Đáp án đề cuối kì kỹ thuật phản ứng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

C A  C Ao (1  X A )  3.66 103 mol / L; CR  CS  C Ao X A  0.362mol / L


nA  nR  nS  ntro
P RT   C A  CR  CS  Ctro  RT  34.83atm
V
Cách khác :
a
pA  pAo   P  P0  với :
n
p A  C A RT  0.15atm; Po  20atm; p Ao  0.75  20  15atm; a  1; n  (1  1)  1  1
1
 0.15  15  ( P  20)  P  34.85atm
1
c. Áp dụng công thức bình khuấy trộn gián đoạn đối với phản ứng bậc 2, ta có :
XA 0.8
ktCAo   0.7  t  0.36585   t  15.62min
1 X A 1  0.8
Áp dụng 2 cách tính áp suất ở trên, ta có P = 32atm

CUỐI KỲ
BT tham khảo số 1
Dòng nhập liệu lỏng có nồng độ 1M được đưa qua hệ 2 bình khuấy trộn liên tục mắc nối
tiếp. Nồng độ của cấu tử A trong dòng ra khỏi thiết bị đầu tiên là 0.5M. Tính nồng độ của
A trong dòng lưu chất khi đi ra khỏi thiết bị thứ 2. Biết rằng phản ứng bậc 2 theo A và
V2 = 2V1

Giải :  0
Sơ đồ bài toán :

Bình Bình
Xo ;CAo khuấy XA1,ra = XA2,vào khuấy XA2,ra ; CA’’
liên tục CA’ liên tục
số 1 số 2
Khi ra khỏi bình số 1 :
V1 X V X 1,ra
 1,ra  1  (1)
FAo rA1,ra 1  X1,ra 
2
FAo k .C Ao
2

Page | 7 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

Khi ra khỏi bình số 2 :


V2 X  X 1,ra V X 2,ra  X 1,ra
 2,ra  2  (2)
rA2,ra  2,ra 
2
FAo FAo k .C Ao
2
1  X

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và (2), ta có :


V X 1,ra 1  X 2,ra 
2

 1

V2  X 2,ra  X 1,ra 1  X 1,ra  0.5 1  X 2,ra 


2
2
1  X 2,ra  0.75
    
 2  X 2,ra  0.5 1  0.5 2  X 2,ra  1.5  1(l )
C Ao  C A '

 X 1,ra   0.5
 C Ao

Vậy, nồng độ của cấu tử A khi ra khỏi bình số 2 là :


CAo  CA '' 1  C A ''
X 2,ra   0.75   C A ''  0.25M
C Ao 1

BT tham khảo số 2
Dòng nhập liệu lỏng có nồng độ cấu tử A là 4M được đưa lần lượt qua bình khuấy liên tục
và bình ống. Tìm nồng độ cấu tử A khi ra khỏi bình số 2, biết rằng khi ra khỏi bình số 1 thì
nồng độ của cấu tử A là 1M và phản ứng bậc 2 theo A. Vô = 3Vk

Giải :  0
Xo ;CAo Bình XA1,ra = XA2,vào XA2,ra ; CA’’
khuấy CA’ Bình ống
liên tục số 2
số 1

Làm tương tự như bài tham khảo số 1


Khi ra khỏi bình số 1 :
V1 X V X 1,ra
 1,ra  1  (1)
FAo rA1,ra 1  X1,ra 
2
FAo k .C Ao
2

Khi ra khỏi bình số 2 :

Page | 8 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

1  
X
1  1 
X 2,ra X 2,ra 2,ra
V2 dX A V dX A 1 1
FAo
  rA,2
 2 
FAo  2
= 2   =   
1  X A  kCAo 1  X A  X1,ra kCAo  1  X 1,ra 1  X 2,ra
2 2 
X1,ra X1,ra kC Ao 
V2 1  1 1   X 1,ra  X 2,ra
  2 
    (2)
FAo kC Ao  1  X 1,ra 1  X 2,ra  kC Ao 1  X 1,ra 1  X 2,ra 
2

