Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Bat Dang Thuc
Chuyen de Bat Dang Thuc
com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
1. Dạng hai số không âm x, y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1
= ( 2 x − 1)
+ 4 x 2 + 2 + 14 ≥ 0 + 2 4 x 2 . 2 + 14= 16
2
4x 4x
1
Vậy MinT = 16 khi x =
2
1
Ví dụ 2. Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 2 − 3 x + + 2011 .
4x
Lời giải
1
Có M= 4 x 2 − 4 x + 1 + x + + 2010
4x
1 1
= ( 2 x − 1)
+ x + + 2010 ≥ 0 + 2 x. + 2010= 2011 .
2
4x 4x
1
Vậy MinM = 2011 khi x =
2
x2 + y 2
Ví dụ 3. Cho x > y > 0 và xy = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = .
x− y
Lời giải
( x − y) +4
2
x 2 + y 2 − 2 xy + 2 xy
Có H =
x− y x− y
4 4
= ( x − y) + ≥2 ( x − y ). = 4.
x− y x− y
4
x − y = x − y = 2 y= 2 − x x = 3 +1
Vậy Min H = 4 khi x− y ⇔ ⇔ 2 ⇔ .
xy = 2 xy = 2 x − 2x − 2 =0 =
y 3 −1
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = a b(a + 2b) + b a (b + 2a )
Lời giải
Xét:
3b + (a + 2b) 3a + (b + 2a ) a 2 + b 2
M. = 3 a. 3b(a + 2b) + b 3a (b + 2a ) ≤ a. + b. = + 5ab
2 2 2
a 2 + b2 a 2 + b2
≤ + 5. ≤6⇒ M ≤2 3
2 2
Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1
Ví dụ 4. Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 và x 2 + y 2 ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P= x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x )
Lời giải
Xét: P. =
24 24 x (14 x + 10 y ) + 24 y (14 y + 10 x )
24 x + (14 x + 10 y ) 24 y + (14 y + 10 x )
≤ + = 24 ( x.1 + y.1)
2 2
x2 + 1 y 2 + 1 x2 + y 2 + 1 48
≤ 24 = + 24 ≤ 48 ⇒ P ≤ ⇒ P≤4 6.
2 2 2 24
Vậy MaxP = 4 6 khi x= y= 1 .
Ví dụ 5. Cho x > 0 , y > 0 và xy ( x − y ) =x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P= x + y .
Lời giải
Từ xy ( x − y ) = x + y ⇒ x > y
1 ( 4 xy ) + ( x − y ) ( x + y)
2 2
1
và x +
= xy ( x − y=
) 4 xy ( x − y ) ≤ =
2 2
y
2 2 2 4
⇒ ( x + y) − 4( x + y) ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 4 .
2
( x=
− y ) 4 xy
2
( x =
+ y ) 8 xy
2
xy = 2
Dấu "=" xảy ra khi ⇔ ⇔
= x + y 4 = x + y 4 x + y = 4
⇒ x , y là hai nghiệm phương trình t 2 − 4t + 2 = 0 ⇔ t = 2 ± 2 .
Do x > y ⇒ x = 2 + 2 , y= 2 − 2 .
Vậy MinP = 4 khi x= 2 + 2 , y= 2 − 2 .
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
Ví dụ 1. Cho a , b , c > 0 và ab + bc + ac = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c
P= + + .
a +1
2
b +1
2
c +1
2
Lời giải
Thay 1 = ab + bc + ac , ta được:
a b c
P= + +
a 2 + ab + bc + ac b 2 + ab + bc + ac c 2 + ab + bc + ac
a b c
= + +
( a + b )( a + c ) ( b + a )( b + c ) ( c + a )( c + b )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a a b b c c
= . + . + .
a+b a+c b+a b+c c+a c+b
a a b b c c
+ + +
≤ a+b a+c + b+a b+c + c+a c+b
2 2 2
a b a c b c
+ + + + +
=a+b a+b a+c a+c b+c b+c 3
2 2
3 1
Vậy MaxP = khi a= b= c= .
2 3
Ví dụ 2. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh:
ab bc ca 3
+ + ≤
c + ab a + bc b + ca 2
Lời giải
ab bc ca ab bc ca
Ta có + + = + +
c + ab a + bc b + ca c.1 + ab a.1 + bc b.1 + ca
ab bc ca
= + +
c ( a + b + c ) + ab a ( a + b + c ) + bc b ( a + b + c ) + ca
ab bc ac
= + +
( a + c )( b + c ) ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a )
a b b c c a
= . + . + .
a+c c+b a+b a+c b+c b+a
1 a b b c c a 3
≤ + + + + + = ( đpcm).
2 c + a c + b a + b a + c b + c a + b 2
Ví dụ 3. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và ab + bc + ac = 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
a b2 c2
P= + + .
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
Lời giải
2 2 2
a b c
Có P = + +
c ( c + a ) a ( a + b ) b (b + c2 )
2 2 2 2 2
a 2 + c2 − c2 b2 + a 2 − a 2 c2 + b2 − b2
= + +
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
1 c 1 a 1 b
= − 2 2
+ − 2 2
+ − 2 2
c c +a a a +b b b +c
1 c 1 a 1 b
≥ − + − + −
c 2 c a a 2 a b b 2 b c
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ab + bc + ac 3
= − + − + − = + + = = .
c 2a a 2b b 2c 2 a b c 2abc 2
3
Vậy MinP = khi a= b= c= 1 .
2
Ví dụ 4. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b c
T= + + .
1 + 9b 1 + 9c 1 + 9a 2
2 2
Lời giải
Có T =
( 2
) 2
+
(2
)
a 1 + 9b − 9ab b 1 + 9c − 9bc c 1 + 9a 2 − 9ca 2
2
+
( )
1 + 9b 2 1 + 9c 2 1 + 9a 2
9ab 2 9bc 2 9ca 2
= a − +
b − + c −
1 + 9b 2 1 + 9c 2 1 + 9a 2
9ab 2 9bc 2 9ca 2
≥ a − +
b − +
c −
2 1.9b 2 2 1.9c 2 2 1.9a 2
3 1 1
= a + b + c − ( ab + bc + ac ) ≥ a + b + c − ( a + b + c ) = ( do a + b + c = 1) .
2
2 2 2
1 1
Vậy MinT = khi a= b= c= .
2 3
1 1 1 1
Ví dụ 5. Cho a , b , c > 0 và + + = 2 . Chứng minh: abc ≤ .
1+ a 1+ b 1+ c 8
Lời giải
1 1 1
Có + + = 2
1+ a 1+ b 1+ c
1 1 1 b c cos i b c bc
⇒ = 1 − + 1 − = + ≥2 . =2 .
1+ a 1+ b 1+ c 1+ b 1+ c 1+ b 1+ c (1 + b )(1 + c )
1 ac 1 ab
Tương tự: ≥2 ; ≥2 .
1+ b (1 + a )(1 + c ) 1 + c (1 + a )(1 + b )
Nhân các bất đẳng thức dương, cùng chiều ta được:
1 8abc 1
≥ hay abc ≤ (đpcm).
(1 + a )(1 + b )(1 + c ) (1 + a )(1 + b )(1 + c ) 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
1 1 1
Tách x + y + z= ( x + y) + ( y + z ) + ( z + x) .
2 2 2
xyz = xy . yz . zx ∀x, y, z ≥ 0 .
Ví dụ 1. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Chứng minh:
ab bc ac bc ca ab
a) + + ≥ a+b+c ; b) + + ≥ 3.
c a b a b c
Lời giải
ab bc ac 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
a) Có + + = + + + + +
c a b 2 a b 2 b c 2 c a
1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
≥ .2 . + . . + . . = a + b + c (đpcm).
