Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

CHƯƠNG 3: SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ

TRƯỜNG

Câu 1 : Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư

Câu 2. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
b. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
Câu 3. Tiền tệ là:
c. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Câu 4. Nền kinh tế tri thức được xem là
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 5. Tư bản là:
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Câu 6. Lợi nhuận:
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
Câu 7. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 8: Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?
d. Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

Câu 9: Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
a. Giá trị thặng dư

Câu 10: Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?
c. Sản xuất

Câu 11: Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?
b. Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn gì để
sống phải bán sức lao động để tồn tại

Câu 12: Giá trị sức lao động được đo bằng gì?
c. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công
nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo

Câu 13: Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã
hội?
d. Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

Câu 14: Giá trị thặng dư là gì?


c. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
Câu 15:Tư bản là gì?
b. Giá trị mang lại giá trị thặng dư

Câu 16: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
c. Không thay đổi

Câu 17: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu

Câu 18: Thực chất của tích lũy tư bản là gì?


c. Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản

Câu 19: Tập trung tư bản là gì?


c. Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt

Câu 20: Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Câu 21: Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
a. Tăng thêm

Câu 22: Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
a. Quy mô của bóc lột tư bản
Câu 23: Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?
a. Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động

Câu 24: Thực chất tích tụ tư bản là gì?


a. Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản

Câu 26: Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?
d. Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản

Câu 27: Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
d. Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu
tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 28: Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
b. Trình độ bóc lột

Câu 29: Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?


a. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
Câu 30: Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?
a. Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư

Câu 31: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?


c. Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật

Câu 32: Chi phí sản xuất tư bản là gì?


c. Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa

Câu 33: Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?


d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 34: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
Trùng 69.
b. Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

Câu 36: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
a. Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.

Câu 39: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:
a. Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.
Câu 40: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:
a. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao
động như cũ.

Câu 41: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế
nào?
a. Không tăng về lượng.

Câu 42: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:
a. Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

Câu 44: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
a. Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau
về lượng.

Câu 45: Tư bản cho vay là:


a. Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để
được nhận một số lợi tức nhất định.
Câu 46: Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do:
a. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 47: Tư bản cho vay huy động từ:
a. Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.

Câu 48: Tiền lương thực tế:


a. Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng
tiền lương danh nghĩa của mình.

Câu 49: Nguồn gốc của lợi tức:


a. Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.
Câu 50: Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang
mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:
a. Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước.

Câu 51: Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:


a. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

Câu 52: Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:
a. Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức
tư bản.

Câu 53: Tích luỹ tư bản là quá trình:


a. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

Câu 54: Giá trị thặng dư là:


a. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.

Câu 55: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:
a. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.
Câu 56: Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ
vào:
a. Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư
bản.

Câu 58: Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:


a. Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi
trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.

Câu 60: Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:
a. Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải
thuê thêm lao động.

Câu 61: Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:
a. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương
nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.
Câu 62: Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:
a. Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

Câu 63: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?
a. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột
giá trị thặng dư.
Câu 64: Quá trình sản xuất TBCN là:
a. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá
trị thặng dư

Câu 65: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:
a. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

Câu 66: Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:
a. Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động

Câu 67: Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:
a. Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

Câu 68: Thời gian sản xuất không bao gồm:


a. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
Câu 69: Giá trị thặng dư siêu ngạch là:
a. Do tăng năng suất lao động cá biệt
Câu 70: Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài
thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi
Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng
dư bằng phương pháp nào?
a. m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 71: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:
a. Cạnh tranh giữa các ngành

Câu 72: Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ
bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?
a. Tư bản chủ nghĩa

Câu 73: Khi nghiên cứu PTSX TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
d. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
Câu 74: Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng?
a. Tích lũy nguyên thủy
Câu 75: Những lựa chọn nào được coi là tư bản?
C. Nhà để cho thuê

Câu 76: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
C. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
Câu 77: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời
gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương
pháp?
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 78: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ
yếu vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn đầu của CNTB
Câu 79: Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
Câu 80: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
B. Ruộng đất xấu
Câu 81: Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào?
b. Khác nhau hoàn toàn

Câu 82: Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:


a. Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa
Câu 83: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
Câu 84: Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào
dưới đây không đúng?
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
Câu 85: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:
c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
Câu 86: Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?
b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
Câu 87: Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
c. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ
màu mỡ nhân tạo đem lại.