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và (2), ta có :

V X 1,ra 1  X 1,ra 1  X 2, ra 


 1 
V2  X 2,ra  X 1,ra 1  X 1, ra  0.75 1  X 2,ra 
2
1
    X 2,ra  0.975
 C Ao  C A'' 3  X 2,ra  0.75  1  0.75 
 X 1,ra   0.75
 C Ao

Vậy, nồng độ của cấu tử A khi ra khỏi bình số 2 là :


CAo  CA '' 4  CA ''
X 2,ra   0.975   C A ''  0.1M
CAo 4

BT tham khảo số 3
Cho phản ứng sơ đẳng A + B R + S xảy ra trong bình phản ứng dạng ống. Sử dụng
lượng đẳng mol A, B. Biết rằng Xô = 96%, CAo = 1M. Nếu có một bình khuấy trộn ổn định
có Vk = 10Vô được lắp nối tiếp với bình ống đã cho (trước hoặc sau). Hỏi với cách lắp nào
cho hiệu suất cao hơn ?

Giải :  0
Cách lắp 1 : Bình khuấy liên tục đặt phía sau bình ống

XA1,ra = XA2,vào
Bình XA2,ra ; CA’’
Xo ;CAo Bình ống CA’ khuấy
số 1 liên tục
số 2

Page | 9 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

Ta có : X1,ra = 0.96
1  
X1,ra
1  1 
X1,ra X1,ra
V dX A V dX A 1
 1 
FAo  rA,1
 1 
FAo  2 2
= 2  
1  X A  kC Ao 1  X A  0
= 2 
kC Ao 
1 
1  X 1,ra

0 0 kC Ao 
V1 1  1  0.96 24
  2 
1     (1)

FAo kC Ao  1  X 1,ra  k 1  0.96  k

Khi ra khỏi bình khuấy liên tục số 2 :


V2  X 1,ra  X 2,ra V  X 1,ra  X 2, ra 0.96  X 2, ra
  2  = (2)
rA2,ra  2,ra   2,ra 
2 2
FAo FAo k .C Ao
2
1  X k . 1  X

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và (2), ta có :

V1 24 1  X 2,ra 
2
1  X 2,ra  1.015  1
  
V2 0.96  X 2,ra 10  X 2,ra  0.989

Cách lắp 2 : Bình khuấy liên tục đặt phía trước bình ống

Bình XA1,ra = XA2,vào


XA2,ra ; CA’’
Xo ;CAo
khuấy CA’ Bình ống
liên tục số 2
số 1
Trong cả 2 trường hợp, ta luôn có đại lượng ktk không thay đổi (V không đổi, FAo không
đổi nên thời gian lưu không đổi, k là hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vô nhiệt độ)
Từ dữ kiện đề bài, trong trường hợp cách mắc thứ nhất (bình ống mắc phía trước binh
X1,ra 0.96
khuấy) : ktk  10kto  10    240  const
CAo 1  X1,ra  1  0.96 
Ta có :

X 1,ra X 1,ra  X 1,ra  0.9375


ktk   240  
C Ao 1  X 1,ra  1  X   X 1,ra  1.067  1
2 2
1, ra

Khi ra khỏi bình khuấy trộn số 1 :


V1 X V 0.9375 240
 1,ra  2  = (1)
FAo rA1,ra FAo k 1  0.9375 2
k

Page | 10 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

Khi ra khỏi bình ống số 2 :

1  
X
 1 
X 2,ra X 2,ra 2,ra
V2 dX A V dX A 1 1 1
FAo
  rA,1
 1 
FAo  kC Ao 1  X A 
2 2
= 2
kC Ao
  = 2 


1  X A  X1,ra kC Ao  1  X 2,ra 1  X 1,ra

X1,ra X1,ra 
V1 1  1 1  1  1 
  2 
       16  (2)
FAo kC Ao  1  X 2,ra 1  X 1,ra  k  1  X 2,ra