2 a b 2 b c 2 c a
2
bc ca ab b c c a
2 2 2 2
a 2b 2
b) Xét + + = + + + 2 ( a 2 + b2 + c2 )
a b c 2 2 2
a b c
1 b c c a 1 c 2 a 2 a 2b 2 1 a 2b 2 b 2 c 2
2 2 2 2
= + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +2
2 a2 b 2 b c 2 c a
1 b2c 2 c 2 a 2 1 c 2 a 2 a 2b 2 1 a 2b 2 b 2 c 2
≥ .2 . + .2 . 2 + .2 .
2 a 2 b2 2 b2 c 2 c2 a2
bc ac ab
= a 2 + b 2 + c 2 + 2 = 3 , do đó + + ≥ 3 (đpcm).
a b 2
Ví dụ 2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC . Chứng minh (a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc
.
Lời giải
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC nên
a + b − c > 0, b + c − a > 0, c + a − b > 0 .
(a + b − c) + (b + c − a )
Có 0 < (a + b − c)(b + c − a ) ≤ = b;
2
(b + c − a ) + (c + a − b)
0 < (b + c − a )(c + a − b) ≤ =c;
2
(c + a − b) + (a + b − c)
0 < (c + a − b)(a + b − c) ≤ =a;
2
Nhân ba đẳng thức dương cùng chiều ta được
(a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc (điều phải chứng minh).
( x; y ) (1; 2 ) ( 2;1)
69
P = 34,5 24
2
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min=
P 24 khi= x 2,=
y 1.
1 1
x y
x y
1
=
x 2,=
y 1 2 1 1
2
1 x 28 28 x 1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với = 7x ; se đi với y .
x 4 x 4 y
Trình bày lời giải
Có
28 1
P = + 7 x + + y + 2x2 + y 2 − 7 x − y
x y
28 1
= + 7 x + + y + 2( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( x + y ) − 9
x y
28 1
≥2 ⋅ 7x + 2 ⋅ y + 0+ 0+3−9 =24.
x y
28 1
Vậy min P = 24 khi = 7 x; = y; x − 2 = 0; y − 1 = 0; x + y = 3 ⇔ x = 2, y = 1 .
x y
Ví dụ 4. Cho 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và x + y + z = 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = xyz .
Lời giải
Nhận xét: Do y và z vai trò như nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cô-si đối với tích yz ,
y+z
2
1
ta được P = x( yz ) ≤ x = x(12 − x)(12 − x) .
2 4
Đến đây ta kẻ bảng để dự đoán giá trị lớn nhất của P
x 2 3
243
P 50 = 60, 75
4
243
Từ bảng thứ nhất dự đoán max P = khi x = 3 .
4
x 12 − x
x=3 3 9
Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12 − x nên ta biến đổi
1 x + 24 1 3 + 24 243
3 3
1
P≤
[(3 x)(12 − x)(12 − x)] ≤ ≤ ≤ .
12 12 3 12 3 4
243 9
Vậy max P= khi x= 3, y= z= .
4 2
x x 8 x 8 x x 1 1
Đặt a , do 2 2 . 4 0a
y 2 y 2 y y y 4 4
2 2 2
K a 32a 31a 2 .32a 31a
a a a
Có
1 33 1
16 31a 16 31. do 0 a
4 4 4
33 1
Vậy MinK khi a hay x 2, y 8.
4 4
x y 1
2
xy x y
Ví dụ 2. Cho x 0, y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
xy x y x y 1
2
Lời giải
x y 1
2
xy x y 1
Đặt a
xy x y x y 1
2
a
Do m n p 3(mn np pm) x y 1 3 xy x y a 3
2 2
10
Vậy MinA khi a 3 x y 1 .
3
x2 y 2 xy
Ví dụ 3. Cho x 0, y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
xy x y
Lời giải
x y
2
x y 2 xy x y
2 2
2
xy xy xy
Có A 2
xy x y xy x y xy x y
x y x y
Đặt t , do x y 2 xy 2t2
xy xy
t 2 1 7 t2 1 7 2
Ta được A t 2 2 t 2 2 2
1 Cos i
. t 2
t 8 t 8 8 t 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
t 7 2 2 7 2 5
t 2 .2 2 (do t 2 ).
2 8 2 8 2
5
Vậy MinA khi t 2 x y .
2
Ví dụ 4. Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn b 2 c 2 a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P 2 b 2 c 2 a 2 2 2
a b c
Lời giải
1 1 2bc 2a 2 bc a 2
2 2
1
Có P 2 b 2 c 2 a 2 2 2 2
a b c a bc a bc
a 2 b 2 c 2 2bc
Dặt t 2 ta được
bc bc bc
1 t 1 3t t 1 3t 3t 3.2
P 2 t 2 2 2 . 2 1 2 1 5 (do t 2 ).
t 4 t 4 4 t 4 4 4
b c
Vậy MinP 5 khi
a
2 bc
b c a
2 2
2
1 1
Ví dụ 5. Cho x 0, y 0 và x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . 1 x 2 y 2
x y
Lời giải
1 1
Có P 2 . . 1 x 2 y 2 2
1
xy
x y x. y
x y
2
1 1
Đặt a xy , do xy 0 a , ta được
2 4 4
1 1
P2 a 2 16a 15a 2 2 1 .16a 15a 2 8 15a 2. 8 15. 1 17 do 0 a 1
a a a 4 4
1 1
MinP 17 khi a hay x y
4 2
1 1
Ví dụ 6: Cho x 0, y 0 và x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 xy
x y
2 2
xy
Lời giải
1
1 1
4 xy. Sử dụng
1 1 4
Có P 2 a, b 0 , ta được
x y 2
2 xy 2 xy a b a b
1 1 4 4 4
2 2 4 (do 0 x y 1) . Suy ra
x y
2 2
2 xy x y 2 xy ( x y )
2 2
1
1
P 4 4 xy.
2 xy
x y
2
1 1
Đặt a = xy, do xy
0 a ta được
2 4 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1
P 4 4a 4 8a 4a 4 2 .8a 4a 8 4a 8 4. 7 (do 0 a )
2a 2a 2a 4 4
1
MinP 7 khi x y
2
1 1
2
2
Ví dụ 7: Cho x,y >0 và x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K x y
x y
Lời giải
a b
2
a b
2 2
1 1 4
a, b và a, b 0.
c
Cách 1: Sử dụng
2 a b a b
2
2
2
x 1 y 1 1 1
x y
x y y 1 4
2
x
ta được K 2. 2. x y
2 2 2 x y
Đặt a x y , điều kiện 0 a 1 , ta được:
1 1 3
2
1 1 3
2
1 4
2
K a a 2 a.
2 a 2 a a 2 a a
1 3 1 3
2 2
25 25 1
2 .2 (do 0 a 1 ). Vậy, MinK khi x y .
2 a 2 1 2 2 2
1 1 1 1 1
2
2
S 1 x 1 y
x y
Lời giải
a 3 + b3 a + b
3
1 1 4
Sử dụng ≥ ∀a + b ≥ 0 và + ≥ ∀a + b > 0 , ta được
2 2 a b a+b
3
1 1
3
3
+ + + + + 1 1
+ + + + +
x y
1 x 1 y 1 x 1 y
x y
S 2. ≥ 2
2 2
Đặt a= x + y , điều kiện 0 < a ≤ 1 , ta được
3
1 1 3 1
3
4 1 1 3
3 3 3
1 3 1 3 343
S ≥ 2 + a + = 2 + a + + ≥ 2 + 2 a. + = 4 + ≥ 4 + =
4 a 4 a a 4 a a 4 a 4 1 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
343 1
Vậy MinS = khi x= y=
4 2
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN
Ví dụ 1. Cho x, y > 0 và 2 x 2 + 2 xy + y 2 − 2 x ≤ 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 4
P = + − 2x − 3y .
x y
Lời giải
Có 2 x + 2 xy + y −2 x ≤ 8 ⇔ x + 2 xy + y + x 2 − 2 x + 1 ≤ 9
2 2 2 2
⇔ ( x + y ) + ( x − 1) ≤ 9 , mà ( x + y ) ≤ ( x + y ) + ( x − 1) ⇒ ( x + y ) ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3
2 2 2 2 2 2
2 4 2 4
Có P = + 2 x + + y − 4 x − 4 y ≥ 2 .2 x + 2 . y − 4( x + y )
x y x y
=8 − 4( x + y ) ≥ 8 − 4.3 =−4 (do 0 < x + y ≤ 3 ). Vậy MinP = −4 khi=
x 1,=
y 2.
