:- Km0+406,08 9/4/2013 91A-GT/CV ###
77 Bảng cao độ 9/3/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+360,47
78 9/3/2013 91A-GT/LM ###
-:- Km0+406,08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
79 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13 8/7/2013 35-GT/CV ###
80 Bảng cao độ 8/6/2013 ###
81 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13 8/9/2013 37-GT/CV ###
82 Bảng cao độ 8/8/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+55,65
83 8/9/2013 37-GT/LM ###
-:- Km0+123,13
84 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+52,60 -:- Km0+125,52 8/13/2013 38-GT/CV ###
85 Bảng cao độ 8/12/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+52,60
86 8/12/2013 38-GT/LM ###
-:- Km0+125,52
87 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+49,39 -:- Km0+127,91 8/15/2013 41-GT/CV ###
88 Bảng cao độ 8/14/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+49,39
89 8/14/2013 41-GT/LM ###
-:- Km0+127,91
90 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+46,04 -:- Km0+130,30 8/17/2013 42-GT/CV ###
91 Bảng cao độ 8/16/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+46,04
92 8/16/2013 42-GT/LM ###
-:- Km0+130,30
93 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+42,52 -:- Km0+132,68 8/19/2013 44-GT/CV ###
94 Bảng cao độ 8/18/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+42,52
95 8/18/2013 44-GT/LM ###
-:- Km0+132,68
96 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+38,80 -:- Km0+135,07 8/22/2013 47-GT/CV ###
97 Bảng cao độ 8/21/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+38,80
98 8/21/2013 47-GT/LM ###
-:- Km0+135,07
99 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+34,66 -:- Km0+137,46 9/27/2013 53-GT/CV ###
100 Bảng cao độ 9/26/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+34,66
101 9/26/2013 53-GT/LM ###
-:- Km0+137,46
102 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+29,93 -:- Km0+139,85 10/1/2013 55-GT/CV ###
103 Bảng cao độ 9/30/2013 ###
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+29,93
104 9/30/2013 55-GT/LM ###
-:- Km0+139,85
105 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình Km0+25,20 -:- Km0+142,24 10/3/2013 57-GT/CV ###
106 Bảng cao độ 10/2/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình Km0+25,20
107 10/2/2013 57-GT/LM ###
-:- Km0+142,24
108 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình Km0+20,47 -:- Km0+144,63 10/10/2013 63-GT/CV ###
109 Bảng cao độ 10/9/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình Km0+20,47
110 10/9/2013 63-GT/LM ###
-:- Km0+144,63
111 Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình Km0+15,64 -:- Km0+147,02 10/14/2013 70-GT/CV ###
112 Bảng cao độ 10/13/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình Km0+15,64
113 10/13/2013 70-GT/LM ###
-:- Km0+147,02
114 Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+8,93 10/21/2013 83A-GT/CV ###
115 Bảng tọa độ hiện trạng 10/20/2013 ###
116 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+15,64 10/21/2013 80-GT/CV ###
117 Bảng cao độ 10/20/2013 ###
118 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+15,64 10/20/2013 80-GT/LM ###
119 Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+147,02 -:- Km0+360,47 11/1/2013 102A-GT/CV ###
120 Bảng tọa độ hiện trạng 10/31/2013 ###
121 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+147,02 -:- Km0+360,47 11/1/2013 101-GT/CV ###
122 Bảng cao độ 10/31/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+147,02 -:-
123 10/31/2013 101-GT/LM ###
Km0+360,47
124 Thi công base loại 2 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 12/20/2013 182-GT/CV ###
125 Bảng cao độ 12/19/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:-
126 12/19/2013 182-GT/LM ###
Km0+406,08
127 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 2 12/25/2013 191-GT/CV ###
128 Lắp đặt bó vỉa tuyến 2 12/27/2013 198-GT/CV ###
129 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 2, vữa xi măng mác 100 12/26/2013 198-GT/LM ###
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
130 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 2 1/10/2014 231-GT/CV ###
131 Xây tường bo vỉa hè tuyến 2 1/13/2014 239-GT/CV ###
132 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 75 1/12/2014 239-GT/LM ###
133 Đắp đất vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90 1/15/2014 244-GT/CV ###
134 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90 1/14/2014 244-GT/LM ###
135 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 2 1/17/2014 248-GT/CV ###
136 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 2 1/22/2014 254A-GT/CV ###
137 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 100 1/21/2014 254A-GT/LM ###
138 Thi công base loại 1 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 1/7/2014 223-GT/CV ###
139 Bảng cao độ 1/6/2014 ###
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:-
140 1/6/2014 223-GT/LM ###
Km0+406,08
141 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 2 3/10/2014 282-GT/CV ###
142 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 2, vữa xi măng mác 100 3/8/2014 282-GT/LM ###
143 TUYẾN SỐ 23 ###
144 Định vị tuyến đường số 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 9/30/2013 54-GT/CV ###
145 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 9/29/2013 ###
Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 23 lý trình lý trình Km0+194,6 -:-
146 10/5/2013 58-GT/CV ###
Km0+214,95
147 Bảng cao độ 10/4/2013 ###
148 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình Km0+194,6 -:- Km0+214,95 10/7/2013 59-GT/CV ###
149 Bảng cao độ 10/6/2013 ###
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình Km0+194,6
150 10/6/2013 59-GT/LM
-:- Km0+214,95

151 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình Km0+190,42 -:- Km0+215,71 10/10/2013 64-GT/CV
152 Bảng cao độ 10/9/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình
153 10/9/2013 64-GT/LM
Km0+190,42 -:- Km0+215,71

154 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình Km0+186,25 -:- Km0+216,46 10/13/2013 68-GT/CV
155 Bảng cao độ 10/12/2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình
156 10/12/2013 68-GT/LM
Km0+186,25 -:- Km0+216,46

157 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình Km0+182,07 -:- Km0+217,21 10/18/2013 76-GT/CV
158 Bảng cao độ 10/17/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình
159 10/17/2013 76-GT/LM
Km0+182,07 -:- Km0+217,21
160 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình Km0+177,9 -:- Km0+217,96 10/24/2013 86-GT/CV
161 Bảng cao độ 10/23/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình Km0+177,9
162 10/23/2013 86-GT/LM
-:- Km0+217,96

163 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình Km0+173,73 -:- Km0+218,71 10/31/2013 98-GT/CV
164 Bảng cao độ 10/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình
165 10/30/2013 98-GT/LM
Km0+173,73 -:- Km0+218,71

166 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình Km0+172,91 -:- Km0+219,00 11/6/2013 104-GT/CV
167 Bảng cao độ 11/5/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình
168 11/5/2013 104-GT/LM
Km0+172,91 -:- Km0+219,00
169 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 23 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+172,91 11/6/2013 105-GT/CV
170 Bảng cao độ 11/5/2013
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 23 lý trình Km0+0,0 -:-
171 11/5/2013 105-GT/LM
Km0+172,91
172 Thi công base loại 2 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 11/10/2013 110-GT/CV
173 Bảng cao độ 11/9/2013
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:-
174 11/9/2013 110-GT/LM
Km0+219,00
175 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 23 11/16/2013 117-GT/CV
176 Lắp đặt bó vỉa tuyến 23 11/20/2013 120-GT/CV
177 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 23, vữa xi măng mác 100 11/19/2013 120-GT/LM
178 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 23 12/12/2013 158-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
179 Xây tường bo vỉa hè tuyến 23 12/15/2013 166-GT/CV
180 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 75 12/14/2013 166-GT/LM
181 Đắp đất vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90 12/17/2013 172-GT/CV
182 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90 12/16/2013 172-GT/LM
183 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 23 12/19/2013 178-GT/CV
184 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 23 12/26/2013 195-GT/CV
185 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 100 12/25/2013 195-GT/LM
186 Thi công base loại 1 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 11/28/2013 134-GT/CV
187 Bảng cao độ 11/27/2013
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:-
188 11/27/2013 134-GT/LM
Km0+219,00
189 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 23 2/27/2014 268-GT/CV
190 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 23, vữa xi măng mác 100 2/25/2014 268-GT/LM
191 TUYẾN SỐ 24
192 Định vị tuyến đường số 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/19/2013 77-GT/CV
193 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 10/18/2013
194 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/30/2013 96-GT/CV
195 Bảng cao độ 10/29/2013
196 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/29/2013 96-GT/LM
197 Thi công base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 11/7/2013 107-GT/CV
198 Bảng cao độ 11/6/2013
199 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 11/6/2013 107-GT/LM
200 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 24 11/23/2013 127-GT/CV
201 Lắp đặt bó vỉa tuyến 24 11/24/2013 128-GT/CV
202 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 24, vữa xi măng mác 100 11/23/2013 128-GT/LM
203 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 24 12/14/2013 163-GT/CV
204 Xây tường bo vỉa hè tuyến 24 12/17/2013 173-GT/CV
205 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 75 12/16/2013 173-GT/LM
206 Đắp đất vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90 12/19/2013 179-GT/CV
207 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 179-GT/LM
208 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 24 12/20/2013 183-GT/CV
209 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 24 1/14/2014 241-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
210 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 100 1/13/2014 241-GT/LM
211 Thi công base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 12/7/2013 146-GT/CV
212 Bảng cao độ 12/6/2013
213 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 12/6/2013 146-GT/LM
214 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 24 3/8/2014 281-GT/CV
215 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 24, vữa xi măng mác 100 3/6/2014 281-GT/LM
216 TUYẾN SỐ 53
217 Định vị tuyến đường số 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 10/7/2013 60-GT/CV
218 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 10/6/2013
219 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80 10/8/2013 62-GT/CV
220 Bảng cao độ 10/7/2013
221 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80 10/10/2013 65-GT/CV
222 Bảng cao độ 10/9/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình Km0+69,47
223 10/9/2013 65-GT/LM
-:- Km0+80
224 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình Km0+66,73 -:- Km0+80 10/12/2013 67-GT/CV
225 Bảng cao độ 10/11/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình Km0+66,73
226 10/11/2013 67-GT/LM
-:- Km0+80
227 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình Km0+63,99 -:- Km0+80 10/14/2013 71-GT/CV
228 Bảng cao độ 10/13/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình Km0+63,99
229 10/13/2013 71-GT/LM
-:- Km0+80
230 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình Km0+61,25 -:- Km0+80 10/16/2013 74-GT/CV
231 Bảng cao độ 10/15/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình Km0+61,25
232 10/15/2013 74-GT/LM
-:- Km0+80
233 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình Km0+58,11 -:- Km0+80 10/19/2013 78-GT/CV
234 Bảng cao độ 10/18/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình Km0+58,11
235 10/18/2013 78-GT/LM
-:- Km0+80
236 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình Km0+54,34 -:- Km0+80 10/21/2013 81-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
237 Bảng cao độ 10/20/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình Km0+54,34
238 10/20/2013 81-GT/LM
-:- Km0+80
239 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình Km0+50,56 -:- Km0+80 10/23/2013 84-GT/CV
240 Bảng cao độ 10/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình Km0+50,56
241 10/22/2013 84-GT/LM
-:- Km0+80
242 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình Km0+46,79 -:- Km0+80 10/25/2013 89-GT/CV
243 Bảng cao độ 10/24/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình Km0+46,79
244 10/24/2013 89-GT/LM
-:- Km0+80
245 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43 -:- Km0+80 10/27/2013 92-GT/CV
246 Bảng cao độ 10/26/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43 -:-
247 10/26/2013 92-GT/LM
Km0+80
248 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình Km0+37,48 -:- Km0+80 10/29/2013 94-GT/CV
249 Bảng cao độ 10/28/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình
250 10/28/2013 94-GT/LM
Km0+37,48 -:- Km0+80
251 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+37,48 10/31/2013 99-GT/CV
252 Bảng cao độ 10/30/2013
253 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+37,48 10/30/2013 99-GT/LM
254 Thi công base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 11/7/2013 108-GT/CV
255 Bảng cao độ 11/6/2013
256 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 11/6/2013 108-GT/LM
257 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 53 12/28/2013 201-GT/CV
258 Lắp đặt bó vỉa tuyến 53 1/4/2014 215-GT/CV
259 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 53, vữa xi măng mác 100 1/3/2014 215-GT/LM
260 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 53 1/2/2014 212-GT/CV
261 Xây tường bo vỉa hè tuyến 53 1/5/2014 217-GT/CV
262 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 75 1/4/2014 217-GT/LM
263 Đắp đất vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90 1/7/2014 224-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
264 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90 1/6/2014 224-GT/LM
265 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 53 1/9/2014 228-GT/CV
266 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 53 1/12/2014 234-GT/CV
267 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 234-GT/LM
268 Thi công base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 12/19/2013 180-GT/CV
269 Bảng cao độ 12/18/2013
270 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 12/18/2013 180-GT/LM
271 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 53 3/20/2014 290-GT/CV
272 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 53, vữa xi măng mác 100 3/18/2014 290-GT/LM
273 TUYẾN SỐ 3
274 Định vị tuyến đường số 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,30 8/13/2013 39-GT/CV
275 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 8/12/2013
276 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,30 8/13/2013 102-GT/CV
277 Bảng cao độ 8/12/2013
278 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,30 8/16/2013 103-GT/CV
279 Bảng cao độ 8/15/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+303,29
280 8/15/2013 103-GT/LM
-:- Km0+371,30
281 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+298,72 -:- Km0+371,30 8/18/2013 106-GT/CV
282 Bảng cao độ 8/17/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+298,72
283 8/17/2013 106-GT/LM
-:- Km0+371,30
284 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+296,84 -:- Km0+371,30 8/20/2013 109-GT/CV
285 Bảng cao độ 8/19/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+296,84
286 8/19/2013 109-GT/LM
-:- Km0+371,30
287 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+294,96 -:- Km0+371,30 8/22/2013 113-GT/CV
288 Bảng cao độ 8/21/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+294,96
289 8/21/2013 113-GT/LM
-:- Km0+371,30
290 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+293,08 -:- Km0+371,30 8/24/2013 114-GT/CV
291 Bảng cao độ 8/23/2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+293,08
292 8/23/2013 114-GT/LM
-:- Km0+371,30
293 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+291,20 -:- Km0+371,30 8/26/2013 115-GT/CV
294 Bảng cao độ 8/25/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+291,20
295 8/25/2013 115-GT/LM
-:- Km0+371,30
296 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+289,32 -:- Km0+371,30 8/28/2013 116-GT/CV
297 Bảng cao độ 8/27/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+289,32
298 8/27/2013 116-GT/LM
-:- Km0+371,30
299 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+287,44 -:- Km0+371,30 8/30/2013 118-GT/CV
300 Bảng cao độ 8/29/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+287,44
301 8/29/2013 118-GT/LM
-:- Km0+371,30
302 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+285,56 -:- Km0+371,30 9/1/2013 119-GT/CV
303 Bảng cao độ 8/31/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+285,56
304 8/31/2013 119-GT/LM
-:- Km0+371,30

305 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+283,68 -:- Km0+371,30 9/3/2013 125-GT/CV
306 Bảng cao độ 9/2/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình
307 9/2/2013 125-GT/LM
Km0+283,68 -:- Km0+371,30
Đắp đất lề trái nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
308 8/10/2013 125A-GT/CV
Km0+223,63
309 Bảng cao độ 8/9/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình
310 8/9/2013 125A-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
311 8/17/2013 125B-GT/CV
Km0+223,63
312 Bảng cao độ 8/16/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình
313 8/16/2013 125B-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Đắp đất lề trái nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
314 8/23/2013 125C-GT/CV
Km0+223,63
315 Bảng cao độ 8/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình
316 8/22/2013 125C-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
317 8/28/2013 125D-GT/CV
Km0+223,63
318 Bảng cao độ 8/27/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình
319 8/27/2013 125D-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
320 9/1/2013 125E-GT/CV
Km0+223,63
321 Bảng cao độ 8/31/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình
322 8/31/2013 125E-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
323 9/5/2013 125F-GT/CV
Km0+223,63
324 Bảng cao độ 9/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình
325 9/4/2013 125F-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
326 9/9/2013 125G-GT/CV
Km0+223,63
327 Bảng cao độ 9/8/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình
328 9/8/2013 125G-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
329 9/12/2013 125H-GT/CV
Km0+223,63
330 Bảng cao độ 9/11/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình
331 9/11/2013 125H-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
332 9/15/2013 125I-GT/CV
Km0+223,63
333 Bảng cao độ 9/14/2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình
334 9/14/2013 125I-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
335 9/18/2013 125J-GT/CV
Km0+223,63
336 Bảng cao độ 9/17/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình
337 9/17/2013 125J-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 11 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
338 9/23/2013 125K-GT/CV
Km0+223,63
339 Bảng cao độ 9/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 11 tuyến số 3 lý trình
340 9/22/2013 125K-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 12 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
341 9/28/2013 125M-GT/CV
Km0+223,63
342 Bảng cao độ 9/27/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 12 tuyến số 3 lý trình
343 9/27/2013 125M-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Đắp đất lề trái nền đường lớp 13 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
344 10/4/2013 125L-GT/CV
Km0+223,63
345 Bảng cao độ 10/3/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 13 tuyến số 3 lý trình
346 10/3/2013 125L-GT/LM
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
347 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+283,68 1/5/2014 218-GT/CV
348 Bảng cao độ 1/4/2014
349 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+283,68 1/4/2014 218-GT/LM
350 Thi công base loại 2 tuyến 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,30 1/9/2014 229-GT/CV
351 Bảng cao độ 1/8/2014
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 3 lý trình Km0+00 -:-
352 1/8/2014 229-GT/LM
Km0+371,30
353 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 3 1/14/2014 256-GT/CV
354 Lắp đặt bó vỉa tuyến 3 1/22/2014 257-GT/CV
355 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 3, vữa xi măng mác 100 1/21/2014 257-GT/LM
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
356 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 3 2/21/2014 263-GT/CV
357 Xây tường bo vỉa hè tuyến 3 2/26/2014 269-GT/CV
358 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 75 2/24/2014 269-GT/LM
359 Đắp đất vỉa hè tuyến 3, độ chặt yêu cầu K90 2/26/2014 270-GT/CV
360 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 3, độ chặt yêu cầu K90 2/25/2014 270-GT/LM
361 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 3 3/1/2014 274-GT/CV
362 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 3 3/11/2014 286-GT/CV
363 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 100 3/9/2014 286-GT/LM
364 Thi công base loại 1 tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+371,30 4/3/2014 297-GT/CV
365 Bảng cao độ 4/2/2014
366 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+371,30 4/2/2014 297-GT/LM
367 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 3 3/14/2014 303-GT/CV
368 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 3, vữa xi măng mác 100 3/12/2014 303-GT/LM
369 TUYẾN SỐ 4
370 Định vị tuyến đường số 4 lý trình Km0+00 -:- Km0+131,00 5/16/2013 7-GT/CV
371 Bảng tọa độ hiện trạng 5/15/2013
372 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+131,00 5/17/2013 9-GT/CV
373 Bảng cao độ 5/16/2013
374 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+131,00 8/9/2013 15-GT/CV
375 Bảng cao độ 8/8/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình Km0+111,60
376 8/8/2013 15-GT/LM
-:- Km0+131,00
377 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình Km0+104,94 -:- Km0+131,00 8/15/2013 19-GT/CV
378 Bảng cao độ 8/14/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình Km0+104,94
379 8/14/2013 19-GT/LM
-:- Km0+131,00
380 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình Km0+99,39 -:- Km0+131,00 8/25/2013 45-GT/CV
381 Bảng cao độ 8/24/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình Km0+99,39
382 8/24/2013 45-GT/LM
-:- Km0+131,00
383 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình Km0+94,47 -:- Km0+131,00 8/31/2013 82-GT/CV
384 Bảng cao độ 8/30/2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình Km0+94,47
385 8/30/2013 82-GT/LM
-:- Km0+131,00
386 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình Km0+89,68 -:- Km0+131,00 9/7/2013 87-GT/CV
387 Bảng cao độ 9/6/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình Km0+89,68
388 9/6/2013 87-GT/LM
-:- Km0+131,00
389 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình Km0+84,89 -:- Km0+131,00 9/12/2013 93-GT/CV
390 Bảng cao độ 9/11/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình Km0+84,89
391 9/11/2013 93-GT/LM
-:- Km0+131,00
392 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+84,89 10/30/2013 97-GT/CV
393 Bảng cao độ 10/29/2013
394 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+84,89 10/29/2013 97-GT/LM
395 Thi công base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013 111-GT/CV
396 Bảng cao độ 11/9/2013
397 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/9/2013 111-GT/LM
398 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 4 11/26/2013 130-GT/CV
399 Lắp đặt bó vỉa tuyến 4 12/8/2013 151-GT/CV
400 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 4, vvữa xi măng mác 100 12/7/2013 151-GT/LM
401 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 4 12/12/2013 159-GT/CV
402 Xây tường bo vỉa hè tuyến 4 12/16/2013 169-GT/CV
403 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 75 12/15/2013 169-GT/LM
404 Đắp đất vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 175-GT/CV
405 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90 12/17/2013 175-GT/LM
406 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 4 12/30/2013 205-GT/CV
407 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 4 1/12/2014 235-GT/CV
408 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 235-GT/LM
409 Thi công base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 12/31/2013 206-GT/CV
410 Bảng cao độ 12/30/2013
411 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 12/30/2013 206-GT/LM
412 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 4 4/1/2014 295-GT/CV
413 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 4, vữa xi măng mác 100 3/30/2014 295-GT/LM
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
414 TUYẾN SỐ 5
415 Định vị tuyến đường số 5 lý trình Km0+00 -:- Km0+131,00 5/13/2013 4-GT/CV
416 Bảng tọa độ hiện trạng 5/12/2013
417 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+131,00 5/15/2013 6-GT/CV
418 Bảng cao độ 5/14/2013
419 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+131,00 8/8/2013 13-GT/CV
420 Bảng cao độ 8/7/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình Km0+94,19
421 8/7/2013 13-GT/LM
-:- Km0+131,00
422 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình Km0+92,09 -:- Km0+131,00 8/11/2013 16-GT/CV
423 Bảng cao độ 8/10/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình Km0+92,09
424 8/10/2013 16-GT/LM
-:- Km0+131,00
425 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình Km0+87,26 -:- Km0+131,00 8/14/2013 46-GT/CV
426 Bảng cao độ 8/13/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình Km0+87,26
427 8/13/2013 46-GT/LM
-:- Km0+131,00
428 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+85,05 -:- Km0+131,00 8/17/2013 69-GT/CV
429 Bảng cao độ 8/16/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+85,05
430 8/16/2013 69-GT/LM
-:- Km0+131,00
431 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình Km0+82,84 -:- Km0+131,00 8/20/2013 75-GT/CV
432 Bảng cao độ 8/19/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình Km0+82,84
433 8/19/2013 75-GT/LM
-:- Km0+131,00
434 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình Km0+80,63 -:- Km0+131,00 8/23/2013 79-GT/CV
435 Bảng cao độ 8/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình Km0+80,63
436 8/22/2013 79-GT/LM
-:- Km0+131,00
437 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình Km0+78,42 -:- Km0+131,00 8/26/2013 85-GT/CV
438 Bảng cao độ 8/25/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình Km0+78,42
439 8/25/2013 85-GT/LM
-:- Km0+131,00
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
440 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình Km0+76,20 -:- Km0+131,00 8/29/2013 91-GT/CV
441 Bảng cao độ 8/28/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình Km0+76,20
442 8/28/2013 91-GT/LM
-:- Km0+131,00
443 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+76,2 10/29/2013 95-GT/CV
444 Bảng cao độ 10/28/2013
445 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+76,2 10/28/2013 95-GT/LM
446 Thi công base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013 112-GT/CV
447 Bảng cao độ 11/9/2013
448 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/9/2013 112-GT/LM
449 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 5 11/20/2013 121-GT/CV
450 Lắp đặt bó vỉa tuyến 5 11/27/2013 131-GT/CV
451 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 5, vữa xi măng mác 100 11/26/2013 131-GT/LM
452 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 5 12/14/2013 164-GT/CV
453 Xây tường bo vỉa hè tuyến 5 12/17/2013 174-GT/CV
454 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 75 12/16/2013 174-GT/LM
455 Đắp đất vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90 12/19/2013 181-GT/CV
456 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 181-GT/LM
457 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 5 12/20/2013 184-GT/CV
458 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 5 1/14/2014 242-GT/CV
459 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 100 1/13/2014 242-GT/LM
460 Thi công base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 1/2/2014 213-GT/CV
461 Bảng cao độ 1/1/2014
462 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 1/1/2014 213-GT/LM
463 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 5 3/14/2014 287-GT/CV
464 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 5, vữa xi măng mác 100 3/12/2014 287-GT/LM
465 TUYẾN ĐƯỜNG SỐ 6
466 Định vị tuyến đường số 6 lý trình Km0+00 -:- Km0+376,50 5/14/2013 5-GT/CV
467 Bảng tọa độ cọc hiện trạng 5/13/2013
468 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 6 lý trình Km0+00 -:- Km0+140 5/18/2013 12-GT/CV
469 Bảng cao độ 5/17/2013
470 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 6 lý trình Km0+140 -:- Km0+376,50 5/22/2013 14-GT/CV
471 Bảng cao độ 5/21/2013
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
472 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình Km0+150,00 -:- Km0+376,50 8/7/2013 18-GT/CV
473 Bảng cao độ 8/6/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình Km0+150,00
474 8/6/2013 18-GT/LM
-:- Km0+376,50
475 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình Km0+141,64 -:- Km0+376,50 8/11/2013 20-GT/CV
476 Bảng cao độ 8/10/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình Km0+141,64
477 8/10/2013 20-GT/LM
-:- Km0+376,50
478 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình Km0+124,64 -:- Km0+376,50 8/15/2013 23-GT/CV
479 Bảng cao độ 8/14/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình Km0+124,64
480 8/14/2013 23-GT/LM
-:- Km0+376,50
481 Đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00 8/19/2013 24-GT/CV
482 Bảng cao độ 8/18/2013
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:-
483 8/18/2013 24-GT/LM
Km0+40,00
484 Đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00 8/23/2013 52-GT/CV
485 Bảng cao độ 8/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:-
486 8/22/2013 52-GT/LM
Km0+40,00
487 Đắp cát nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00 8/27/2013 73-GT/CV
488 Bảng cao độ 8/26/2013
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:-
489 8/26/2013 73-GT/LM
Km0+40,00
490 Đắp cát nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00 8/31/2013 100-GT/CV
491 Bảng cao độ 8/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:-
492 8/30/2013 100-GT/LM
Km0+40,00
493 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50 8/19/2013 24-GT/CV
494 Bảng cao độ 8/18/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00
495 8/18/2013 24-GT/LM
-:- Km0+376,50
496 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50 8/23/2013 52-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
497 Bảng cao độ 8/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00
498 8/22/2013 52-GT/LM
-:- Km0+376,50
499 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50 8/27/2013 73-GT/CV
500 Bảng cao độ 8/26/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00
501 8/26/2013 73-GT/LM
-:- Km0+376,50
502 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50 8/31/2013 100-GT/CV
503 Bảng cao độ 8/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00
504 8/30/2013 100-GT/LM
-:- Km0+376,50
505 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+376,50 9/5/2013 122-GT/CV
506 Bảng cao độ 9/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:-
507 9/4/2013 122-GT/LM
Km0+376,50
508 Thi công base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 12/5/2013 143-GT/CV
509 Bảng cao độ 12/4/2013
510 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 12/4/2013 143-GT/LM
511 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 6 12/21/2013 186A-GT/CV
512 Lắp đặt bó vỉa tuyến 6 12/27/2013 199-GT/CV
513 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 6, vữa xi măng mác 100 12/26/2013 199-GT/LM
514 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 6 2/10/2014 258-GT/CV
515 Xây tường bo vỉa hè tuyến 6 2/15/2014 259-GT/CV
516 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 75 2/14/2014 259-GT/LM
517 Đắp đất vỉa hè tuyến 6, độ chặt yêu cầu K90 2/15/2014 260-GT/CV
518 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 6, độ chặt yêu cầu K90 2/14/2014 260-GT/LM
519 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 6 2/20/2014 264-GT/CV
520 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 6 3/2/2014 276-GT/CV
521 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 100 3/1/2014 276-GT/LM
522 Thi công base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 1/10/2014 232-GT/CV
523 Bảng cao độ 1/9/2014
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU

524 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 1/9/2014 232-GT/LM
525 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 6 4/11/2014 300-GT/CV
526 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 6, vữa xi măng mác 100 4/9/2014 300-GT/LM
527 TUYẾN SỐ 7
528 Định vị tuyến đường số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 5/9/2013 1-GT/CV
529 Bảng tọa độ hiện trạng 5/8/2013
530 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 7 từ lý trình Km0+00 -:- Km0+115,85 5/11/2013 2-GT/CV
531 Bảng cao độ 5/10/2013
532 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 7 từ lý trình Km0+115,85 -:- Km0+226,92 5/13/2013 3-GT/CV
533 Bảng cao độ 5/12/2013
534 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 5/17/2013 10-GT/CV
535 Bảng cao độ 5/16/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
536 5/16/2013 10-GT/LM
Km0+226,92
537 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 5/27/2013 21-GT/CV
538 Bảng cao độ 5/26/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
539 5/26/2013 21-GT/LM
Km0+226,92
540 Đăp đất nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 6/2/2013 25-GT/CV
541 Bảng cao độ 6/1/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
542 6/1/2013 25-GT/LM
Km0+226,92
543 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình Km0+97,07 -:- Km0+226,92 6/5/2013 26-GT/CV
544 Bảng cao độ 6/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình Km0+97,07
545 6/4/2013 26-GT/LM
-:- Km0+226,92
546 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình Km0+20,87 -:- Km0+226,92 6/10/2013 27-GT/CV
547 Bảng cao độ 6/9/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình Km0+20,87
548 6/9/2013 27-GT/LM
-:- Km0+226,92
549 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 6/14/2013 28-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
550 Bảng cao độ 6/13/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
551 6/13/2013 28-GT/LM
Km0+226,92
552 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 6/22/2013 29-GT/CV
553 Bảng cao độ 6/21/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
554 6/21/2013 29-GT/LM
Km0+226,92
555 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 7/1/2013 30-GT/CV
556 Bảng cao độ 6/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
557 6/30/2013 30-GT/LM
Km0+226,92
558 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 7/5/2013 31-GT/CV
559 Bảng cao độ 7/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
560 7/4/2013 31-GT/LM
Km0+226,92
561 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 7/11/2013 32-GT/CV
562 Bảng cao độ 7/10/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:-
563 7/10/2013 32-GT/LM
Km0+226,92
564 Thi công base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 10/11/2013 66-GT/CV
565 Bảng cao độ 10/10/2013
566 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 10/10/2013 66-GT/LM
567 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 7 12/26/2013 196-GT/CV
568 Lắp đặt bó vỉa tuyến 7 12/29/2013 203-GT/CV
569 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 7, vữa xi măng mác 100 12/28/2013 203-GT/LM
570 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 7 1/1/2014 210-GT/CV
571 Xây tường bo vỉa hè tuyến 7 1/5/2014 219-GT/CV
572 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 75 1/4/2014 219-GT/LM
573 Đắp đất vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90 1/7/2014 225-GT/CV
574 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90 1/6/2014 225-GT/LM
575 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 7 1/9/2014 230-GT/CV
576 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 7 1/12/2014 236-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
577 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 236-GT/LM
578 Thi công base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 12/31/2013 207-GT/CV
579 Bảng cao độ 12/30/2013
580 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 12/30/2013 207-GT/LM
581 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 7 4/3/2014 296-GT/CV
582 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 7, vữa xi măng mác 100 4/1/2014 296-GT/LM
583 TUYẾN SỐ 8
584 Định vị tuyến đường số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 8/14/2013 40-GT/CV
585 Bảng tọa độ hiện trạng 8/13/2013
586 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 8 từ lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 8/18/2013 43-GT/CV
587 Bảng cao độ 8/17/2013
588 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:- Km0+233,56 9/5/2013 48-GT/CV
589 Bảng cao độ 9/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đất lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:-
590 9/4/2013 48-GT/LM
Km0+233,56
591 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+237,67 9/9/2013 49-GT/CV
592 Bảng cao độ 9/8/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
593 9/8/2013 49-GT/LM
Km0+237,67
594 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+244,10 9/17/2013 50-GT/CV
595 Bảng cao độ 9/16/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
596 9/16/2013 50-GT/LM
Km0+244,10
597 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+251,64 9/24/2013 51-GT/CV
598 Bảng cao độ 9/23/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
599 9/23/2013 51-GT/LM
Km0+251,64
600 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/1/2013 56-GT/CV
601 Bảng cao độ 9/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
602 9/30/2013 56-GT/LM
Km0+272,30
603 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/7/2013 61-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
604 Bảng cao độ 10/6/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
605 10/6/2013 61-GT/LM
Km0+272,30
606 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/13/2013 72-GT/CV
607 Bảng cao độ 10/12/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
608 10/12/2013 72-GT/LM
Km0+272,30
609 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/19/2013 83-GT/CV
610 Bảng cao độ 10/18/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
611 10/18/2013 83-GT/LM
Km0+272,30
612 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/24/2013 123-GT/CV
613 Bảng cao độ 10/23/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
614 10/23/2013 123-GT/LM
Km0+272,30
615 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/29/2013 132-GT/CV
616 Bảng cao độ 10/28/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
617 10/28/2013 132-GT/LM
Km0+272,30
618 Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 11/4/2013 145-GT/CV
619 Bảng cao độ 11/3/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
620 11/3/2013 145-GT/LM
Km0+272,30
621 Thi công base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 1/4/2014 216-GT/CV
622 Bảng cao độ 1/3/2014
623 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 1/3/2014 216-GT/LM
624 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 8 2/25/2014 271-GT/CV
625 Lắp đặt bó vỉa tuyến 8 3/5/2014 280-GT/CV
626 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8, vữa xi măng mác 100 3/4/2014 280-GT/LM
627 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 8 3/8/2014 283-GT/CV
628 Xây tường bo vỉa hè tuyến 8 3/13/2014 288-GT/CV
629 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 75 3/12/2014 288-GT/LM
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
630 Đắp đất vỉa hè tuyến 8, độ chặt yêu cầu K90 3/15/2014 289-GT/CV
631 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 8, độ chặt yêu cầu K90 3/14/2014 289-GT/LM
632 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 8 3/18/2014 291-GT/CV
633 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 8 3/23/2014 293-GT/CV
634 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 100 3/22/2014 293-GT/LM
635 Thi công base loại 1 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 4/3/2014 298-GT/CV
636 Bảng cao độ 4/2/2014
637 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 4/2/2014 298-GT/LM
638 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8 4/16/2014 301-GT/CV
639 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8, vữa xi măng mác 100 4/14/2014 301-GT/LM
640 TUYẾN 8A
641 Định vị tuyến đường số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 10/2/2013 124-GT/CV
642 Bảng tọa độ hiện trạng 10/1/2013
643 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 8A từ lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 10/6/2013 129-GT/CV
644 Bảng cao độ 10/5/2013
645 Xử lý nền bằng cát lớp 1 tuyến 8A lý trình Km0+91,28 -:- Km0+159,31 10/9/2013 133-GT/CV
646 Bảng cao độ 10/8/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 1 tuyến số 8A lý trình Km0+91,28 -:-
647 10/8/2013 133-GT/LM
Km0+159,31
Xử lý nền bằng cát lớp 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+22,6 và
648 10/11/2013 136-GT/CV
Km0+80 -:- Km0+159,31
649 Bảng cao độ 10/10/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 2 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+22,6
650 10/10/2013 136-GT/LM
và Km0+80 -:- Km0+159,31
651 Xử lý nền bằng cát lớp 3 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31 10/14/2013 141-GT/CV
652 Bảng cao độ 10/13/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 3 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
653 10/13/2013 141-GT/LM
Km0+159,31
654 Xử lý nền bằng cát lớp 4 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31 10/19/2013 148-GT/CV
655 Bảng cao độ 10/18/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 4 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
656 10/18/2013 148-GT/LM
Km0+159,31
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
657 Xử lý nền bằng cát lớp 5 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31 10/23/2013 155-GT/CV
658 Bảng cao độ 10/22/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 5 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
659 10/22/2013 155-GT/LM
Km0+159,31
660 Xử lý nền bằng cát lớp 6 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31 10/25/2013 165-GT/CV
661 Bảng cao độ 10/24/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 6 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
662 10/24/2013 165-GT/LM
Km0+159,31
663 Xử lý nền bằng cát lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 10/31/2013 186-GT/CV
664 Bảng cao độ 10/30/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
665 10/30/2013 186-GT/LM
Km0+159,31
666 Xử lý nền bằng cát lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 11/5/2013 194-GT/CV
667 Bảng cao độ 11/4/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
668 11/4/2013 194-GT/LM
Km0+159,31
669 Xử lý nền bằng cát lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 11/11/2013 209-GT/CV
670 Bảng cao độ 11/10/2013
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
671 11/10/2013 209-GT/LM
Km0+159,31
672 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 11/17/2013 222-GT/CV
673 Bảng cao độ 11/16/2013
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
674 11/16/2013 222-GT/LM
Km0+159,31
675 Thi công base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 1/11/2014 233-GT/CV
676 Bảng cao độ 1/10/2014
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:-
677 1/10/2014 233-GT/LM
Km0+159,31
678 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 8A 2/25/2014 265-GT/CV
679 Lắp đặt bó vỉa tuyến 8A 3/5/2014 279-GT/CV
680 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8A, vữa xi măng mác 100 3/4/2014 279-GT/LM
681 Thi công base loại 1 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 4/3/2014 299-GT/CV
682 Bảng cao độ 4/2/2014
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:-
683 4/2/2014 299-GT/LM
Km0+159,31
684 Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8A 4/14/2014 302-GT/CV
685 Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8A, vữa xi măng mác 100 4/12/2014 302-GT/LM
686 ĐƯỜNG DẠO VEN HỒ SỐ 1
687 Đào bóc hữu cơ mặt bằng đường dạo ven hồ số 1 8/5/2013 33-GT/CV
688 Bình đồ cao độ 8/4/2013
689 Đắp đất nền đường lớp 1 đường dạo ven hồ số 1 8/7/2013 34-GT/CV
690 Bảng cao độ 8/6/2013
691 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 1 đường dạo ven hồ số 1 8/6/2013 34-GT/LM
692 Đắp đất nền đường lớp 2 đường dạo ven hồ số 1 8/8/2013 36-GT/CV
693 Bảng cao độ 8/7/2013
694 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 đường dạo ven hồ số 1 8/7/2013 36-GT/LM
695 Đắp đất nền đường lớp 3 đường dạo ven hồ số 1 11/23/2013 126-GT/CV
696 Bảng cao độ 11/22/2013
697 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 đường dạo ven hồ số 1 11/22/2013 126-GT/LM
698 Đắp đất nền đường lớp 4 đường dạo ven hồ số 1 11/30/2013 137-GT/CV
699 Bảng cao độ 11/29/2013
700 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 đường dạo ven hồ số 1 11/29/2013 137-GT/LM
701 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 1 12/7/2013 147-GT/CV
702 Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 1 12/20/2013 185-GT/CV
703 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 1, vữa xi măng mác 75 12/19/2013 185-GT/LM
704 ĐƯỜNG DẠO VEN HỒ SỐ 3
705 Đào đất lu lèn đường dạo ven hồ số 3 12/1/2013 139-GT/CV
706 Bảng cao độ
707 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn đường dạo ven hồ số 3 11/30/2013 139-GT/LM
708 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 3 12/24/2013 189-GT/CV
709 Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 3 1/15/2014 245-GT/CV
710 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 3, vữa xi măng mác 75 1/14/2014 245-GT/LM
711 ĐƯỜNG DẠO GIẢ ĐÁ
712 Gia công lắp dựng ván khuôn đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1 1/13/2014 238-GT/CV
713 Đổ bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác 200 1/16/2014 247-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU
714 Lấy mẫu bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác 250 1/15/2014 247-GT/LM
715 THANG NGOÀI TRỜI
716 THANG SỐ 1, 2
717 Đào đất thang ngoài trời số 1, 2 12/22/2013 187-GT/CV
718 Xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2 12/23/2013 188-GT/CV
719 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2 12/22/2013 188-GT/LM
720 Đầm đất thang ngoài trời số 1, 2; độ chặt yêu cầu K90 12/24/2013 190-GT/CV
721 Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 1, 2; độ chặt K90 12/23/2013 190-GT/LM
722 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 1, 2 12/25/2013 193-GT/CV
723 Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2 12/27/2013 200-GT/CV
724 Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2, Bê tông Mác 200 đá 1x2 12/28/2013 202-GT/CV
725 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 1, 2, bê tông Mác 200 12/28/2013 202-GT/LM
726 THANG SỐ 3, 4
727 Đào đất thang ngoài trời số 3, 4 12/9/2013 152-GT/CV
728 Xây móng bậc thang ngoài trời số 3, 4 12/10/2013 153-GT/CV
729 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 3,4 12/9/2013 153-GT/LM
730 Đầm đất thang ngoài trời số 3, 4; độ chặt yêu cầu K90 12/11/2013 154-GT/CV
731 Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 3, 4; độ chặt K90 12/10/2013 154-GT/LM
732 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 3, 4 12/12/2013 160-GT/CV
733 Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4 12/15/2013 167-GT/CV
734 Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4, Bê tông Mác 200 đá 1x2 12/16/2013 170-GT/CV
735 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 3, 4, bê tông Mác 200 12/16/2013 170-GT/LM
736 THANG SỐ 5, 6
737 Đào đất thang ngoài trời số 5, 6 12/29/2013 204-GT/CV
738 Xây móng bậc thang ngoài trời số 5, 6 12/31/2013 208-GT/CV
739 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 5,6 12/30/2013 208-GT/LM
740 Đầm đất thang ngoài trời số 5, 6; độ chặt yêu cầu K90 1/1/2014 211-GT/CV
741 Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 5, 6; độ chặt K90 12/31/2013 211-GT/LM
742 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 5, 6 1/2/2014 214-GT/CV
743 Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6 1/5/2014 220-GT/CV
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BBLM GHI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KQTN
CHÚ
NGÀY SỐ HIỆU NGÀY SỐ HIỆU

744 Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6, Bê tông Mác 200 đá 1x2 1/7/2014 226-GT/CV
745 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 5,6, bê tông Mác 200 1/7/2014 226-GT/LM
746 THANG SỐ 7
747 Đào đất thang ngoài trời số 7 1/12/2014 237-GT/CV
748 Xây móng bậc thang ngoài trời số 7 1/13/2014 240-GT/CV
749 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 7 1/12/2014 240-GT/LM
750 Đầm đất thang ngoài trời số 7; độ chặt yêu cầu K90 1/14/2014 243-GT/CV
751 Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 7; độ chặt K90 1/13/2014 243-GT/LM
752 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 7 1/15/2014 246-GT/CV
753 Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 7 1/18/2014 250-GT/CV
754 Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 7, Bê tông Mác 200 đá 1x2 1/19/2014 251-GT/CV
755 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 7, bê tông Mác 200 1/19/2014 251-GT/LM
STT Ma CV Ten SHEET Nhap ten cac SHEET can in vao cot 'C', bat dau tu C2
1 DM_GT_10_10
2 list_gt_11_10
3 LIST_TN_GT
LIST_TN_VUA
DV DINHVI_GT
DAO DAOHUUCO_GT TNLU
DAP DAPDAT_GT
DAPCAT DAPCAT TNCAT
BASEI BASEI TNBASEI
BASEIIA BASEII TNBASEIIA
BUI
DAOKHUON DAOKHUON
BTL BETONGLOT
BV BOVIA VUABV
DAOMONG DAOMONGVXAY
XAY XAYTUONG
DAPVH DAPVIAHETNVH
CATVH DAPCATVH
LAT LATGACH VLAT
TAMDAN TAM DAN VTAMDAN
DAOTHANG DAOTHANG
DAM DAMTHANG TNDAM
CT COTTHEP
BT BETONG MBT
BBVL (2)
TH ten
Ghi BB
Sheet2
INNHIEUSHEET
BASEIIB BASEII TNBASEIIB
BASEIIC BASEII TNBASEIIC
BASEII BASEII TNBASEII
at dau tu C2
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0
DAPDA DAPDAT_GT1
250 DAP DAP80 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 41571.0
T_GT 00

TUYẾN SỐ 1
DINHVI
1 1 DV DINHVI_GT1 DV1 Định vị tuyến đường số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 10/17/2013 Sau 5/8
_GT
2 1 Bảng tọa độ cọc hiện trạng
DAOK DAOK DAOKHUON
3 2 DAOKHUON1 10/26/2013
HUON HUON 1 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83
4 2 Bảng cao độ
5 2 TNLU TNLU1 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83
BASEII
6 3 BASEII BASEII1 BASEIIA 12/19/2013
A Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83
7 3 Bảng cao độ
TNBAS
8 3 TNBASEIIA
EIIA Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83
BETON BETONGLO
9 4 BTL BTL1 1/20/2014
GLOT T1 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1
10 5 BV BOVIA BOVIA1 BV1 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1 1/21/2014
11 5 VUABV VUABV1
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
12 6 DAOMONG1 DAOMONG1 2/20/2014
ONG ONG Đào móng xây rãnh thoát nước tuyến 1
XAYTU
13 7 XAY XAYTUONG1 XAY1 2/25/2014
ONG Xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1
14 7 VXAY VXAY1 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 75
DAPVI
15 8 DAPVH DAPVIAHE1 DAPVH1 2/20/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 1, độ chặt yêu cầu K90
16 8 TNVH TNVH1 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
17 9 CATVH DAPCATVH1 CATVH1 2/25/2014
TVH Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 1
LATGA
18 10 LAT LATGACH1 LAT1 3/2/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 1
19 10 VLAT VLAT1 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 100
20 11 BASEI BASEI BASEI1 BASEI0A Thi công base loại 1 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 1/25/2014
21 11 Bảng cao độ
TNBAS
22 11 TNBASEI0A
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83
TAMD TAM
23 12 TAM DAN1 TAMDAN1 3/28/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1
VTAM
24 12 VTAMDAN1
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1, vữa xi măng mác 100
12 TUYẾN SỐ 1A
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DINHVI
25 13 DV DINHVI_GT2 DV1A 12/13/2013
_GT Định vị tuyến đường số 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
26 13 Bảng tọa độ cọc hiện trạng
DAOK DAOK DAOKHUON DAOKHUON1
27 14 12/16/2013
HUON HUON 2 A Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
28 14 Bảng cao độ
29 14 TNLU TNLU1A Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
BASEII
30 15 BASEII BASEII2 BASEIIB 12/27/2013
B Thi công base loại 2 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
31 15 Bảng cao độ
TNBAS
32 15 TNBASEIIB
EIIB Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
BETON BETONGLO
33 16 BTL BTL2 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1A 1/6/2014
GLOT T2
34 17 BV BOVIA BOVIA2 BV2 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1A 1/8/2014
35 17 VUABV VUABV2
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1A, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
36 18 DAOMONG2 DAOMONG2 2/27/2014
ONG ONG Đào móng xây rãnh thoát nước tuyến 1A
XAYTU
37 19 XAY XAYTUONG2 XAY2 3/4/2014
ONG Xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1A
38 19 VXAY VXAY2 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 75
DAPVI
39 20 DAPVH DAPVIAHE2 DAPVH2 2/27/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 1A, độ chặt yêu cầu K90
40 20 TNVH TNVH2 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1A, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
41 21 CATVH DAPCATVH2 CATVH2 3/4/2014
TVH Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 1A
LATGA
42 22 LAT LATGACH2 LAT2 3/9/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 1A
43 22 VLAT VLAT2 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 100
44 23 BASEI BASEI BASEI2 BASEI0B Thi công base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 1/20/2014
45 23 Bảng cao độ
TNBAS
46 23 TNBASEI0B
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29
TAMD TAM
47 24 TAM DAN2 TAMDAN2 3/23/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1A
VTAM Lớp 1,2
48 24 VTAMDAN2
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1A, vữa xi măng mác 100 đoạn cuối
24 TUYẾN SỐ 2 tuyến
Lớp 1,2trước
đoạn
DINHVI 5/8, trước
Bổ sung
48 25 DV DINHVI_GT3 DV2 Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 5/16/2013 đầu tuyến
_GT 31/5
thêm lớp 1, 2
49 25 Bảng tọa độ hiện trạng sau 5/8
DAOHU đoạn đầu
DAOHUUCO
50 26 DAO UCO_G
_GT1
DAO1 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+406,08 5/17/2013 tuyến
51 26 T Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
52 27 DAP DAP1 8/8/2013
T_GT 1 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+406,08
53 27 Bảng cao độ
54 27 TN TN1
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+406,08
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
55 28 DAP DAP2 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+371,71 -:- Km0+406,08 8/11/2013
T_GT 2
56 28 Bảng cao độ
57 28 TN TN2
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+371,71 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
58 29 DAP DAP2A 8/14/2013
T_GT 3 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+371,26 -:- Km0+406,08
59 29 Bảng cao độ
60 29 TN TN2A
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+371,26 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
61 30 DAP DAP2B 8/18/2013
T_GT 4 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+367,66 -:- Km0+406,08
62 30 Bảng cao độ
63 30 TN TN2B
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+367,66 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
64 31 DAP DAP2C 8/21/2013
T_GT 5 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+365,86 -:- Km0+406,08
65 31 Bảng cao độ
66 31 TN TN2C
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+365,86 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
67 32 DAP DAP2D 8/23/2013
T_GT 6 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+364,07 -:- Km0+406,08
68 32 Bảng cao độ
69 32 TN TN2D
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+364,07 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
70 33 DAP DAP2E 8/27/2013
T_GT 7 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+362,27 -:- Km0+406,08
71 33 Bảng cao độ
72 33 TN TN2E
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+362,27 -:- Km0+406,08
DAPDA DAPDAT_GT
73 34 DAP DAP2F 9/4/2013
T_GT 8 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+360,47 -:- Km0+406,08
74 34 Bảng cao độ
75 34 TN TN2F
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+360,47 -:- Km0+406,08
DAOHU
DAOHUUCO
76 35 DAO UCO_G DAO2 8/7/2013
_GT2
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13
77 35 Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
78 36 DAP DAP3 8/9/2013
T_GT 9 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13
79 36 Bảng cao độ
80 36 TN TN3
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13
DAPDA DAPDAT_GT
81 37 DAP DAP4 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+52,60 -:- Km0+125,52 8/13/2013
T_GT 10
82 37 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY