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và (2), ta có :


V1 240
  10  X 2,ra  0.975
V2 1
 16
1  X 2,ra

Như vậy, lắp bình ống trước bình khuấy trộn sẽ cho hiệu suất chuyển hóa cao hơn
BT tham khảo số 4
Phản ứng sơ đẳng A + B R + S. Có 2 dòng nhập liệu đẳng tích đi vào bình khuấy trộn
liên tục số 1 có V1 = 4L. Trong hai dòng nhập liệu, một dòng chứa cấu tử A có nồng độ là
0.02M và một dòng chứa cấu tử B có nồng độ là 1.4M. Dòng hỗn hợp sau khi ra khỏi bình
số 1 tiếp tục được đưa vào bình phản ứng số 2 (là bình dạng ống) có thể tích V2 = 16L.
Lượng R sinh ra sau khi qua bình 1 là CR = 0.002M. Tìm nồng độ cấu tử R và độ chuyển
hóa của cấu tử A sau khi ra khỏi bình số 2

Giải :  0
XA1,ra = XA2,vào
Bình XA2,ra ; CA’’
Xo ;CAo
khuấy
CA’ Bình ống
liên tục số 2
số 1
 Vì hai dòng nhập liệu đẳng tích nên sau khi pha loãng, nồng độ của cấu tử A và B tính
lại là : CAo '  0.01M ; CBo '  0.7M
 Sau khi ra khỏi bình số 1, ta có :

Page | 11 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

 V1 X A1,ra
F 
 Ao k  C Ao ' CBo ' 1  X A1,ra  1  A1,ra 
X
4 0.2 12500
  70     (1)
 0.2  349k
k  0.7  0.01 1  0.2   1 
 FAo
C ' C A,ra CR1,ra 0.002 
 X A1,ra  Ao    0.2  70 
 C Ao ' C Ao ' 0.01

 Sau khi ra khỏi bình số 2, ta có :


X 2,ra

V2
X 2,ra
dX A V
X 2,ra
dX A 70  1 X A 
  rA,1
 1    X 

69k  C Ao ' CBo '  70 X 
ln
k  C Ao ' CBo ' 1  X A  1  A 
FAo FAo
X1,ra X1,ra
 70   A X1,ra

70  1  X 2,ra 1  X 1,ra  16 10000  1  X 2,ra 4 


  ln  ln     ln  ln  (2)
69k  C Ao ' CBo '  70  X 2,ra 70  X 1,ra  FAo 69 k  70  X 2, ra 349 

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và phương trình (2), ta có :

16 10000  1  X 2,ra 4 
  ln  ln 
FAo 69k  70  X 2,ra 349 
4 12500  69
  X 2,ra  0.704
16  1  X 2,ra 4 
349 10000   ln  ln 
 70  X 2, ra 349 

Câu 1 (đề 191)


 0.3  0.2  0.5  1  0.5  1  1.5  C  CAo
1 X A
 0.0304 
1 X A
1  X A 1  1.5 X A
A
1

PAo Pt  % A 2  0.5
Trong đó : CAo     0.0304M
RT RT 0.082  400
Vì dùng bình khuấy trộn liên tục, ta có :
V X 1000 XA
 A    X A  0.5216
FAo rAf 500 1 X A
45  0.0304 
1  1.5 X A
1 X A
1  50  0.0304 
1  1.5 X A

 Nồng độ các chất trước phản ứng :

Page | 12 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

PAo Pt  % A 2  0.5
CAo     0.0304M
RT RT 0.082  400
PUo Pt  %U 2  0.2
CUo     0.0122M
RT RT 0.082  400
Ptro,o Pt  %tro 2  0.3
Ctro     0.0183M
RT RT 0.082  400

 Nồng độ các chất sau phản ứng :