Ví dụ 2: Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn 2 b 2 bc c 2 33 a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
biểu thức T a b c
a b c
Lời giải
Có 2 b bc c 33 a 3a 2b 2bc 2c 2 9
2 2 2 2 2
1 1 1 9 18
Sử dụng ta được T a b c
a b c a bc a bc
Đặt x a b c, 0 x 3 , ta được
18 18 18
T x 2 x x 2 .2 x x 12 x 12 3 9 (do 0 x 3 )
x x x
Vậy MinT 9 khi x 3 hay a b c 1
Ví dụ 3: Cho a 0, b 0 và a 3 b3 6ab 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 3
P 2 ab
a b 2
ab
Lời giải
Có a b 6ab 8 a b 3a b 3ab 3a 2b 3ab 2 6ab 8
3 3 3 3 2 2
a b 3ab a b 2 8 a b 23 3ab a b 2 0
3 3
a b 2a b ab 2a 2b 4 0
2 2
a b 22a 2 2b 2 2ab 4a 4b 8 0
a b 2 a b a 2 b 2 0
2 2 2
0 a b 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 5
Có P 2 ab
a b 2 2ab 2ab
1 1 4
Sử dụng x, y 0 , ta được:
x y x y
1 1 1 4 4
2 2 1 (do 0 a b 2 )
a b
2 2
2ab a 2ab b 2
a b 2
2
5
Suy ra P 1 ab
2ab
a b
2
22
Đặt x ab , do ab 1 0 x 1 , ta được:
2 2
5 5 5 x 3x
P 1 x 1
2 x 2 x 2 2
5 5 x 3x 3x 3.1 9
1 2 . 6 6 (do 0 x 1 )
2x 2 2 2 2 2
9
Vậy MinP khi a b 1
2
Ví dụ 4: Cho a 0, b 0 và a 2 b 2 a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2020
P a 4 b4
a b
2
Lời giải
x y
2
x y
2 2
, ta được
2
Sử dụng
2
a b
2
a b
2
a 2 b2 a b
a b a b 2.
2
2
2
1 0 a b 2
2
2 2 2
a 2 b2
2 2
a 2 b 2 a b
2 2
2020 2020 2020
P 2. 2
2 a b
2
2 a b
2
2 a b
2
Đặt x a b , ), 0 x 4 , ta được:
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x 2 y 2 x 2 y2
Có P y x x y
y x y x
x2 y2
2 .y 2 .x x y x y 2
y x
Vậy MinP 2 khi x y 1
x y
Dấu " " xảy ra
a b
x y z
Dấu " " xảy ra
a b c
x1 x2 x
Dấu " " xảy ra n
a1 a2 an
Quy ước trong dấu " " xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì tử tương ứng bằng 0.
Ví dụ 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 9y2
Lời giải
Bunhia
Có 132 = (4x + 9y)2 = (2.2x + 3.3y)2 ≤ (22 + 32)(4x2 + 9y2) = 13A ⇒ A ≥ 13
Ví dụ 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 3y2
Lời giải
Bunhia
1
Có 12 = (4x + 3y)2 = (2.2x + 3 . 3 y)2 ≤ (4 + 3)(4x2 + 3y2) = 7A ⇒ A ≥
7
2x 3x
1 = 1
Vậy MinA = khi 3y 3 ⇔x=y=
7 4x + 3y = 1 7
Ví dụ 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bunhia
4
Có 22 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12 + 12 + 12)( x2 + y2 + z2) = 3A ⇒ A ≥
3
x y z
4 = = 2
Vậy MinA = khi 1 1 1 ⇔x=y=
3 x + y + z = 2 3
6
Ví dụ 4. Cho 3x2 + 2y2 = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 3y
35
2
Lời giải
2 3
Có S2 = (2x + 3y)2 = . 3x + . 2y
3 2
4 9
Bunhia
+ ( 3x +2y ) = ( 3x 2 +2y 2 ) ≤
35 35 6
≤ 2 2
. =1 ⇒ S ≤ 1
3 2 6 6 35
3x 2y 4y 4
2 = 3 3x 2y x= x =
= 9 35
Vậy MaxS = 1 ⇔ ⇔ 2 3 ⇔ ⇔
3 2 2x + 3y = 1 8y y = 9
+ 3y = 1
2x + 3y = 1 9 35
1
Ví dụ 5. Cho 4a2 + 25b2 ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 6a – 5b
10
Lời giải
2 2 2
Có H = (6a – 5b) = (3.2a + (–1) .5b)
Bunhia
1
≤ (9 + 1)(4a2 + 25b2) = 10(4a2 + 25b2) ≤ 10.=1 ⇒ H≤1
10
3
2a 5b a=
= 2a + 15b = 0 20
Vậy MaxH = 1 ⇔ 3 -1 ⇔ ⇔
18a - 15b = 3 b = - 1
6a - 5b = 1
50
3
Ví dụ 6. Cho x2 + y2 + z2 = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z
4
Lời giải
Bunhia
3 19 3
Có P2 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12+ + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) = 3. = ⇒ P≤
4 4 2
x y z
= =
3 1
Vậy MaxP = khi 1 1 1
⇔x=y=z=
2 x + y + z = 3 2
2
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x - 1 + 3 - x khi 1 ≤ x ≤ 3
Lời giải
(
Có P2 = 1. x - 1 + 1. 3 - x )
2 Bunhia
≤ (1
2
+ 12 ) ( 2
x-1 + 3-x
2
) =4 ⇒ P≤2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x −1 3− x
Vậy MaxP = 2 khi = ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
1 1
Ví dụ 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5
Lời giải
( )
2
Có K2 = 1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Bunhia
≤ (12+ + 12 + 12)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81 ⇒ K ≤ 9
4a + 5 4b + 5 4c + 5
= =
Vậy MaxK = 9 khi 1 1 1 ⇔ a=b=c=1
a + b + c = 3
Lời giải
( )
2
Có P2 = 1. b + c + 1. c + a + 1. a + b
( )
Bunhia
≤
2 2 2
(12+ + 12 + 12) b+c + c+a + a+b
= 6 (a +b + c) = 6 ⇒ P ≤ 6
a+b b+c c+a
= = 1
Vậy MaxP = 6 khi 1 1 1 ⇔ a=b=c=
a + b + c = 1 3
Ví dụ 10. Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b b+c c+a
M= + +
2 2 2
Lời giải
( ) = (1. ) (1 +1 ) ( a+b ) =2 ( a+b )
2 2 Bunhia
a+ b a +1. b ≤ 2 2
( c ) = (1. c) (1 +1 ) ( b+c ) =2 ( b+c )
2 2 Bunhia
Ta có b+ b +1. ≤ 2 2
( a ) = (1. a) (1 +1 ) ( c+a ) =2 ( c+a )
2 2 Bunhia
c+ c +1. ≤ 2 2
Suy ra a+ b ≤ 2(a+b), b + c ≤ 2(b+c), c + a ≤ 2(c+a)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
• A2 ± m ≥ 0 ± m ; - A2 ± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
• A2 + B2 ± m ≥ 0 + 0 ± m; - A2 - B2 ± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví dụ 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24 .
