Professional Documents
Culture Documents
THÍ NGHIỆM 3
THÍ NGHIỆM 3
Mục tiêu: Sau khi hoàn thành thí nghiệm, sinh viên sẽ có thể:
- Xác định định mức làm lạnh/cấp đông cá.
- Đánh giá chất lượng cá ướp lạnh/đông lạnh.
- Kiến thức về mối tương quan giữa tỷ lệ đá/nước và nhiệt độ của nước mát.
1. Lấy khối lượng cá đã làm lạnh/cấp đông (trước/sau) và xác định định mức
làm lạnh/cấp đông của các loại cá được cung cấp
Bảng 3. 1 Khối lượng và định mức cá của tổ 3
Nhiệt độ tủ đông Khối lượng (gr) Định mức (𝑤0/w)
(-10℃) khay 1 khay 1
Trước khi làm
871 1.000
lạnh/đông lạnh
0,5 giờ sau khi làm
1074 0.8109
lạnh/đông lạnh
1 giờ sau khi làm
1076 0.8094
lạnh/đông lạnh
1,5 giờ sau khi làm
1080 0.8064
lạnh/đông lạnh
2 giờ sau khi làm
1088 0.8005
lạnh/đông lạnh
2,5 giờ sau khi làm
1092 0.7976
lạnh/đông lạnh
3 giờ sau khi làm
1089 0.7998
lạnh/đông lạnh
Xác định các phương trình thể hiện mối tương quan giữa:
Xác định các phương trình thể hiện mối tương quan giữa:
- Thời gian – khối lượng: y = 25,071x + 952,57 Với R² = 0,4529
- Thời gian – định mức: y = -0,0227x + 0,923 Với R² = 0,4373
Vẽ đồ thị thể hiện mối tương quan giữa thời gian – trọng lượng/định mức
Biểu đồ đường trọng lượng thay đổi theo thời gian của khay tổ 3
1150
1080 1088 1092 1089
1074 1076
Khối Lượng (Gam) 1100
1050
1000
950
900 871 Khối lượng
850
800
750
700
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Hình 3. 1 Biểu đồ đường trọng lượng thay đổi theo thời gian của khay tổ 3
Biểu đồ đường định mức thay đổi theo thời gian của khay tổ 3
1
1
0.95
Định Mức (W0/W)
0.9
0.85
Định mức
0.8109 0.8094 0.8064 0.8005 0.7976 0.7998
0.8
0.75
0.7
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Hình 3. 2 Biểu đồ đường định mức thay đổi theo thời gian của khay tổ 3
Hình 3. 3 Trái: Cá fillet trước đông lạnh; Phải: Cá fillet sau khi đông lạnh
Nhận xét:
Bảng 3. 2 Nhận xét cá trước và sau đông lạnh
Chỉ tiêu Trước khi đông lạnh Sau khi đông lạnh
Phần sóng lưng cá có màu đỏ Thịt cá trở nên nhạt màu hơn (thịt
Màu sắc tươi, thịt cá màu hồng nhạt, da cá trắng hơn), màu sắc không đồng
sáng bóng. đều.
Đàn hồi kém hơn, mềm do thời
Độ đàn hồi Đàn hồi tốt, thịt cá săn chắc.
gian đông lạnh ngắn.
24 24 25
20 22 22
15 20 20
15 18 18
10 14
7 12
4 10
5 8 8
5 5 6 6
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Thời gian(phút)