1 X A 1  0.5216
C A  C Ao  0.0304   0.00816M
1  X A 1  1.5  0.5216

PUoVo 2 PAoVo PUo 2 PAo Pt  %U 2 Pt  % A


nU ,bd  nU , pu  XA  XA  XA
CU   RT RT  RT RT  RT RT
V Vo 1   X A  1  X A 1  X A
2  0.2 2  2  0.5
  0.5216
 400  0.082 400  0.082  0.0247 M
1  1.5  0.5216
PAoVo PAo Pt  % A 2  0.5
nA, pu XA XA XA  0.5216
C R  CS   RT  RT  RT  400  0.082  0.00892M
V Vo 1   X A  1   X A 1  X A 1  1.5  0.5216

Ptro,oVo Ptro,o Pt  %tro 2  0.3


n
Ctro  tro,o  RT  RT  RT  400  0.082  0.0103M
V Vo 1   X A  1   X A 1   X A 1  1.5  0.5216

Câu 2 (đề 191)  0


XA1,ra = XA2,vào
Bình
CA’
Xo ;CAo Bình ống khuấy
XA2,ra ; CA’’

số 1 liên tục
số 2
  0  CA  CAo 1  X A   rA  k1CA  k1CAo 1  X A 

 Khi ra khỏi bình ống số 1 :

Page | 13 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

X A1,ra
V1 dX A 1 0.3 1000 1
FAo
 
0

k1  C Ao  1  X A  k1  C Ao
 ln 1  X A1,ra 
100  2

0.15  2
 ln 1  X A1,ra

 X A1,ra  0.362

 CA1,ra  CAo 1  X A1,ra   2  1  0.362   1.276M . Mà :


CA 1 C 1 1.276
 e k1t  t   ln A   ln  3min
CAo k1 C Ao 0.15 2

Khi này, ta có :
CR1

k1
C Ao k2  k1
 e k1t  e k2t   CR1  C Ao  1  e k1t  e k2t   2 
k
k2  k1
0.15
0.1  0.15
 e0.153  e0.13   0.619M

 CS1  C Ao  C A1  CR1  2  1.276  0.619  0.105M

 Khi ra khỏi bình khuấy liên tục số 2 :


V2 V2 X  X A1,ra X A 2  X A1,ra 0.5 1000 X A2  0.362
  A2   
FAo vAo  C Ao rAf2 k1C Ao 1  X A 2  100  2 0.15  2 1  X A 2 
 X A2  0.635  C A2  C Ao 1  X A2   2 1  0.635   0.73M

V 0.5 1000
Thời gian lưu trung bình : t    5min
v 100
Cân bằng vật chất cấu tử R :
vCR1  vCR 2   k1C A2  k2CR 2 V  100  0.619  100CR 2   0.15  0.73  0.1CR 2  0.5  1000
 CR 2  0.78M  CS 2  C Ao  C A2  CR 2  0.49M

 Nếu thay thế bình khuấy liên tục số 2 bằng bình ống :
1  X A2,ra 1  X A2,ra
X A2,ra
V2 dX A 1 0.5 1000 1
    ln    ln
FAo X A1,ra k1  C Ao  1  X A  k1  C Ao 1  X A1,ra 100  2 0.15  2 1  0.362
C Ao  C A2 2  C A2
 X A2,ra  0.698    C A2  0.604M
C Ao 2

Khi này, ta có :
CR 2

k1
C Ao k2  k1
 e k1t  e k2t   CR 2  C Ao  1  e k1t  e k2t   2 
k
k2  k1
0.15
0.1  0.15
 e 0.158  e 0.18   0.889M

 CS 2  C Ao  C A2  CR 2  2  0.604  0.889  0.507 M

Page | 14 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

Câu 3 (đề 191)  0


CAo X A
CA  CAo 1  X A  ; CR  CS 
2
a. Tại thời điểm cân bằng, ta có :
2
 C Ao X A 
 C C   
rA  10  C A2  R S   0  KC  R 2 S  2
C C 2 
C Ao 1  X A 
2
 KC  CA
2
 1.5 X Ae   8
   X Ae   1(l )
 16  R 2 S   2
C C 2 
 C A min  C Ao 1  X Ae   0.16M
7