Lời giải
(
Có A = x + 2 - 2 x + 2 + 1 + ) ( y - 1 - 4 y - 1 + 4 + 18 )
( ) ( )
2 2
= x+2 -1 + y - 1 - 2 +18 ≥ 0 + 0 + 18 = 18
x + 2 = 1 x = -1
Vậy MinA = 18 khi ⇔ ( thỏa mãn)
y - 1 = 2 y = 5
1
Ví dụ 2. Cho x ≥ - . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2 .
3
Lời giải
Có E = ( 2x + 7 - 6 2x + 7 + 9 ) + ( 3x + 1 - 4 3x + 1 + 4 ) - 19
( ) ( )
2 2
= 2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19 ≥ 0 + 0 - 19 = - 19
2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
Vậy MinA = - 19 khi ⇔ ⇔ x = 1 ( thỏa mãn)
3x + 1 = 2 3x + 1 = 4
Ví dụ 3. Cho x ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = x − x − 1 − 3 x + 7 + 28.
Lời giải
Xét 2T = 2 x − 2 x − 1 − 6 x + 7 + 56
= ( x − 1 − 2 x − 1 + 1) + ( x + 7 − 6 x + 7 + 9) + 40
( x − 1 − 1) + ( x + 7 − 3) + 40 ≥ 0 + 0 + 40 = 40 ⇒ T ≥ 20
2 2
=
=x −1 1 =x −1 1
Vậy Min T = 20 khi ⇔ ⇔x=2 (thỏa mãn)
3 x − 7 =
x + 7 = 9
Ví dụ 4. Cho x ≥ 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F = x2 + x − (x 2
− 15 ) ( x − 3) − x 2 − 15 − x − 3 − 38.
Lời giải
Xét 2 F= 2 x + 2 x − 2 2
(x 2
− 15 ) ( x − 3) − 2 x 2 − 15 − x − 3 − 76
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( ) ( ) ( )
2 2 2
= x 2 − 15 − x − 3 + x 2 − 15 − 1 + x − 3 − 1 − 42 ≥ 0 + 0 − 42 =
−42
⇒ F ≥ −21
Vậy Min F = −21 khi x 2 − 15 = x − 3 =1 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
Ví dụ 5. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a + b + c =6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T= a 2 + 4ab + b 2 + b 2 + 4ab + c 2 + c 2 + 4ca + a 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
6( x + y) − 2( x − y) 6( x + y)
2 2 2
= x + 4 xy + y
2 2
≤
4 4
⇒ x 2 + 4 xy + y 2 ≤
( x + y) 6 .
2
Vận dụng vào bài toán, ta có
( a + b) 6 + (b + c ) 6 + (c + a ) 6 = a + b + c 6 = 6 6
T≤ ( )
2 2 2
Vậy MaxT = 6 6 khi a = b = c =2.
Ví dụ 6. Cho a > 0, b > 0, c > 0 , x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S= x 2 − xy + y 2 + y 2 − yz + z 2 + z 2 − zx + z 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
(a + b)
+ 3( a + b) (a + b)
2 2 2
= a − ab + b
2 2
≥
4 4
a + b
⇒ a 2 − ab + b 2 ≥
2
x+ y y+z z+x
Vận dụng vào bài toán, ta có S≥ + + =
x+ y+z =
1.
2 2 2
1
Vậy MinS = 1 khi x= y= z= .
3
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT
• m ≤ x ≤ n ⇒ ( x − m )( x − n ) ≤ 0.
• m≤ x ≤n⇒ ( x −m )( x − n ≤ 0. )
Ví dụ 1. Cho −2 ≤ a, b, c ≤ 3 và a 2 + b 2 + c 2 =
22.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a + b + c.
Lời giải
Vì −2 ≤ a ≤ 3 nên a + 2 ≥ 0, a − 3 ≤ 0.
Suy ra ( a + 2 )( a − 3) ≤ 0 ⇔ a 2 − a − 6 ≤ 0 ⇔ a ≥ a 2 − 6.
Tương tự, ta cũng tìm được b ≥ b 2 − 6, c ≥ c 2 − 6
Do đó M =a + b + c ≥ a 2 + b 2 + c 2 − 18 =22 − 18 =4.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a = −2, a = 3
b = a = b = 3, c = −2
−2, b =
⇔ a =
3
Vậy MinM =4 khi c= 3, b = −2
c =− 2, c =3
b = c = 3, a = −2
a + b + c = 4
Ví dụ 2. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z = 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 + z 2 .
Lời giải
Tìm MinA
x y z
= =
Vậy MinA = 12 khi 1 1 1 ⇔ x = y = z = 2.
x + y + z = 6
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x=y=z=2)
Có A = x 2 + y 2 + z 2 = ( x 2 + 4 ) + ( y 2 + 4 ) + ( z 2 + 4 ) − 12
≥ 2 x 2 .4 + 2 y 2 .4 + 2 z 2 .4 − 12 = 4 ( x + y + z ) − 12 = 4.6 − 12 = 12.
Vậy MinA = 12 Khi x= y= z= 2.
Tìm MaxA
Có x, y, z ≥ 0 và x + y + z = 6 nên 0 ≤ x, y, z ≤ 6.
⇒ x ( x − 6) + y ( y − 6) + z ( z − 6) ≤ 0
⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 6 ( x + y + z ) = 6.6 = 36 ⇒ A ≤ 36.
=
x 0,= x 6
=
y 0,= y 6
Vậy MaxA = 36 khi hay ( x; y; z ) là hoán vị của ( 0;0;6 ) .
= z 0,= z 6
x + y + z =6
Ví dụ 3. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1.
Lời giải
Tìm MaxK
≤ (12 + 12 + 12 ) ( 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1) = 9 ( a + b + c + 1) = 36 ⇒ K ≤ 6.
Bunhia
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 ( 3a + 1) + 4 ( 3b + 1) + 4 ( 3c + 1) + 4 3 ( a + b + c ) + 15 3.3 + 15
≤ + + = = =
6.
2 2 2 2 4 4
Vậy Max K = 6 khi a= b= c= 1.
Tìm MinA
Có a + b + c = 3 ⇔ 3a + 3b + 3c = 9 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =12.
Đặt x = 3a + 1, y = 3b + 1, z = 3c + 1 ⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z =
12.
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 12 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 10
x + 10
⇒ ( x −1)( )
x − 10 ≤ 0 ⇒ x − ( )
10 + 1 x + 10 ≤ 0 ⇒ x ≥
10 + 1
.
y + 10 z + 10
Tương tự y≥ , z≥ , suy ra
10 + 1 10 + 1
x + y + z + 3 10 12 + 3 10
x+ y+ z≥ ⇒K≥ = 10 + 2.
10 + 1 10 + 1
=
Vậy MinK 10 + 2 khi ( x, y, z ) là hoán vị của (1;1;10 ) nên ( a; b; c ) hoán vị của ( 0;0;3) .
DẠNG 3: TẠO RA ab + bc + ca
• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b )( m − c ) ≥ 0
• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b ) + ( m − a )( m − c ) + ( m − b )( m − c ) ≥ 0
Lời giải:
a a a
Có -2 ≤ x, y, z ≤ 2 => −1 ≤ , , , ≤ 1
2 2 2
a b c
Đặt x = , y = , z = => −1 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+y+z=0.
2 2 2
Khi đó a +b +c =16(x4 +y4 +z4) ≤ 16 ( x + y + z ) .
4 4 4
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử: xy ≥ 0 => x + y =x + y =−z =z nên
x+y+z= 2 z ≤2= > a 4 + b 4 + c 4 ≤ 32 ( đpcm)
3
Ví dụ 2. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+ y+ z = .
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x2 +y2 +z2
Lời giải:
Tìm Min P
Cách 1( Sử dụng bất đẳng thúc Bunhia)
2
3 Bunhia 3
Có − (1.x + 1.y + 1.z) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )(x 2 + y 2 + z 2 ) =
3P =
>P≥
2 4
x y z
3 1= 1= 1 1
Vậy MinP = Khi =
> x ===y z
4 x + y + z = 3 2
2
1
Cách 2( Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x = y = z = )
2
1 1 1 1 1 1 3 3
Cã P =x 2 + y 2 + z 2 = x 2 + + y 2 + + z 2 + ≥ 2 x 2 . + 2 y 2 . + 2 z 2 . − =x + y + z − .
