Professional Documents
Culture Documents
Đáp án đề cuối kì kỹ thuật phản ứng
Đáp án đề cuối kì kỹ thuật phản ứng
Đáp án đề cuối kì kỹ thuật phản ứng
CUỐI KỲ
BT tham khảo số 1
Dòng nhập liệu lỏng có nồng độ 1M được đưa qua hệ 2 bình khuấy trộn liên tục mắc nối
tiếp. Nồng độ của cấu tử A trong dòng ra khỏi thiết bị đầu tiên là 0.5M. Tính nồng độ của
A trong dòng lưu chất khi đi ra khỏi thiết bị thứ 2. Biết rằng phản ứng bậc 2 theo A và
V2 = 2V1
Giải : 0
Sơ đồ bài toán :
Bình Bình
Xo ;CAo khuấy XA1,ra = XA2,vào khuấy XA2,ra ; CA’’
liên tục CA’ liên tục
số 1 số 2
Khi ra khỏi bình số 1 :
V1 X V X 1,ra
1,ra 1 (1)
FAo rA1,ra 1 X1,ra
2
FAo k .C Ao
2
1
X 1,ra 0.5
C Ao
BT tham khảo số 2
Dòng nhập liệu lỏng có nồng độ cấu tử A là 4M được đưa lần lượt qua bình khuấy liên tục
và bình ống. Tìm nồng độ cấu tử A khi ra khỏi bình số 2, biết rằng khi ra khỏi bình số 1 thì
nồng độ của cấu tử A là 1M và phản ứng bậc 2 theo A. Vô = 3Vk
Giải : 0
Xo ;CAo Bình XA1,ra = XA2,vào XA2,ra ; CA’’
khuấy CA’ Bình ống
liên tục số 2
số 1
1
X
1 1
X 2,ra X 2,ra 2,ra
V2 dX A V dX A 1 1
FAo
rA,2
2
FAo 2
= 2 =
1 X A kCAo 1 X A X1,ra kCAo 1 X 1,ra 1 X 2,ra
2 2
X1,ra X1,ra kC Ao
V2 1 1 1 X 1,ra X 2,ra
2
(2)
FAo kC Ao 1 X 1,ra 1 X 2,ra kC Ao 1 X 1,ra 1 X 2,ra
2
BT tham khảo số 3
Cho phản ứng sơ đẳng A + B R + S xảy ra trong bình phản ứng dạng ống. Sử dụng
lượng đẳng mol A, B. Biết rằng Xô = 96%, CAo = 1M. Nếu có một bình khuấy trộn ổn định
có Vk = 10Vô được lắp nối tiếp với bình ống đã cho (trước hoặc sau). Hỏi với cách lắp nào
cho hiệu suất cao hơn ?
Giải : 0
Cách lắp 1 : Bình khuấy liên tục đặt phía sau bình ống
XA1,ra = XA2,vào
Bình XA2,ra ; CA’’
Xo ;CAo Bình ống CA’ khuấy
số 1 liên tục
số 2
Ta có : X1,ra = 0.96
1
X1,ra
1 1
X1,ra X1,ra
V dX A V dX A 1
1
FAo rA,1
1
FAo 2 2
= 2
1 X A kC Ao 1 X A 0
= 2
kC Ao
1
1 X 1,ra
0 0 kC Ao
V1 1 1 0.96 24
2
1 (1)
FAo kC Ao 1 X 1,ra k 1 0.96 k
V1 24 1 X 2,ra
2
1 X 2,ra 1.015 1
V2 0.96 X 2,ra 10 X 2,ra 0.989
Cách lắp 2 : Bình khuấy liên tục đặt phía trước bình ống
1
X
1
X 2,ra X 2,ra 2,ra
V2 dX A V dX A 1 1 1
FAo
rA,1
1
FAo kC Ao 1 X A
2 2
= 2
kC Ao
= 2
1 X A X1,ra kC Ao 1 X 2,ra 1 X 1,ra
X1,ra X1,ra
V1 1 1 1 1 1
2
16 (2)
FAo kC Ao 1 X 2,ra 1 X 1,ra k 1 X 2,ra
Như vậy, lắp bình ống trước bình khuấy trộn sẽ cho hiệu suất chuyển hóa cao hơn
BT tham khảo số 4
Phản ứng sơ đẳng A + B R + S. Có 2 dòng nhập liệu đẳng tích đi vào bình khuấy trộn
liên tục số 1 có V1 = 4L. Trong hai dòng nhập liệu, một dòng chứa cấu tử A có nồng độ là
0.02M và một dòng chứa cấu tử B có nồng độ là 1.4M. Dòng hỗn hợp sau khi ra khỏi bình
số 1 tiếp tục được đưa vào bình phản ứng số 2 (là bình dạng ống) có thể tích V2 = 16L.