83 37 TN TN4
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+52,60 -:- Km0+125,52
DAPDA DAPDAT_GT
84 38 DAP DAP5 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+49,39 -:- Km0+127,91 8/15/2013
T_GT 11
85 38 Bảng cao độ
86 38 TN TN5
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+49,39 -:- Km0+127,91
DAPDA DAPDAT_GT
87 39 DAP DAP6 8/17/2013
T_GT 12 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+46,04 -:- Km0+130,30
88 39 Bảng cao độ
89 39 TN TN6
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+46,04 -:- Km0+130,30
DAPDA DAPDAT_GT
90 40 DAP DAP7 8/19/2013
T_GT 13 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+42,52 -:- Km0+132,68
91 40 Bảng cao độ
92 40 TN TN7
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+42,52 -:- Km0+132,68
DAPDA DAPDAT_GT
93 41 DAP DAP8 8/22/2013
T_GT 14 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+38,80 -:- Km0+135,07
94 41 Bảng cao độ
95 41 TN TN8
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+38,80 -:- Km0+135,07
DAPDA DAPDAT_GT
96 42 DAP DAP9 9/27/2013
T_GT 15 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+34,66 -:- Km0+137,46
97 42 Bảng cao độ
98 42 TN TN9
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+34,66 -:- Km0+137,46
DAPDA DAPDAT_GT
99 43 DAP DAP10 10/1/2013
T_GT 16 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+29,93 -:- Km0+139,85
100 43 Bảng cao độ
101 43 TN TN10
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+29,93 -:- Km0+139,85
DAPDA DAPDAT_GT
102 44 DAP DAP11 10/3/2013
T_GT 17 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình Km0+25,20 -:- Km0+142,24
103 44 Bảng cao độ
104 44 TN TN11
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình Km0+25,20 -:- Km0+142,24
DAPDA DAPDAT_GT
105 45 DAP DAP12 10/10/2013
T_GT 18 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình Km0+20,47 -:- Km0+144,63
106 45 Bảng cao độ
107 45 TN TN12
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình Km0+20,47 -:- Km0+144,63
DAPDA DAPDAT_GT
108 46 DAP DAP13 10/14/2013
T_GT 19 Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình Km0+15,64 -:- Km0+147,02
109 46 Bảng cao độ
110 46 TN TN13
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình Km0+15,64 -:- Km0+147,02
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DINHVI
111 47 DV DINHVI_GT4 DV2A 10/21/2013
_GT Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+8,93
112 47 Bảng tọa độ hiện trạng
DAOK DAOK DAOKHUON
113 48 DAOKHUON2 10/21/2013
HUON HUON 3 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+15,64
114 48 Bảng cao độ
115 48 TNLU TNLU2 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+15,64
DINHVI
116 49 DV DINHVI_GT5 DV2B 11/1/2013
_GT Định vị tuyến đường số 2 lý trình Km0+147,02 -:- Km0+360,47
117 49 Bảng tọa độ hiện trạng
DAOK DAOK DAOKHUON
118 50 DAOKHUON3 11/1/2013
HUON HUON 4 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+147,02 -:- Km0+360,47
119 50 Bảng cao độ
120 50 TNLU TNLU3 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+147,02 -:- Km0+360,47
BASEII
121 51 BASEII BASEII3 BASEIIC 12/20/2013
C Thi công base loại 2 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08
122 51 Bảng cao độ
TNBAS
123 51 TNBASEIIC
EIIC Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08
BETON BETONGLO
124 52 BTL BTL3 12/25/2013
GLOT T3 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 2
125 53 BV BOVIA BOVIA3 BV3 Lắp đặt bó vỉa tuyến 2 12/27/2013
126 53 VUABV VUABV3
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 2, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
127 54 DAOMONG3 DAOMONG3 1/10/2014
ONG ONG Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 2
XAYTU
128 55 XAY XAYTUONG3 XAY3 1/13/2014
ONG Xây tường bo vỉa hè tuyến 2
129 55 VXAY VXAY3 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 75
DAPVI
130 56 DAPVH DAPVIAHE3 DAPVH3 1/15/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90
131 56 TNVH TNVH3 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
132 57 CATVH DAPCATVH3 CATVH3 1/17/2014
TVH Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 2
LATGA
133 58 LAT LATGACH3 LAT3 1/22/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 2
134 58 VLAT VLAT3 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 100
135 59 BASEI BASEI BASEI3 BASEI1 Thi công base loại 1 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 1/7/2014
136 59 Bảng cao độ
TNBAS
137 59 TNBASEI1
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08
TAMD TAM
138 60 TAM DAN3 TAMDAN3 3/10/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 2
VTAM
139 60 VTAMDAN3
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 2, vữa xi măng mác 100
60 TUYẾN SỐ 23
DINHVI
139 61 DV DINHVI_GT6 DV3 Định vị tuyến đường số 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 9/30/2013 Sau 5/8
_GT
140 61 Bảng tọa độ cọc hiện trạng
STT DAOHU TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAOHUUCO
141 62 DAO UCO_G DAO3 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 23 lý trình lý trình Km0+194,6 -:- Km0+214,95 10/5/2013
_GT3
142 62 T Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
143 63 DAP DAP14 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình Km0+194,6 -:- Km0+214,95 10/7/2013
T_GT 20
144 63 Bảng cao độ
145 63 TN TN14
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình Km0+194,6 -:- Km0+214,95
DAPDA DAPDAT_GT
146 64 DAP DAP15 10/10/2013
T_GT 21 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình Km0+190,42 -:- Km0+215,71
147 64 Bảng cao độ
148 64 TN TN15 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình Km0+190,42 -:-
Km0+215,71
DAPDA DAPDAT_GT
149 65 DAP DAP16 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình Km0+186,25 -:- Km0+216,46 10/13/2013
T_GT 22
150 65 Bảng cao độ
151 65 TN TN16 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình Km0+186,25 -:-
Km0+216,46
DAPDA DAPDAT_GT
152 66 DAP DAP17 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình Km0+182,07 -:- Km0+217,21 10/18/2013
T_GT 23
153 66 Bảng cao độ
154 66 TN TN17 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình Km0+182,07 -:-
Km0+217,21
DAPDA DAPDAT_GT
155 67 DAP DAP18 10/24/2013
T_GT 24 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình Km0+177,9 -:- Km0+217,96
156 67 Bảng cao độ
157 67 TN TN18
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình Km0+177,9 -:- Km0+217,96
DAPDA DAPDAT_GT
158 68 DAP DAP19 10/31/2013
T_GT 25 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình Km0+173,73 -:- Km0+218,71
159 68 Bảng cao độ
160 68 TN TN19 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình Km0+173,73 -:-
Km0+218,71
DAPDA DAPDAT_GT
161 69 DAP DAP20 11/6/2013
T_GT 26 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình Km0+172,91 -:- Km0+219,00
162 69 Bảng cao độ
163 69 TN TN20 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình Km0+172,91 -:-
Km0+219,00
DAOK DAOK DAOKHUON
164 70 DAOKHUON4 11/6/2013
HUON HUON 5 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 23 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+172,91
165 70 Bảng cao độ
166 70 TNLU TNLU4 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 23 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+172,91
167 71 BASEII BASEII BASEII4 BASEII1 Thi công base loại 2 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 11/10/2013
168 71 Bảng cao độ
TNBAS
169 71 TNBASEII1 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00
EII BETON BETONGLO
170 72 BTL BTL4 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 23 11/16/2013
GLOT T4
171 73 BV BOVIA BOVIA4 BV4 Lắp đặt bó vỉa tuyến 23 11/20/2013
172 73 VUABV VUABV4
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 23, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
173 74 DAOMONG4 DAOMONG4 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 23 12/12/2013
ONG ONG
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
XAYTU
174 75 XAY XAYTUONG4 XAY4 Xây tường bo vỉa hè tuyến 23 12/15/2013
ONG
175 75 VXAY VXAY4 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 75
DAPVI
176 76 DAPVH DAPVIAHE4 DAPVH4 Đắp đất vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90 12/17/2013
AHE
177 76 TNVH TNVH4 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
178 77 CATVH DAPCATVH4 CATVH4 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 23 12/19/2013
TVH
LATGA
179 78 LAT LATGACH4 LAT4 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 23 12/26/2013
CH
180 78 VLAT VLAT4 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 100
181 79 BASEI BASEI BASEI4 BASEI2 Thi công base loại 1 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 11/28/2013
182 79 Bảng cao độ
TNBAS
183 79 TNBASEI2 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00
EI
TAMD TAM
184 80 TAM DAN4 TAMDAN4 2/27/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 23
VTAM
185 80 VTAMDAN4
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 23, vữa xi măng mác 100
80 TUYẾN SỐ 24
DINHVI
185 81 DV DINHVI_GT7 DV4 Định vị tuyến đường số 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/19/2013
_GT
186 81 Bảng tọa độ cọc hiện trạng
DAOK DAOK DAOKHUON
187 82 DAOKHUON5 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/30/2013
HUON HUON 6
188 82 Bảng cao độ
189 82 TNLU TNLU5 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64
190 83 BASEII BASEII BASEII5 BASEII2 Thi công base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 11/7/2013
191 83 Bảng cao độ
TNBAS
192 83 TNBASEII2 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64
EII BETON BETONGLO
193 84 BTL BTL5 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 24 11/23/2013
GLOT T5
194 85 BV BOVIA BOVIA5 BV5 Lắp đặt bó vỉa tuyến 24 11/24/2013
195 85 VUABV VUABV5
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 24, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
196 86 DAOMONG5 DAOMONG5 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 24 12/14/2013
ONG ONG
XAYTU
197 87 XAY XAYTUONG5 XAY5 Xây tường bo vỉa hè tuyến 24 12/17/2013
ONG
198 87 VXAY VXAY5 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 75
DAPVI
199 88 DAPVH DAPVIAHE5 DAPVH5 Đắp đất vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90 12/19/2013
AHE
200 88 TNVH TNVH5 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
201 89 CATVH DAPCATVH5 CATVH5 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 24 12/20/2013
TVH
LATGA
202 90 LAT LATGACH5 LAT5 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 24 1/14/2014
CH
203 90 VLAT VLAT5 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 100
204 91 BASEI BASEI BASEI5 BASEI3 Thi công base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 12/7/2013
205 91 Bảng cao độ
TNBAS
206 91 TNBASEI3 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64
EI
TAMD TAM
207 92 TAM DAN5 TAMDAN5 3/8/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 24
VTAM
208 92 VTAMDAN5
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 24, vữa xi măng mác 100
92 TUYẾN SỐ 53
DINHVI
208 93 DV DINHVI_GT8 DV5 Định vị tuyến đường số 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 10/7/2013 Sửa lý trình
_GT
209 93 DAOHU Bảng tọa độ cọc hiện trạng
DAOHUUCO
210 94 DAO UCO_G DAO4 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80 10/8/2013
_GT4
211 94 T Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
212 95 DAP DAP21 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80 10/10/2013
T_GT 27
213 95 Bảng cao độ
214 95 TN TN21
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
215 96 DAP DAP22 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình Km0+66,73 -:- Km0+80 10/12/2013
T_GT 28
216 96 Bảng cao độ
217 96 TN TN22
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình Km0+66,73 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
218 97 DAP DAP23 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình Km0+63,99 -:- Km0+80 10/14/2013
T_GT 29
219 97 Bảng cao độ
220 97 TN TN23
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình Km0+63,99 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
221 98 DAP DAP24 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình Km0+61,25 -:- Km0+80 10/16/2013
T_GT 30
222 98 Bảng cao độ
223 98 TN TN24
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình Km0+61,25 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
224 99 DAP DAP25 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình Km0+58,11 -:- Km0+80 10/19/2013
T_GT 31
225 99 Bảng cao độ
226 99 TN TN25
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình Km0+58,11 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
227 100 DAP DAP26 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình Km0+54,34 -:- Km0+80 10/21/2013
T_GT 32
228 100 Bảng cao độ
229 100 TN TN26
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình Km0+54,34 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
230 101 DAP DAP27 10/23/2013
T_GT 33 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình Km0+50,56 -:- Km0+80
231 101 Bảng cao độ
232 101 TN TN27
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình Km0+50,56 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
233 102 DAP DAP28 10/25/2013
T_GT 34 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình Km0+46,79 -:- Km0+80
234 102 Bảng cao độ
235 102 TN TN28
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình Km0+46,79 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
236 103 DAP DAP29 10/27/2013
T_GT 35 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43 -:- Km0+80
237 103 Bảng cao độ
238 103 TN TN29 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43 -:- Km0+80
DAPDA DAPDAT_GT
239 104 DAP DAP30 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình Km0+37,48 -:- Km0+80 10/29/2013
T_GT 36
240 104 Bảng cao độ
241 104 TN TN30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình Km0+37,48 -:- Km0+80
DAOK DAOK DAOKHUON
242 105 DAOKHUON6 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+37,48 10/31/2013
HUON HUON 7
243 105 Bảng cao độ
244 105 TNLU TNLU6 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+37,48
245 106 BASEII BASEII BASEII6 BASEII3 Thi công base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 11/7/2013
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
246 106 Bảng cao độ
TNBAS
247 106 TNBASEII3 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80
EII BETON BETONGLO
248 107 BTL BTL6 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 53 12/28/2013
GLOT T6
249 108 BV BOVIA BOVIA6 BV6 Lắp đặt bó vỉa tuyến 53 1/4/2014
250 108 VUABV VUABV6
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 53, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
251 109 DAOMONG6 DAOMONG6 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 53 1/2/2014
ONG ONG
XAYTU
252 110 XAY XAYTUONG6 XAY6 Xây tường bo vỉa hè tuyến 53 1/5/2014
ONG
253 110 VXAY VXAY6 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 75
DAPVI
254 111 DAPVH DAPVIAHE6 DAPVH6 Đắp đất vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90 1/7/2014
AHE
255 111 TNVH TNVH6 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
256 112 CATVH DAPCATVH6 CATVH6 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 53 1/9/2014
TVH
LATGA
257 113 LAT LATGACH6 LAT6 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 53 1/12/2014
CH
258 113 VLAT VLAT6 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 100
259 114 BASEI BASEI BASEI6 BASEI4 Thi công base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 12/19/2013
260 114 Bảng cao độ
TNBAS
261 114 TNBASEI4 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80
EI
TAMD TAM
262 115 TAM DAN6 TAMDAN6 3/20/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 53
VTAM
263 115 VTAMDAN6
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 53, vữa xi măng mác 100
115 TUYẾN SỐ 3 Sau 5/8
DINHVI
263 116 DV DINHVI_GT9 DV6 8/13/2013
_GT Định vị tuyến đường số 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,30
264 116 Bảng tọa độ cọc hiện trạng
DAOHU
DAOHUUCO
265 117 DAO UCO_G DAO5 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,30 8/13/2013
_GT5
T
266 117 Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
267 118 DAP DAP31 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,30 8/16/2013
T_GT 37
268 118 Bảng cao độ
269 118 TN TN31
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
270 119 DAP DAP32 8/18/2013
T_GT 38 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+298,72 -:- Km0+371,30
271 119 Bảng cao độ
272 119 TN TN32
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+298,72 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
273 120 DAP DAP33 8/20/2013
T_GT 39 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+296,84 -:- Km0+371,30
274 120 Bảng cao độ
275 120 TN TN33
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+296,84 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
276 121 DAP DAP34 8/22/2013
T_GT 40 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+294,96 -:- Km0+371,30
277 121 Bảng cao độ
278 121 TN TN34
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+294,96 -:- Km0+371,30
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
279 122 DAP DAP35 8/24/2013
T_GT 41 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+293,08 -:- Km0+371,30
280 122 Bảng cao độ
281 122 TN TN35
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+293,08 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
282 123 DAP DAP36 8/26/2013
T_GT 42 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+291,20 -:- Km0+371,30
283 123 Bảng cao độ
284 123 TN TN36
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+291,20 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
285 124 DAP DAP37 8/28/2013
T_GT 43 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+289,32 -:- Km0+371,30
286 124 Bảng cao độ
287 124 TN TN37
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+289,32 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
288 125 DAP DAP38 8/30/2013
T_GT 44 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+287,44 -:- Km0+371,30
289 125 Bảng cao độ
290 125 TN TN38
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+287,44 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
291 126 DAP DAP39 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+285,56 -:- Km0+371,30 9/1/2013
T_GT 45
292 126 Bảng cao độ
293 126 TN TN39
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+285,56 -:- Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
294 127 DAP DAP40 9/3/2013
T_GT 46 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+283,68 -:- Km0+371,30
295 127 Bảng cao độ
296 127 TN TN40 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+283,68 -:-
Km0+371,30
DAPDA DAPDAT_GT
297 128 DAP DAP40A 8/10/2013
T_GT 47 Đắp đất lề trái nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
298 128 Bảng cao độ
299 128 TN TN40A Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
300 129 DAP DAP40B 8/17/2013
T_GT 48 Đắp đất lề trái nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
301 129 Bảng cao độ
302 129 TN TN40B Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
303 130 DAP DAP40C 8/23/2013
T_GT 49 Đắp đất lề trái nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
304 130 Bảng cao độ
305 130 TN TN40C Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
306 131 DAP DAP40D 8/28/2013
T_GT 50 Đắp đất lề trái nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
307 131 Bảng cao độ
308 131 TN TN40D Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
309 132 DAP DAP40E 9/1/2013
T_GT 51 Đắp đất lề trái nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
310 132 Bảng cao độ
311 132 TN TN40E Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
312 133 DAP DAP40F 9/5/2013
T_GT 52 Đắp đất lề trái nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
313 133 Bảng cao độ
314 133 TN TN40F Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
315 134 DAP DAP40G 9/9/2013
T_GT 53 Đắp đất lề trái nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
316 134 Bảng cao độ
317 134 TN TN40G Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
318 135 DAP DAP40H 9/12/2013
T_GT 54 Đắp đất lề trái nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
319 135 Bảng cao độ
320 135 TN TN40H Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
321 136 DAP DAP40I 9/15/2013
T_GT 55 Đắp đất lề trái nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
322 136 Bảng cao độ
323 136 TN TN40I Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
324 137 DAP DAP40J 9/18/2013
T_GT 56 Đắp đất lề trái nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
325 137 Bảng cao độ
326 137 TN TN40J Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
327 138 DAP DAP40K 9/23/2013
T_GT 57 Đắp đất lề trái nền đường lớp 11 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
328 138 Bảng cao độ
329 138 TN TN40K Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 11 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
330 139 DAP DAP40M 9/28/2013
T_GT 58 Đắp đất lề trái nền đường lớp 12 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
331 139 Bảng cao độ
332 139 TN TN40M Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 12 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAPDA DAPDAT_GT
333 140 DAP DAP40L 10/4/2013
T_GT 59 Đắp đất lề trái nền đường lớp 13 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:- Km0+223,63
334 140 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY

335 140 TN TN40L Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 13 tuyến số 3 lý trình Km0+99,89 -:-
Km0+223,63
DAOK DAOK DAOKHUON DAOKHUON6
336 141 1/5/2014
HUON HUON 8 A Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+283,68
337 141 Bảng cao độ
338 141 TNLU TNLU6A Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+283,68
339 142 BASEII BASEII BASEII7 BASEII3A Thi công base loại 2 tuyến 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,30 1/9/2014
340 142 Bảng cao độ
TNBAS
341 142 TNBASEII3A
EII Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,30
BETON BETONGLO
342 143 BTL BTL7 1/14/2014
GLOT T7 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 3
343 144 BV BOVIA BOVIA7 BV7 Lắp đặt bó vỉa tuyến 3 1/22/2014
344 144 VUABV VUABV7
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 3, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
345 145 DAOMONG7 DAOMONG7 2/21/2014
ONG ONG Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 3
XAYTU
346 146 XAY XAYTUONG7 XAY7 2/26/2014
ONG Xây tường bo vỉa hè tuyến 3
347 146 VXAY VXAY7 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 75
DAPVI
348 147 DAPVH DAPVIAHE7 DAPVH7 2/26/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 3, độ chặt yêu cầu K90
349 147 TNVH TNVH7 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 3, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
350 148 CATVH DAPCATVH7 CATVH7 3/1/2014
TVH Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 3
LATGA
351 149 LAT LATGACH7 LAT7 3/11/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 3
352 149 VLAT VLAT7 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 100
353 150 BASEI BASEI BASEI7 BASEI4A Thi công base loại 1 tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+371,30 4/3/2014
354 150 Bảng cao độ
TNBAS
355 150 TNBASEI4A
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+371,30
TAMD TAM
356 151 TAM DAN7 TAMDAN7 3/14/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 3
VTAM Lớp 1,2
357 151 VTAMDAN7
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 3, vữa xi măng mác 100 đoạn cuối
151 TUYẾN SỐ 4 tuyến
Bổ sungtrước
DINHVI DINHVI_GT1 5/8, trước
357 152 DV DV7 Định vị tuyến đường số 4 lý trình Km0+00 -:- Km0+131,00 5/16/2013 thêm lớp 2,
_GT 0 31/5
358 152 Bảng tọa độ hiện trạng trước 31/5
DAOHU
DAOHUUCO
359 153 DAO UCO_G DAO6 Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+131,00 5/17/2013
_GT6
360 153 T Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
361 154 DAP DAP41 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+131,00 8/9/2013
T_GT 60
362 154 Bảng cao độ
363 154 TN TN41
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
364 155 DAP DAP42 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình Km0+104,94 -:- Km0+131,00 8/15/2013
T_GT 61
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
365 155 Bảng cao độ
366 155 TN TN42
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình Km0+104,94 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
367 156 DAP DAP43 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình Km0+99,39 -:- Km0+131,00 8/25/2013
T_GT 62
368 156 Bảng cao độ
369 156 TN TN43
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình Km0+99,39 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
370 157 DAP DAP44 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình Km0+94,47 -:- Km0+131,00 8/31/2013
T_GT 63
371 157 Bảng cao độ
372 157 TN TN44
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình Km0+94,47 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
373 158 DAP DAP45 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình Km0+89,68 -:- Km0+131,00 9/7/2013
T_GT 64
374 158 Bảng cao độ
375 158 TN TN45
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình Km0+89,68 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
376 159 DAP DAP46 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình Km0+84,89 -:- Km0+131,00 9/12/2013
T_GT 65
377 159 Bảng cao độ
378 159 TN TN46
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình Km0+84,89 -:- Km0+131,00
DAOK DAOK DAOKHUON
379 160 DAOKHUON7 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+84,89 10/30/2013
HUON HUON 9
380 160 Bảng cao độ
381 160 TNLU TNLU7 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+84,89
382 161 BASEII BASEII BASEII8 BASEII4 Thi công base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013
383 161 Bảng cao độ
TNBAS
384 161 TNBASEII4 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131
EII
BETON BETONGLO
385 162 BTL BTL8 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 4 11/26/2013
GLOT T8
386 163 BV BOVIA BOVIA8 BV8 Lắp đặt bó vỉa tuyến 4 12/8/2013

387 163 VUABV VUABV8


Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 4, vvữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
388 164 DAOMONG8 DAOMONG8 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 4 12/12/2013
ONG ONG
XAYTU
389 165 XAY XAYTUONG8 XAY8 Xây tường bo vỉa hè tuyến 4 12/16/2013
ONG
390 165 VXAY VXAY8 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 75
DAPVI
391 166 DAPVH DAPVIAHE8 DAPVH8 Đắp đất vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013
AHE
392 166 TNVH TNVH8 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
393 167 CATVH DAPCATVH8 CATVH8 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 4 12/30/2013
TVH
LATGA
394 168 LAT LATGACH8 LAT8 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 4 1/12/2014
CH
395 168 VLAT VLAT8 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 100
396 169 BASEI BASEI BASEI8 BASEI5 Thi công base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 12/31/2013
397 169 Bảng cao độ
TNBAS
398 169 TNBASEI5 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131
EI
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
TAMD TAM
399 170 TAM DAN8 TAMDAN8 4/1/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 4
VTAM
400 170 VTAMDAN8 Lớp 1,2
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 4, vữa xi măng mác 100
đoạn cuối
170 TUYẾN SỐ 5
tuyến trước
DINHVI DINHVI_GT1 5/8
400 171 DV DV8 5/13/2013 Trước 31/5
_GT 1 Định vị tuyến đường số 5 lý trình Km0+00 -:- Km0+131,00
Bổ sung
401 171
Bảng tọa độ hiện trạng thêm lớp 2
DAOHU
DAOHUUCO
402 172 DAO UCO_G DAO7 5/15/2013
_GT7
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+131,00
403 172 Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
404 173 DAP DAP47 8/8/2013
T_GT 66 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+131,00
405 173 Bảng cao độ
406 173 TN TN47
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
407 174 DAP DAP48 8/11/2013
T_GT 67 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình Km0+92,09 -:- Km0+131,00
408 174 Bảng cao độ
409 174 TN TN48
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình Km0+92,09 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
410 175 DAP DAP49 8/14/2013
T_GT 68 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình Km0+87,26 -:- Km0+131,00
411 175 Bảng cao độ
412 175 TN TN49
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình Km0+87,26 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
413 176 DAP DAP50 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+85,05 -:- Km0+131,00 8/17/2013
T_GT 69
414 176 Bảng cao độ
415 176 TN TN50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+85,05 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
416 177 DAP DAP51 8/20/2013
T_GT 70 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình Km0+82,84 -:- Km0+131,00
417 177 Bảng cao độ
418 177 TN TN51
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình Km0+82,84 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
419 178 DAP DAP52 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình Km0+80,63 -:- Km0+131,00 8/23/2013
T_GT 71
420 178 Bảng cao độ
421 178 TN TN52
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình Km0+80,63 -:- Km0+131,00
DAPDA DAPDAT_GT
422 179 DAP DAP53 8/26/2013
T_GT 72 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình Km0+78,42 -:- Km0+131,00
423 179 Bảng cao độ
424 179 TN TN53
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình Km0+78,42 -:- Km0+131,00
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
425 180 DAP DAP54 8/29/2013
T_GT 73 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình Km0+76,20 -:- Km0+131,00
426 180 Bảng cao độ
427 180 TN TN54
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình Km0+76,20 -:- Km0+131,00
DAOK DAOK DAOKHUON
428 181 DAOKHUON8 10/29/2013
HUON HUON 10 Đào khuôn đường, lu lèn Tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+76,2
429 181 Bảng cao độ
430 181 TNLU TNLU8 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+76,2
431 182 BASEII BASEII BASEII9 BASEII5 Thi công base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013
432 182 Bảng cao độ
TNBAS
433 182 TNBASEII5
EII Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131
BETON BETONGLO
434 183 BTL BTL9 11/20/2013
GLOT T9 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 5
435 184 BV BOVIA BOVIA9 BV9 Lắp đặt bó vỉa tuyến 5 11/27/2013
436 184 VUABV VUABV9
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 5, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM
437 185 DAOMONG9 DAOMONG9 12/14/2013
ONG ONG Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 5
XAYTU
438 186 XAY XAYTUONG9 XAY9 12/17/2013
ONG Xây tường bo vỉa hè tuyến 5
439 186 VXAY VXAY9 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 75
DAPVI
440 187 DAPVH DAPVIAHE9 DAPVH9 12/19/2013
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90
441 187 TNVH TNVH9 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA
442 188 CATVH DAPCATVH9 CATVH9 12/20/2013
TVH Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 5
LATGA
443 189 LAT LATGACH9 LAT9 1/14/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 5
444 189 VLAT VLAT9 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 100
445 190 BASEI BASEI BASEI9 BASEI6 Thi công base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 1/2/2014
446 190 Bảng cao độ
TNBAS
447 190 TNBASEI6
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131
TAMD TAM
448 191 TAM DAN9 TAMDAN9 3/14/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 5
VTAM
449 191 VTAMDAN9
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 5, vữa xi măng mác 100 Lớp 1,2
191 TUYẾN ĐƯỜNG SỐ 6 đoạn trước
DINHVI DINHVI_GT1 5/8
449 192 DV DV9 5/14/2013 Trước 31/5
_GT 2 Định vị tuyến đường số 6 lý trình Km0+00 -:- Km0+376,50
Bổ sung
450 192
Bảng tọa độ cọc hiện trạng thêm lớp 2
DAOHU
DAOHUUCO
451 193 DAO UCO_G DAO8 5/18/2013
_GT8
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 6 lý trình Km0+00 -:- Km0+140
452 193 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAOHU
DAOHUUCO
453 194 DAO UCO_G DAO9 5/22/2013
_GT9
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 6 lý trình Km0+140 -:- Km0+376,50
454 194 Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
455 195 DAP DAP55 8/7/2013
T_GT 74 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình Km0+150,00 -:- Km0+376,50
456 195 Bảng cao độ
457 195 TN TN55
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình Km0+150,00 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
458 196 DAP DAP56 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình Km0+141,64 -:- Km0+376,50 8/11/2013
T_GT 75
459 196 Bảng cao độ
460 196 TN TN56
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình Km0+141,64 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
461 197 DAP DAP57 8/15/2013
T_GT 76 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình Km0+124,64 -:- Km0+376,50
462 197 Bảng cao độ
463 197 TN TN57
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình Km0+124,64 -:- Km0+376,50
DAPCA DAPCA
1 198 DAPCAT1 DAPCAT10 8/19/2013
T T Đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
2 198 Bảng cao độ
3 198 TNCAT TNCAT10
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
DAPCA DAPCA
4 199 DAPCAT2 DAPCAT11 8/23/2013
T T Đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
5 199 Bảng cao độ
6 199 TNCAT TNCAT11
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
DAPCA DAPCA
7 200 DAPCAT3 DAPCAT12 8/27/2013
T T Đắp cát nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
8 200 Bảng cao độ
9 200 TNCAT TNCAT12
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
DAPCA DAPCA
10 201 DAPCAT4 DAPCAT13 8/31/2013
T T Đắp cát nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
11 201 Bảng cao độ
12 201 TNCAT TNCAT13
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+40,00
DAPDA DAPDAT_GT
464 202 DAP DAP58 8/19/2013
T_GT 77 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
465 202 Bảng cao độ
466 202 TN TN58
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
467 203 DAP DAP59 8/23/2013
T_GT 78 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
468 203 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY

469 203 TN TN59


Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
470 204 DAP DAP60 8/27/2013
T_GT 79 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
471 204 Bảng cao độ
472 204 TN TN60
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
473 205 DAP DAP61 8/31/2013
T_GT 80 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
474 205 Bảng cao độ
475 205 TN TN61
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+40,00 -:- Km0+376,50
DAPDA DAPDAT_GT
476 206 DAP DAP61A 9/5/2013
T_GT 81 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+376,50
477 206 Bảng cao độ
478 206 TN TN61A
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00 -:- Km0+376,50
479 207 BASEII BASEII BASEII10 BASEII5A Thi công base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 12/5/2013
480 207 Bảng cao độ
TNBAS
481 207 TNBASEII5A Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50
EII
BETON BETONGLO
482 208 BTL BTL10 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 6 12/21/2013
GLOT T10
483 209 BV BOVIA BOVIA10 BV10 Lắp đặt bó vỉa tuyến 6 12/27/2013