4 4 4 4 4 4 4 4
3 1
Vậy MinP = Khi x = y = z =
4 2
Tìm MaxP
3
Có x + y + z = ⇔ (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0
2
Đặt a = 2x – 1, b = 2y – 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 ⇒ - 1 ≤ 2x – 1, 2y – 1, 2z – 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
a +1 b +1 c +1 a 2 + b 2 + c 2 + 2(a + b + c) + 3
2 2 2
Có P = + +
=
2 2 2 4
a 2 + b2 + c2 + 3 a + b + c + 3
= ≤ (do − 1 ≤ a, b, c ≤ 1)
4 4
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử a.b ≥ 0 thì a + b =a + b =−c =c nên
2 c +3 2+3 5
P≤ ≤ = (do c ≤ 1) .
4 4 4
5 1 3
Vậy MaxP = khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán vị của 0; ; .
4 2 2
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 và x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y4 + z4 + 12(1 – x)(1 – y)(1 – z).
Lời giải
Có x + y + z = 3 ⇔ (x – 1) + (y – 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y – 1, c = z – 1 ⇒ - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 và a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
Có M = (a + 1)4 + (b + 1)4 + (c + 1)4 – 12abc
= (a4 + b4 + c4 ) + 4(a3 + b3 + c3) + 6(a2 + b2 + c2) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2).
Ví dụ 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 và a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.
Lời giải
a 2 + b2 + c2 ( a + b + c )
2
a 2 + b2 + c2
Có P + = + 18.
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Do a + b + c = 6 ⇒ (a – 2) + (b – 2) + (c – 2) = 0 ⇒ + + =
0
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Đặt x
= = ,y = ,z ⇒ x + y + z = 0.
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 ⇒ - 2 ≤ a – 2, b – 2, c – 2 ≤ 2 ⇒ - 1 ≤ , , ≤ 1.
2 2 2
⇒ - 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( 2x + 2) + ( 2 y + 2) + ( 2z + 2)
2 2 2
Ví dụ 1: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P= b+c + c+a + a+b .
Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét P=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 6( do a + b + c = 1) ⇒ P ≤ 6
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3
1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= )
3
2 2 2 2
Xét P. = (b + c) + (c + a ) + (a + b)
3 3 3 3
2 2 2
+ (b + c) + (c + a ) + (a + b)
≤3 + 3 +3
2 2 2
2
=1 + a + b + c = 2 ( do a + b + c =1) ⇒ P ≤ 2 : = 6
3
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c =
1 nên 0 ≤ a + b, b + c, c + a ≤ 1
Có P = b + c + c + a + a + b ≥ (b + c) + (c + a ) + (a + b) ≤ 1
= 2(a + b + c)= 2 ( do a + b + c= 1).
Vậy MinP = 2 khi (a; b; c) là hoán vị (1;0;0) .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ví dụ 2: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
T= b+c + c+a + a+b .
Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét T=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 18( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= 1 )
Xét T. 2= 2(b + c) + 2(c + a ) + 2(a + b)
2 + (b + c) 2 + (c + a ) 2 + (a + b)
≤ + +
2 2 2
= 3 + a + b + c = 6 ( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 6 : 2 = 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
a+b+c a+b b+c c+a
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 ⇒ = 1 nên 0 ≤ ; ; ≤1
3 3 3 3
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
=
Có T 3 + + ≥ 3 + +
3 3 3 3 3 3
2(a + b + c)
= 3 = 2 3 ( do a= + b + c 3).
3
Vậy MinT = 2 3 khi (a; b; c) là hoán vị (3;0;0) .
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1 .
Lời giải:
Cách 1: Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a , b, c ≤ 1 ⇒ a ≥ a 2 , b ≥ b 2 , c ≥ c 2 .
Do đó :
F = 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1= a + 2a + 1 + b + 2b + 1 + c + 2c + 1
.
≥ a 2 + 2a + 1 + b 2 + 2b + 1 + c 2 + 2c + 1 = a + b + c + 3 = 4
Vậy MinF = 4 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1)
Cách 2: Có a + b + c =1 ⇔ 3a + 3b + 3c =3 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =6
Đặt x =3a + 1; y =3b =1; z =3c + 1.
⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 6 và F = x + y + z
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 6 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x+2
⇒ ( x −1 )( )
x − 4 ≤ 0 ⇒ x −3 x + 2 ≤ 0 ⇒ x ≥
3
y+2 z+2 x+ y+ z+6
Tương tự: ; z≥ y≥ , suy ra x + y + z ≥ ⇒F ≥4
3 3 3
Vậy MinF = 4 khi ( x; y; z ) là hoán vị (1;1; 4) nên ( a, b, c ) là hoán vị (0;0;1) .
Ví dụ 4: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
=
M 2a 2 + 3a + 4 + 2b 2 + 3b + 4 + 2c 2 + 3c + 4 .
Lời giải:
Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a, b, c ≤ 1 ⇒ a 2 ≤ a, b 2 ≤ b, c 2 ≤ c.
Do đó :
M= a 2 + ( a 2 + 3a + 4 ) + b 2 + ( b 2 + 3b + 4 ) + c 2 + ( c 2 + 3c + 4 )
≤ a 2 + ( a + 3a + 4 ) + b 2 + ( b + 3b + 4 ) + c 2 + ( c + 3c + 4 ) .
= ( a + 2) + (b + 2) + ( c + 2) =a+b+c+6 =
2 2 2
7
Vậy MinM = 7 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1) .
Ví dụ 1: Cho x; y ≥ 0 thỏa mãn x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=( x 4 + 1)( y 4 + 1) .
Lời giải
(x + 1)( y 4 + 1) = x 4 y 4 + ( x 4 + y 4 ) + 1 = x 4 y 4 + ( x 2 + y 2 ) − 2 x 2 y 2 + 1
2
Có P = 4
= x 4 y 4 + (10 − 2 xy ) − 2 x 2 y 2 +=
1 x 4 y 4 + 2 x 2 y 2 − 40 xy + 101.
2
2
x + y 10 5
2
5
Đặt =
t xy > 0 thì xy ≤ = = ⇒ 0 ≤ t ≤
2 2 2 2
5
Ta được P = t 4 + 2t 2 − 40t + 101; 0 ≤ t ≤
2
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MinP
t 0 1 2 2,5
P 101 64 45 52,5625
Từ bảng trên ta dự đoán MinP = 45 khi t = 2 nên ta xét hiệu :
P − 45 =t 4 + 2t 2 − 40t + 56 =( t 4 − 8t 2 + 16 ) + (10t 2 − 40t + 40 )
(t − 4 ) + 4 ( t − 2 ) ≥ 0 ⇒ P ≥ 45
2
= 2 2
x + y =10
Vậy MinP = 45 khi t = 2 ⇒ ⇒ x, y là hai nghiệm của phương trình :
xy = 2
10 ± 2 10 ± 2 10 2
t 2 − 10.t + 2 = 0 ⇔ t = ⇒x= ;y= .
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ví dụ 2: Cho a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A= 20 ( a 3 + b3 ) − 6 ( a 2 + b 2 ) + 2013 .
Lời giải
Có : a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 ⇔ a + b + 4ab= 4 ( a + b ) − 2ab
2
⇔ 12ab = 4 ( a + b ) − ( a + b ) , mà 4ab ≤ ( a + b ) hay 12ab ≤ 3 ( a + b ) .
2 2 2
Nên 4 ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 3 ( a + b ) ⇔ ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 1 .