1.5 1  X Ae 
2
CA X  8
 Ae 9
b. Độ chuyển hóa mong muốn :
C A  C Ao 1  X A   0.435M
  CC 
X A  0.8 X Ae  0.71   C Ao X A  rA  10  C A2  R S   1.71L / mol.s
CR  CS   0.533M  KC 
 2

V X V 0.71
 Af    V  0.69 L
FAo rAf 100 1.71
60
Câu 2 (đề 181)   0
4 6
Tính lại nồng độ sau khi pha loãng : CAo '   2M ; CBo '   3M
2 2
 Tác chất giới hạn là chất B vì 3/3 < 2/1 và
 CBo '   1 
C A  C Ao ' 1  X A   CAo ' 1  X B   2 1  X B  , CB  CBo ' 1  X B   3 1  X B 
 3C Ao '   2 

Ta có :

Page | 15 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

X 1  CB  X Bf  4  3 X Bf 
2 2
V X X Bf
 Bf   Bf 
FBo rBf 0.12C ACB 3  0.12C ACB
3 3
 1 
3  0.12  2 1  X Bf   3  3 X Af 
3
3
1  CB   2 
2

X Bf  4  3 X Bf  0.9  4  3  0.9 
2 2
V V 42250
    
FBo 1 6  1   1 
3  0.12  2 1  X Bf   3  3 X Af  3  0.12  2 1   0.9   3  3  0.9 
3 3 297
 2   2 
 V  853.5L

Câu 3 (đề 181)

1   0.5  0.25  P P %A 10  0.25


  0.25; C Ao  CB  Ao  t   0.039mol / L
1 RT RT 0.082   500  273
 1 X A 1 X A
C A  C Ao 1   X  0.039 1  0.25 X
1  X A  1  X A 
2 1
 A A
 2 
 C Ao 1  rAf  kC A2CB  k  C Ao
3

1 1  0.25 X A 
3
 XA 1 X A
1 X B 2CBo 2
CB  CBo  CBo  0.039
 1  X A 1  X A 1  0.25 X A

Tác chất giới hạn là chất A vì 0.039/2 < 0.039/1  X Af  0.9

Bình khuấy ổn định liên tục :


V V X X Af
  Af 
FAo vC Ao rAf  1 
1  X Af  1  X Af 
2

k  C Ao
3
  2 
1  0.25 X Af 
3

V 0.9
   V  3L
6  0.039
1  0.9  1   0.9 
2 1
105  0.0393   2 
1  0.25  0.9 
3

Các bạn thử tính lại theo chất B cũng cho cùng đáp án
Câu 4 (đề 181)   0
 Khi ra khỏi bình 1 :
Thời gian lưu :

Page | 16 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

V 300
t   2 min
v 150
C 2
C A1  Ao   1.54M ;
1  k1t 1  0.15  2
CRo  v  CR1  v   k1C A1  k2CR1 V  0  CR1  150  300  0.15  1.54  0.05CR1   CR1  0.42M
 CS 1  C Ao  C A1  CR1  2  1.54  0.42  0.04M

 Khi ra khỏi bình 2 :


Để tính nồng độ các chất khi ra khỏi bình số 2, ta coi hệ hai bình khi này là một bình
ống có thể tích V = V1 + V2 = 300 + 600 = 900L
Thời gian lưu :

V 600
t   4 min
v 150
C 1.54
C A2  A1   0.9625M ;
1  k1t 1  0.15  4
CR1  v  CR 2  v   k1C A 2  k2CR 2 V  150  0.42  CR 2  150  600  0.15  0.9625  0.05CR 2 
 CR 2  0.83125M
 CS 1  C Ao  C A1  CR1  2  0.9625  0.83125  0.20625M