484 209 VUABV VUABV10


Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 6, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM DAOMONG1
485 210 DAOMONG10 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 6 2/10/2014
ONG ONG 0
XAYTU XAYTUONG1
486 211 XAY XAY10 Xây tường bo vỉa hè tuyến 6 2/15/2014
ONG 0
487 211 VXAY VXAY10 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 75
DAPVI
488 212 DAPVH DAPVIAHE10 DAPVH10 Đắp đất vỉa hè tuyến 6, độ chặt yêu cầu K90 2/15/2014
AHE
489 212 TNVH TNVH10 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 6, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA DAPCATVH1
490 213 CATVH CATVH10 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 6 2/20/2014
TVH 0
LATGA
491 214 LAT LATGACH10 LAT10 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 6 3/2/2014
CH
492 214 VLAT VLAT10 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 100
493 215 BASEI BASEI BASEI10 BASEI7 Thi công base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 1/10/2014
494 215 Bảng cao độ
TNBAS
495 215 TNBASEI7 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50
EI
TAMD TAM
496 216 TAM DAN10 TAMDAN10 4/11/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 6
VTAM
497 216 VTAMDAN10 Lớp 1,2 đầu
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 6, vữa xi măng mác 100
tuyến trước
216 TUYẾN SỐ 7
5/8/2013,
DINHVI DINHVI_GT1 trước
Các lớp31/5
còn
497 217 DV DV10 5/9/2013
_GT 3 lại sau 5/8
Định vị tuyến đường số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
498 217 Bảng tọa độ hiện trạng
DAOHU
DAOHUUCO
499 218 DAO UCO_G DAO10 5/11/2013
_GT10
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 7 từ lý trình Km0+00 -:- Km0+115,85
500 218 Bảng cao độ
DAOHU
DAOHUUCO
501 219 DAO UCO_G DAO11 5/13/2013
_GT11
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 7 từ lý trình Km0+115,85 -:- Km0+226,92
502 219 Bảng cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
503 220 DAP DAP62 5/17/2013
T_GT 82 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
504 220 Bảng cao độ
505 220 TN TN62
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
506 221 DAP DAP63 5/27/2013
T_GT 83 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
507 221 Bảng cao độ
508 221 TN TN63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
509 222 DAP DAP64 6/2/2013
T_GT 84 Đăp đất nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
510 222 Bảng cao độ
511 222 TN TN64 Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 3/9/1900
DAPDA DAPDAT_GT
512 223 DAP DAP65 6/5/2013 6/5/2013 8/13/2013
T_GT 85 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình Km0+97,07 -:- Km0+226,92
513 223 Bảng cao độ
514 223 TN TN65
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình Km0+97,07 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
515 224 DAP DAP66 6/10/2013 6/14/2013 8/22/2013
T_GT 86 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình Km0+20,87 -:- Km0+226,92
516 224 Bảng cao độ
517 224 TN TN66
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình Km0+20,87 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
518 225 DAP DAP67 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 6/14/2013 7/1/2013 9/8/2013
T_GT 87
519 225 Bảng cao độ
520 225 TN TN67
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
521 226 DAP DAP68 6/22/2013 7/11/2013 9/18/2013
T_GT 88 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
522 226 Bảng cao độ
523 226 TN TN68
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
524 227 DAP DAP69 7/1/2013 7/11/2013
T_GT 89 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
525 227 Bảng cao độ
526 227 TN TN69
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
527 228 DAP DAP70 7/5/2013 7/11/2013
T_GT 90 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
528 228 Bảng cao độ
529 228 TN TN70
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
DAPDA DAPDAT_GT
530 229 DAP DAP71 7/11/2013 7/11/2013
T_GT 91 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
531 229 Bảng cao độ
532 229 TN TN71
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
533 230 BASEII BASEII BASEII11 BASEII6 Thi công base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 10/11/2013
534 230 Bảng cao độ
TNBAS
535 230
EII
TNBASEII6 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
BETON BETONGLO
536 231 BTL
GLOT T11
BTL11 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 7 12/26/2013
537 232 BV BOVIA BOVIA11 BV11 Lắp đặt bó vỉa tuyến 7 12/29/2013
538 232 VUABV VUABV11
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 7, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM DAOMONG1
539 233 DAOMONG11 1/1/2014
ONG ONG 1 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 7
XAYTU XAYTUONG1
540 234 XAY XAY11 1/5/2014
ONG 1 Xây tường bo vỉa hè tuyến 7
541 234 VXAY VXAY11 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 75
DAPVI
542 235 DAPVH DAPVIAHE11 DAPVH11 1/7/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90
543 235 TNVH TNVH11 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA DAPCATVH1
544 236 CATVH CATVH11 1/9/2014
TVH 1 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 7
LATGA
545 237 LAT LATGACH11 LAT11 1/12/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 7
546 237 VLAT VLAT11 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 100
547 238 BASEI BASEI BASEI11 BASEI8 Thi công base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 12/31/2013
548 238 Bảng cao độ
TNBAS
549 238 TNBASEI8
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
TAMD TAM
550 239 TAM DAN11 TAMDAN11 4/3/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 7
VTAM
551 239 VTAMDAN11
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 7, vữa xi măng mác 100
Sau
239 TUYẾN SỐ 8
5/8/2013
DINHVI DINHVI_GT1
551 240 DV DV11 8/14/2013 7/5/2013
_GT 4 Định vị tuyến đường số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
552 240 Bảng tọa độ hiện trạng
DAOHU
DAOHUUCO
553 241 DAO UCO_G DAO12 8/18/2013 7/9/2013
_GT12
T Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 8 từ lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
554 241 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
DAPDA DAPDAT_GT
555 242 DAP DAP72 9/5/2013 7/26/2013
T_GT 92 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:- Km0+233,56
556 242 Bảng cao độ
557 242 TN TN72 Thí nghiệm độ chặt đất đất lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:- Km0+233,56
DAPDA DAPDAT_GT
558 243 DAP DAP73 9/9/2013 8/15/2013
T_GT 93 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+237,67
559 243 Bảng cao độ
560 243 TN TN73 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+237,67
DAPDA DAPDAT_GT
561 244 DAP DAP74 9/17/2013 8/15/2013
T_GT 94 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+244,10
562 244 Bảng cao độ
563 244 TN TN74 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+244,10
DAPDA DAPDAT_GT
564 245 DAP DAP75 9/24/2013 8/15/2013
T_GT 95 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+251,64
565 245 Bảng cao độ
566 245 TN TN75 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+251,64
DAPDA DAPDAT_GT
567 246 DAP DAP76 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/1/2013
T_GT 96
568 246 Bảng cao độ
569 246 TN TN76 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
570 247 DAP DAP77 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/7/2013
T_GT 97
571 247 Bảng cao độ
572 247 TN TN77 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
573 248 DAP DAP78 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/13/2013
T_GT 98
574 248 Bảng cao độ
575 248 TN TN78 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
576 249 DAP DAP79 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/19/2013
T_GT 99
577 249 Bảng cao độ
578 249 TN TN79 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
579 250 DAP DAP80 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/24/2013
T_GT 100
580 250 Bảng cao độ
581 250 TN TN80 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
582 251 DAP DAP81 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 10/29/2013
T_GT 101
583 251 Bảng cao độ
584 251 TN TN81 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
DAPDA DAPDAT_GT
585 252 DAP DAP82 Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 11/4/2013
T_GT 102
586 252 Bảng cao độ
587 252 TN TN82 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
588 253 BASEII BASEII BASEII12 BASEII7 Thi công base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30 1/4/2014
589 253 Bảng cao độ
TNBAS
590 253 TNBASEII7
EII Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
BETON BETONGLO
591 254 BTL BTL12 2/25/2014
GLOT T12 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 8
592 255 BV BOVIA BOVIA12 BV12 Lắp đặt bó vỉa tuyến 8 3/5/2014
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
593 255 VUABV VUABV12
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8, vữa xi măng mác 100
DAOM DAOM DAOMONG1
594 256 DAOMONG12 3/8/2014
ONG ONG 2 Đào móng tường bo vỉa hè tuyến 8
XAYTU XAYTUONG1
595 257 XAY XAY12 3/13/2014
ONG 2 Xây tường bo vỉa hè tuyến 8
596 257 VXAY VXAY12 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 75
DAPVI
597 258 DAPVH DAPVIAHE12 DAPVH12 3/15/2014
AHE Đắp đất vỉa hè tuyến 8, độ chặt yêu cầu K90
598 258 TNVH TNVH12 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 8, độ chặt yêu cầu K90
DAPCA DAPCATVH1
599 259 CATVH CATVH12 3/18/2014
TVH 2 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 8
LATGA
600 260 LAT LATGACH12 LAT12 3/23/2014
CH Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 8
601 260 VLAT VLAT12 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 100
602 261 BASEI BASEI BASEI12 BASEI9 Thi công base loại 1 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 4/3/2014
603 261 Bảng cao độ
TNBAS
604 261 TNBASEI9
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92
TAMD TAM
605 262 TAM DAN12 TAMDAN12 4/16/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8
VTAM
606 262 VTAMDAN12
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8, vữa xi măng mác 100
262 TUYẾN 8A
DINHVI DINHVI_GT1
606 263 DV DV12 Định vị tuyến đường số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 10/2/2013
_GT 5
607 263 DAOHU Bảng tọa độ hiện trạng
DAOHUUCO
608 264 DAO UCO_G DAO12A Đào bóc hữu cơ tuyến đường số 8A từ lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 10/6/2013
_GT13
609 264 T Bảng cao độ
DAPCA DAPCA
610 265 DAPCAT5 DAPCAT1 Xử lý nền bằng cát lớp 1 tuyến 8A lý trình Km0+91,28 -:- Km0+159,31 10/9/2013
T T
611 265 Bảng cao độ
612 265 TNCAT TNCAT1 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 1 tuyến số 8A lý trình Km0+91,28 -:-Km0+159,31
DAPCAT2 Xử lý nền bằng cát lớp 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+22,6 và Km0+80 -:-
DAPCA DAPCA
613 266 DAPCAT6 10/11/2013
T T Km0+159,31
614 266 Bảng cao độ
615 266 TNCAT TNCAT2 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 2 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+22,6 và Km0+80 -:-
Km0+159,31
DAPCA DAPCA
616 267 DAPCAT7 DAPCAT3 Xử lý nền bằng cát lớp 3 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31 10/14/2013
T T
617 267 Bảng cao độ
618 267 TNCAT TNCAT3 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 3 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
619 268 DAPCAT8 DAPCAT4 10/19/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 4 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
620 268 Bảng cao độ
621 268 TNCAT TNCAT4
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 4 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
622 269 DAPCAT9 DAPCAT5 10/23/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 5 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
623 269 Bảng cao độ
624 269 TNCAT TNCAT5 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 5 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
625 270 DAPCAT10 DAPCAT6 10/25/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 6 tuyến 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
626 270 Bảng cao độ
627 270 TNCAT TNCAT6 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 6 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
628 271 DAPCAT11 DAPCAT7 10/31/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
629 271 Bảng cao độ
630 271 TNCAT TNCAT7 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
631 272 DAPCAT12 DAPCAT8 11/5/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
632 272 Bảng cao độ
633 272 TNCAT TNCAT8 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
DAPCA DAPCA
634 273 DAPCAT13 DAPCAT9 11/11/2013
T T Xử lý nền bằng cát lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
635 273 Bảng cao độ
636 273 TNCAT TNCAT9 Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
DAPDA DAPDAT_GT
637 274 DAP DAP91F 11/17/2013
T_GT 103 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
638 274 Bảng cao độ
639 274 TN TN91F Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
640 275 BASEII BASEII BASEII13 BASEII8 Thi công base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 1/11/2014
641 275 Bảng cao độ
TNBAS
642 275 TNBASEII8
EII Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
BETON BETONGLO
643 276 BTL BTL13 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 8A 2/25/2014
GLOT T13
644 277 BV BOVIA BOVIA13 BV13 Lắp đặt bó vỉa tuyến 8A 3/5/2014
645 277 VUABV VUABV13
Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8A, vữa xi măng mác 100
646 278 BASEI BASEI BASEI13 BASEI10 Thi công base loại 1 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 4/3/2014
647 278 Bảng cao độ
TNBAS
648 278 TNBASEI10
EI Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
TAMD TAM
649 279 TAM DAN13 TAMDAN13 4/14/2014
AN DAN Lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8A
VTAM
650 279 VTAMDAN13
DAN Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8A, vữa xi măng mác 100
279 ĐƯỜNG DẠO VEN HỒ SỐ 1
DAOHU
DAOHUUCO
650 280 DAO UCO_G DAO13 8/5/2013
_GT14
T Đào bóc hữu cơ mặt bằng đường dạo ven hồ số 1
651 280 Bình đồ cao độ
DAPDA DAPDAT_GT
652 281 DAP DAP92 8/7/2013
T_GT 104 Đắp đất nền đường lớp 1 đường dạo ven hồ số 1
653 281 Bảng cao độ
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
654 281 TN TN92 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 1 đường dạo ven hồ số 1
DAPDA DAPDAT_GT
655 282 DAP DAP93 8/8/2013
T_GT 105 Đắp đất nền đường lớp 2 đường dạo ven hồ số 1
656 282 Bảng cao độ
657 282 TN TN93 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 đường dạo ven hồ số 1
DAPDA DAPDAT_GT
658 283 DAP DAP94 11/23/2013
T_GT 106 Đắp đất nền đường lớp 3 đường dạo ven hồ số 1
659 283 Bảng cao độ
660 283 TN TN94 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 đường dạo ven hồ số 1
DAPDA DAPDAT_GT
661 284 DAP DAP95 11/30/2013
T_GT 107 Đắp đất nền đường lớp 4 đường dạo ven hồ số 1
662 284 Bảng cao độ
663 284 TN TN95 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 đường dạo ven hồ số 1
BETON BETONGLO
664 285 BTL BTL14 12/7/2013
GLOT T14 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 1
LATGA
665 286 LAT LATGACH13 LAT13 12/20/2013
CH Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 1
666 286 VLAT VLAT13 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 1, vữa xi măng mác 75
286 ĐƯỜNG DẠO VEN HỒ SỐ 3
DAOK DAOK DAOKHUON
667 287 DAOKHUON9 12/1/2013
HUON HUON 11 Đào đất lu lèn đường dạo ven hồ số 3
668 287 Bảng cao độ
669 287 TNLU TNLU9 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn đường dạo ven hồ số 3
BETON BETONGLO
670 288 BTL BTL15 12/24/2013
GLOT T15 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 3
LATGA
671 289 LAT LATGACH14 LAT14 1/15/2014
CH Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 3
672 289 VLAT VLAT14 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 3, vữa xi măng mác 75
289 ĐƯỜNG DẠO GIẢ ĐÁ
COTTH
673 290 CT COTTHEP1 CT0 1/13/2014
EP Gia công lắp dựng ván khuôn đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1
BETON
674 291 BT BETONG1 BT0 1/16/2014
G Đổ bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác 200
675 291 MBT MBT0 Lấy mẫu bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác 250
291 THANG NGOÀI TRỜI
291 THANG SỐ 1, 2
DAOTH DAOTH DAOTHANG
676 292 DAOTHANG1 12/22/2013
ANG ANG 1 Đào đất thang ngoài trời số 1, 2
XAYTU XAYTUONG1
677 293 XAY XAY14 12/23/2013
ONG 3 Xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2
678 293 VXAY VXAY14 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2
DAMT DAMTHANG
679 294 DAM DAM1 12/24/2013
HANG 1 Đầm đất thang ngoài trời số 1, 2; độ chặt yêu cầu K90
TNDA
680 294 TNDAM1
M Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 1, 2; độ chặt K90
BETON BETONGLO
681 295 BTL BTL16 12/25/2013
GLOT T16 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 1, 2
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
COTTH
682 296 CT COTTHEP2 CT1 12/27/2013
EP Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2
BETON
683 297 BT BETONG2 BT1 12/28/2013
G Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2, Bê tông Mác 200 đá 1x2
684 297 MBT MBT1 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 1, 2, bê tông Mác 200
297 THANG SỐ 3, 4
DAOTH DAOTH DAOTHANG
685 298 DAOTHANG2 12/9/2013
ANG ANG 2 Đào đất thang ngoài trời số 3, 4
XAYTU XAYTUONG1
686 299 XAY XAY15 12/10/2013
ONG 4 Xây móng bậc thang ngoài trời số 3, 4
687 299 VXAY VXAY15 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 3,4
DAMT DAMTHANG
688 300 DAM DAM2 12/11/2013
HANG 2 Đầm đất thang ngoài trời số 3, 4; độ chặt yêu cầu K90
TNDA
689 300 TNDAM2
M Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 3, 4; độ chặt K90
BETON BETONGLO
690 301 BTL BTL17 12/12/2013
GLOT T17 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 3, 4
COTTH
691 302 CT COTTHEP3 CT2 12/15/2013
EP Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4
BETON
692 303 BT BETONG3 BT2 12/16/2013
G Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4, Bê tông Mác 200 đá 1x2
693 303 MBT MBT2 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 3, 4, bê tông Mác 200
303 THANG SỐ 5, 6
DAOTH DAOTH DAOTHANG
694 304 DAOTHANG3 12/29/2013
ANG ANG 3 Đào đất thang ngoài trời số 5, 6
XAYTU XAYTUONG1
695 305 XAY XAY16 12/31/2013
ONG 5 Xây móng bậc thang ngoài trời số 5, 6
696 305 VXAY VXAY16 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 5,6
DAMT DAMTHANG
697 306 DAM DAM3 1/1/2014
HANG 3 Đầm đất thang ngoài trời số 5, 6; độ chặt yêu cầu K90
TNDA
698 306 TNDAM3
M Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 5, 6; độ chặt K90
BETON BETONGLO
699 307 BTL BTL18 1/2/2014
GLOT T18 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 5, 6
COTTH
700 308 CT COTTHEP4 CT3 1/5/2014
EP Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6
BETON
701 309 BT BETONG4 BT3 1/7/2014
G Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6, Bê tông Mác 200 đá 1x2
702 309 MBT MBT3 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 5,6, bê tông Mác 200
309 THANG SỐ 7
DAOTH DAOTH DAOTHANG
703 310 DAOTHANG4 1/12/2014
ANG ANG 4 Đào đất thang ngoài trời số 7
XAYTU XAYTUONG1
704 311 XAY XAY17 1/13/2014
ONG 6 Xây móng bậc thang ngoài trời số 7
705 311 VXAY VXAY17 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 7
DAMT DAMTHANG
706 312 DAM DAM4 1/14/2014
HANG 4 Đầm đất thang ngoài trời số 7; độ chặt yêu cầu K90
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY
TNDA
707 312 TNDAM4
M Thí nghiệm độ chặt đất sau khi đầm thang ngoài trời số 7; độ chặt K90
BETON BETONGLO
708 313 BTL BTL19 1/15/2014
GLOT T19 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 7
COTTH
709 314 CT COTTHEP5 CT4 1/18/2014
EP Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 7
BETON
710 315 BT BETONG5 BT4 1/19/2014
G Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 7, Bê tông Mác 200 đá 1x2
711 315 MBT MBT4 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 7, bê tông Mác 200
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 17.0 18.0 19.0 20.0 21.0 22.0 23.0 24.0 25.0 26.0

24.0 10.0 2013.0 0.4 0.4 123.0 41571.0 0.4 123.0 41571.0 0.4 0.5 123.0

17 10 2013 8h00 9h00 88-GT/NB 10/17/2013 9h15 88-GT/YCCV 10/17/2013 9h30 10h30 88-GT/CV
10/16/2013
26 10 2013 8h00 9h00 90-GT/NB 10/26/2013 9h15 90-GT/YCCV 10/26/2013 9h30 10h30 90-GT/CV
10/25/2013
10/25/2013 25 10 2013
19 12 2013 7h00 7h30 177-GT/NB 12/19/2013 7h45 177-GT/YCCV 12/19/2013 8h00 8h30 177-GT/CV
12/18/2013
12/18/2013 18 12 2013

20 1 2014 8h00 8h30 252-GT/NB 1/20/2014 8h45 252-GT/YCCV 1/20/2014 9h00 9h30 252-GT/CV
21 1 2014 8h00 8h30 254-GT/NB 1/21/2014 8h45 254-GT/YCCV 1/21/2014 9h00 9h30 254-GT/CV
1/20/2014 20 1 2014

20 2 2014 8h00 8h30 261-GT/NB 2/20/2014 8h45 261-GT/YCCV 2/20/2014 9h00 9h30 261-GT/CV

25 2 2014 8h00 8h30 266-GT/NB 2/25/2014 8h45 266-GT/YCCV 2/25/2014 9h00 9h30 266-GT/CV
2/24/2014 24 2 2014
20 2 2014 8h00 8h30 262-GT/NB 2/20/2014 8h45 262-GT/YCCV 2/20/2014 9h00 9h30 262-GT/CV
2/19/2014 19 2 2014
25 2 2014 8h00 8h30 267-GT/NB 2/25/2014 8h45 267-GT/YCCV 2/25/2014 9h00 9h30 267-GT/CV

2 3 2014 8h00 8h30 275-GT/NB 3/2/2014 8h45 275-GT/YCCV 3/2/2014 9h00 9h30 275-GT/CV
2/28/2014 28 2 2014
25 1 2014 8h00 8h30 255-GT/NB 1/25/2014 8h45 255-GT/YCCV 1/25/2014 9h00 9h30 255-GT/CV
1/24/2014
1/24/2014 24 1 2014

28 3 2014 8h00 8h30 294-GT/NB 3/28/2014 8h45 294-GT/YCCV 3/28/2014 9h00 9h30 294-GT/CV

3/26/2014 26 3 2014
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
13 12 2013 8h00 8h30 161-GT/NB 12/13/2013 8h45 161-GT/YCCV 12/13/2013 9h00 9h30 161-GT/CV
12/12/2013
16 12 2013 8h00 8h30 168-GT/NB 12/16/2013 8h45 168-GT/YCCV 12/16/2013 9h00 9h30 168-GT/CV
12/15/2013
12/15/2013 15 12 2013
27 12 2013 7h00 7h30 197-GT/NB 12/27/2013 7h45 197-GT/YCCV 12/27/2013 8h00 8h30 197-GT/CV
12/26/2013
12/26/2013 26 12 2013
6 1 2014 8h00 8h30 221-GT/NB 1/6/2014 8h45 221-GT/YCCV 1/6/2014 9h00 9h30 221-GT/CV
8 1 2014 8h00 8h30 227-GT/NB 1/8/2014 8h45 227-GT/YCCV 1/8/2014 9h00 9h30 227-GT/CV
1/7/2014 7 1 2014

27 2 2014 8h00 8h30 272-GT/NB 2/27/2014 8h45 272-GT/YCCV 2/27/2014 9h00 9h30 272-GT/CV

4 3 2014 8h00 8h30 277-GT/NB 3/4/2014 8h45 277-GT/YCCV 3/4/2014 9h00 9h30 277-GT/CV
3/3/2014 3 3 2014
27 2 2014 8h00 8h30 273-GT/NB 2/27/2014 8h45 273-GT/YCCV 2/27/2014 9h00 9h30 273-GT/CV
2/26/2014 26 2 2014
4 3 2014 8h00 8h30 278-GT/NB 3/4/2014 8h45 278-GT/YCCV 3/4/2014 9h00 9h30 278-GT/CV

9 3 2014 8h00 8h30 284-GT/NB 3/9/2014 8h45 284-GT/YCCV 3/9/2014 9h00 9h30 284-GT/CV
3/7/2014 7 3 2014
20 1 2014 14h00 14h30 253-GT/NB 1/20/2014 14h45 253-GT/YCCV 1/20/2014 15h00 15h30 253-GT/CV
1/19/2014
1/19/2014 19 1 2014

23 3 2014 8h00 8h30 292-GT/NB 3/23/2014 8h45 292-GT/YCCV 3/23/2014 9h00 9h30 292-GT/CV

3/21/2014 21 3 2014

16 5 2013 13h00 14h00 08-GT/NB 5/16/2013 14h15 08-GT/YCCV 5/16/2013 14h30 15h30 08-GT/CV
5/15/2013
17 5 2013 13h00 14h00 11-GT/NB 5/17/2013 14h15 11-GT/YCCV 5/17/2013 14h30 15h30 11-GT/CV
5/16/2013
8 8 2013 7h00 8h00 17-GT/NB 8/8/2013 8h15 17-GT/YCCV 8/8/2013 8h30 9h30 17-GT/CV
8/7/2013

8/7/2013 7 8 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
11 8 2013 9h30 10h00 22-GT/NB 8/11/2013 10h15 22-GT/YCCV 8/11/2013 10h30 11h30 22-GT/CV
8/10/2013

8/10/2013 10 8 2013

14 8 2013 9h30 10h00 59A 8/14/2013 10h15 59A 8/14/2013 10h30 11h30 59A
8/13/2013

8/13/2013 13 8 2013

18 8 2013 14h00 15h00 67A 8/18/2013 15h15 67A 8/18/2013 15h30 16h30 67A
8/17/2013

8/17/2013 17 8 2013

21 8 2013 14h00 15h00 73A 8/21/2013 15h15 73A 8/21/2013 15h30 16h30 73A
8/20/2013

8/20/2013 20 8 2013

23 8 2013 14h00 15h00 76A 8/23/2013 15h15 76A 8/23/2013 15h30 16h30 76A
8/22/2013

8/22/2013 22 8 2013

27 8 2013 8h00 8h15 83B 8/27/2013 8h30 83B 8/27/2013 8h45 9h00 83B
8/26/2013

8/26/2013 26 8 2013

4 9 2013 16h30 16h45 91A 9/4/2013 17h00 91A 9/4/2013 17h15 17h45 91A
9/3/2013

9/3/2013 3 9 2013

7 8 2013 14h00 15h00 35-GT/NB 8/7/2013 15h15 35-GT/YCCV 8/7/2013 15h30 16h30 35-GT/CV

8/6/2013
9 8 2013 14h00 15h00 37-GT/NB 8/9/2013 15h15 37-GT/YCCV 8/9/2013 15h30 16h30 37-GT/CV
8/8/2013

8/9/2013 9 8 2013

13 8 2013 7h00 8h00 38-GT/NB 8/13/2013 8h15 38-GT/YCCV 8/13/2013 8h30 9h30 38-GT/CV
8/12/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2

8/12/2013 12 8 2013

15 8 2013 7h00 8h00 41-GT/NB 8/15/2013 8h15 41-GT/YCCV 8/15/2013 8h30 9h30 41-GT/CV
8/14/2013

8/14/2013 14 8 2013

17 8 2013 7h00 8h00 42-GT/NB 8/17/2013 8h15 42-GT/YCCV 8/17/2013 8h30 9h30 42-GT/CV
8/16/2013

8/16/2013 16 8 2013

19 8 2013 7h00 8h00 44-GT/NB 8/19/2013 8h15 44-GT/YCCV 8/19/2013 8h30 9h30 44-GT/CV
8/18/2013

8/18/2013 18 8 2013

22 8 2013 7h00 8h00 47-GT/NB 8/22/2013 8h15 47-GT/YCCV 8/22/2013 8h30 9h30 47-GT/CV
8/21/2013

8/21/2013 21 8 2013

27 9 2013 8h00 9h00 53-GT/NB 9/27/2013 9h15 53-GT/YCCV 9/27/2013 9h30 10h30 53-GT/CV
9/26/2013

9/26/2013 26 9 2013

1 10 2013 8h00 9h00 55-GT/NB 10/1/2013 9h15 55-GT/YCCV 10/1/2013 9h30 10h30 55-GT/CV
9/30/2013

9/30/2013 30 9 2013

3 10 2013 15h30 16h30 57-GT/NB 10/3/2013 16h45 57-GT/YCCV 10/3/2013 17h00 18h00 57-GT/CV
10/2/2013

10/2/2013 2 10 2013

10 10 2013 7h00 8h00 63-GT/NB 10/10/2013 8h15 63-GT/YCCV 10/10/2013 8h30 9h30 63-GT/CV
10/9/2013

10/9/2013 9 10 2013

14 10 2013 7h00 8h00 70-GT/NB 10/14/2013 8h15 70-GT/YCCV 10/14/2013 8h30 9h30 70-GT/CV
10/13/2013

10/13/2013 13 10 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
21 10 2013 17h00 17h15 83A 10/21/2013 17h30 83A 10/21/2013 17h45 18h00 83A
10/20/2013
21 10 2013 8h00 8h30 80-GT/NB 10/21/2013 8h45 80-GT/YCCV 10/21/2013 9h00 9h30 80-GT/CV
10/20/2013
10/20/2013 20 10 2013
1 11 2013 15h30 16h30 102A 11/1/2013 16h45 102A 11/1/2013 17h00 18h00 102A
10/31/2013
1 11 2013 8h00 9h00 101-GT/NB 11/1/2013 9h15 101-GT/YCCV 11/1/2013 9h30 10h30 101-GT/CV
10/31/2013
10/31/2013 31 10 2013
20 12 2013 8h00 8h30 182-GT/NB 12/20/2013 8h45 182-GT/YCCV 12/20/2013 9h00 9h30 182-GT/CV
12/19/2013
12/19/2013 19 12 2013

25 12 2013 8h00 8h30 191-GT/NB 12/25/2013 8h45 191-GT/YCCV 12/25/2013 9h00 9h30 191-GT/CV
27 12 2013 8h30 9h00 198-GT/NB 12/27/2013 9h15 198-GT/YCCV 12/27/2013 9h30 10h00 198-GT/CV
12/26/2013 26 12 2013

10 1 2014 8h00 8h30 231-GT/NB 1/10/2014 8h45 231-GT/YCCV 1/10/2014 9h00 9h30 231-GT/CV

13 1 2014 9h30 10h00 239-GT/NB 1/13/2014 10h15 239-GT/YCCV 1/13/2014 10h30 11h00 239-GT/CV
1/12/2014 12 1 2014
15 1 2014 8h00 8h30 244-GT/NB 1/15/2014 8h45 244-GT/YCCV 1/15/2014 9h00 9h30 244-GT/CV
1/14/2014 14 1 2014
17 1 2014 8h00 8h30 248-GT/NB 1/17/2014 8h45 248-GT/YCCV 1/17/2014 9h00 9h30 248-GT/CV

22 1 2014 8h00 8h30 254A 1/22/2014 8h45 254A 1/22/2014 9h00 9h30 254A
1/21/2014 21 1 2014
7 1 2014 8h00 8h30 223-GT/NB 1/7/2014 8h45 223-GT/YCCV 1/7/2014 9h00 9h30 223-GT/CV
1/6/2014
1/6/2014 6 1 2014

10 3 2014 8h00 8h30 282-GT/NB 3/10/2014 8h45 282-GT/YCCV 3/10/2014 9h00 9h30 282-GT/CV

3/8/2014 8 3 2014

30 9 2013 8h00 9h00 54-GT/NB 9/30/2013 9h15 54-GT/YCCV 9/30/2013 9h30 10h30 54-GT/CV
9/29/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
5 10 2013 8h00 9h00 58-GT/NB 10/5/2013 9h15 58-GT/YCCV 10/5/2013 9h30 10h30 58-GT/CV
10/4/2013
7 10 2013 7h00 8h00 59-GT/NB 10/7/2013 8h15 59-GT/YCCV 10/7/2013 8h30 9h30 59-GT/CV
10/6/2013