2 2 2
= 20 x 3 − 5 ( 4 x 2 − x ) x − 6 x 2 + 4 x 2 − x + 2013= 3 x 2 − x + 2013
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MaxA
t 0 1
A 2013 2015
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b c
P= + +
a +1
2
b +1
2
c +1
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 22. (Trường Nguyễn Trường Tộ - Hà Nội 2020-2021)
Cho x > 0 , y > 0 , z > 0 và x + 2 y + 3z ≥ 20
3 9 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + + +
x 2y z
Bài 23. (Trường Quỳnh Mai - Hà Nội 2020-2021)
Cho x ; y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2
A=
4 xy + +
x +y
2 2
xy
Bài 24. (Huyện Ba Vì - Hà Nội 2020-2021)
Cho x, y , z > 1 thỏa mãn và x + y + z =6.
( x + 1) ( y + 1) ( z + 1)
2 2 2
Bài 1. Ta có: x ≥ 7 , x + y ≥ 12 và x + y + z =
15
( x − 7 ) ≥ 0, ∀x ⇔ x 2 − 14 x + 49 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 14 x − 49
2
( y − 5) ≥ 0, ∀y ⇔ y 2 − 10 x + 25 ≥ 0 ⇔ y 2 ≥ 10 y − 25
2
( z − 3) ≥ 0, ∀z ⇔ z 2 − 6 z + 9 ≥ 0 ⇔ z 2 ≥ 6 x − 9
2
⇒ A = x 2 + y 2 + z 2 ≥ 14 x + 10 y + 6 z − 83
⇒ A ≥ ( 6 x + 6 y + 6 z ) + ( 4 x + 4 y ) + 4 x − 83
⇒ A ≥ 6 ( x + y + z ) + 4 ( x + y ) + 4 x − 83
⇒ A ≥ 6.15 + 4.12 + 4.7 − 83 (vì x ≥ 7 , x + y ≥ 12 và x + y + z =
15 )
A ≥ 83 .
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 7 , y = 5 , z = 3 (thỏa mãn)
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 83 khi x = 7 , y = 5 , z = 3
Bài 2.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương a, b, c, d ta có :
a + b + c + d ≥ 4 4 abcd
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1
+ + + ≥ 44
a b c d abcd
1 1 1 1
⇒ ( a + b + c + d ) + + + ≥ 16
a b c d
1 1 1 1 16
⇔ + + + ≥
a b c d a+b+c+d
1 1
Ta có : =
2a + 3b + 3c (a + b) + (a + c) + (b + c) + (b + c)
Áp dụng bất đằng thức phía trên ta có :
1 1 1 1 1 1
≤ . + + +
(a + b) + (a + c) + (b + c) + (b + c) 16 a + b a + c b + c b + c
1 1 1 1 2
⇒ ≤ . + +
2a + 3b + 3c 16 a + b a + c b + c
Chứng minh tương tự ta có:
1 1 1 1 2
≤ . + +
3a + 2b + 3c 16 a + b b + c a + c
1 1 1 1 2
≤ . + +
3a + 3b + 2c 16 a + c b + c a + b
1 1 1 1
⇒ P ≤ .4 + +
16 a + b a + c b + c
1
⇒ P ≤ .2020 = 505
4
3
Dấu ‘’= “ xảy ra khi a= b= c=
4040 .
Bài 3. Với a , b , c là các số dương ta có:
2ac
ab + bc= 2ac ⇒ b= , thay vào P ta được
a+c
2ac 2ac
a+ c+
= P a+c + a+c
2ac 2ac
2a − 2c −
a+c a+c
a ( a + c ) + 2ac c ( a + c ) + 2ac
= +
2a ( a + c ) − 2ac 2c ( a + c ) − 2ac
a + 3c c + 3a
= +
2a 2c
3a c 3
= 1+ + ≥ 1+ ⋅ 2 = 4 .
2 c a 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi a= b= c .
Bài 4. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a= b= 1 . Khi đó 3a = a + 2b, 3b = b + 2a nên ta có thể áp dụng
bất đẳng thức Cauchy trực tiếp cho biểu thức trong dấu căn.
x+ y
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng xy ≤ , dễ thấy
2
3a + a + 2b 3b + b + 2a
a 3a ( a + 2b ) ≤ a = 2a 2 + ab , b 3b ( b + 2a ) ≤ b = 2b 2 + ab .
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cộng hai bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:
M= a 3a ( a + 2b ) + b 3b ( b + 2a ) ≤ 2 ( a 2 + b 2 ) + 2ab =4 + 2ab .
Tiếp tục sử dụng bất đẳng thức Cauchy kết hợp với giả thiết, ta có:
4 + 2ab ≤ 4 + a 2 + b 2 =6 . Từ đó ta có ngay M ≤ 6 . Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = 1 .
a b
ab 1
2 2ab a b 2 ab
1 1
Bài 5. Từ giả thiết 2 =>
a b ab
a b 2
Áp dụng BĐT cô si với 2 số dương ta có
a 4 b 2 2 a 4b 2 a 4 b 2 2ab 2 2a 2b 2ab 2
b 4 a 2 2 b 4 a 2 b 4 a 2 2a 2b 2ab 2 2a 2b
1 1 1 1 1
P 4 4 2
a b 2ab
2 2
b a 2ba
2 2
2a b 2ab 2
2ab 2a b 2
2 2
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = .
2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi a= b= .
2 2
x2 + y 2 x y x 4 y 3 y
Bài 6.Ta có : M = = + = + − .
xy y x y x x
x 4y
Vì x, y > 0 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ;
y x
x 4y x 4y
Ta có: + ≥2 . = 4.
y x y x
x 4y
Dấu “=” xảy ra ⇔ = ⇔ x2 = 4 y 2 ⇒ x= 2 y .
y x
y 1 −3 y −3
Vì x ≥ 2 y ⇒ ≤ ⇒ ≥ , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y
x 2 x 2
3 5
Suy ra, M ≥ 4 − = , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y
2 2
5
Vậy GTNN của M là khi x = 2 y .
2
2x > 0
(với ( A; B > 0 ) ) Có x ; y ; z > 0 ⇒
1 1 4
Bài 7. Áp dụng BĐT + ≥
A B A+ B y + z > 0
1 1 4 1 1 1 1
Có + ≥ ⇔ ≤ +
2x y + z 2x + y + z 2x + y + z 4 2x y + z
1 1 4 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1
Có + ≥ ⇔ ≤ + ⇔ + ≤ + +
y z y+z y+ z 4 y z 4 2x y + z 4 2x 4 y 4z
1 1 1 1 1
⇒ ≤ + + (1)
2x + y + z 4 2x 4 y 4z
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự cm : ≤ + + (2) ; ≤ + + (3)
2y + x + z 4 2 y 4x 4z 2z + x + y 4 2 z 4 x 4 y
1 1 1
Từ (1) (2) và (3) ⇒ + + ≤ 1.
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3
Dấu « = » xảy ra ⇔ x= y= z=
4
Bài 8.
1 1 1 1 x y
B = (1 + x ) 1 + + (1 + y ) 1 + = 2 + x + y + + + +
y x x y y x
1 1 1 1 x y
=2 + x + y + + + + + +
2x 2x 2 y 2 y y x
1 1 x y 11 1
=2 + x + + y + + + + + .
2x 2y y x 2 x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
1 1
x+ ≥ 2. x. =2 (1)
2x 2x
1 1
y+ ≥ 2. y. = 2 (2)
2y 2y
x y x y
+ ≥ 2. . = 2 (3)
y x y x
11 1 1
+ ≥
2 x y x. y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
xy ≤ (
1 2
x + y 2 ) ⇒ xy ≤ (
1 2
x + y2 ) ⇒
1
≥
2
=2
2 2 xy ( x2 + y 2 )
11 1
⇒ + ≥ 2 ( 4)
2 x y
Từ (1), (2), (3), (4) ta được:
1 1 x y 11 1
2+x+ + y+ + + + + ≥ 4+3 2.