Câu 88: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:


c. Do đầu tư thêm mà có
Câu 89: Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
d. Ruộng xấu
Chuong 5 KINH TÉ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM

Câu 1: Nước ta đang ở giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH?
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 2: Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
c. Sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
Câu 3: Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp và chính sách
Câu 4: Điểm khác biệt căn bản nhất về cơ sở hạ tầng của nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN so với nền kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Câu 5: Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh
vực gì của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam ?
A. Kiến trúc thượng tầng
Câu 6: Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt
Nam ?
A. Lịch sử Việt Nam có Đảng cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân
tộc dân chủ
Câu 7: Hãy chọn đáp án sai khi nói về vai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng XHCN:
B. Điều hành nền kinh tế xã hội
Câu 8: Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thị
trường định hưỡng XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào … “Lợi ích kinh tế là lợi ích …, lợi ích thu được
khi thực hiện các hoạt động
kinh tế của con người.”.
B. Vật chất
Câu 10: Đâu là lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp?
B. Lợi nhuận
Câu 11: Có mấy vai trò chính của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế -
xã hội?
B. 2
Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về sự mâu thuẫn trong các quan hệ lợi ích
kinh tế:
B. Lợi ích của chủ thể này được thực hiện thì lợi ích của chủ thể khác cũng
trực tiếp hoặc gián tiếp thực hiện.
Câu 13: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế?
B. 4
Câu 14: Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là
nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà
nước?
c. Các khoản thu từ thuế
Câu 16: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
là:
c. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích
người lao động
Câu 17: Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối.
Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Nhiều hình thức kinh doanh
c. Nhiều thành phần kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18: Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 19: Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng thích hợp nhất cho:
d. Thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX
Câu 20: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở VN là:
a. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, kinh tế nhà nước giữ
vai trò chủ đạo
Câu 21: Đâu không phải là đặc trưng chung của kinh tế thị trường?
c. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 22: Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường.
Cơ chế thị trường là:
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường
Câu 23: Lợi ích kinh tế là gì :
c. Là lợi ích vật chất, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người.
Câu 24: Mâu thuẫn về lợi ích kinh tế là ?
c. Cội nguồn của các xung đột xã hội
Câu 25: Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan
hệ với nhau thế nào?
c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
Câu 26: Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở
thành phần kinh tế nào?
a. Trong các HTX
b. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước.
c. Cho kinh tế tập thể.
d. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 27: Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau
ở điểm cơ bản nào?
a. Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
b. Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
c. Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
d. Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau
Câu 28: Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:
a. Các doanh nghiệp liên doanh
b. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
c. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
d. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 29: Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là
a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế quốc doanh và tập thể
c. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước
d. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể
Câu 30: Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
b. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
d. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội
Câu 31: Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó?
c. Quan hệ sản xuất
Câu 32: Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
a. Quan hệ sản xuất
Câu 33: Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữu TLSX
Câu 34: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 35: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
Câu 36: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là
c. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 37: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
a. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 38: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế nhà nước là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
Câu 39: Câu nói: "ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về
mục đích" là của ai?
b. Ph.Ăng ghen
Câu 40: Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữu
Câu 41: Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:
a. Lợi ích kinh tế
Câu 42: Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng
kinh tế gì?
a. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho
hoạt động kinh tế.
b. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm
cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
c. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
d. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 43: Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và
kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
a. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
Câu 44: Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở
nước ta hiện nay?
a. Phân phối theo lao động
Câu 45: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế
thị trường TBCN là:
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 46: Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với
nhau thế nào?
a. Tự nguyện hợp tác với nhau, cạnh tranh với nhau, đấu tranh loại trừ nhau
Câu 47: Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng
về vai trò chủ đạo:
a. Chiếm tỷ trọng lớn
Câu 48: Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
b. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
Câu 49: Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
Câu 50: Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 51: Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức
nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?
d. Đại hội IX
Câu 52: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
Câu 53: Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?
d. Sản xuất - phân phối - trao đổi – tiêu dùng
Câu 54: Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG

Câu 1.Giá cả hàng hóa là gì?


a. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 2.Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 3: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người
sản xuất hàng hóa

Câu 4: Hàng hóa là gì?


d. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán

Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?


b. Là công dụng của hàng hóa

Câu 6: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :


b. giá trị và giá trị sử dụng

Câu 7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc
ngang giá nghĩa là gì?
A. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị

Câu 8.Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 9: Lao động cụ thể là gì?


b. Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa

Câu 10: Lao động trừu tượng là gì?


c. Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa

Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?
a. Lao động trừu tượng

Câu 12: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?


B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn

Câu 13: Lượng giá trị hàng hóa là gì?


d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 14: Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng gì?
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 15: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình
thường của xã hội

Câu 16: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?
b. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao
động

Câu 17: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
c. Năng xuất lao động

Câu 18: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?
a. Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
b. Lượng giá trị tỉ lệ thuận với năng suất lao động xã hội
c. Lương giá trị không lệ thuộc vào năng suất lao động xã hội
d. Lượng giá trị chỉ lệ thuộc vào năng suất lao động cá biệt
Câu 19: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?
a. Lượng giá trị hàng hóa không lệ thuộc vào mức độ phức tạp của lao động
b. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động
c. Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch vơi mức độ phức tạp của lao động
d. Lương giá trị được đo bằng thời gian lao động phức tạp cần thiết

Câu 20: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?
c. Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới

Câu 21:Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?
b. Lao động trừu tương

Câu 22: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tương
c. Lao động phức tạp
d. Lao động tập thể
Câu 23: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?
d. Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ

Câu 24: Tiền tệ có những chức năng gì?


d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh
toán và tiển tệ thế giới

Câu 25: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
a. Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 26: Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
b. Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu

Câu 27: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?
a. Giá trị hàng hóa và quan hệ cung cầu
b. Quan hệ cung cầu
c. Giá trị tiền tệ
d. Cả ba phương án trên

Câu 28: Nội dung của quy luật giá trị là gì?
d. Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị

Câu 29: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?
c. Giá cả phải xoay quanh giá trị

Câu 30: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích sự phát triển của sản xuất xã hội
c. Lựa chọn và phân hóa người sản xuất thành người giầu và người nghèo
d. Cả ba phương án trên

Câu 31: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:
a. Tăng năng suất lao động.

Câu 32: Lao động trừu tượng:


a. Tạo ra giá trị của hàng hoá.

Câu 33: Tiền là hàng hoá đặc biệt:


a. Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá
khác.

Câu 34: Giá trị của hàng hoá là:


a. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
Câu 35: Chức năng cơ bản nhất của tiền:
a. Thước đo giá trị.

Câu 36: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:
a. Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 37: Giá trị của hàng hoá:


a. Do lao động trừu tượng tạo ra.

Câu 38: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
a. Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

Câu 39: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm, có tổng giá
trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là
bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?
a. 60 sản phẩm – 1 USD

Câu 40: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

Câu 41: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:
a. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 42: Chọn đáp án sai:


a. Giá trị của sản phẩm mới: v + m

Câu 43: Tăng năng suất lao động là do:


a. Thay đổi cách thức lao động

Câu 44: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị
thời gian sẽ:
a. Tăng

Câu 45: Cường độ lao động là:


a. Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động

Câu 46: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:
b. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