Lượng R sinh ra sau khi qua bình 1 là CR = 0.002M. Tìm nồng độ cấu tử R và độ chuyển
hóa của cấu tử A sau khi ra khỏi bình số 2
Giải : 0
XA1,ra = XA2,vào
Bình XA2,ra ; CA’’
Xo ;CAo
khuấy
CA’ Bình ống
liên tục số 2
số 1
Vì hai dòng nhập liệu đẳng tích nên sau khi pha loãng, nồng độ của cấu tử A và B tính
lại là : CAo ' 0.01M ; CBo ' 0.7M
Sau khi ra khỏi bình số 1, ta có :
V1 X A1,ra
F
Ao k C Ao ' CBo ' 1 X A1,ra 1 A1,ra
X
4 0.2 12500
70 (1)
0.2 349k
k 0.7 0.01 1 0.2 1
FAo
C ' C A,ra CR1,ra 0.002
X A1,ra Ao 0.2 70
C Ao ' C Ao ' 0.01
V2
X 2,ra
dX A V
X 2,ra
dX A 70 1 X A
rA,1
1 X
69k C Ao ' CBo ' 70 X
ln
k C Ao ' CBo ' 1 X A 1 A
FAo FAo
X1,ra X1,ra
70 A X1,ra
16 10000 1 X 2,ra 4
ln ln
FAo 69k 70 X 2,ra 349
4 12500 69
X 2,ra 0.704
16 1 X 2,ra 4
349 10000 ln ln
70 X 2, ra 349
0.3 0.2 0.5 1 0.5 1 1.5 C CAo
1 X A
0.0304
1 X A
1 X A 1 1.5 X A
A
1
PAo Pt % A 2 0.5
Trong đó : CAo 0.0304M
RT RT 0.082 400
Vì dùng bình khuấy trộn liên tục, ta có :
V X 1000 XA
A X A 0.5216
FAo rAf 500 1 X A
45 0.0304
1 1.5 X A
1 X A
1 50 0.0304
1 1.5 X A
PAo Pt % A 2 0.5
CAo 0.0304M
RT RT 0.082 400
PUo Pt %U 2 0.2
CUo 0.0122M
RT RT 0.082 400
Ptro,o Pt %tro 2 0.3
Ctro 0.0183M
RT RT 0.082 400
số 1 liên tục
số 2
0 CA CAo 1 X A rA k1CA k1CAo 1 X A
X A1,ra
V1 dX A 1 0.3 1000 1
FAo
0
k1 C Ao 1 X A k1 C Ao
ln 1 X A1,ra
100 2
0.15 2
ln 1 X A1,ra
X A1,ra 0.362
Khi này, ta có :
CR1
k1
C Ao k2 k1
e k1t e k2t CR1 C Ao 1 e k1t e k2t 2
k
k2 k1
0.15
0.1 0.15
e0.153 e0.13 0.619M
V 0.5 1000
Thời gian lưu trung bình : t 5min
v 100
Cân bằng vật chất cấu tử R :
vCR1 vCR 2 k1C A2 k2CR 2 V 100 0.619 100CR 2 0.15 0.73 0.1CR 2 0.5 1000
CR 2 0.78M CS 2 C Ao C A2 CR 2 0.49M
Nếu thay thế bình khuấy liên tục số 2 bằng bình ống :
1 X A2,ra 1 X A2,ra
X A2,ra
V2 dX A 1 0.5 1000 1
ln ln
FAo X A1,ra k1 C Ao 1 X A k1 C Ao 1 X A1,ra 100 2 0.15 2 1 0.362
C Ao C A2 2 C A2
X A2,ra 0.698 C A2 0.604M
C Ao 2
Khi này, ta có :
CR 2
k1
C Ao k2 k1
e k1t e k2t CR 2 C Ao 1 e k1t e k2t 2
k
k2 k1
0.15
0.1 0.15
e 0.158 e 0.18 0.889M
V X V 0.71
Af V 0.69 L
FAo rAf 100 1.71
60
Câu 2 (đề 181) 0
4 6
Tính lại nồng độ sau khi pha loãng : CAo ' 2M ; CBo ' 3M
2 2
Tác chất giới hạn là chất B vì 3/3 < 2/1 và
CBo ' 1
C A C Ao ' 1 X A CAo ' 1 X B 2 1 X B , CB CBo ' 1 X B 3 1 X B
3C Ao ' 2
Ta có :
X 1 CB X Bf 4 3 X Bf
2 2
V X X Bf
Bf Bf
FBo rBf 0.12C ACB 3 0.12C ACB