2x 2y y x 2 x y
Vậy MinB= 4 + 3 2 .
x = y
x = 1
2x
Dấu đẳng thức đồng thời xảy ra khi và chỉ khi:
1
y =
2y
2
x + y = 1; x > 0, y > 0
2
Bài 9. Có x, y > 0
2 y xy + 2 y + 2 x
x + . + 2 ≥ 8 ⇔ ≥8
y x y x
⇔
( xy + 2 )( y + 2 x ) ≥ 8
xy
⇔ ( xy + 2 )( y + 2 x ) ≥ 8 xy ( vì x, y > 0 )
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x ≥ 8 xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x − 8 xy ≥ 0
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x − 4 xy − 4 xy ≥ 0
⇔ ( xy 2 − 4 xy + 4 x ) + ( 2 x 2 y − 4 xy + 2 y ) ≥ 0
⇔ x ( y 2 − 4 y + 4 ) + 2 y ( x 2 − 2 x + 1) ≥ 0
⇔ x ( y − 2 ) + 2 y ( x − 1) ≥ 0 ( luôn đúng với x, y > 0 )
2 2
2 y y − 2 = 0 y = 2
Vậy x + . + 2 ≥ 8 với x, y > 0 . Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔
y x x − 1 =0 x = 1
Bài 10.
Vì a, b, c > 0 , ta có :
(a + b + c)
2
− 3(ab + bc + ca)
= a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
1
=
2 (
2. a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca )
1
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0
2 2 2
=
2
⇒ ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca)
2
⇒ 3 ≥ ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca)
2
⇔ 1 ≥ ab + bc + ca
⇔ a 2 + 1 ≥ a 2 + ab + bc + ca
⇔ a 2 + 1 ≥ ( a + b )( a + c )
1 1 1 1 a a a
⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇒ ≤ . (1)
a + 1 ( a + b )( a + c )
2
a +1
2
( a + b )( a + c ) a +1
2
(a + b) (a + c)
a a
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương: ;
(a + b) (a + c)
a a a a a a 1 a a
+ ≥2 . ⇒ . ≤ + (2)
(a + b) (a + c) (a + b) (a + c) ( a + b ) ( a + c ) 2 ( a + b ) ( a + c )
Từ (1) và (2) suy ra
a 1 a a
≤ + (*)
a2 + 1 2 a + b a + c
Chứng minh tương tự, ta có
b 1 b b
⇒ ≤ + (**)
b +1 2 a + b b + c
2
c 1 c c
⇒ ≤ + (***)
c +1 2 a + c b + c
2
3
Dấu bằng xảy ra: a= b= c=
3
3 3
Vậy max P = ⇔ a =b =c =
2 3
Bài 11.
Ta có: 3a 2 + 8b 2 + 14ab= ( 3a 2
)
+ 12ab ) + ( 2ab + 8b 2 = 3a ( a + 4b ) + 2b ( a + 4b )
=( a + 4b )( 3a + 2b )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a + 4b và 3a + 2b ta có
a + 4b + 3a + 2b 4a + 6b
( a + 4b )( 3a + 2b ) ≤ = = 2a + 3b
2 2
a2 a2 a2 a2
⇒ ≥ hay ≥
( a + 4b )( 3a + 2b ) 2a + 3b 3a 2 + 8b 2 + 14ab 2a + 3b
Tương tự ta cũng có :
b2 b2 c2 c2
≥ ; ≥
3b 2 + 8c 2 + 14bc 2b + 3c 3c 2 + 8a 2 + 14ca 2c + 3a
Khi đó
a2 b2 c2 a2 b2 c2
+ + ≥ + + (1)
3a 2 + 8b 2 + 14ab 3b 2 + 8c 2 + 14bc 3c 2 + 8a 2 + 14ca 2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a
a2 2a + 3b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ta có:
2a + 3b 25
a2 2a + 3b a2 2a + 3b 2a
+ ≥2 . =
2a + 3b 25 2a + 3b 25 5
a 2
2a 2a + 3b 8a − 3b
⇒ ≥ − =
2a + 3b 5 25 25
Tương tự ta cũng có
b2 8b − 3c
≥
2b + 3c 25
c 2
8c − 3a
≥
2c + 3a 25
a 2
b2 c2 8a − 3b 8b − 3c 8c − 3a a + b + c
⇒ + + ≥ + + = ( 2)
2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a 25 25 25 5
Từ (1) và ( 2 ) suy ra
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥
3a 2 + 8b 2 + 14ab 3b 2 + 8c 2 + 14bc 3c 2 + 8a 2 + 14ca 5
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c
1 1 1
Bài 12. Ta có: (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx ) + + ≥9
1 + xy 1 + yz 1 + zx
9 9
⇔P≥ ≥
3 + xy + yz + zx 3 + x 2 + y 2 + z 2
3
Mà x 2 + y 2 + z 2 ≤ 3 nên P ≥
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Dấu '' = '' xảy ra khi x= y= z= 1
3
Vậy min P = ⇔ x = y = z = 1 .
2
1 1 1
Bài 13. Áp dụng bất đẳng thức ( x + y + z ) + + ≥ 9 , ta có :
x y z
( x 2 + y 2 + z 2 ) + ( xy + yz + zx ) + ( xy + yz + zx ) 2
1 1 1
x + y 2 + z 2 + xy + yz + zx + xy + yz + zx ≥ 9
.
⇔ ( x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx ) 2
1 1 1
+ + ≥ 9.
x +y +z xy + yz + zx xy + yz + zx
2 2
1 2
Hay 2 + ≥9.
x +y +z2 2
xy + yz + zx
Ta có : ( x − y ) + ( y − z ) + ( x − z ) ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
2 2 2
⇒ ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) ≥ 3 ( xy + yz + zx )
2
( x + y + z)
2
1
⇒ xy + yz + zx ≤ =
3 3
Từ đó suy ra:
1 2 2018
= P + + ≥=
9 + 6054 6063
x +y +z
2 2 2
xy + yz + zx xy + yz + zx
⇔ P ≥ 6063 .
1
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = .
3
1
Vậy GTNN của P = 6063 ⇔ x = y = z = .
3
Bài 14. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
2 1 1 1 1 1 1
a 2 + bc ≥ 2a bc ⇒ 2 ≤ = . ≤ + (1) .
a + bc a bc ab ac 2 ab ac
2 1 1 1
Tương tự có: 2 ≤ + ( 2) .
b + ac 2 ba bc
2 1 1 1
≤ + ( 3) .
c + ab 2 ca cb
2
2 2 2 1 2 2 2
⇒ 2 + 2 + 2 ≤ + +
a + bc b + ac c + ab 2 ab bc ca
1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 + 2 + 2 ≤ + +
a + bc b + ac c + ab 2 ab bc ca
1 1 1 a+b+c
⇒ 2 + 2 + 2 ≤ (điều phải chứng minh).
a + bc b + ac c + ab 2abc
Đẳng thức xảy ra khi a= b= c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 15.
a+b a+b 1 1 11 1
Với a, b > 0 ta có a + b ≥ 2 ab ⇔ ≥1⇔ ≥ ⇔ ≤ +
2 ab 2ab ab ab 2 a b
Viết lại c + ab =c.1 + ab =c ( a + b + c ) + ab =ca + cb + c + ab =c ( c + a ) + b ( c + a ) =( c + b )( c + a )
2
Tương tự
a + bc = ( a + b )( a + c )
b + ca = ( b + c )( b + a )
Xét
ab ab ab 1 1
= ≤ +
c + ab ( c + b )( c + a ) 2 c+b c+a
bc bc 1 1
≤ +
a + bc 2 a + b a + c
ca ca 1 1
≤ +
b + ca 2 b + c b + a
Cộng vế với vế ta được
ab bc ca
A= + +
c + ab a + bc b + ca
1 ab ab bc bc ac ac
≤ + + + + +
2c+b c+a a+b a+c b+c a+b
1 a (b + c ) b ( a + c ) c ( a + b)
⇔ A≤ + +
2 b+c a+c a+b
1 1
A ≤ (a + b + c) ≤
2 2
1
⇔ A≤
2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là khi a= b= c=
2 3
Bài 16. Ta chứng minh x ≤ 2 x + 3 − 3 với mọi x > 0 .