10/6/2013 6 10 2013

10 10 2013 13h00 14h00 64-GT/NB 10/10/2013 14h15 64-GT/YCCV 10/10/2013 14h30 15h30 64-GT/CV
10/9/2013

10/9/2013 9 10 2013

13 10 2013 8h00 9h00 68-GT/NB 10/13/2013 9h15 68-GT/YCCV 10/13/2013 9h30 10h30 68-GT/CV
10/12/2013

10/12/2013 12 10 2013

18 10 2013 8h00 9h00 76-GT/NB 10/18/2013 9h15 76-GT/YCCV 10/18/2013 9h30 10h30 76-GT/CV
10/17/2013

10/17/2013 17 10 2013

24 10 2013 8h00 9h00 86-GT/NB 10/24/2013 9h15 86-GT/YCCV 10/24/2013 9h30 10h30 86-GT/CV
10/23/2013

10/23/2013 23 10 2013

31 10 2013 8h00 9h00 98-GT/NB 10/31/2013 9h15 98-GT/YCCV 10/31/2013 9h30 10h30 98-GT/CV
10/30/2013

10/30/2013 30 10 2013

6 11 2013 7h00 8h00 104-GT/NB 11/6/2013 8h15 104-GT/YCCV 11/6/2013 8h30 9h30 104-GT/CV
11/5/2013

11/5/2013 5 11 2013

6 11 2013 9h30 10h00 105-GT/NB 11/6/2013 10h15 105-GT/YCCV 11/6/2013 10h30 11h30 105-GT/CV
11/5/2013
11/5/2013 5 11 2013
10 11 2013 7h00 7h30 110-GT/NB 11/10/2013 7h45 110-GT/YCCV 11/10/2013 8h00 8h30 110-GT/CV
11/9/2013
11/9/2013 9 11 2013
16 11 2013 14h00 14h30 117-GT/NB 11/16/2013 14h45 117-GT/YCCV 11/16/2013 15h00 15h30 117-GT/CV
20 11 2013 9h30 10h00 120-GT/NB 11/20/2013 10h15 120-GT/YCCV 11/20/2013 10h30 11h00 120-GT/CV
11/19/2013 19 11 2013
12 12 2013 14h00 14h30 158-GT/NB 12/12/2013 14h45 158-GT/YCCV 12/12/2013 15h00 15h30 158-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
15 12 2013 8h00 8h30 166-GT/NB 12/15/2013 8h45 166-GT/YCCV 12/15/2013 9h00 9h30 166-GT/CV
12/14/2013 14 12 2013
17 12 2013 8h00 8h30 172-GT/NB 12/17/2013 8h45 172-GT/YCCV 12/17/2013 9h00 9h30 172-GT/CV
12/16/2013 16 12 2013
19 12 2013 8h30 9h00 178-GT/NB 12/19/2013 9h15 178-GT/YCCV 12/19/2013 9h30 10h00 178-GT/CV
26 12 2013 8h00 8h30 195-GT/NB 12/26/2013 8h45 195-GT/YCCV 12/26/2013 9h00 9h30 195-GT/CV
12/25/2013 25 12 2013
28 11 2013 14h00 14h30 134-GT/NB 11/28/2013 14h45 134-GT/YCCV 11/28/2013 15h00 15h30 134-GT/CV
11/27/2013
11/27/2013 27 11 2013
27 2 2014 8h00 8h30 268-GT/NB 2/27/2014 8h45 268-GT/YCCV 2/27/2014 9h00 9h30 268-GT/CV

2/25/2014 25 2 2014

19 10 2013 8h00 9h00 77-GT/NB 10/19/2013 9h15 77-GT/YCCV 10/19/2013 9h30 10h30 77-GT/CV
10/18/2013
30 10 2013 8h00 9h00 96-GT/NB 10/30/2013 9h15 96-GT/YCCV 10/30/2013 9h30 10h30 96-GT/CV
10/29/2013
10/29/2013 29 10 2013
7 11 2013 8h00 9h00 107-GT/NB 11/7/2013 9h15 107-GT/YCCV 11/7/2013 9h30 10h30 107-GT/CV
11/6/2013
11/6/2013 6 11 2013
23 11 2013 14h00 14h30 127-GT/NB 11/23/2013 14h45 127-GT/YCCV 11/23/2013 15h00 15h30 127-GT/CV
24 11 2013 14h00 14h30 128-GT/NB 11/24/2013 14h45 128-GT/YCCV 11/24/2013 15h00 15h30 128-GT/CV
11/23/2013 23 11 2013
14 12 2013 9h30 10h00 163-GT/NB 12/14/2013 10h15 163-GT/YCCV 12/14/2013 10h30 11h00 163-GT/CV
17 12 2013 9h30 10h00 173-GT/NB 12/17/2013 10h15 173-GT/YCCV 12/17/2013 10h30 11h00 173-GT/CV
12/16/2013 16 12 2013
19 12 2013 10h00 10h30 179-GT/NB 12/19/2013 10h45 179-GT/YCCV 12/19/2013 11h00 11h30 179-GT/CV
12/18/2013 18 12 2013
20 12 2013 9h30 10h00 183-GT/NB 12/20/2013 10h15 183-GT/YCCV 12/20/2013 10h30 11h00 183-GT/CV
14 1 2014 8h00 8h30 241-GT/NB 1/14/2014 8h45 241-GT/YCCV 1/14/2014 9h00 9h30 241-GT/CV
1/13/2014 13 1 2014
7 12 2013 9h30 10h00 146-GT/NB 12/7/2013 10h15 146-GT/YCCV 12/7/2013 10h30 11h00 146-GT/CV
12/6/2013
12/6/2013 6 12 2013
8 3 2014 8h00 8h30 281-GT/NB 3/8/2014 8h45 281-GT/YCCV 3/8/2014 9h00 9h30 281-GT/CV

3/6/2014 6 3 2014

7 10 2013 13h00 14h00 60-GT/NB 10/7/2013 14h15 60-GT/YCCV 10/7/2013 14h30 15h30 60-GT/CV
10/6/2013
8 10 2013 8h00 9h00 62-GT/NB 10/8/2013 9h15 62-GT/YCCV 10/8/2013 9h30 10h30 62-GT/CV
10/7/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
10 10 2013 15h30 16h30 65-GT/NB 10/10/2013 16h45 65-GT/YCCV 10/10/2013 17h00 18h00 65-GT/CV
10/9/2013

10/9/2013 9 10 2013

12 10 2013 8h00 9h00 67-GT/NB 10/12/2013 9h15 67-GT/YCCV 10/12/2013 9h30 10h30 67-GT/CV
10/11/2013

10/11/2013 11 10 2013

14 10 2013 13h00 14h00 71-GT/NB 10/14/2013 14h15 71-GT/YCCV 10/14/2013 14h30 15h30 71-GT/CV
10/13/2013

10/13/2013 13 10 2013

16 10 2013 8h00 9h00 74-GT/NB 10/16/2013 9h15 74-GT/YCCV 10/16/2013 9h30 10h30 74-GT/CV
10/15/2013

10/15/2013 15 10 2013

19 10 2013 13h00 14h00 78-GT/NB 10/19/2013 14h15 78-GT/YCCV 10/19/2013 14h30 15h30 78-GT/CV
10/18/2013

10/18/2013 18 10 2013

21 10 2013 9h30 10h00 81-GT/NB 10/21/2013 10h15 81-GT/YCCV 10/21/2013 10h30 11h00 81-GT/CV
10/20/2013

10/20/2013 20 10 2013

23 10 2013 8h00 9h00 84-GT/NB 10/23/2013 9h15 84-GT/YCCV 10/23/2013 9h30 10h30 84-GT/CV
10/22/2013

10/22/2013 22 10 2013

25 10 2013 14h00 15h00 89-GT/NB 10/25/2013 15h15 89-GT/YCCV 10/25/2013 15h30 16h30 89-GT/CV
10/24/2013

10/24/2013 24 10 2013

27 10 2013 8h00 9h00 92-GT/NB 10/27/2013 9h15 92-GT/YCCV 10/27/2013 9h30 10h30 92-GT/CV
10/26/2013
10/26/2013 26 10 2013
29 10 2013 8h00 9h00 94-GT/NB 10/29/2013 9h15 94-GT/YCCV 10/29/2013 9h30 10h30 94-GT/CV
10/28/2013

10/28/2013 28 10 2013

31 10 2013 13h00 14h00 99-GT/NB 10/31/2013 14h15 99-GT/YCCV 10/31/2013 14h30 15h30 99-GT/CV
10/30/2013
10/30/2013 30 10 2013
7 11 2013 14h00 15h00 108-GT/NB 11/7/2013 15h15 108-GT/YCCV 11/7/2013 15h30 16h30 108-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
11/6/2013
11/6/2013 6 11 2013
28 12 2013 8h00 8h30 201-GT/NB 12/28/2013 8h45 201-GT/YCCV 12/28/2013 9h00 9h30 201-GT/CV
4 1 2014 8h00 8h30 215-GT/NB 1/4/2014 8h45 215-GT/YCCV 1/4/2014 9h00 9h30 215-GT/CV
1/3/2014 3 1 2014
2 1 2014 8h00 8h30 212-GT/NB 1/2/2014 8h45 212-GT/YCCV 1/2/2014 9h00 9h30 212-GT/CV
5 1 2014 8h00 8h30 217-GT/NB 1/5/2014 8h45 217-GT/YCCV 1/5/2014 9h00 9h30 217-GT/CV
1/4/2014 4 1 2014
7 1 2014 9h30 10h00 224-GT/NB 1/7/2014 10h15 224-GT/YCCV 1/7/2014 10h30 11h00 224-GT/CV
1/6/2014 6 1 2014
9 1 2014 8h00 8h30 228-GT/NB 1/9/2014 8h45 228-GT/YCCV 1/9/2014 9h00 9h30 228-GT/CV
12 1 2014 8h00 8h30 234-GT/NB 1/12/2014 8h45 234-GT/YCCV 1/12/2014 9h00 9h30 234-GT/CV
1/11/2014 11 1 2014
19 12 2013 14h00 14h30 180-GT/NB 12/19/2013 14h45 180-GT/YCCV 12/19/2013 15h00 15h30 180-GT/CV
12/18/2013
12/18/2013 18 12 2013
20 3 2014 8h00 8h30 290-GT/NB 3/20/2014 8h45 290-GT/YCCV 3/20/2014 9h00 9h30 290-GT/CV

3/18/2014 18 3 2014

13 8 2013 13h00 14h00 39-GT/NB 8/13/2013 14h15 39-GT/YCCV 8/13/2013 14h30 15h30 39-GT/CV

8/12/2013
13 8 2013 13h00 14h00 102-GT/NB 8/13/2013 14h15 102-GT/YCCV 8/13/2013 14h30 15h30 102-GT/CV
8/12/2013
16 8 2013 7h00 8h00 103-GT/NB 8/16/2013 8h15 103-GT/YCCV 8/16/2013 8h30 9h30 103-GT/CV
8/15/2013

8/15/2013 15 8 2013

18 8 2013 14h00 15h00 106-GT/NB 8/18/2013 15h15 106-GT/YCCV 8/18/2013 15h30 16h30 106-GT/CV
8/17/2013

8/17/2013 17 8 2013

20 8 2013 8h00 9h00 109-GT/NB 8/20/2013 9h15 109-GT/YCCV 8/20/2013 9h30 10h30 109-GT/CV
8/19/2013

8/19/2013 19 8 2013

22 8 2013 15h00 15h30 113-GT/NB 8/22/2013 15h45 113-GT/YCCV 8/22/2013 16h00 16h30 113-GT/CV
8/21/2013

8/21/2013 21 8 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
24 8 2013 8h00 9h00 114-GT/NB 8/24/2013 9h15 114-GT/YCCV 8/24/2013 9h30 10h30 114-GT/CV
8/23/2013

8/23/2013 23 8 2013

26 8 2013 8h00 9h00 115-GT/NB 8/26/2013 9h15 115-GT/YCCV 8/26/2013 9h30 10h30 115-GT/CV
8/25/2013

8/25/2013 25 8 2013

28 8 2013 8h00 9h00 116-GT/NB 8/28/2013 9h15 116-GT/YCCV 8/28/2013 9h30 10h30 116-GT/CV
8/27/2013

8/27/2013 27 8 2013

30 8 2013 8h00 8h30 118-GT/NB 8/30/2013 8h45 118-GT/YCCV 8/30/2013 9h00 9h30 118-GT/CV
8/29/2013

8/29/2013 29 8 2013

1 9 2013 8h00 8h30 119-GT/NB 9/1/2013 8h45 119-GT/YCCV 9/1/2013 9h00 9h30 119-GT/CV
8/31/2013

8/31/2013 31 8 2013

3 9 2013 8h00 8h30 125-GT/NB 9/3/2013 8h45 125-GT/YCCV 9/3/2013 9h00 9h30 125-GT/CV
9/2/2013

9/2/2013 2 9 2013

10 8 2013 8h00 8h30 125A 8/10/2013 8h45 125A 8/10/2013 9h00 9h30 125A
8/9/2013

8/9/2013 9 8 2013

17 8 2013 8h00 8h30 125B 8/17/2013 8h45 125B 8/17/2013 9h00 9h30 125B
8/16/2013

8/16/2013 16 8 2013

23 8 2013 8h00 8h30 125C 8/23/2013 8h45 125C 8/23/2013 9h00 9h30 125C
8/22/2013

8/22/2013 22 8 2013

28 8 2013 8h00 8h30 125D 8/28/2013 8h45 125D 8/28/2013 9h00 9h30 125D
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
8/27/2013

8/27/2013 27 8 2013

1 9 2013 8h00 8h30 125E 9/1/2013 8h45 125E 9/1/2013 9h00 9h30 125E
8/31/2013

8/31/2013 31 8 2013

5 9 2013 8h00 8h30 125F 9/5/2013 8h45 125F 9/5/2013 9h00 9h30 125F
9/4/2013

9/4/2013 4 9 2013

9 9 2013 8h00 8h30 125G 9/9/2013 8h45 125G 9/9/2013 9h00 9h30 125G
9/8/2013

9/8/2013 8 9 2013

12 9 2013 8h00 8h30 125H 9/12/2013 8h45 125H 9/12/2013 9h00 9h30 125H
9/11/2013

9/11/2013 11 9 2013

15 9 2013 8h00 8h30 125I 9/15/2013 8h45 125I 9/15/2013 9h00 9h30 125I
9/14/2013

9/14/2013 14 9 2013

18 9 2013 8h00 8h30 125J 9/18/2013 8h45 125J 9/18/2013 9h00 9h30 125J
9/17/2013

9/17/2013 17 9 2013

23 9 2013 8h00 8h30 125K 9/23/2013 8h45 125K 9/23/2013 9h00 9h30 125K
9/22/2013

9/22/2013 22 9 2013

28 9 2013 8h00 8h30 125M 9/28/2013 8h45 125M 9/28/2013 9h00 9h30 125M
9/27/2013

9/27/2013 27 9 2013

4 10 2013 8h00 8h30 125L 10/4/2013 8h45 125L 10/4/2013 9h00 9h30 125L
10/3/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2

10/3/2013 3 10 2013

5 1 2014 9h30 10h00 218-GT/NB 1/5/2014 10h15 218-GT/YCCV 1/5/2014 10h30 11h00 218-GT/CV
1/4/2014
1/4/2014 4 1 2014
9 1 2014 9h30 10h00 229-GT/NB 1/9/2014 10h15 229-GT/YCCV 1/9/2014 10h30 11h00 229-GT/CV
1/8/2014
1/8/2014 8 1 2014

14 1 2014 8h00 8h30 256-GT/NB 1/14/2014 8h45 256-GT/YCCV 1/14/2014 9h00 9h30 256-GT/CV
22 1 2014 8h00 8h30 257-GT/NB 1/22/2014 8h45 257-GT/YCCV 1/22/2014 9h00 9h30 257-GT/CV
1/21/2014 21 1 2014

21 2 2014 8h00 8h30 263-GT/NB 2/21/2014 8h45 263-GT/YCCV 2/21/2014 9h00 9h30 263-GT/CV

26 2 2014 8h00 8h30 269-GT/NB 2/26/2014 8h45 269-GT/YCCV 2/26/2014 9h00 9h30 269-GT/CV
2/24/2014 24 2 2014
26 2 2014 8h00 8h30 270-GT/NB 2/26/2014 8h45 270-GT/YCCV 2/26/2014 9h00 9h30 270-GT/CV
2/25/2014 25 2 2014
1 3 2014 8h00 8h30 274-GT/NB 3/1/2014 8h45 274-GT/YCCV 3/1/2014 9h00 9h30 274-GT/CV

11 3 2014 8h00 8h30 286-GT/NB 3/11/2014 8h45 286-GT/YCCV 3/11/2014 9h00 9h30 286-GT/CV
3/9/2014 9 3 2014
3 4 2014 8h00 8h30 297-GT/NB 4/3/2014 8h45 297-GT/YCCV 4/3/2014 9h00 9h30 297-GT/CV
4/2/2014
4/2/2014 2 4 2014

14 3 2014 8h00 8h30 303-GT/NB 3/14/2014 8h45 303-GT/YCCV 3/14/2014 9h00 9h30 303-GT/CV

3/12/2014 12 3 2014

16 5 2013 8h00 9h00 07-GT/NB 5/16/2013 9h15 07-GT/YCCV 5/16/2013 9h30 10h30 07-GT/CV
5/15/2013
17 5 2013 7h00 8h00 09-GT/NB 5/17/2013 8h15 09-GT/YCCV 5/17/2013 8h30 9h30 09-GT/CV
5/16/2013
9 8 2013 7h00 8h00 15-GT/NB 8/9/2013 8h15 15-GT/YCCV 8/9/2013 8h30 9h30 15-GT/CV
8/8/2013

8/8/2013 8 8 2013

15 8 2013 13h00 14h00 19-GT/NB 8/15/2013 14h15 19-GT/YCCV 8/15/2013 14h30 15h30 19-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
8/14/2013

8/14/2013 14 8 2013

25 8 2013 13h00 14h00 45-GT/NB 8/25/2013 14h15 45-GT/YCCV 8/25/2013 14h30 15h30 45-GT/CV
8/24/2013

8/24/2013 24 8 2013

31 8 2013 14h00 14h30 82-GT/NB 8/31/2013 14h45 82-GT/YCCV 8/31/2013 15h00 15h30 82-GT/CV
8/30/2013

8/30/2013 30 8 2013

7 9 2013 14h00 15h00 87-GT/NB 9/7/2013 15h15 87-GT/YCCV 9/7/2013 15h30 16h30 87-GT/CV
9/6/2013

9/6/2013 6 9 2013

12 9 2013 14h00 15h00 93-GT/NB 9/12/2013 15h15 93-GT/YCCV 9/12/2013 15h30 16h30 93-GT/CV
9/11/2013

9/11/2013 11 9 2013

30 10 2013 14h00 15h00 97-GT/NB 10/30/2013 15h15 97-GT/YCCV 10/30/2013 15h30 16h30 97-GT/CV
10/29/2013
10/29/2013 29 10 2013
10 11 2013 8h30 9h00 111-GT/NB 11/10/2013 9h15 111-GT/YCCV 11/10/2013 9h30 10h00 111-GT/CV
11/9/2013
11/9/2013 9 11 2013
26 11 2013 8h00 8h30 130-GT/NB 11/26/2013 8h45 130-GT/YCCV 11/26/2013 9h00 9h30 130-GT/CV
8 12 2013 15h30 16h00 151-GT/NB 12/8/2013 16h15 151-GT/YCCV 12/8/2013 16h30 17h00 151-GT/CV

12/7/2013 7 12 2013

12 12 2013 15h30 16h00 159-GT/NB 12/12/2013 16h15 159-GT/YCCV 12/12/2013 16h30 17h00 159-GT/CV
16 12 2013 9h30 10h00 169-GT/NB 12/16/2013 10h15 169-GT/YCCV 12/16/2013 10h30 11h00 169-GT/CV
12/15/2013 15 12 2013
18 12 2013 8h00 8h30 175-GT/NB 12/18/2013 8h45 175-GT/YCCV 12/18/2013 9h00 9h30 175-GT/CV
12/17/2013 17 12 2013
30 12 2013 8h00 8h30 205-GT/NB 12/30/2013 8h45 205-GT/YCCV 12/30/2013 9h00 9h30 205-GT/CV
12 1 2014 9h30 10h00 235-GT/NB 1/12/2014 10h15 235-GT/YCCV 1/12/2014 10h30 11h00 235-GT/CV
1/11/2014 11 1 2014
31 12 2013 8h00 8h30 206-GT/NB 12/31/2013 8h45 206-GT/YCCV 12/31/2013 9h00 9h30 206-GT/CV
12/30/2013
12/30/2013 30 12 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
1 4 2014 8h00 8h30 295-GT/NB 4/1/2014 8h45 295-GT/YCCV 4/1/2014 9h00 9h30 295-GT/CV

3/30/2014 30 3 2014

13 5 2013 13h00 14h00 04-GT/NB 5/13/2013 14h15 04-GT/YCCV 5/13/2013 14h30 15h30 04-GT/CV

5/12/2013

15 5 2013 7h00 8h00 06-GT/NB 5/15/2013 8h15 06-GT/YCCV 5/15/2013 8h30 9h30 06-GT/CV

5/14/2013
8 8 2013 7h00 8h00 13-GT/NB 8/8/2013 8h15 13-GT/YCCV 8/8/2013 8h30 9h30 13-GT/CV
8/7/2013

8/7/2013 7 8 2013

11 8 2013 15h30 16h30 16-GT/NB 8/11/2013 16h45 16-GT/YCCV 8/11/2013 17h00 18h00 16-GT/CV
8/10/2013

8/10/2013 10 8 2013

14 8 2013 9h00 10h00 46-GT/NB 8/14/2013 10h15 46-GT/YCCV 8/14/2013 10h30 11h30 46-GT/CV
8/13/2013

8/13/2013 13 8 2013

17 8 2013 14h00 15h00 69-GT/NB 8/17/2013 15h15 69-GT/YCCV 8/17/2013 15h30 16h30 69-GT/CV
8/16/2013

8/16/2013 16 8 2013

20 8 2013 13h00 14h00 75-GT/NB 8/20/2013 14h15 75-GT/YCCV 8/20/2013 14h30 15h30 75-GT/CV
8/19/2013

8/19/2013 19 8 2013

23 8 2013 8h00 9h00 79-GT/NB 8/23/2013 9h15 79-GT/YCCV 8/23/2013 9h30 10h30 79-GT/CV
8/22/2013

8/22/2013 22 8 2013

26 8 2013 14h00 15h00 85-GT/NB 8/26/2013 15h15 85-GT/YCCV 8/26/2013 15h30 16h30 85-GT/CV
8/25/2013

8/25/2013 25 8 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
29 8 2013 14h00 15h00 91-GT/NB 8/29/2013 15h15 91-GT/YCCV 8/29/2013 15h30 16h30 91-GT/CV
8/28/2013

8/28/2013 28 8 2013

29 10 2013 14h00 15h00 95-GT/NB 10/29/2013 15h15 95-GT/YCCV 10/29/2013 15h30 16h30 95-GT/CV
10/28/2013
10/28/2013 28 10 2013
10 11 2013 13h00 13h30 112-GT/NB 11/10/2013 13h45 112-GT/YCCV 11/10/2013 14h00 14h30 112-GT/CV
11/9/2013
11/9/2013 9 11 2013

20 11 2013 14h00 14h30 121-GT/NB 11/20/2013 14h45 121-GT/YCCV 11/20/2013 15h00 15h30 121-GT/CV
27 11 2013 14h00 14h30 131-GT/NB 11/27/2013 14h45 131-GT/YCCV 11/27/2013 15h00 15h30 131-GT/CV
11/26/2013 26 11 2013

14 12 2013 14h00 14h30 164-GT/NB 12/14/2013 14h45 164-GT/YCCV 12/14/2013 15h00 15h30 164-GT/CV

17 12 2013 14h00 14h30 174-GT/NB 12/17/2013 14h45 174-GT/YCCV 12/17/2013 15h00 15h30 174-GT/CV
12/16/2013 16 12 2013
19 12 2013 15h30 16h00 181-GT/NB 12/19/2013 16h15 181-GT/YCCV 12/19/2013 16h30 17h00 181-GT/CV
12/18/2013 18 12 2013
20 12 2013 13h30 13h45 184-GT/NB 12/20/2013 14h00 184-GT/YCCV 12/20/2013 14h15 14h30 184-GT/CV

14 1 2014 14h00 14h30 242-GT/NB 1/14/2014 14h45 242-GT/YCCV 1/14/2014 15h00 15h30 242-GT/CV
1/13/2014 13 1 2014
2 1 2014 14h00 14h30 213-GT/NB 1/2/2014 14h45 213-GT/YCCV 1/2/2014 15h00 15h30 213-GT/CV
1/1/2014
1/1/2014 1 1 2014

14 3 2014 8h00 8h30 287-GT/NB 3/14/2014 8h45 287-GT/YCCV 3/14/2014 9h00 9h30 287-GT/CV

3/12/2014 12 3 2014

14 5 2013 15h00 16h00 05-GT/NB 5/14/2013 16h15 05-GT/YCCV 5/14/2013 16h30 17h30 05-GT/CV

5/13/2013

18 5 2013 7h00 8h00 12-GT/NB 5/18/2013 8h15 12-GT/YCCV 5/18/2013 8h30 9h30 12-GT/CV

5/17/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2

22 5 2013 7h00 8h00 14-GT/NB 5/22/2013 8h15 14-GT/YCCV 5/22/2013 8h30 9h30 14-GT/CV

5/21/2013
7 8 2013 9h30 10h00 18-GT/NB 8/7/2013 10h15 18-GT/YCCV 8/7/2013 10h30 11h30 18-GT/CV
8/6/2013

8/6/2013 6 8 2013

11 8 2013 7h00 8h00 20-GT/NB 8/11/2013 8h15 20-GT/YCCV 8/11/2013 8h30 9h30 20-GT/CV
8/10/2013

8/10/2013 10 8 2013

15 8 2013 7h00 8h00 23-GT/NB 8/15/2013 8h15 23-GT/YCCV 8/15/2013 8h30 9h30 23-GT/CV
8/14/2013

8/14/2013 14 8 2013

19 8 2013 7h00 8h00 24-GT/NB 8/19/2013 8h15 24-GT/YCCV 8/19/2013 8h30 9h30 24-GT/CV
8/18/2013

8/18/2013 18 8 2013

23 8 2013 8h00 9h00 52-GT/NB 8/23/2013 9h15 52-GT/YCCV 8/23/2013 9h30 10h30 52-GT/CV
8/22/2013

8/22/2013 22 8 2013

27 8 2013 8h00 9h00 73-GT/NB 8/27/2013 9h15 73-GT/YCCV 8/27/2013 9h30 10h30 73-GT/CV
8/26/2013

8/26/2013 26 8 2013

31 8 2013 15h30 16h30 100-GT/NB 8/31/2013 16h45 100-GT/YCCV 8/31/2013 17h00 18h00 100-GT/CV
8/30/2013

8/30/2013 30 8 2013

19 8 2013 7h00 8h00 24-GT/NB 8/19/2013 8h15 24-GT/YCCV 8/19/2013 8h30 9h30 24-GT/CV
8/18/2013

8/18/2013 18 8 2013

23 8 2013 8h00 9h00 52-GT/NB 8/23/2013 9h15 52-GT/YCCV 8/23/2013 9h30 10h30 52-GT/CV
8/22/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2

8/22/2013 22 8 2013

27 8 2013 8h00 9h00 73-GT/NB 8/27/2013 9h15 73-GT/YCCV 8/27/2013 9h30 10h30 73-GT/CV
8/26/2013

8/26/2013 26 8 2013

31 8 2013 15h30 16h30 100-GT/NB 8/31/2013 16h45 100-GT/YCCV 8/31/2013 17h00 18h00 100-GT/CV
8/30/2013

8/30/2013 30 8 2013

5 9 2013 8h00 8h30 122-GT/NB 9/5/2013 8h45 122-GT/YCCV 9/5/2013 9h00 9h30 122-GT/CV
9/4/2013