Câu 47: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
c. Cung và cầu về hàng hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 48: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
Câu 49: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?
a. Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 50: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?
a. Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định
Câu 51: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng
hóa?
d. Gà nuôi để giết thịt phục vụ gia đình
Câu 52: Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:
b. Giá trị của hàng hóa
Câu 53 "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa
là:
a. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt
về sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 54: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể
sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
a. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 55: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng
hóa?
a. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
Câu 56: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng
hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
Câu 57: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá
trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5
mét vải,...
Câu 58: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
Câu 59: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu 60: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là
tiền thực hiện chức năng:
B. Thước đo giá trị
Câu 61: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu
thông của tiền tệ?
C. Bằng nhau
Câu 62: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
Câu 64: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu
như thế nào là đúng?
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
Câu 65: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
Câu 66: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
c. Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 67: Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
Câu 68: Thị trường có vai trò gì
a. Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển
b. Thị trường gắn nên kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền
kinh tế thế giới
c. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức
phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 69: Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường
a. 1
b. 2.
c. 3
d. 4
Câu 70: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hoá?
c. C.Mác
Câu 71: Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
d. Trong nền kinh tế hàng hoá
Câu 72: Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?
b. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ.
Câu 73: Thế nào là cung hàng hoá?
c. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến
thị trường ở một mức giá nhất định.
Câu 74: Thế nào là cầu hàng hóa?
d. Là nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một
mức giá nhất định.
Câu 75: Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín
hiệu của cơ chế thị trường?
b. Giá cả thị trường
Câu 76: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?
b. Quy luật kinh tế hoạt động giống các quy luật tự nhiên
Câu hỏi ôn thêm

Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

Chọn đáp án sai:


Giá trị của sản phẩm mới: v + m

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện chứng với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh?
W.Petty

Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi? Chọn câu trả lời
đúng nhất
C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian
sẽ:
tăng

Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:
Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức

Chọn nhận định đúng nhất?


Kinh tế chính trị Mác - Lênin do C.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin bổ sung và
phát triển

Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua 2 giai đoạn
lịch sử nào?
Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.

Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên
cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Chủ nghĩa trọng thương

Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên
cứu về tái sản xuất ?
Chủ nghĩa trọng nông

Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh, trong
đó trực tiếp là của ai?
D.Ricardo

Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là ……. mà các quan hệ này
được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản
xuất và trao đổi

Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa
Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về địa tô;
Học thuyết về lợi nhuận

Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm:
1615

"Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa
là:
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản
xuất

Trừu tượng hoá khoa học là:


Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề
ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô
đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây?
Bộ “Tư bản”

Nhận định nào sau đây là đúng?


Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã hội của sản
xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX

Bài 3:
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?
Giá cả phải xoay quanh giá trị

Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?
Cả ba phương án trên

Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:


Tăng năng suất lao động.

Lao động trừu tượng:


Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Tiền là hàng hoá đặc biệt:
Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá
khác

Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:


Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

Giá trị của hàng hoá:


Do lao động trừu tượng tạo ra.

Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:
Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:


Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:


Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Tăng năng suất lao động là do:


Thay đổi cách thức lao động

Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị
thời gian sẽ:
Tăng

Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:
Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?
Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết

Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:


Giá trị của hàng hóa

Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể
sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng
hóa?
Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau

Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng
hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
Hình thái chung của giá trị

Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là
tiền thực hiện chức năng:
Thước đo giá trị

Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

BÀI 4
Nguồn gốc của lợi tức:
Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.

Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang mô
hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:
Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước.

Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:


Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:
Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức
tư bản

Tích luỹ tư bản là quá trình:


Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản

Giá trị thặng dư là:


Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.

Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào:
Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư
bản.

Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:


Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi
trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.

Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:


Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải
thuê thêm lao động.

Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:


Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?
Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột
giá trị thặng dư.

Quá trình sản xuất TBCN là:


Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá
trị thặng dư

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:


Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:
Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động
Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:
Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

Thời gian sản xuất không bao gồm:


Thời gian tiêu thụ hàng hóa

Giá trị thặng dư siêu ngạch là:


Do tăng năng suất lao động cá biệt

Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc
lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?
Tư bản chủ nghĩa

Khi nghiên cứu PTSX TBCN, C.Mác bắt đầu từ:


Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

GIỮA KÌ
Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện cất trữ và chức năng thước đo giá trị

Question 2
0.4 / 0.4 pts
Thị trường có vai trò gì
E. Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển
F. Thị trường gắn nên kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với
nền kinh tế thế giới
G. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức
phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
H. Tất cả các đáp án đều đúng