3 3
1
3 0.12 2 1 X Bf 3 3 X Af
3
3
1 CB 2
2
X Bf 4 3 X Bf 0.9 4 3 0.9
2 2
V V 42250
FBo 1 6 1 1
3 0.12 2 1 X Bf 3 3 X Af 3 0.12 2 1 0.9 3 3 0.9
3 3 297
2 2
V 853.5L
k C Ao
3
2
1 0.25 X Af
3
V 0.9
V 3L
6 0.039
1 0.9 1 0.9
2 1
105 0.0393 2
1 0.25 0.9
3
Các bạn thử tính lại theo chất B cũng cho cùng đáp án
Câu 4 (đề 181) 0
Khi ra khỏi bình 1 :
Thời gian lưu :
V 300
t 2 min
v 150
C 2
C A1 Ao 1.54M ;
1 k1t 1 0.15 2
CRo v CR1 v k1C A1 k2CR1 V 0 CR1 150 300 0.15 1.54 0.05CR1 CR1 0.42M
CS 1 C Ao C A1 CR1 2 1.54 0.42 0.04M
V 600
t 4 min
v 150
C 1.54
C A2 A1 0.9625M ;
1 k1t 1 0.15 4
CR1 v CR 2 v k1C A 2 k2CR 2 V 150 0.42 CR 2 150 600 0.15 0.9625 0.05CR 2
CR 2 0.83125M
CS 1 C Ao C A1 CR1 2 0.9625 0.83125 0.20625M
Nếu sử dụng bình khuấy liên tục thay cho hệ hai bình trên ( V = 900L) thì :
V 900
Thời gian lưu : t 6 min
v 150
C Ao 2
CA 1.053M
1 k1t 1 0.15 6
0.64 0.16 0.3 1 0.1 C C0,O 3
1 X O3 P %Ozon 1 X O 3
t 0.01
1 X O3
1 X O3 1 X O3 1 0.1X O 3
O3
1 RT
2
1 X O3
6
rO 3 kC 2
5 10
1 0.1X O 3
O3
v 1 X A
0.01V 0.6
0.05 2 0.11 0.1 ln 1 0.6 0.12 0.6 1 0.1
2
1 1 0.6
V 3238.8L
Câu 1 (đề 171) 0
Vì nồng độ hai chất bằng nhau, và phản ứng là bậc 2 (M = 1) nên ta có :
C 1 1 2 1 2 1 4 C Ao kt
V
1 1 2 1 2 1 4 C Ao k
A3 v
2kt C A3
V V
2k
t v
v
1 7
v 10L / h L / s; C A3 C Ao 1 X A3 1.2 1 0.75 0.3; k L / mol.s
360 7200
7
1 1 2 1 2 1 4 1.5 V 360
7200
0.3 V 4.3L
7
2 V 360
7200
rAf
kC Af CBf
Af
(1 K B CBf ) 2
1 X Af (1.064 0.436 X Af ) 2 L.s
(1 0.064 )2
1 0.5 X Af
V X V 0.9
Af V 497133037.5L
FAo rAf 20000 0.064 2.31106
a. Ta có :
CR CAo X Ae K 2 2
K X Ae CA CAo 1 X Ae 2.5 1 0.83M
CA CAo 1 X Ae K 1 3 3
b. Vì sử dụng bình khuấy trộn liên tục, ta có ;
V XA
F k C 1 X k C X
Ao 1000 0.4 1
3600 1.5k1 k2
1 Ao A 2 Ao A
X C Ao C A 2.5 1.5 0.4 1500 2.5 2.5k1 1 0.4 2.5 0.4k2 2400
A
C Ao 2.5
k1 1 1
K k 2 k1 2400 s
2
1.5k k 1 k 1 s 1
1 2 2
2400 4800
C k C t
c. Bình 1: CA0 CA1 k1CA1 k2 CA0 CA1 t C A1 A0 2 A0
1 k1t k2t
Bình 2 :
C k C t
C A1 C A2 k1C A2 k2 C A0 C A2 t A0 2 A0 C A2 k1C A2 k2 C A0 C A2 t
1 k1t k2t
1
2.5 2.5t
4800 1.5 1.5 1 2.5 1.5 t t 929.8s V 1000
1 1 2400 4800 v v
1 t
4800 2400
v 1.076 L / s
Kí hiệu C7H8 là A, H2 là B. Ta có :
1
CAo 3.61103 M ; CBo 2C Ao 7.24 103 M
3 0.082 850 273
C A C Ao 1 X Af
C Ao
CB CBo 1 X Bf CBo 1 C X Af
Bo
1/2
1
rAf kT C C A 1.32 10 1 0.6 1 0.6
1/2
B
3
4.42 104 mol / L.s
2
K 1 2.3 1
Ae