9/4/2013 4 9 2013

5 12 2013 8h00 8h30 143-GT/NB 12/5/2013 8h45 143-GT/YCCV 12/5/2013 9h00 9h30 143-GT/CV
12/4/2013
12/4/2013 4 12 2013
21 12 2013 14h00 14h30 186A 12/21/2013 14h45 186A 12/21/2013 15h00 15h30 186A
27 12 2013 14h00 14h30 199-GT/NB 12/27/2013 14h45 199-GT/YCCV 12/27/2013 15h00 15h30 199-GT/CV

12/26/2013 26 12 2013

10 2 2014 8h00 8h30 258-GT/NB 2/10/2014 8h45 258-GT/YCCV 2/10/2014 9h00 9h30 258-GT/CV
15 2 2014 8h00 8h30 259-GT/NB 2/15/2014 8h45 259-GT/YCCV 2/15/2014 9h00 9h30 259-GT/CV
2/14/2014 14 2 2014
15 2 2014 8h00 8h30 260-GT/NB 2/15/2014 8h45 260-GT/YCCV 2/15/2014 9h00 9h30 260-GT/CV
2/14/2014 14 2 2014
20 2 2014 8h00 8h30 264-GT/NB 2/20/2014 8h45 264-GT/YCCV 2/20/2014 9h00 9h30 264-GT/CV
2 3 2014 8h00 8h30 276-GT/NB 3/2/2014 8h45 276-GT/YCCV 3/2/2014 9h00 9h30 276-GT/CV
3/1/2014 1 3 2014
10 1 2014 14h00 14h30 232-GT/NB 1/10/2014 14h45 232-GT/YCCV 1/10/2014 15h00 15h30 232-GT/CV
1/9/2014
1/9/2014 9 1 2014

11 4 2014 8h00 8h30 300-GT/NB 4/11/2014 8h45 300-GT/YCCV 4/11/2014 9h00 9h30 300-GT/CV

4/9/2014 9 4 2014

9 5 2013 7h00 8h00 01-GT/NB 5/9/2013 8h15 01-GT/YCCV 5/9/2013 8h30 9h30 01-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
5/8/2013

11 5 2013 7h00 8h00 02-GT/NB 5/11/2013 8h15 02-GT/YCCV 5/11/2013 8h30 9h30 02-GT/CV

5/10/2013

13 5 2013 7h00 8h00 03-GT/NB 5/13/2013 8h15 03-GT/YCCV 5/13/2013 8h30 9h30 03-GT/CV

5/12/2013
17 5 2013 9h30 10h00 10-GT/NB 5/17/2013 10h15 10-GT/YCCV 5/17/2013 10h30 11h30 10-GT/CV
5/16/2013

5/16/2013 16 5 2013

27 5 2013 7h00 8h00 21-GT/NB 5/27/2013 8h15 21-GT/YCCV 5/27/2013 8h30 9h30 21-GT/CV
5/26/2013

5/26/2013 26 5 2013

2 6 2013 7h00 8h00 25-GT/NB 6/2/2013 8h15 25-GT/YCCV 6/2/2013 8h30 9h30 25-GT/CV
6/1/2013
6/1/2013 1 6 2013
5 6 2013 13h00 14h00 26-GT/NB 6/5/2013 14h15 26-GT/YCCV 6/5/2013 14h30 15h30 26-GT/CV
6/4/2013

6/4/2013 4 6 2013

10 6 2013 8h00 9h00 27-GT/NB 6/10/2013 9h15 27-GT/YCCV 6/10/2013 9h30 10h30 27-GT/CV
6/9/2013

6/9/2013 9 6 2013

14 6 2013 13h00 14h00 28-GT/NB 6/14/2013 14h15 28-GT/YCCV 6/14/2013 14h30 15h30 28-GT/CV
6/13/2013

6/13/2013 13 6 2013

22 6 2013 13h00 14h00 29-GT/NB 6/22/2013 14h15 29-GT/YCCV 6/22/2013 14h30 15h30 29-GT/CV
6/21/2013

6/21/2013 21 6 2013

1 7 2013 13h00 14h00 30-GT/NB 7/1/2013 14h15 30-GT/YCCV 7/1/2013 14h30 15h30 30-GT/CV
6/30/2013

6/30/2013 30 6 2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
5 7 2013 7h00 8h00 31-GT/NB 7/5/2013 8h15 31-GT/YCCV 7/5/2013 8h30 9h30 31-GT/CV
7/4/2013

7/4/2013 4 7 2013

11 7 2013 7h00 8h00 32-GT/NB 7/11/2013 8h15 32-GT/YCCV 7/11/2013 8h30 9h30 32-GT/CV
7/10/2013

7/10/2013 10 7 2013

11 10 2013 8h00 9h00 66-GT/NB 10/11/2013 9h15 66-GT/YCCV 10/11/2013 9h30 10h30 66-GT/CV
10/10/2013
10/10/2013 10 10 2013
26 12 2013 14h00 14h30 196-GT/NB 12/26/2013 14h45 196-GT/YCCV 12/26/2013 15h00 15h30 196-GT/CV
29 12 2013 8h00 8h30 203-GT/NB 12/29/2013 8h45 203-GT/YCCV 12/29/2013 9h00 9h30 203-GT/CV
12/28/2013 28 12 2013

1 1 2014 14h00 14h30 210-GT/NB 1/1/2014 14h45 210-GT/YCCV 1/1/2014 15h00 15h30 210-GT/CV

5 1 2014 14h00 14h30 219-GT/NB 1/5/2014 14h45 219-GT/YCCV 1/5/2014 15h00 15h30 219-GT/CV
1/4/2014 4 1 2014
7 1 2014 14h00 14h30 225-GT/NB 1/7/2014 14h45 225-GT/YCCV 1/7/2014 15h00 15h30 225-GT/CV
1/6/2014 6 1 2014
9 1 2014 15h30 16h00 230-GT/NB 1/9/2014 16h15 230-GT/YCCV 1/9/2014 16h30 17h00 230-GT/CV

12 1 2014 14h00 14h30 236-GT/NB 1/12/2014 14h45 236-GT/YCCV 1/12/2014 15h00 15h30 236-GT/CV
1/11/2014 11 1 2014
31 12 2013 9h30 10h00 207-GT/NB 12/31/2013 10h15 207-GT/YCCV 12/31/2013 10h30 11h00 207-GT/CV
12/30/2013
12/30/2013 30 12 2013

3 4 2014 8h00 8h30 296-GT/NB 4/3/2014 8h45 296-GT/YCCV 4/3/2014 9h00 9h30 296-GT/CV

4/1/2014 1 4 2014

14 8 2013 7h00 8h00 40-GT/NB 8/14/2013 8h15 40-GT/YCCV 8/14/2013 8h30 9h30 40-GT/CV

8/13/2013

18 8 2013 7h00 8h00 43-GT/NB 8/18/2013 8h15 43-GT/YCCV 8/18/2013 8h30 9h30 43-GT/CV

8/17/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
5 9 2013 15h00 16h00 48-GT/NB 9/5/2013 16h15 48-GT/YCCV 9/5/2013 16h30 17h30 48-GT/CV
9/4/2013
9/4/2013 4 9 2013
9 9 2013 8h00 9h00 49-GT/NB 9/9/2013 9h15 49-GT/YCCV 9/9/2013 9h30 10h30 49-GT/CV
9/8/2013
9/8/2013 8 9 2013
17 9 2013 8h00 9h00 50-GT/NB 9/17/2013 9h15 50-GT/YCCV 9/17/2013 9h30 10h30 50-GT/CV
9/16/2013
9/16/2013 16 9 2013
24 9 2013 8h00 9h00 51-GT/NB 9/24/2013 9h15 51-GT/YCCV 9/24/2013 9h30 10h30 51-GT/CV
9/23/2013
9/23/2013 23 9 2013
1 10 2013 13h00 14h00 56-GT/NB 10/1/2013 14h15 56-GT/YCCV 10/1/2013 14h30 15h30 56-GT/CV
9/30/2013
9/30/2013 30 9 2013
7 10 2013 15h30 16h30 61-GT/NB 10/7/2013 16h45 61-GT/YCCV 10/7/2013 17h00 18h00 61-GT/CV
10/6/2013
10/6/2013 6 10 2013
13 10 2013 15h30 16h30 72-GT/NB 10/13/2013 16h45 72-GT/YCCV 10/13/2013 17h00 18h00 72-GT/CV
10/12/2013
10/12/2013 12 10 2013
19 10 2013 15h30 16h00 83-GT/NB 10/19/2013 16h15 83-GT/YCCV 10/19/2013 16h30 17h00 83-GT/CV
10/18/2013
10/18/2013 18 10 2013
24 10 2013 9h30 10h00 123-GT/NB 10/24/2013 10h15 123-GT/YCCV 10/24/2013 10h30 11h00 123-GT/CV
10/23/2013
10/23/2013 23 10 2013
29 10 2013 8h00 8h30 132-GT/NB 10/29/2013 8h45 132-GT/YCCV 10/29/2013 9h00 9h30 132-GT/CV
10/28/2013
10/28/2013 28 10 2013
4 11 2013 8h00 8h30 145-GT/NB 11/4/2013 8h45 145-GT/YCCV 11/4/2013 9h00 9h30 145-GT/CV
11/3/2013
11/3/2013 3 11 2013
4 1 2014 14h00 14h30 216-GT/NB 1/4/2014 14h45 216-GT/YCCV 1/4/2014 15h00 15h30 216-GT/CV
1/3/2014
1/3/2014 3 1 2014

25 2 2014 8h00 8h30 271-GT/NB 2/25/2014 8h45 271-GT/YCCV 2/25/2014 9h00 9h30 271-GT/CV
5 3 2014 8h00 8h30 280-GT/NB 3/5/2014 8h45 280-GT/YCCV 3/5/2014 9h00 9h30 280-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
3/4/2014 4 3 2014

8 3 2014 8h00 8h30 283-GT/NB 3/8/2014 8h45 283-GT/YCCV 3/8/2014 9h00 9h30 283-GT/CV

13 3 2014 8h00 8h30 288-GT/NB 3/13/2014 8h45 288-GT/YCCV 3/13/2014 9h00 9h30 288-GT/CV
3/12/2014 12 3 2014
15 3 2014 8h00 8h30 289-GT/NB 3/15/2014 8h45 289-GT/YCCV 3/15/2014 9h00 9h30 289-GT/CV
3/14/2014 14 3 2014
18 3 2014 8h00 8h30 291-GT/NB 3/18/2014 8h45 291-GT/YCCV 3/18/2014 9h00 9h30 291-GT/CV

23 3 2014 8h00 8h30 293-GT/NB 3/23/2014 8h45 293-GT/YCCV 3/23/2014 9h00 9h30 293-GT/CV
3/22/2014 22 3 2014
3 4 2014 8h00 8h30 298-GT/NB 4/3/2014 8h45 298-GT/YCCV 4/3/2014 9h00 9h30 298-GT/CV
4/2/2014
4/2/2014 2 4 2014

16 4 2014 8h00 8h30 301-GT/NB 4/16/2014 8h45 301-GT/YCCV 4/16/2014 9h00 9h30 301-GT/CV

4/14/2014 14 4 2014

2 10 2013 14h00 14h30 124-GT/NB 10/2/2013 14h45 124-GT/YCCV 10/2/2013 15h00 15h30 124-GT/CV
10/1/2013
6 10 2013 8h00 8h30 129-GT/NB 10/6/2013 8h45 129-GT/YCCV 10/6/2013 9h00 9h30 129-GT/CV
10/5/2013
9 10 2013 9h30 10h00 133-GT/NB 10/9/2013 10h15 133-GT/YCCV 10/9/2013 10h30 11h00 133-GT/CV
10/8/2013
10/8/2013 8 10 2013

11 10 2013 8h00 8h30 136-GT/NB 10/11/2013 8h45 136-GT/YCCV 10/11/2013 9h00 9h30 136-GT/CV

10/10/2013

10/10/2013 10 10 2013

14 10 2013 8h00 8h30 141-GT/NB 10/14/2013 8h45 141-GT/YCCV 10/14/2013 9h00 9h30 141-GT/CV
10/13/2013
10/13/2013 13 10 2013
19 10 2013 8h00 8h30 148-GT/NB 10/19/2013 8h45 148-GT/YCCV 10/19/2013 9h00 9h30 148-GT/CV
10/18/2013
10/18/2013 18 10 2013

23 10 2013 7h00 7h30 155-GT/NB 10/23/2013 7h45 155-GT/YCCV 10/23/2013 8h00 8h30 155-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
10/22/2013
10/22/2013 22 10 2013

25 10 2013 15h30 16h00 165-GT/NB 10/25/2013 16h15 165-GT/YCCV 10/25/2013 16h30 17h00 165-GT/CV
10/24/2013
10/24/2013 24 10 2013
31 10 2013 16h30 16h45 186-GT/NB 10/31/2013 17h00 186-GT/YCCV 10/31/2013 17h15 17h30 186-GT/CV
10/30/2013
10/30/2013 30 10 2013
5 11 2013 15h30 16h00 194-GT/NB 11/5/2013 16h15 194-GT/YCCV 11/5/2013 16h30 17h00 194-GT/CV
11/4/2013
11/4/2013 4 11 2013
11 11 2013 15h30 16h00 209-GT/NB 11/11/2013 16h15 209-GT/YCCV 11/11/2013 16h30 17h00 209-GT/CV
11/10/2013
11/10/2013 10 11 2013
17 11 2013 14h00 14h30 222-GT/NB 11/17/2013 14h45 222-GT/YCCV 11/17/2013 15h00 15h30 222-GT/CV
11/16/2013
11/16/2013 16 11 2013
11 1 2014 8h00 8h30 233-GT/NB 1/11/2014 8h45 233-GT/YCCV 1/11/2014 9h00 9h30 233-GT/CV
1/10/2014
1/10/2014 10 1 2014

25 2 2014 8h00 8h30 265-GT/NB 2/25/2014 8h45 265-GT/YCCV 2/25/2014 9h00 9h30 265-GT/CV
5 3 2014 8h00 8h30 279-GT/NB 3/5/2014 8h45 279-GT/YCCV 3/5/2014 9h00 9h30 279-GT/CV
3/4/2014 4 3 2014
3 4 2014 8h00 8h30 299-GT/NB 4/3/2014 8h45 299-GT/YCCV 4/3/2014 9h00 9h30 299-GT/CV
4/2/2014
4/2/2014 2 4 2014

14 4 2014 8h00 8h30 302-GT/NB 4/14/2014 8h45 302-GT/YCCV 4/14/2014 9h00 9h30 302-GT/CV

4/12/2014 12 4 2014

5 8 2013 7h00 8h00 33-GT/NB 8/5/2013 8h15 33-GT/YCCV 8/5/2013 8h30 9h30 33-GT/CV

8/4/2013
7 8 2013 7h00 8h00 34-GT/NB 8/7/2013 8h15 34-GT/YCCV 8/7/2013 8h30 9h30 34-GT/CV
8/6/2013
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
8/6/2013 6 8 2013
8 8 2013 7h00 8h00 36-GT/NB 8/8/2013 8h15 36-GT/YCCV 8/8/2013 8h30 9h30 36-GT/CV
8/7/2013
8/7/2013 7 8 2013
23 11 2013 8h00 8h30 126-GT/NB 11/23/2013 8h45 126-GT/YCCV 11/23/2013 9h00 9h30 126-GT/CV
11/22/2013
11/22/2013 22 11 2013
30 11 2013 14h00 14h30 137-GT/NB 11/30/2013 14h45 137-GT/YCCV 11/30/2013 15h00 15h30 137-GT/CV
11/29/2013
11/29/2013 29 11 2013
7 12 2013 14h00 14h30 147-GT/NB 12/7/2013 14h45 147-GT/YCCV 12/7/2013 15h00 15h30 147-GT/CV

20 12 2013 15h30 15h45 185-GT/NB 12/20/2013 16h00 185-GT/YCCV 12/20/2013 16h15 16h30 185-GT/CV
12/19/2013 19 12 2013

1 12 2013 14h00 14h30 139-GT/NB 12/1/2013 14h45 139-GT/YCCV 12/1/2013 15h00 15h30 139-GT/CV

11/30/2013 30 11 2013
24 12 2013 14h00 14h30 189-GT/NB 12/24/2013 14h45 189-GT/YCCV 12/24/2013 15h00 15h30 189-GT/CV

15 1 2014 14h00 14h30 245-GT/NB 1/15/2014 14h45 245-GT/YCCV 1/15/2014 15h00 15h30 245-GT/CV
1/14/2014 14 1 2014

13 1 2014 8h00 8h30 238-GT/NB 1/13/2014 8h45 238-GT/YCCV 1/13/2014 9h00 9h30 238-GT/CV

16 1 2014 8h00 8h30 247-GT/NB 1/16/2014 8h45 247-GT/YCCV 1/16/2014 9h00 9h30 247-GT/CV
1/15/2014 15 1 2014

22 12 2013 8h00 8h30 187-GT/NB 12/22/2013 8h45 187-GT/YCCV 12/22/2013 9h00 9h30 187-GT/CV

23 12 2013 8h00 8h30 188-GT/NB 12/23/2013 8h45 188-GT/YCCV 12/23/2013 9h00 9h30 188-GT/CV
12/22/2013 22 12 2013
24 12 2013 15h00 15h30 190-GT/NB 12/24/2013 15h45 190-GT/YCCV 12/24/2013 16h00 16h30 190-GT/CV

12/23/2013 23 12 2013

25 12 2013 14h00 14h30 193-GT/NB 12/25/2013 14h45 193-GT/YCCV 12/25/2013 15h00 15h30 193-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
27 12 2013 15h00 15h30 200-GT/NB 12/27/2013 15h45 200-GT/YCCV 12/27/2013 16h00 16h30 200-GT/CV

28 12 2013 14h00 14h30 202-GT/NB 12/28/2013 14h45 202-GT/YCCV 12/28/2013 15h00 15h30 202-GT/CV
12/28/2013 28 12 2013

9 12 2013 8h00 8h30 152-GT/NB 12/9/2013 8h45 152-GT/YCCV 12/9/2013 9h00 9h30 152-GT/CV

10 12 2013 8h00 8h30 153-GT/NB 12/10/2013 8h45 153-GT/YCCV 12/10/2013 9h00 9h30 153-GT/CV
12/9/2013 9 12 2013
11 12 2013 8h00 8h30 154-GT/NB 12/11/2013 8h45 154-GT/YCCV 12/11/2013 9h00 9h30 154-GT/CV

12/10/2013 10 12 2013

12 12 2013 17h00 17h30 160-GT/NB 12/12/2013 17h45 160-GT/YCCV 12/12/2013 18h00 18h30 160-GT/CV

15 12 2013 14h00 14h30 167-GT/NB 12/15/2013 14h45 167-GT/YCCV 12/15/2013 15h00 15h30 167-GT/CV

16 12 2013 14h00 14h30 170-GT/NB 12/16/2013 14h45 170-GT/YCCV 12/16/2013 15h00 15h30 170-GT/CV
12/16/2013 16 12 2013

29 12 2013 14h00 14h30 204-GT/NB 12/29/2013 14h45 204-GT/YCCV 12/29/2013 15h00 15h30 204-GT/CV

31 12 2013 14h00 14h30 208-GT/NB 12/31/2013 14h45 208-GT/YCCV 12/31/2013 15h00 15h30 208-GT/CV
12/30/2013 30 12 2013
1 1 2014 15h00 15h30 211-GT/NB 1/1/2014 15h45 211-GT/YCCV 1/1/2014 16h00 16h30 211-GT/CV

12/31/2013 31 12 2013

2 1 2014 14h00 14h30 214-GT/NB 1/2/2014 14h45 214-GT/YCCV 1/2/2014 15h00 15h30 214-GT/CV

5 1 2014 15h00 15h30 220-GT/NB 1/5/2014 15h45 220-GT/YCCV 1/5/2014 16h00 16h30 220-GT/CV

7 1 2014 15h00 15h30 226-GT/NB 1/7/2014 15h45 226-GT/YCCV 1/7/2014 16h00 16h30 226-GT/CV
1/7/2014 7 1 2014

12 1 2014 15h00 15h30 237-GT/NB 1/12/2014 15h45 237-GT/YCCV 1/12/2014 16h00 16h30 237-GT/CV

13 1 2014 14h00 14h30 240-GT/NB 1/13/2014 14h45 240-GT/YCCV 1/13/2014 15h00 15h30 240-GT/CV
1/12/2014 12 1 2014
14 1 2014 15h00 15h30 243-GT/NB 1/14/2014 15h45 243-GT/YCCV 1/14/2014 16h00 16h30 243-GT/CV
D1 M1 Y1 T1 T2 SH1 THỜI GIAN T3 SH2 THỜI GIAN T4 T5 SH3 NGÀY D2 M2 Y2
1/13/2014 13 1 2014

15 1 2014 15h00 15h30 246-GT/NB 1/15/2014 15h45 246-GT/YCCV 1/15/2014 16h00 16h30 246-GT/CV

18 1 2014 14h00 14h30 250-GT/NB 1/18/2014 14h45 250-GT/YCCV 1/18/2014 15h00 15h30 250-GT/CV

19 1 2014 8h00 8h30 251-GT/NB 1/19/2014 8h45 251-GT/YCCV 1/19/2014 9h00 9h30 251-GT/CV
1/19/2014 19 1 2014
T6 T7 SH4 KQTN GHICHU
27.0 28.0 29.0 30.0 31.0

7h00 9h00 90-GT/LM

7h00 9h00 177-GT/LM

7h00 9h00 254-GT/LM

7h00 9h00 266-GT/LM

7h00 9h00 262-GT/LM

7h00 9h00 275-GT/LM

7h00 9h00 255-GT/LM

7h00 9h00 294-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 168-GT/LM

7h00 9h00 197-GT/LM

7h00 9h00 227-GT/LM

7h00 9h00 277-GT/LM

7h00 9h00 273-GT/LM

7h00 9h00 284-GT/LM

7h00 9h00 253-GT/LM

7h00 9h00 292-GT/LM

7h00 9h00 17-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 22-GT/LM

7h00 9h00 59A

7h00 9h00 67A

7h00 9h00 73A

7h00 9h00 76A

7h00 9h00 83B

7h00 9h00 91A

7h00 9h00 37-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 38-GT/LM

7h00 9h00 41-GT/LM

7h00 9h00 42-GT/LM

7h00 9h00 44-GT/LM

7h00 9h00 47-GT/LM

7h00 9h00 53-GT/LM

7h00 9h00 55-GT/LM

7h00 9h00 57-GT/LM

7h00 9h00 63-GT/LM

7h00 9h00 70-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 80-GT/LM

7h00 9h00 101-GT/LM

7h00 9h00 182-GT/LM

7h00 9h00 198-GT/LM

7h00 9h00 239-GT/LM

7h00 9h00 244-GT/LM

7h00 9h00 254A

7h00 9h00 223-GT/LM

7h00 9h00 282-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 59-GT/LM

7h00 9h00 64-GT/LM

7h00 9h00 68-GT/LM

7h00 9h00 76-GT/LM

7h00 9h00 86-GT/LM

7h00 9h00 98-GT/LM

7h00 9h00 104-GT/LM

7h00 9h00 105-GT/LM

7h00 9h00 110-GT/LM

7h00 9h00 120-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 166-GT/LM

7h00 9h00 172-GT/LM

7h00 9h00 195-GT/LM

7h00 9h00 134-GT/LM

7h00 9h00 268-GT/LM

7h00 9h00 96-GT/LM

7h00 9h00 107-GT/LM

7h00 9h00 128-GT/LM

7h00 9h00 173-GT/LM

7h00 9h00 179-GT/LM

7h00 9h00 241-GT/LM

7h00 9h00 146-GT/LM

7h00 9h00 281-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 65-GT/LM

7h00 9h00 67-GT/LM

7h00 9h00 71-GT/LM

7h00 9h00 74-GT/LM

7h00 9h00 78-GT/LM

7h00 9h00 81-GT/LM

7h00 9h00 84-GT/LM

7h00 9h00 89-GT/LM

7h00 9h00 92-GT/LM

7h00 9h00 94-GT/LM

7h00 9h00 99-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

9h00 11h00 108-GT/LM

7h00 9h00 215-GT/LM

7h00 9h00 217-GT/LM

7h00 9h00 224-GT/LM

7h00 9h00 234-GT/LM

7h00 9h00 180-GT/LM

7h00 9h00 290-GT/LM

9h00 11h00 103-GT/LM

9h00 11h00 106-GT/LM

9h00 11h00 109-GT/LM

9h00 11h00 113-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

9h00 11h00 114-GT/LM

9h00 11h00 115-GT/LM

9h00 11h00 116-GT/LM

9h00 11h00 118-GT/LM

9h00 11h00 119-GT/LM

9h00 11h00 125-GT/LM

9h00 11h00 125A

9h00 11h00 125B

9h00 11h00 125C


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

9h00 11h00 125D

9h00 11h00 125E

9h00 11h00 125F

9h00 11h00 125G

9h00 11h00 125H

9h00 11h00 125I

9h00 11h00 125J

9h00 11h00 125K

9h00 11h00 125M


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

9h00 11h00 125L

7h00 9h00 218-GT/LM

7h00 9h00 229-GT/LM

7h00 9h00 257-GT/LM

7h00 9h00 269-GT/LM

7h00 9h00 270-GT/LM

7h00 9h00 286-GT/LM

7h00 9h00 297-GT/LM

7h00 9h00 303-GT/LM

7h00 9h00 15-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 19-GT/LM

7h00 9h00 45-GT/LM

7h00 9h00 82-GT/LM

7h00 9h00 87-GT/LM

7h00 9h00 93-GT/LM

7h00 9h00 97-GT/LM

7h00 9h00 111-GT/LM

7h00 9h00 151-GT/LM

7h00 9h00 169-GT/LM

7h00 9h00 175-GT/LM

7h00 9h00 235-GT/LM

7h00 9h00 206-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 295-GT/LM

13h00 15h00 13-GT/LM

13h00 15h00 16-GT/LM

13h00 15h00 46-GT/LM

7h00 9h00 69-GT/LM

7h00 9h00 75-GT/LM

7h00 9h00 79-GT/LM

7h00 9h00 85-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 91-GT/LM

7h00 9h00 95-GT/LM

9h00 11h00 112-GT/LM

7h00 9h00 131-GT/LM

7h00 9h00 174-GT/LM

7h00 9h00 181-GT/LM

7h00 9h00 242-GT/LM

7h00 9h00 213-GT/LM

7h00 9h00 287-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

13h00 15h00 18-GT/LM

13h00 15h00 20-GT/LM

13h00 15h00 23-GT/LM

13h00 15h00 24-GT/LM

7h00 9h00 52-GT/LM

7h00 9h00 73-GT/LM

7h00 9h00 100-GT/LM

13h00 15h00 24-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 52-GT/LM

7h00 9h00 73-GT/LM

7h00 9h00 100-GT/LM

7h00 9h00 122-GT/LM

9h00 11h00 143-GT/LM

7h00 9h00 199-GT/LM

7h00 9h00 259-GT/LM

7h00 9h00 260-GT/LM

7h00 9h00 276-GT/LM

7h00 9h00 232-GT/LM

7h00 9h00 300-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

13h00 15h00 10-GT/LM

13h00 15h00 21-GT/LM

13h00 15h00 25-GT/LM

13h00 15h00 26-GT/LM

13h00 15h00 27-GT/LM

13h00 15h00 28-GT/LM

13h00 15h00 29-GT/LM

13h00 15h00 30-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

13h00 15h00 31-GT/LM

13h00 15h00 32-GT/LM

7h00 9h00 66-GT/LM

7h00 9h00 203-GT/LM

7h00 9h00 219-GT/LM

7h00 9h00 225-GT/LM

7h00 9h00 236-GT/LM

7h00 9h00 207-GT/LM

7h00 9h00 296-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

8h30 11h00 48-GT/LM

7h00 9h00 49-GT/LM

7h00 9h00 50-GT/LM

7h00 9h00 51-GT/LM

7h00 9h00 56-GT/LM

7h00 9h00 61-GT/LM

7h00 9h00 72-GT/LM

7h00 9h00 83-GT/LM

7h00 9h00 123-GT/LM

7h00 9h00 132-GT/LM

7h00 9h00 145-GT/LM

7h00 9h00 216-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU
7h00 9h00 280-GT/LM