Question 3
0.4 / 0.4 pts
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hoá?
I. A.Smith
J. D.Ricardo
K. C.Mác
L. Ph. Ăng ghen

Question 4
0.4 / 0.4 pts
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
M. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
N. Nền sản xuất TBCN
O. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
P. Trong nền kinh tế hàng hoá

Question 5
0.4 / 0.4 pts
Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và to bản khả biến?
Q. Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư
R. Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm
S. Phương thức khấu hao tư bản cố định
T. Tốc độ chu chuyển của tư bản

Question 6
0.4 / 0.4 pts
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
U. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư
V. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
W. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư
X. Máy móc là yếu tố quyết định

Question 7
0 / 0.4 pts
Tiền tệ là:
Y. Thước đo giá trị của hàng hóa
Z. Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
AA. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
BB. d. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ

Question 8
0.4 / 0.4 pts
Nền kinh tế tri thức được xem là
CC. Một phương thức sản xuất mới
DD. b. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
EE. Một giai đoạn phát triển của CNTB hiện đại
FF.Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Question 9
0 / 0.4 pts
Tư bản là:
GG. Tiền và máy móc thiết bị
HH. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
II. Tiền có khả năng tăng lên
JJ. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

Question 10
0.4 / 0.4 pts
Lợi nhuận:
KK. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
LL. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
MM. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
NN. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Question 11
0.4 / 0.4 pts
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
OO. Đồng nghĩa
PP.Trái ngược nhau
QQ. Không đồng nghĩa
RR. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Question 12
0.4 / 0.4 pts
Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?
SS.Do lưu thông
TT. Do sản xuất
UU. Do ngẫu nhiên mà có
VV. Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

Question 13
0.4 / 0.4 pts
Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?
WW. Giá trị thặng dư
XX. Trao đổi giá trị sử dụng
YY. Trao đổi giá trị
ZZ. Tạo điều kiện phát triển xã hội

Correct!

Question 14
0.4 / 0.4 pts
Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?
AAA. Tiêu dùng
BBB. Lưu thông
CCC. Sản xuất
DDD. Cả sản xuất lẫn lưu thông
Question 15
0.4 / 0.4 pts
Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?
EEE. Sản xuất phải phát triển
FFF. Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn
gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại
GGG. Xã hội có nhu cầu thuê nhân công
HHH. Nền sản xuất cơ khí ra đời

Question 16
0.4 / 0.4 pts
Giá trị sức lao động được đo bằng gì?
III. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra con người có sức lao động
JJJ. Thời gian lao động mà người công nhân cống hiến
KKK. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người
công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo
LLL. Tiền lương của người công nhân

Question 17
0.4 / 0.4 pts
Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội?
MMM. Cấm thuê lao động
NNN. Cần buộc nhà tư bản phải trả hết giá trị thặng dư cho người lao động
OOO. Cần phải thuê lao động nước ngoài để tránh quan hệ bóc lột trong nước
PPP. Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

Question 18
0.4 / 0.4 pts
Giá trị thặng dư là gì?
QQQ. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê
RRR. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất
SSS. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
TTT. Là lãi của nhà tư bản
Question 19
0 / 0.4 pts
Tư bản là gì?
UUU. Tiền vốn của nhà tư bản
VVV. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
WWW. Lượng tiền chi tiêu trong sản xuất
XXX. Tiền thuê nhân công

You Answered

Question 20
0.4 / 0.4 pts
Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
YYY. Tăng thêm
ZZZ. Giảm đi
AAAA. Không thay đổi
BBBB. Chuyển dần vào giá trị sản phẩm

Question 21
0.4 / 0.4 pts
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?
CCCC. Kéo dài ngày lao động
DDDD. Tăng thời gian lao động tất yếu
EEEE. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
FFFF. Mở rộng quy mô sản xuất