 Nếu sử dụng bình khuấy liên tục thay cho hệ hai bình trên ( V = 900L) thì :
V 900
Thời gian lưu : t    6 min
v 150
C Ao 2
CA    1.053M
1  k1t 1  0.15  6

Cân bằng chất chất cho cấu tử R :


0  CR1v  rR1V  0  CR1  v   k1  C A1  k2  CR1   V
0  CR1 150   0.15 1.053  0.05  CR1   900  CR1  0.729M
CS1  C Ao  C A1  CR1  2  1.053  0.729  0.218M

Câu 3 (đề 172-DT)


Coi O2 chiếm 20% thể tích của không khí (80% thể tích không khí là khí trơ)

Page | 17 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021


 0.64  0.16  0.3  1  0.1  C  C0,O 3 
1  X O3 P %Ozon 1  X O 3
 t   0.01
1  X O3
1   X O3 1   X O3 1  0.1X O 3
O3
1 RT
2
 1  X O3 
6
 rO 3  kC 2
 5 10  
 1  0.1X O 3 
O3

Vì dùng bình ống, ta có :


VCo ,O 3 XA
k  2 1    ln 1  X A    2 X A  1   
2

v 1 X A
0.01V 0.6
 0.05   2  0.11  0.1 ln 1  0.6   0.12  0.6  1  0.1
2

1 1  0.6
 V  3238.8L
Câu 1 (đề 171)   0
Vì nồng độ hai chất bằng nhau, và phản ứng là bậc 2 (M = 1) nên ta có :


C  1  1  2 1  2 1  4  C Ao kt
V
1  1  2 1  2 1  4  C Ao k 
 A3 v
 2kt  C A3 
 V V
2k 
t  v
 v
1 7
v  10L / h  L / s; C A3  C Ao 1  X A3   1.2 1  0.75  0.3; k  L / mol.s
360 7200

7
1  1  2 1  2 1  4 1.5   V  360
7200
0.3   V  4.3L
7
2  V  360
7200

Câu 2 (đề 171)


1 X A 5 1 X A 1 X A
  0.5  C A  CB  C Ao   0.064 
1   X A 2  0.082  473 1  0.5 X A 1  0.5 X A
2
 1  X Af 
4.91104  
  4.9110 1  X Af   2.31 106 mol
 1  0.5 X 4 2

 rAf 
kC Af CBf
  Af

(1  K B CBf ) 2
1  X Af (1.064  0.436 X Af ) 2 L.s
(1  0.064  )2
1  0.5 X Af

Vì dùng bình khuấy trộn ổn định, ta có :

Page | 18 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

V X V 0.9
 Af    V  497133037.5L
FAo rAf 20000  0.064 2.31106

Câu 3 (đề 171)   0


CA  CAo 1  X A  ; CR  CAo X A

a. Ta có :
CR CAo X Ae K 2  2
K   X Ae    CA  CAo 1  X Ae   2.5 1    0.83M
CA CAo 1  X Ae  K 1 3  3
b. Vì sử dụng bình khuấy trộn liên tục, ta có ;
V XA
 F  k C 1  X   k C X
 Ao 1000 0.4 1
  3600   1.5k1  k2 
1 Ao A 2 Ao A

 X  C Ao  C A  2.5  1.5  0.4 1500  2.5 2.5k1 1  0.4   2.5  0.4k2 2400
 A
C Ao 2.5
 k1  1 1
 K  k  2 k1  2400 s
 2

1.5k  k  1 k  1 s 1
 
1 2 2
2400 4800
C k C t
c. Bình 1: CA0  CA1  k1CA1  k2  CA0  CA1   t  C A1  A0 2 A0
1  k1t  k2t
Bình 2 :
C k C t
C A1  C A2   k1C A2  k2  C A0  C A2   t  A0 2 A0  C A2   k1C A2  k2  C A0  C A2   t
1  k1t  k2t
1
2.5  2.5t 
 4800  1.5   1.5  1  2.5  1.5   t  t  929.8s  V  1000
 1 1   2400 4800  v v
1   t
 4800 2400 
 v  1.076 L / s