7h00 9h00 288-GT/LM

7h00 9h00 289-GT/LM

7h00 9h00 293-GT/LM

7h00 9h00 298-GT/LM

7h00 9h00 301-GT/LM

7h00 9h00 133-GT/LM

7h00 9h00 136-GT/LM

7h00 9h00 141-GT/LM

7h00 9h00 148-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 155-GT/LM

7h00 9h00 165-GT/LM

7h00 9h00 186-GT/LM

7h00 9h00 194-GT/LM

7h00 9h00 209-GT/LM

7h00 9h00 222-GT/LM

7h00 9h00 233-GT/LM

7h00 9h00 279-GT/LM

7h00 9h00 299-GT/LM

7h00 9h00 302-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU
7h00 9h00 34-GT/LM

7h00 9h00 36-GT/LM

7h00 9h00 126-GT/LM

7h00 9h00 137-GT/LM

7h00 9h00 185-GT/LM

7h00 9h00 139-GT/LM

7h00 9h00 245-GT/LM

7h00 9h00 247-GT/LM

7h00 9h00 188-GT/LM

7h00 9h00 190-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU

7h00 9h00 202-GT/LM

7h00 9h00 153-GT/LM

7h00 9h00 154-GT/LM

7h00 9h00 170-GT/LM

7h00 9h00 208-GT/LM

7h00 9h00 211-GT/LM

7h00 9h00 226-GT/LM

7h00 9h00 240-GT/LM


T6 T7 SH4 KQTN GHICHU
7h00 9h00 243-GT/LM

7h00 9h00 251-GT/LM


LIST THÍ NGHIỆM
HẠNG MỤC: HẠ TẦNG - ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN


Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình
1 8/7/2013 20070813
Km0+373,78 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình
2 8/10/2013 06100813
Km0+371,71 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình
3 8/13/2013 19130813
Km0+371,26 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình
4 8/17/2013 13170813
Km0+367,66 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình
5 8/20/2013 20200813
Km0+365,86 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình
6 8/22/2013 13220813
Km0+364,07 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình
7 8/26/2013 11260813
Km0+362,27 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình
8 9/3/2013 17030913
Km0+360,47 -:- Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình
9 8/9/2013 18090813
Km0+55,65 -:- Km0+123,13
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình
10 8/12/2013 22120813
Km0+52,60 -:- Km0+125,52
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình
11 8/14/2013 18140813
Km0+49,39 -:- Km0+127,91
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình
12 8/16/2013 34160813
Km0+46,04 -:- Km0+130,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình
13 8/18/2013 08180813
Km0+42,52 -:- Km0+132,68
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình
14 8/21/2013 12210813
Km0+38,80 -:- Km0+135,07
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình
15 9/26/2013 11260913
Km0+34,66 -:- Km0+137,46
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình
16 9/30/2013 33300913
Km0+29,93 -:- Km0+139,85
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình
17 10/2/2013 13021013
Km0+25,20 -:- Km0+142,24
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình
18 10/9/2013 16091013
Km0+20,47 -:- Km0+144,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình
19 10/13/2013 23131013
Km0+15,64 -:- Km0+147,02
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình
20 10/6/2013 13061013
Km0+194,6 -:- Km0+214,95
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình
21 10/9/2013 17091013
Km0+190,42 -:- Km0+215,71
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình
22 10/12/2013 20121013
Km0+186,25 -:- Km0+216,46
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình
23 10/17/2013 20171013
Km0+182,07 -:- Km0+217,21
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình
24 10/23/2013 15231013
Km0+177,9 -:- Km0+217,96
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình
25 10/30/2013 36301013
Km0+173,73 -:- Km0+218,71
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình
26 11/5/2013 19051113
Km0+172,91 -:- Km0+219,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình
27 10/9/2013 18091013
Km0+69,47 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình
28 10/11/2013 13111013
Km0+66,73 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình
29 10/13/2013 24131013
Km0+63,99 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình
30 10/15/2013 15151013
Km0+61,25 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình
31 10/18/2013 18181013
Km0+58,11 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình
32 10/20/2013 16201013
Km0+54,34 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình
33 10/22/2013 16221013
Km0+50,56 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình
34 10/24/2013 15241013
Km0+46,79 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43
35 10/26/2013 12261013
-:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình
36 10/28/2013 13281013
Km0+37,48 -:- Km0+80
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình
37 8/15/2013 15150813
Km0+303,29 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình
38 8/17/2013 14170813
Km0+298,72 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình
39 8/19/2013 11190813
Km0+296,84 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình
40 8/21/2013 13210813
Km0+294,96 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình
41 8/23/2013 21230813
Km0+293,08 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình
42 8/25/2013 16250813
Km0+291,20 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình
43 8/27/2013 15270813
Km0+289,32 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình
44 8/29/2013 17290813
Km0+287,44 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình
45 8/31/2013 12310813
Km0+285,56 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình
46 9/2/2013 08020913
Km0+283,68 -:- Km0+371,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình
47 8/9/2013 19090813
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình
48 8/16/2013 36160813
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình
49 8/22/2013 16220813
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình
50 8/27/2013 16270813
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình
51 8/31/2013 13310813
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình
52 9/4/2013 09040913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình
53 9/8/2013 15080913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình
54 9/11/2013 15110913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình
55 9/14/2013 10140913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình
56 9/17/2013 31170913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 11 tuyến số 3 lý trình
57 9/22/2013 12220913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 12 tuyến số 3 lý trình
58 9/27/2013 11270913
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lề trái nền đường lớp 13 tuyến số 3 lý trình
59 10/3/2013 10031013
Km0+99,89 -:- Km0+223,63
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình
60 8/8/2013 17080813
Km0+111,60 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình
61 8/14/2013 19140813
Km0+104,94 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình
62 8/24/2013 31240813
Km0+99,39 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình
63 8/30/2013 16300813
Km0+94,47 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình
64 9/6/2013 13060913
Km0+89,68 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình
65 9/11/2013 14110913
Km0+84,89 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình
66 8/7/2013 21070813
Km0+94,19 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình
67 8/10/2013 07100813
Km0+92,09 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình
68 8/13/2013 20130813
Km0+87,26 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình
69 8/16/2013 35160813
Km0+85,05 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình
70 8/19/2013 10190813
Km0+82,84 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình
71 8/22/2013 14220813
Km0+80,63 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình
72 8/25/2013 15250813
Km0+78,42 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình
73 8/28/2013 38280813
Km0+76,20 -:- Km0+131,00
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình
74 8/6/2013 14060813
Km0+150,00 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình
75 8/10/2013 08100813
Km0+141,64 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình
76 8/14/2013 20140813
Km0+124,64 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình
77 8/18/2013 09180813
Km0+40,00 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình
78 8/22/2013 15220813
Km0+40,00 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình
79 8/26/2013 12260813
Km0+40,00 -:- Km0+376,50
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình
80 8/30/2013 17300813
Km0+40,00 -:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00
81 9/4/2013 07040913
-:- Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00
82 5/16/2013 0160513
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00
83 5/26/2013 06260513
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00
84 6/1/2013 09010613
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình
85 6/4/2013 07040613
Km0+97,07 -:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình
86 6/9/2013 16090613
Km0+20,87 -:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00
87 6/13/2013 09130613
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00
88 6/21/2013 13210613
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00
89 6/30/2013 13300613
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00
90 7/4/2013 10040713
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đắp nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00
91 7/10/2013 10100713
-:- Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt đất đất lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:-
92 9/4/2013 16040913
Km0+233,56
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
93 9/8/2013 14080913
Km0+237,67
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
94 9/16/2013 22160913
Km0+244,10
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
95 9/23/2013 34230913
Km0+251,64
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
96 9/30/2013 34300913
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
97 10/6/2013 14061013
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
98 10/12/2013 21121013
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
99 10/18/2013 19181013
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
100 10/23/2013 16231013
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
101 10/28/2013 14281013
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:-
102 11/3/2013 13031113
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
106 11/16/2013 15161113
Km0+159,31
107 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 1 đường dạo ven hồ số 1 8/6/2013 13,15060813
108 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 2 đường dạo ven hồ số 1 8/7/2013 19,22070813
109 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 3 đường dạo ven hồ số 1 11/22/2013 31,32221113
110 Thí nghiệm độ chặt đất đắp lớp 4 đường dạo ven hồ số 1 11/29/2013 19,2291113
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00
111 8/18/2013 06180813
-:- Km0+40,00
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00
112 8/22/2013 12220813
-:- Km0+40,00
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00
113 8/26/2013 10260813
-:- Km0+40,00
Thí nghiệm độ chặt đắp cát nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,00
113 8/30/2013 15300813
-:- Km0+40,00
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 1 tuyến số 8A lý trình Km0+91,28 -:-
111 10/8/2013 0081013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 2 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
112 10/10/2013 0101013
Km0+22,6 và Km0+80 -:- Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 3 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
113 10/13/2013 0131013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 4 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
114 10/18/2013 07181013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 5 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
115 10/22/2013 16221013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 6 tuyến số 8A lý trình Km0+0,00 -:-
116 10/24/2013 14241013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
103 10/30/2013 34301013
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
104 11/4/2013 12041113
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt đệm cát lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:-
105 11/10/2013 24101113
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1 lý trình Km0+00 -:-
117 10/25/2013 10251013
Km0+234,83
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:-
118 12/15/2013 25151213
Km0+201,29
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+0,0 -:-
119 10/20/2013 15201013
Km0+15,64
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 2 lý trình Km0+147,02 -:-
120 10/31/2013 08311013
Km0+360,47
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 23 lý trình Km0+0,0 -:-
121 11/5/2013 18051113
Km0+172,91
122 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 10/29/2013 08291013

Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:-
123 10/30/2013 35301013
Km0+37,48
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:-
124 1/4/2014 15040114
Km0+283,68
Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:-
125 10/29/2013 09291013
Km0+84,89
126 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn Tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+76,2 10/28/2013 12281013

127 Thí nghiệm độ chặt sau khi lu lèn đường dạo ven hồ số 3 11/30/2013 0301113
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:-
128 12/18/2013 18181213
Km0+234,83
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1A lý trình Km0+0,0 -:-
129 12/26/2013 07261213
Km0+201,29
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:-
130 12/19/2013 29191213
Km0+406,08
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:-
131 11/9/2013 20091113
Km0+219,00
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM KQTN

132 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 11/6/2013 11061113

133 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 11/6/2013 12061113

134 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/9/2013 21091113

135 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/9/2013 22091113

Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:-
136 12/4/2013 19041213
Km0+376,50
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:-
137 10/10/2013 14101013
Km0+226,92
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:-
138 1/3/2014 16030114
Km0+272,30
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:-
139 1/10/2014 15100114
Km0+159,31
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:-
140 1/24/2014 12240114
Km0+234,83
Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:-
141 1/19/2014 05190114
Km0+201,29
142 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,08 1/6/2014 19060114

143 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến số 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+219,00 11/27/2013 15271113
144 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 12/6/2013 17061213
145 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 12/18/2013 11181213
146 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 3 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+371,30 4/2/2014 05020414
147 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 12/30/2013 09301213
148 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 1/1/2014 09010114
149 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,50 1/9/2014 29090114
150 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 12/30/2013 10301213
151 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+226,92 4/2/2014 06020414
152 Thí nghiệm độ chặt lớp base loại 1 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 4/2/2014 07020414
153 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1, độ chặt yêu cầu K90 2/19/2014 09190214
154 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 1A, độ chặt yêu cầu K90 2/26/2014 03260214
155 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90 1/14/2014 70140114
156 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90 12/16/2013 25161213
157 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 16181213
158 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90 1/6/2014 32060114
159 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 3, độ chặt yêu cầu K90 2/25/2014 01250214
160 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90 12/17/2013 40171213
161 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 17181213
162 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 6, độ chặt yêu cầu K90 2/14/2014 09140214
163 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90 1/6/2014 06060114
164 Thí nghiệm đô chặt đất đắp vỉa hè tuyến 8, độ chặt yêu cầu K90 3/14/2014 04140314
LIST THÍ NGHIỆM MẪU VỮA
HẠNG MỤC: HẠ TẦNG - ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM NGÀY GNM KQTN

THÍ NGHIỆM MẪU VỮA XÂY


1 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 75 2/24/2014 3/24/2014 03240314

2 Lấy mẫu vữa xây rãnh thoát nước vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 75 3/3/2014 3/31/2014 16310314
3 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 75 1/12/2014 2/9/2014 02090214
4 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 75 12/14/2013 1/11/2014 14110113
5 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 75 12/16/2013 1/13/2014 07130113
6 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 75 1/4/2014 2/1/2014 07010214
7 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 75 2/24/2014 3/24/2014 04240314
8 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 75 12/15/2013 1/12/2014 12120113
9 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 75 12/16/2013 1/13/2014 13130113
10 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 75 2/14/2014 3/14/2014 14140314
11 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 75 1/4/2014 2/1/2014 08010214
12 Lấy mẫu vữa xây tường bo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 75 3/12/2014 4/9/2014 26090414
14 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2 12/22/2013 1/19/2014 04190113
15 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 3,4 12/9/2013 1/6/2014 30060113
16 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 5,6 12/30/2013 1/27/2014 04270113
17 Lấy mẫu vữa xây móng bậc thang ngoài trời số 7 1/12/2014 2/9/2014 03090214
THÍ NGHIỆM MẪU BÊ TÔNG
Lấy mẫu bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác
1 1/15/2014 2/12/2014 04120214
250
2 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 1, 2, bê tông Mác 200 12/28/2013 1/25/2014 11250113
3 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 3, 4, bê tông Mác 200 12/16/2013 1/13/2014 09130113
4 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 5,6, bê tông Mác 200 1/7/2014 2/4/2014 05040214
5 Lấy mẫu bê tông thang ngoài trời số 7, bê tông Mác 200 1/19/2014 2/16/2014 04160214
THÍ NGHIỆM MẪU VỮA LÁT GẠCH TERRAZZO
1 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1, vữa xi măng mác 100 2/28/2014 3/28/2014 21280314
2 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 1A, vữa xi măng mác 100 3/7/2014 4/4/2014 26040414
3 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 2, vữa xi măng mác 100 1/21/2014 2/18/2014 09180214
4 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 23, vữa xi măng mác 100 12/25/2013 1/22/2014 09220113

5 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 24, vữa xi măng mác 100 1/13/2014 2/10/2014 03100214

6 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 53, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 2/8/2014 04080214
7 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 3, vữa xi măng mác 100 3/9/2014 4/6/2014 21060414
8 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 4, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 2/8/2014 05080214
9 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 5, vữa xi măng mác 100 1/13/2014 2/10/2014 04100214
10 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 6, vữa xi măng mác 100 3/1/2014 3/29/2014 06290314
11 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 7, vữa xi măng mác 100 1/11/2014 2/8/2014 06080214
12 Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo vỉa hè tuyến 8, vữa xi măng mác 100 3/22/2014 4/19/2014 23190414
Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 1, vữa xi măng mác
13 12/19/2013 1/16/2014 05160113
75
Lấy mẫu vữa lát gạch Terrazzo đường dạo ven hồ 3, vữa xi măng mác
14 1/14/2014 2/11/2014 03110214
75
THÍ NGHIỆM MẪU VỮA LẮP TẤM ĐAN
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1, vữa xi măng mác
1 3/26/2014 4/23/2014 24230414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 1A, vữa xi măng mác
2 3/21/2014 4/18/2014 20180414
100
STT TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY LM NGÀY GNM KQTN

Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 2, vữa xi măng mác
3 3/8/2014 4/5/2014 23050414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 23, vữa xi măng mác
4 2/25/2014 3/25/2014 24250314
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 24, vữa xi măng mác
5 3/6/2014 4/3/2014 24030414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 53, vữa xi măng mác
6 3/18/2014 4/15/2014 42150414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 3, vữa xi măng mác
7 3/12/2014 4/9/2014 27090414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 4, vữa xi măng mác
8 3/30/2014 4/27/2014 14270414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 5, vữa xi măng mác
9 3/12/2014 4/9/2014 28090414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 6, vữa xi măng mác
10 4/9/2014 5/7/2014 01070514
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 7, vữa xi măng mác
11 4/1/2014 4/29/2014 03290414
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8, vữa xi măng mác
12 4/14/2014 5/12/2014 01120514
100
Lấy mẫu vữa lắp đặt tấm đan thoát nước tuyến số 8A, vữa xi măng mác
13 4/12/2014 5/10/2014 07100514
100
THÍ NGHIỆM MẪU VỮA LẮP BÓ VỈA
1 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1, vữa xi măng mác 100 1/20/2014 2/17/2014 06170214
2 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 1A, vữa xi măng mác 100 1/7/2014 2/4/2014 04040214
3 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 2, vữa xi măng mác 100 12/26/2013 1/23/2014 26230113
4 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 23, vữa xi măng mác 100 11/19/2013 12/17/2013 39171213
5 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 24, vữa xi măng mác 100 11/23/2013 12/21/2013 23211213
6 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 53, vữa xi măng mác 100 1/3/2014 1/31/2014 02310114
7 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 3, vữa xi măng mác 100 1/21/2014 2/18/2014 10180214
8 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 4, vvữa xi măng mác 100 12/7/2013 1/4/2014 14040113
9 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 5, vữa xi măng mác 100 11/26/2013 12/24/2013 27241213
10 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 6, vữa xi măng mác 100 12/26/2013 1/23/2014 07230113
11 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 7, vữa xi măng mác 100 12/28/2013 1/25/2014 10250113
12 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8, vữa xi măng mác 100 3/4/2014 4/1/2014 27010414
13 Lấy mẫu vữa lắp bó vỉa tuyến 8A, vữa xi măng mác 100 3/4/2014 4/1/2014 09010414
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng tọa độ cọc
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:……
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - Link Tải VTNguyen ADDin
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Kích thước Thước thép X
2 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn GHIK

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn GHIK
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng tọa độ cọc
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - Link Tải VTNguyen ADDin
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Kích thước Thước thép X
2 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ sau khi đào vét hữu cơ
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:……
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Kích thước Thước thép X
2 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ sau khi đào vét hữu cơ.
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Kích thước Thước thép X
2 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.

+ 22 TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ lớp đắp
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

(1-:-5)-VL-TB/DAT
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ lớp đắp
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-5)-VL-TB/DAT
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 23 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

Kiểm tra độ chặt đất đắp lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30
2. Đối tượng kiểm tra :

độ chặt đất đắp lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: 7h00 ngày 23 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 9h00 ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
+ Cọc TD1 cách tim 2m về bên trái + Cọc TC1 cách tim 1,5m về bên trái
+ Cọc số TD4 cách tim 1,5m về bên trái + Cọc TD6 cách tim 1,5m về bên trái
+ Cọc P3 cách tim 1,5m về bên trái
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong XDCT – Yêu cầu chung.
+ Phụ lục A - TCVN 8305-2009: Xác định dung trọng của đất bằng phương pháp dao
vòng tại hiện trường
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ lớp đắp
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
(1-:-36)-VL-TB/CAT
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp dao
4 Độ chặt hiện trường X
vòng
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong XDCT – Yêu cầu chung.
+ Phụ lục A - TCVN 8305-2009: Xác định dung trọng của đất bằng phương pháp dao
vòng tại hiện trường
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ lớp đắp
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-36)-VL-TB/CAT
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
+ Phụ lục A - TCVN 8305-2009: Xác định dung trọng của đất bằng phương pháp dao
vòng tại hiện trường
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ base lớp trên
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
#N/A
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ base lớp trên
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
#N/A
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ base lớp dưới
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

(1-:-9)-VL-TB/BASEII
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ base lớp dưới
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-9)-VL-TB/BASEII
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 177-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã Thạch Hòa – Huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN VIETTEL – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Đắc Vỹ Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Thiên Khuyến Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 7h00 ngày 19 tháng 12 năm 2013
Kết thúc: 7h30 ngày 19 tháng 12 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ base lớp dưới
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
…. tạo sẵn trước khi sử dụng số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế

(1-:-9)-VL-TB/BASEII
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 19;20;21
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Đắc Vỹ Nguyễn Thiên Khuyến


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 177-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã Thạch Hòa – Huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 177-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản Viettel đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 7h45 ngày 19 tháng 12 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng
NGUYỄN ĐẮC VỸ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 177-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã Thạch Hòa – Huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Linh – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Thiên Khuyến – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản Viettel.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 8h00 ngày 19 tháng 12 năm 2013
Kết thúc: 8h30 ngày 19 tháng 12 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 177-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 8859-2011: Lớp móng CPĐD trong KCAĐ ô tô - Vật liệu, thi công và NT
+ 22TCN346–2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ base lớp dưới
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-9)-VL-TB/BASEII
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 19;20;21
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 177-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Linh Nguyễn Thiên Khuyến


Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 177-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã Thạch Hòa – Huyện Thạch Thất – TP Hà Nội
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

Kiểm tra độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83

2. Đối tượng kiểm tra :

độ chặt lớp base loại 2 tuyến số 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng
Ông : Nguyễn Mai Linh Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS Viettel - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Hà Đạo Hùng Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học Giao thông vận tải
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: 7h00 ngày 18 tháng 12 năm 2013
Kết thúc: 9h00 ngày 18 tháng 12 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo Viettel – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
Cọc số 2 cách tim 2m Cọc số 11 cách tim 2m về bên trái

Cọc số 5 cách tim 2m về bên phải


Cọc số 8 cách tim 1,5m về bên phải
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Linh Hà Đạo Hùng


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Bảng cao độ
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
……………………………………………………………………………………….

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Bảng cao độ
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
(1-:-5)-VL-TB/DA4X6; (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Thành phần cấp phối X
2 Vậtcủa
liệu Máy thủy bình, X
Độ sạch vật liệu thước thép, bằng
3 trước khi đổ BT
Đầm nén, mặt phẳng, mắt. X
4 cao độ, kích thước hình học X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo : ...................................................................................
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : ……………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-5)-VL-TB/DA4X6; (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Thành phần cấp phối X
2 Vậtcủa
liệu Máy thủy bình, X
Độ sạch vật liệu thước thép, bằng
3 Đầmtrước
nén,khi
mặtđổphẳng,
BT mắt. X
4 cao độ, kích thước hình học X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
Vị trí, hình dạng, Bằng trực quan,
1 X
kích thước, cao độ. thước thép, máy
thủy bình, máy
2 Độ phẳng, độ kín khít. kinh vỹ X

c. Các ý kiến khác:


..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu NT của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo : ...................................................................................
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : ……………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Bảng tính chi tiết khối lượng công việc thực hiện số : ...................................................
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
Vị trí, hình dạng, Bằng trực quan,
1 X
kích thước, cao độ. thước thép, máy
thủy bình, máy
2 Độ phẳng, độ kín khít. kinh vỹ X

c. Các ý kiến khác:


..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính


Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :
#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :


#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :

Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123


Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy 2 tổ mẫu, mỗi tổ 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
· 1 tổ R28
· 1 tổ lưu
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/GNM
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :
#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :


#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :

Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123


Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian bàn giao mẫu
Bắt đầu: Err:502
Kết thúc: Err:502
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách bàn giao mẫu
Bàn giao 1 tổ mẫu, gồm 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
7. Các thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cao độ Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu NT của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo : ...................................................................................
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : ……………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Bảng tính chi tiết khối lượng công việc thực hiện số : ...................................................
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cao độ Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 4085 – 1985: Kết cấu gạch đá.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số: 123-GT/LM 123-GT/GNM
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

(1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM; (1-:-6)-VL-TB/GACH


– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Vật liệu, cấp phối vữa, tim Máy toàn đạc, bằng
2 trục chân tường, liên kết, trực quan, thước X
mạch vữa thép, kết quả thí
3 Độ thẳng, phẳng, độ đặc chắc nghiệm X
4 Cường độ X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo (BBNT có giá trị khi kết quả vữa
xây R28 đạt mác thiết kế).
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 4085 – 1985: Kết cấu gạch đá.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số: 123-GT/LM 123-GT/GNM
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM; (1-:-6)-VL-TB/GACH
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Vật liệu, cấp phối vữa, tim Máy toàn đạc, bằng
2 trục chân tường, liên kết, trực quan, thước X
mạch vữa thép, kết quả thí
3 Độ thẳng, phẳng, độ đặc chắc nghiệm X
4 Cường độ X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo (BBNT có giá trị khi kết quả vữa
xây R28 đạt mác thiết kế).

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viên thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy 2 tổ mẫu, mỗi tổ 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
· 1 tổ R28
· 1 tổ lưu
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/GNM
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian bàn giao mẫu
Bắt đầu: Err:502
Kết thúc: Err:502
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách bàn giao mẫu
Bàn giao 1 tổ mẫu, gồm 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
7. Các thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.

+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

-VL-TB/DAT
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
-VL-TB/DAT;
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

(1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Thành phần cấp phối X
2 Vậtcủa
liệu Máy thủy bình, X
Độ sạch vật liệu thước thép, bằng
3 trước khi đổ BT
Đầm nén, mặt phẳng, mắt. X
4 cao độ, kích thước hình học X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo : ...................................................................................
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : ……………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM;
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Bảng tính chi tiết khối lượng công việc thực hiện số : ...................................................
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Thành phần cấp phối X
2 Vậtcủa
liệu Máy thủy bình, X
Độ sạch vật liệu thước thép, bằng
3 Đầmtrước
nén,khi
mặtđổphẳng,
BT mắt. X
4 cao độ, kích thước hình học X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 8264-2009: Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM


– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Máy thủy bình,
Vật liệu, cấp phối vữa, cao máy toàn đạc, bằng
2 trực quan, thước X
độ, liên kết, mạch vữa
thép, kết quả thí
3 Độ thẳng, phẳng nghiệm X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :

Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 8264-2009: Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số :
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Máy thủy bình,
máy toàn đạc, bằng
Vật liệu, cấp phối vữa, cao
2 trực quan, thước X
độ, liên kết, mạch vữa
thép, kết quả thí
nghiệm
3 Độ thẳng, phẳng X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy 2 tổ mẫu, mỗi tổ 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
· 1 tổ R28
· 1 tổ lưu
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/GNM
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :
#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :


#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian bàn giao mẫu
Bắt đầu: Err:502
Kết thúc: Err:502
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách bàn giao mẫu
Bàn giao 1 tổ mẫu, gồm 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
7. Các thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 8264-2009: Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM


– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Máy thủy bình,
Vật liệu, cấp phối vữa, cao máy toàn đạc, bằng
2 trực quan, thước X
độ, liên kết, mạch vữa
thép, kết quả thí
3 Độ thẳng, phẳng nghiệm X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :

Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 3121 – 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
+ TCVN 8264-2009: Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số :
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
#N/A (1-:-36)-VL-TB/CAT; (1-:-7)-VL-TB/XM
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Vị trí, hình dạng, kích thước. X
Máy thủy bình,
máy toàn đạc, bằng
Vật liệu, cấp phối vữa, cao
2 trực quan, thước X
độ, liên kết, mạch vữa
thép, kết quả thí
nghiệm
3 Độ thẳng, phẳng X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy 2 tổ mẫu, mỗi tổ 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
· 1 tổ R28
· 1 tổ lưu
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/GNM
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :
#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian bàn giao mẫu
Bắt đầu: Err:502
Kết thúc: Err:502
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 4314 – 2003 : Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3121 – 2003 : Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách bàn giao mẫu
Bàn giao 1 tổ mẫu, gồm 3 viên, kích thước 1 viên là: (70,7x70,7x70,7mm).
7. Các thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
……………………………………………………………………………………….
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.

+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số: #N/A
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:
……………………………………………………………………………………….

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 4087 – 2012: Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –Yêu cầu chung.
+ TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
+ 22TCN346 – 2006: Quy trình TN xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát.

+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.


– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
………
– Kết quả thí nghiệm độ chặt hiện trường số:
….
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng
số : .........................................................................................................................................
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
1 Tọa độ tim, trục Máy toàn đạc X
2 Kích thước hình học Thước thép X
3 Cốt cao độ, cao trình Máy thủy bình X
Phương pháp rót
4 Độ chặt hiện trường X
cát
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- 22TCN 346 – 2006 : Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu
rót cát.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy mẫu tại các vị trí
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt

1 Vị trí, hình dạng, X


kích thước, cao độ.
2 Độ thẳng đứng Bằng trực quan, X
3 Độ phẳng, độ kín khít. thước thép, máy X
thủy bình.
Chống đỡ, chủng loại, số
4 lượng, neo, nối buộc, con kê, X
độ sạch
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo : ...................................................................................
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số : ……………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :

– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*


– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt
Vị trí, hình dạng,
1 X
kích thước, cao độ.
2 Độ thẳng đứng Bằng trực quan, X
3 Độ phẳng, độ kín khít. thước thép, máy X
thủy bình.
Chống đỡ, chủng loại, số
4 lượng, neo, nối buộc, con kê, X
độ sạch
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo.
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
612
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/NB
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


• Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN ABC – XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG DD&CN
Ông : Nguyễn Văn Toán Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình
Ông : Nguyễn Văn Tính Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 9h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 10h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số : 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công được phê duyệt.
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ………………………………
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số: 123-GT/LM 123-GT/GNM
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số:

(1-:-4)-VL-TB/CAT; (1-:-36)-VL-TB/XM; (1-:-7)-VL-TB/GACH


– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:

Phương pháp Kết quả kiểm tra


STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt

1 Thành phần cấp phối, tỉ lệ pha X


trộn, cao độ, kích thước. Bằng trực quan,
Độ sạch vật liệu trước khi đổ thước thép, máy
2 X
bê tông thủy bình, kết quả
thí nghiệm.
3 Đầm nén, mặt phẳng, cường X
độ.
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo (BBNT có giá trị khi kết quả vữa
xây R28 đạt mác thiết kế).
6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI CÔNG
TRỰC TIẾP

Nguyễn Văn Toán Nguyễn Văn Tính


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
PHIẾU YÊU CẦU SỐ: 123-GT/YCCV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123

Trên cơ sở thi công hoàn thành khối lượng Công việc xây dựng phù hợp với
Hồ sơ thiết kế và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật liên quan, Đơn vị thi công
đã nghiệm thu nội bộ tại công trình và khẳng định: Công việc đã thi công đảm
bảo chất lượng, khối lượng đề ra bằng biên bản số: 123-GT/NB
Nhà thầu thi công Xí nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty
Bất động sản ABC đề nghị Tư vấn Giám sát tổ chức nghiệm thu Công việc
xây dựng với nội dung cụ thể sau :
1. Đối tượng nghiệm thu :

Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thời gian nghiệm thu :


Bắt đầu: 10h15 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”

NHÀ THẦU THI CÔNG


XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chỉ huy trưởng

Nguyễn Văn Toán


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP 789, ngày 24 tháng 10 năm 2013
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/CV
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Đối tượng nghiệm thu :
Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,30

2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu :


a. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư :
- Ông : Nguyễn Mai Lan – Cán bộ tư vấn giám sát hiện trường
Của Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
b. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công:
- Ông : Nguyễn Văn Tính – Kỹ thuật thi công trực tiếp của
Xí nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Công ty Bất động sản ABC.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 10h30 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Kết thúc: 11h00 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng số: 123-GT/YCCV
– Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt số: 38/QĐ-BĐS-B18
– Thay đổi thiết kế đã được duyệt số: 263/QĐ-BĐS-PDA
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 – 2012: Tổ chức thi công.
+ TCVN 5038 – 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
+ TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
+ TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa
+ TCVN 6260 – 2009: Xi măng pooclăng hỗn hợp
+ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu BT và BTCT toàn khối – Quy phạm thi công và NT
+ TCXDVN 302 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
+ Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
– Bản vẽ biện pháp thi công đã được phê duyệt
– Hồ sơ mời thầu, hồ sơ trúng thầu và hợp đồng xây dựng số : ..........................................
– Biên bản lấy mẫu, giao nhận mẫu thí nghiệm số: 123-GT/LM 123-GT/GNM
– Các tài liệu thí nghiệm, quan trắc, kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm của đối tượng
nghiệm thu số :
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng số :
(1-:-4)-VL-TB/CAT; (1-:-36)-VL-TB/XM; (1-:-7)-VL-TB/GACH
– Bản vẽ hoàn công công việc xây dựng số : HC - GT - 43;44;45;45*
– Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản liên quan đến đối tượng nghiệm thu
– Biên bản NT Nội bộ công việc xây dựng của Nhà thầu thi công số: 123-GT/NB
b. Đánh giá chất lượng công việc xây dựng:
Phương pháp Kết quả kiểm tra
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra Đạt Không đạt

1 Thành phần cấp phối, tỉ lệ pha X


trộn, cao độ, kích thước. Bằng trực quan,
Độ sạch vật liệu trước khi đổ thước thép, máy
2 X
bê tông thủy bình, kết quả
thí nghiệm.
3 Đầm nén, mặt phẳng, cường X
độ.
c. Các ý kiến khác:
..................................................................................................................................................
5. Kết luận :
Đồng ý nghiệm thu và cho triển khai công tác tiếp theo (BBNT có giá trị khi kết quả vữa
xây R28 đạt mác thiết kế).

6. Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:


GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Tính

Hồ sơ nghiệm thu công việc bao gồm:


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/LM
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :

#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viên thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian lấy mẫu :
Bắt đầu: #N/A
Kết thúc: #N/A
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 3105 – 1993 : Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – lấy mẫu.
- TCVN 3106 – 1993 : Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách lấy mẫu :
Lấy 2 tổ mẫu, mỗi tổ 3 viên, kích thước 1 viên là: (150x150x150mm).
· 1 tổ R28
· 1 tổ lưu
7. Các thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu :
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
#N/A
BIÊN BẢN SỐ: 123-GT/GNM
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU THÍ NGHIỆM
Công trình: Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1
Địa điểm: Xã 123 - Huyện 456 - TP 789
Hạng mục: Hạ tầng - Đường giao thông
1. Tên công việc nghiệm thu :
#N/A

2. Đối tượng kiểm tra :

#N/A

3. Thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu


· Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình :
Công ty TNHH Tư vấn Đại Học 123
Ông : Nguyễn Mai Lan Chức vụ: Cán bộ TVGS hiện trường
· Nhà thầu thi công xây dựng công trình :
Công ty BĐS ABC - Xí nghiệp xây dựng dân dụng & CN
Ông : Nguyễn Văn Toàn Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
· Nhà thầu thí nghiệm
Phòng thí nghiệm công trình Vilas047 - Trường Đại học ABC
Ông : Nguyễn Văn Long Chức vụ: Nhân viện thí nghiệm hiện trường
4. Thời gian bàn giao mẫu
Bắt đầu: Err:502
Kết thúc: Err:502
Tại : Công trình “Trung tâm huấn luyện và đào tạo ABC – Giai đoạn 1”
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng :
- TCVN 4055 – 2012 : Tổ chức thi công.
- TCVN 3105 – 1993 : Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – lấy mẫu.
- TCVN 3106 – 1993 : Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt.
- Và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành có liên quan.
6. Khối lượng, quy cách bàn giao mẫu
Bàn giao 1 tổ mẫu, gồm 3 viên, kích thước 1 viên là: (150x150x150mm).
7. Các thành phần trực tiếp tham gia bàn giao mẫu
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Nguyễn Mai Lan Nguyễn Văn Toàn


NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM

Nguyễn Văn Long


612
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T 0 TUYẾN SỐ 1
6 Thi công base loại 2 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 12/19/2013 177-GT/NB (1-:-32)-VL-TB/BASEII
9 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1 1/20/2014 252-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-55)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
10 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1 1/21/2014 254-GT/NB (1-:-39)-VL-TB/BV (1-:-55)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
20 Thi công base loại 1 tuyến 1 lý trình Km0+00 -:- Km0+234,83 1/25/2014 255-GT/NB (1-:-26)-VL-TB/BASEI
30 Thi công base loại 2 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 12/27/2013 197-GT/NB (1-:-36)-VL-TB/BASEII
33 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 1A 1/6/2014 221-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM
34 Lắp đặt bó vỉa tuyến 1A 1/8/2014 227-GT/NB (1-:-24)-VL-TB/BV (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
44 Thi công base loại 1 tuyến 1A lý trình Km0+0,0 -:- Km0+201,29 1/20/2014 253-GT/NB (1-:-22)-VL-TB/BASEI

53 5/24/2013 17-GT/NB 1-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+373,78 -:- Km0+405,92
56 5/27/2013 22-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+371,71 -:- Km0+405,92
59 10/7/2013 59A (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+371,26 -:- Km0+406,02
62 10/12/2013 67A (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+367,66 -:- Km0+406,02
65 10/15/2013 73A (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+365,86 -:- Km0+406,02
68 10/18/2013 76A (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+364,07 -:- Km0+406,02
71 10/22/2013 83B (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+362,27 -:- Km0+406,02
74 10/26/2013 91A (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+360,47 -:- Km0+406,02
79 8/9/2013 37-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 2 lý trình Km0+55,65 -:- Km0+123,13
82 8/13/2013 38-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 2 lý trình Km0+52,60 -:- Km0+125,52
85 8/15/2013 41-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 2 lý trình Km0+49,39 -:- Km0+127,91
88 8/17/2013 42-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 2 lý trình Km0+46,04 -:- Km0+130,30
91 8/19/2013 44-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 2 lý trình Km0+42,52 -:- Km0+132,68
94 8/22/2013 47-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 2 lý trình Km0+38,80 -:- Km0+135,07
97 9/27/2013 53-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 2 lý trình Km0+34,66 -:- Km0+137,46
100 10/1/2013 55-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 2 lý trình Km0+29,93 -:- Km0+139,85
103 10/3/2013 57-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 2 lý trình Km0+25,20 -:- Km0+142,24
106 10/10/2013 63-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 2 lý trình Km0+20,47 -:- Km0+144,63
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T
109 10/14/2013 70-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 2 lý trình Km0+15,64 -:- Km0+147,02
122 Thi công base loại 2 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,02 12/20/2013 182-GT/NB (1-:-32)-VL-TB/BASEII
125 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 2 12/25/2013 191-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-16)-VL-TB/XM
126 Lắp đặt bó vỉa tuyến 2 12/27/2013 198-GT/NB (1-:-22)-VL-TB/BV (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
129 Xây tường bo vỉa hè tuyến 2 1/13/2014 239-GT/NB (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM (1-:-17)-VL-TB/GACH
131 Đắp đất vỉa hè tuyến 2, độ chặt yêu cầu K90 1/15/2014 244-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
133 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 2 1/17/2014 248-GT/NB (1-:-56)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
134 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 2 1/22/2014 254A (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-55)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
136 Thi công base loại 1 tuyến 2 lý trình Km0+00 -:- Km0+406,02 1/7/2014 223-GT/NB (1-:-13)-VL-TB/BASEI

145 10/7/2013 59-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 23 lý trình Km0+194,6 -:- Km0+214,95
148 10/10/2013 64-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 23 lý trình Km0+190,42 -:- Km0+215,71
151 10/13/2013 68-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 23 lý trình Km0+186,25 -:- Km0+216,46
154 10/18/2013 76-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 23 lý trình Km0+182,07 -:- Km0+217,21
157 10/24/2013 86-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 23 lý trình Km0+177,9 -:- Km0+217,96
160 10/31/2013 98-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 23 lý trình Km0+173,73 -:- Km0+218,71
163 11/6/2013 104-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 23 lý trình Km0+172,91 -:- Km0+218,99
169 Thi công base loại 2 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+218,99 11/10/2013 110-GT/NB (1-:-16)-VL-TB/BASEII
172 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 23 11/16/2013 117-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-39)-VL-TB/CAT (1-:-10)-VL-TB/XM
173 Lắp đặt bó vỉa tuyến 23 11/20/2013 120-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/BV (1-:-39)-VL-TB/CAT (1-:-11)-VL-TB/XM
176 Xây tường bo vỉa hè tuyến 23 12/15/2013 166-GT/NB (1-:-46)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM (1-:-10)-VL-TB/GACH
178 Đắp đất vỉa hè tuyến 23, độ chặt yêu cầu K90 12/17/2013 172-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
180 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 23 12/19/2013 178-GT/NB (1-:-48)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
181 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 23 12/26/2013 195-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/TRZ (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-16)-VL-TB/XM
183 Thi công base loại 1 tuyến 23 lý trình Km0+00 -:- Km0+218,99 11/28/2013 134-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/BASEI
193 Thi công base loại 2 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 11/7/2013 107-GT/NB (1-:-14)-VL-TB/BASEII
196 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 24 11/23/2013 127-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-40)-VL-TB/CAT (1-:-12)-VL-TB/XM
197 Lắp đặt bó vỉa tuyến 24 11/24/2013 128-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/BV (1-:-41)-VL-TB/CAT (1-:-12)-VL-TB/XM
200 Xây tường bo vỉa hè tuyến 24 12/17/2013 173-GT/NB (1-:-47)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM (1-:-10)-VL-TB/GACH
202 Đắp đất vỉa hè tuyến 24, độ chặt yêu cầu K90 12/19/2013 179-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
204 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 24 12/20/2013 183-GT/NB (1-:-48)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
205 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 24 1/14/2014 241-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
207 Thi công base loại 1 tuyến 24 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+64 12/7/2013 146-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/BASEI
216 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 53 lý trình Km0+69,47 -:- Km0+80 10/10/2013 65-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
219 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 53 lý trình Km0+66,73 -:- Km0+80 10/12/2013 67-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
222 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 53 lý trình Km0+63,99 -:- Km0+80 10/14/2013 71-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
225 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 53 lý trình Km0+61,25 -:- Km0+80 10/16/2013 74-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
228 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 53 lý trình Km0+58,11 -:- Km0+80 10/19/2013 78-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T 231 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 53 lý trình Km0+54,34 -:- Km0+80 10/21/2013 81-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
234 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 53 lý trình Km0+50,56 -:- Km0+80 10/23/2013 84-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
237 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 53 lý trình Km0+46,79 -:- Km0+80 10/25/2013 89-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
240 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 53 lý trình Km0+43 -:- Km0+80 10/27/2013 92-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
243 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 53 lý trình Km0+37,48 -:- Km0+80 10/29/2013 94-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
249 Thi công base loại 2 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 11/7/2013 108-GT/NB (1-:-14)-VL-TB/BASEII
252 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 53 12/28/2013 201-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
253 Lắp đặt bó vỉa tuyến 53 1/4/2014 215-GT/NB (1-:-23)-VL-TB/BV (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM
256 Xây tường bo vỉa hè tuyến 53 1/5/2014 217-GT/NB (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM (1-:-16)-VL-TB/GACH
258 Đắp đất vỉa hè tuyến 53, độ chặt yêu cầu K90 1/7/2014 224-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
260 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 53 1/9/2014 228-GT/NB (1-:-54)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
261 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 53 1/12/2014 234-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
263 Thi công base loại 1 tuyến 53 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+80 12/19/2013 180-GT/NB (1-:-8)-VL-TB/BASEI

272 11/4/2013 103-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 3 lý trình Km0+303,29 -:- Km0+371,79
275 11/6/2013 106-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 3 lý trình Km0+298,72 -:- Km0+371,79
278 11/8/2013 109-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 3 lý trình Km0+296,84 -:- Km0+371,79
281 11/10/2013 113-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 3 lý trình Km0+294,96 -:- Km0+371,79
284 11/12/2013 114-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 3 lý trình Km0+293,08 -:- Km0+371,79
287 11/14/2013 115-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 3 lý trình Km0+291,20 -:- Km0+371,79
290 11/16/2013 116-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 3 lý trình Km0+289,32 -:- Km0+371,79
293 11/18/2013 118-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 3 lý trình Km0+287,44 -:- Km0+371,79
296 11/20/2013 119-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 3 lý trình Km0+285,56 -:- Km0+371,79
299 11/22/2013 125-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 3 lý trình Km0+283,68 -:- Km0+371,79
305 Thi công base loại 2 tuyến 3 lý trình Km0+00 -:- Km0+371,79 1/9/2014 229-GT/NB (1-:-42)-VL-TB/BASEII

328 5/23/2013 15-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 4 lý trình Km0+111,60 -:- Km0+130,75
331 5/24/2013 19-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 4 lý trình Km0+104,94 -:- Km0+130,75
334 8/19/2013 45-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 4 lý trình Km0+99,39 -:- Km0+131,00
337 10/21/2013 82-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 4 lý trình Km0+94,47 -:- Km0+131,00
340 10/24/2013 87-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 4 lý trình Km0+89,68 -:- Km0+131,00
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T
343 10/27/2013 93-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 4 lý trình Km0+84,89 -:- Km0+131,00
349 Thi công base loại 2 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013 111-GT/NB (1-:-16)-VL-TB/BASEII
352 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 4 11/26/2013 130-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-43)-VL-TB/CAT (1-:-12)-VL-TB/XM
353 Lắp đặt bó vỉa tuyến 4 12/8/2013 151-GT/NB (1-:-16)-VL-TB/BV (1-:-46)-VL-TB/CAT (1-:-14)-VL-TB/XM
356 Xây tường bo vỉa hè tuyến 4 12/16/2013 169-GT/NB (1-:-47)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM (1-:-10)-VL-TB/GACH
358 Đắp đất vỉa hè tuyến 4, độ chặt yêu cầu K90 12/18/2013 175-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
360 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 4 12/30/2013 205-GT/NB (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
361 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 4 1/12/2014 235-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
363 Thi công base loại 1 tuyến 4 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 12/31/2013 206-GT/NB (1-:-11)-VL-TB/BASEI

372 5/21/2013 13-GT/NB 1-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 5 lý trình Km0+94,19 -:- Km0+130,75
375 5/23/2013 16-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 5 lý trình Km0+92,09 -:- Km0+130,75
378 8/20/2013 46-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 5 lý trình Km0+87,26 -:- Km0+131,00
381 10/13/2013 69-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 5 lý trình Km0+85,05 -:- Km0+131,00
384 10/16/2013 75-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 5 lý trình Km0+82,84 -:- Km0+131,00
387 10/20/2013 79-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 5 lý trình Km0+80,63 -:- Km0+131,00
390 10/23/2013 85-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 5 lý trình Km0+78,42 -:- Km0+131,00
393 10/26/2013 91-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 5 lý trình Km0+76,20 -:- Km0+131,00
399 Thi công base loại 2 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 11/10/2013 112-GT/NB (1-:-16)-VL-TB/BASEII
402 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 5 11/20/2013 121-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-39)-VL-TB/CAT (1-:-11)-VL-TB/XM
403 Lắp đặt bó vỉa tuyến 5 11/27/2013 131-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/BV (1-:-43)-VL-TB/CAT (1-:-12)-VL-TB/XM
406 Xây tường bo vỉa hè tuyến 5 12/17/2013 174-GT/NB (1-:-47)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM (1-:-10)-VL-TB/GACH
408 Đắp đất vỉa hè tuyến 5, độ chặt yêu cầu K90 12/19/2013 181-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
410 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 5 12/20/2013 184-GT/NB (1-:-48)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
411 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 5 1/14/2014 242-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
413 Thi công base loại 1 tuyến 5 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+131 1/2/2014 213-GT/NB (1-:-12)-VL-TB/BASEI

424 5/24/2013 18-GT/NB 1-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 6 lý trình Km0+150,00 -:- Km0+376,27
427 5/26/2013 20-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 6 lý trình Km0+141,64 -:- Km0+376,27
430 5/28/2013 23-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 6 lý trình Km0+124,64 -:- Km0+376,27
433 5/30/2013 24-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 6 lý trình Km0+10,53 -:- Km0+376,27
436 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 9/25/2013 52-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
439 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 10/15/2013 73-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
442 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 10/31/2013 100-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T 445 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 11/21/2013 122-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
448 Thi công base loại 2 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 12/5/2013 143-GT/NB (1-:-25)-VL-TB/BASEII
451 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 6 12/21/2013 186A (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-49)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
452 Lắp đặt bó vỉa tuyến 6 12/27/2013 199-GT/NB (1-:-22)-VL-TB/BV (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
462 Thi công base loại 1 tuyến 6 lý trình Km0+0,0 -:- Km0+376,27 1/10/2014 232-GT/NB (1-:-15)-VL-TB/BASEI
473 Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 5/17/2013 10-GT/NB 1-VL-TB/DAT
476 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 5/27/2013 21-GT/NB 1-VL-TB/DAT
479 Đăp đất nền đường lớp 3 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 6/2/2013 25-GT/NB 1-VL-TB/DAT

482 6/5/2013 26-GT/NB 1-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 7 lý trình Km0+97,07 -:- Km0+227,02
485 6/10/2013 27-GT/NB 1-VL-TB/DAT
Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 7 lý trình Km0+20,87 -:- Km0+227,02
488 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 6/14/2013 28-GT/NB 1-VL-TB/DAT
491 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 6/22/2013 29-GT/NB 1-VL-TB/DAT
494 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 7/1/2013 30-GT/NB 1-VL-TB/DAT
497 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 7/5/2013 31-GT/NB 1-VL-TB/DAT
500 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 7/11/2013 32-GT/NB 1-VL-TB/DAT
503 Thi công base loại 2 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 10/11/2013 66-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/BASEII
506 Đổ bê tông lót bó vỉa tuyến 7 12/26/2013 196-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-16)-VL-TB/XM
507 Lắp đặt bó vỉa tuyến 7 12/29/2013 203-GT/NB (1-:-22)-VL-TB/BV (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
510 Xây tường bo vỉa hè tuyến 7 1/5/2014 219-GT/NB (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM (1-:-16)-VL-TB/GACH
512 Đắp đất vỉa hè tuyến 7, độ chặt yêu cầu K90 1/7/2014 225-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
514 Đắp lớp cát vàng trộn xi măng 8% dày 10cm vỉa hè tuyến 7 1/9/2014 230-GT/NB (1-:-54)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
515 Lát gạch Tezzarro 30x30 vỉa hè tuyến 7 1/12/2014 236-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/TRZ (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
517 Thi công base loại 1 tuyến 7 lý trình Km0+00 -:- Km0+227,02 12/31/2013 207-GT/NB (1-:-11)-VL-TB/BASEI

526 9/5/2013 48-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 8 lý trình Km0+169,13 -:- Km0+233,56
529 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+237,67 9/9/2013 49-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/DAT
532 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+244,10 9/17/2013 50-GT/NB (1-:-3)-VL-TB/DAT
535 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+251,64 9/24/2013 51-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
538 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 10/1/2013 56-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
541 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 10/7/2013 61-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
544 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 10/14/2013 72-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/DAT
547 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 10/21/2013 83-GT/NB (1-:-5)-VL-TB/DAT
550 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 11/21/2013 123-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DAT
553 Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 11/28/2013 132-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
556 Đắp đất nền đường lớp 11 tuyến số 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 12/7/2013 145-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
559 Thi công base loại 2 tuyến 8 lý trình Km0+00 -:- Km0+272,24 1/4/2014 216-GT/NB (1-:-41)-VL-TB/BASEII

585 11/29/2013 135-GT/NB #N/A


Đắp đất nền đường lớp 1 tuyến số 8A lý trình Km0+127,31 -:- Km0+159,31
591 12/1/2013 138-GT/NB #N/A
Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 8A lý trình Km0+127,31 -:- Km0+159,31
594 Đắp đất nền đường lớp 2 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+22,6 12/2/2013 140-GT/NB #N/A

600 12/4/2013 142-GT/NB #N/A


Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 8A lý trình Km0+127,31 -:- Km0+159,31
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T 603 Đắp đất nền đường lớp 3 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+27,29 12/5/2013 144-GT/NB #N/A

609 12/8/2013 149-GT/NB #N/A


Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 8A lý trình Km0+127,31 -:- Km0+159,31
612 Đắp đất nền đường lớp 4 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+27,29 12/8/2013 150-GT/NB #N/A
618 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 8A lý trình Km0+80 -:- Km0+159,31 12/12/2013 156-GT/NB #N/A
621 Đắp đất nền đường lớp 5 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+27,29 12/12/2013 157-GT/NB #N/A
627 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 8A lý trình Km0+80 -:- Km0+159,31 12/16/2013 171-GT/NB #N/A
630 Đắp đất nền đường lớp 6 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+27,29 12/18/2013 176-GT/NB #N/A
633 Đắp đất nền đường lớp 7 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 12/20/2013 186-GT/NB #N/A
636 Đắp đất nền đường lớp 8 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 12/25/2013 194-GT/NB #N/A
639 Đắp đất nền đường lớp 9 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 12/31/2013 209-GT/NB #N/A

642 1/6/2014 222-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT


Đắp đất nền đường lớp 10 tuyến số 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31
645 Thi công base loại 2 tuyến 8A lý trình Km0+00 -:- Km0+159,31 1/11/2014 233-GT/NB (1-:-42)-VL-TB/BASEII
666 Đắp đất nền đường lớp 1 đường dạo ven hồ số 1 8/7/2013 34-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
669 Đắp đất nền đường lớp 2 đường dạo ven hồ số 1 8/8/2013 36-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
672 Đắp đất nền đường lớp 3 đường dạo ven hồ số 1 11/23/2013 126-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
675 Đắp đất nền đường lớp 4 đường dạo ven hồ số 1 11/30/2013 137-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DAT
678 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 1 12/7/2013 147-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-46)-VL-TB/CAT (1-:-14)-VL-TB/XM
679 Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 1 12/20/2013 185-GT/NB (1-:-2)-VL-TB/TRZ (1-:-48)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
685 Đổ bê tông lót đường dạo ven hồ 3 12/24/2013 189-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-16)-VL-TB/XM
686 Lát gạch Terrazzo 30x30 đường dạo ven hồ 3 1/15/2014 245-GT/NB #N/A #N/A #N/A
689 Gia công lắp dựng ván khuôn đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1 1/13/2014 238-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/THEP
690 Đổ bê tông đường dạo giả đá tự do quanh hồ số 1, bê tông mác 250 1/16/2014 247-GT/NB (1-:-8)-VL-TB/DA1X2 (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
695 Xây móng bậc thang ngoài trời số 1, 2 12/23/2013 188-GT/NB #N/A #N/A #N/A
699 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 1, 2 12/25/2013 193-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-16)-VL-TB/XM

700 12/27/2013 200-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/THEP


Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2
701 12/28/2013 202-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA1X2 (1-:-50)-VL-TB/CAT (1-:-17)-VL-TB/XM
Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 1, 2, Bê tông Mác 200 đá 1x2
705 Xây móng bậc thang ngoài trời số 3, 4 12/10/2013 153-GT/NB #N/A #N/A #N/A
709 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 3, 4 12/12/2013 160-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA4X6 (1-:-46)-VL-TB/CAT (1-:-14)-VL-TB/XM

710 12/15/2013 167-GT/NB (1-:-4)-VL-TB/THEP


Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4
711 12/16/2013 170-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/DA1X2 (1-:-47)-VL-TB/CAT (1-:-15)-VL-TB/XM
Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 3, 4, Bê tông Mác 200 đá 1x2
715 Xây móng bậc thang ngoài trời số 5, 6 12/31/2013 208-GT/NB #N/A #N/A #N/A
719 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 5, 6 1/2/2014 214-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM

720 1/5/2014 220-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/THEP


Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6
721 1/7/2014 226-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA1X2 (1-:-52)-VL-TB/CAT (1-:-18)-VL-TB/XM
Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 5, 6, Bê tông Mác 200 đá 1x2
725 Xây móng bậc thang ngoài trời số 7 1/13/2014 240-GT/NB #N/A #N/A #N/A
729 Đổ bê tông lót thang ngoài trời số 7 1/15/2014 246-GT/NB (1-:-7)-VL-TB/DA4X6 (1-:-53)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
730 Gia công lắp dựng cốp pha, cốt thép bản thang, bậc thang ngoài trời số 7 1/18/2014 250-GT/NB (1-:-6)-VL-TB/THEP
S
T TÊN BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÀY SH1 VT3 VT4 VT5
T
731 1/19/2014 251-GT/NB (1-:-8)-VL-TB/DA1X2 (1-:-55)-VL-TB/CAT (1-:-19)-VL-TB/XM
Đổ bê tông bản thang, bậc thang ngoài trời số 7, Bê tông Mác 200 đá 1x2

You might also like