Question 22
0.4 / 0.4 pts
Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
GGGG. Tích tụ của cải của nhà tư bản
HHHH. Mở rộng quy mô sản xuất
IIII. Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản
JJJJ. Tiết kiệm chi tiêu của chủ tư bản
Question 23
0.4 / 0.4 pts
Tập trung tư bản là gì?
KKKK. Đầu tư tập trung trên một địa bàn
LLLL. Tập trung đầu tư theo từng ngành
MMMM. Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt
NNNN. Chính sách ưu tiên đầu tiên đầu tư tư bản của nhà nước

Question 24
0.4 / 0.4 pts
Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?
OOOO. Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
PPPP. Số hàng hóa dịch vụ mà người công nhân mua được bằng lương của mình
QQQQ. Giá cả lao động của người công nhân
RRRR. Tiền phân chia lợi nhuận cho công nhân

Correct!

Question 25
0.4 / 0.4 pts
Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
SSSS. Tăng thêm
TTTT. Giảm đi
UUUU. Không thay đổi
VVVV. Không xác định

Bài bổ sung:
Question 1
0.5 / 0.5 pts
Những lựa chọn nào được coi là tư bản?
a. Nhà để cho thuê
b. Xe máy để đi học
c. Tiền để tiêu dùng sinh hoạt
d. Nhà để gia đình ở

Question 3
0.5 / 0.5 pts
Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu
tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư
bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

Question 4
0.5 / 0.5 pts
Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao
động thặng dư đối với GCCN?
a. Chiếm hữu nô lệ
b. Phong kiến
c. Tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội chủ nghĩa

Question 5
0 / 0.5 pts
Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:
a. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
b. Cạnh tranh giữa các ngành
c. Cơ chế thị trường
d. Tác động của các quy luật kinh tế

Question 6
0 / 0.5 pts
Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài thời gian lao
động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi
Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng dư
bằng phương pháp nào?
a. m’ = 375%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b. m’ = 400%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
c. m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
d. m’ = 400%; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
You Answered

Question 7
0.5 / 0.5 pts
Thời gian sản xuất không bao gồm:
a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
c. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d. Thời gian dự trữ sản xuất

Question 8
0.5 / 0.5 pts
Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ 17
b. Thế kỷ 18
c. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
d. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20

Question 9
0.5 / 0.5 pts
Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành
b. Do sự thèm khát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
c. Do địa vị độc quyền đem lại
d. Do Nhà nước quyết định

Question 10
0.5 / 0.5 pts
Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:
a. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
b. Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
c. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương
nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.
d. Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hóa.
Question 11
0.5 / 0.5 pts
Giá trị thặng dư là:
a. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho tư bản.
b. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.
c. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất.

Question 12
0.5 / 0.5 pts
Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:
a. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội.
b. Làm tăng quy mô tích luỹ tư bản.
c. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và quy mô của tư bản xã hội.
d. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

Question 13
0.5 / 0.5 pts
Tư bản cho vay là:
a. Tư bản mang hình thái hàng hóa.
b. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
c. Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để được
nhận một số lợi tức nhất định.
d. Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất.

Question 14
0.5 / 0.5 pts
Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi
là do:
a. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện
b. ý muốn thống trị của tư bản tài chính
c. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
d. Sự điều tiết của nhà nước

Question 15
0 / 0.5 pts
Chọn các ý đúng dưới đây khi nói về CNTB độc quyền:
a. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.
b. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.
c. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội
bộ ngành.
d. Cạnh tranh có những hình thức mới.

Question 16
0.5 / 0.5 pts
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lenin
D. C. Mác và Ăngghen

Question 17
0.5 / 0.5 pts
Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
a. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
b. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
c. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
d. Tất cả các hình thức cạnh tranh trên

Question 19
0 / 0.5 pts
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
a. Xã hội có người bóc lột người.
b. Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.
c. Sản xuất hàng hoá phát triển.
d. Phân công lao động xã hội phát triển.

Question 20
0.5 / 0.5 pts
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
a. Cấu tạo kỹ thuật
b. Cấu tạo giá trị
c. Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật
d. Tỷ lệ giữa các yếu tố cấu thành tư bản

You might also like