Câu 1 (đề 161)   0


E = 50900 cal/mol = 213057.22 J/mol
213057.22

kT  3.5 1010  e 8.314850 273
 4.3  L / mol  s 1
1/2

Kí hiệu C7H8 là A, H2 là B. Ta có :
1
CAo   3.61103 M ; CBo  2C Ao  7.24 103 M
3  0.082  850  273

Page | 19 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

C A  C Ao 1  X Af 

  C Ao 
CB  CBo 1  X Bf   CBo 1  C X Af 
  Bo 
1/2
 1 
 rAf  kT C C A  1.32 10 1  0.6  1   0.6 
1/2
B
3
 4.42 104 mol / L.s
 2 

Vì sử dụng bình khuấy liên tục :


V X 18V 0.6
 Af    V  377.93L
FAo rAf 5 4.41104

Câu 3 (đề 161)   0


K
C A  C Ao 1  X A  ; CR  C Ao X A ; k2 
k1
rA  k1C A  k2CR  k1C Ao 1  X A   k2C Ao X A

a. Khi đi ra khỏi bình ống :


 X Ae
k1t  X Ae ln X  X 75 0.697

Ae A1
 1.28   0.697 ln  X A1  0.64
X  K 2.3 55 0.697  X
  0.697 A1

 K  1 2.3  1
Ae

Khi ra khỏi bình khuấy :


V2 X  X A1 V2 X A 2  X A1
 A2  
v  C Ao rA v  C Ao k1C Ao 1  X A 2   k2C Ao X A 2
150 X A2  0.64 60 X A2  0.64
   
55  6.5 0.28  6.5 1  X  0.28  6.5 X 143 1.82 1  X  28 X
 A2  A2  A2  A2
3.51 351
 X A2  0.781
c.Các thông số khác không thay đổi mà chỉ thay đổi lưu lượng dẫn đến thời gian
lưu thay đổi :
V2 X  X ' A1 V2 X A2  X ' A1
 A2  
v ' C Ao rA v ' C Ao k1C Ao 1  X A 2   k2C Ao X A 2
150 0.5  X ' A1 300 0.5  X ' A1
   
v ' 6.5 0.28  6.5 1  0.5  0.28  6.5  0.5 13v ' 1.82 1  0.5  0.28  6.5  0.5
   
3.51 3.51
300 0.5  X ' A1
  (1)
13v ' 0.65

Page | 20 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh


Cập nhật lần 4 – ngày 08/01/2021

Khi đi ra khỏi bình ống :


 X Ae
k1t  X Ae ln X  X 75 0.697

Ae A1
 1.28   0.697 ln (2)
 X  K  2.3  0.697 v' 0.697  X ' A1
 Ae K  1 2.3  1

Lập tỉ số giữa phương trình (1) và (2), ta có :


25 0.5  X '1
  X '1  0.405  v '  158.3L / h
104 0.45305ln 0.697
0.697  X '1
 FR  C Ao  v ' X '2  6.5 158.3  0.5  514.475mol / h

Câu 2 (đề 161)   0


 Khi đi ra khỏi bình ống :
200  2
Thời gian lưu : t   2 min
200
C A1  C Ao e k1t  2e0.52  0.736M ; CR1  C Aotk1e  k1t  22  0.5e 0.52  0.736M
CS1  C Ao  C A1  CR1  2  0.736  2  0.528M
 Khi đi ra khỏi bình khuấy :
200  2
Thời gian lưu : t   2 min
200
C A2  C A1e k1t  0.736e 0.52  0.271M ;
CR1  v  CR 2  v   k1C A1  k2CR 2 V  0.736  100  CR 2  100   0.5  0.736  0.5CR 2   200
 CR 2  0.736M
CS 1  C Ao  C A 2  CR 2  2  0.736  0.271  0.993M

Page | 21 Kỹ thuật phản ứng – Trần Đức Anh

You might also like