Thật vậy, x ≤ 2 x + 3 − 3 ⇔ 2 x + 3 ≥ x + 3 ⇔ 3( x − 1) 2 ≥ 0 .
Áp dụng : a ≤ 2 a + 3 − 3; b ≤ 2 b + 3 − 3
⇒ P ≤ 2( a + 3 + b + 3) − 6 ⇒ P ≤ 2.4 − 6 .
a = 1
⇒ Pmax =
2 khi và chỉ khi ⇔ a= b =1
b = 1
Bài 17.
Với hai số x > 0 , y > 0 và x + y =
1 ta có:
1 ( x − 1) ( y − 1) ( x − 1)( x + 1)( y − 1)( y + 1)
2 2
1
M = 1 − 2 1 − 2 = 2 ⋅ =
x y x y2 x2 y 2
( − y )( x + 1)( − x )( y + 1) xy + ( x + y ) + 1 2
= 2 2
= = 1+ .
x y xy xy
1 1 1 2
Ta có: x + y ≥ 2 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4 xy ⇔ ≤ ⇔1≤ ⇔8≤
2
( x + y ) 4 xy
2
4 xy xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
⇔ 1+ ≥ 9 ⇔ M ≥ 9.
xy
1
Dấu bằng xảy ra khi x= y= .
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 9 khi x= y= .
2
Bài 18.
x3 + y 3 ( x + y ) . ( x + y − xy )
2 2
Ta có: 2 2 =
x +y x2 + y 2
xy. ( x + y ) xy. ( x + y ) x + y
= x+ y− 2 ≥ x + y − =
x + y2 2 xy 2
y3 + z3 y + z z 3 + x3 z + x
Tương tự ta có: ≥ ; ≥
y2 + z2 2 z 2 + x2 2
x3 + y 3 y 3 + z 3 z 3 + x3 x + y y + z z + x
Khi đó ta có: P= + + ≥ + +
x2 + y 2 y 2 + z 2 z 2 + x2 2 2 2
⇔ P≥ x+ y+z ≥6
x = y
y = z
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔ x = y = z =2.
z = x
x + y + z =6
Vậy MinP = 6 khi x= y= z= 2 .
Bài 19.
Thay x + y + z =2020 vào biểu thức P ta được :
xy yz zx
P= + +
( x + y + z ) z + xy ( x + y + z ) x + yz ( x + y + z ) y + zx
xy yz zx
= + +
xz + yz + z 2 + xy x 2 + xy + xz + yz xy + y 2 + yz + zx
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có :
xy xy xy xy 1 xy xy
= = . ≤ + (1)
xz + yz + z 2 + xy ( x + z )( y + z ) x+ z y+ z 2 y+ z x+ z
yz yz yz yz 1 yz yz
= = . ≤ + ( 2)
x 2 + xy + xz + yz ( x + z )( x + y ) x+ z x+ y 2 x+ z x+ y
zx zx zx zx 1 zx zx
= = . ≤ + ( 3)
xy + y 2 + yz + zx ( x + y )( y + z ) x+ y y+ z 2 x+ y y+ z
Cộng 2 vế (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được :
xy yz zx
+ +
xz + yz + z + xy
2
x + xy + xz + yz
2
xy + y + yz + zx
2
1 xy xy yz yz zx zx
≤ + + + + +
2 y+ z x+ z x+ z x+ y x+ y y+ z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 xy zx xy yz yz zx
= + + + + +
2 y+ z y+ z x+ z x+ z x+ y x+ y
1 x( y + z) y ( x + z) z ( x + y)
= + +
2 y+ z x+z x+ y
1 2020
= ( x + y=
+ z ) = 1010
2 2
x= y= z 2020
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ⇔ x=y=z= .
x + y + z =2020 3
2020
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1010 khi x= y= z= .
3
Bài 20.
7 7
Do x + y + xy = ⇒ xy = − ( x + y )
2 2
7 7
Thay xy = − ( x + y ) vào P =x 2 + 4 y 2 + 4 xy , ta có: P = x 2 + 4 y 2 + 4 − ( x + y )
2 2
( ) ( )
P = x 2 + 4 y 2 + 14 − 4 x − 4 y = x 2 − 4 x +4 + 4 y 2 − 4 y + 1 + 9 = ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) + 9 .
2 2
( x − 2 )2 ≥ 0
Vì với mọi x ; y ⇒ P ≥ 9 .
( 2 y − 1) ≥ 0
2
x = 2
( x − 2 ) =
2
0 x − 2 = 0
Dấu " = " xảy ra ⇔ ⇔ ⇔ 1.
( 2 y − 1) = 2 y − 1 =0 y = 2
2
0
1
Vậy MinP = 9 tại x = 2 và y = .
2
Bài 21.
Ta có: ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + 2 ( x − y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2 2
⇔ x 2 − 4 x + 4 + y 2 − 4 y + 4 + 2 x 2 − 4 xy + 2 y 2 ≥ 0
⇔ 3 ( x 2 + y 2 ) ≥ 4 ( x + y + xy ) − 8 = 24 ⇒ x 2 + y 2 ≥ 8
Dấu bằng xảy ra khi x= y= 2
Vậy MinP = 8 khi x= y= 2 .
Bài 22.
x y 3z 3 3x 9 y 4 z
P= + + + + + + + +
4 2 4 x 4 2y 2 z 4
x y 3z x + 2 y + 3z
Ta có : += + ≥5
4 2 4 4
3 3x
Ta có : + ≥3
x 4
9 y
Ta có : + ≥3
2y 2
4 z
Ta có : + ≥ 2
z 4
⇒ P ≥ 13
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy giá trị nhỏ nhất P = 13 dấu bằng xảy ra khi x = 2 ; y = 3 ; z = 4 .
Bài 23.
1 1 1 1 4
Cho các số thực dương x ; y ta có: ( x + y ) + ≥ 4 ⇔ + ≥
x y x y x+ y
1 1 2 1 1 1 1
Thật vậy x + y ≥ 2 xy ; + ≥ ⇒ ( x + y) + ≥ 4 ⇔ ( x + y) + ≥ 4
x y xy x y x y
1
Ta có x + y ≥ 2 xy ⇒ 1 ≥ 2 xy ⇔ xy ≤
4
1 2 1 1 1 5
A= 4 xy + 2 + = 4 xy + + 2 + +
x +y 2
xy 4 xy x + y 2
2 xy 4 xy
1
Ta có 4 xy + ≥2
4 xy
1 1 4
+ ≥ ≥4
x +y
2 2
2 xy ( x + y )2
5 5
≥ ≥5
4xy ( x + y )2
⇒ A ≥ 11
1
Vậy giá trị nhỏ nhất A = 11 dấu bằng xẩy ra khi x= y= .
2
Bài 24.
Do y > 1 ⇒ y − 1 > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:
( x + 1) ( x + 1)
2 2
+ 9 ( y − 1) ≥ 2 .9. ( y − 1)= 6 ( x + 1)
y −1 y −1
( y + 1) ( z + 1)
2 2
Tương tự ta có: + 9 ( z − 1) ≥ 6 ( y + 1) ; + 9 ( x − 1) ≥ 6 ( z + 1)
z −1 x −1
Khi đó P + 9 ( x + y + z − 3) ≥ 6 ( x + y + z + 3) ⇔ P ≥ 45 − 3 ( x + y + z )
Do x + y + z = 6 nên P ≥ 45 − 3.6 = 27 ⇒ Pmin = 27
Dấu " = " xảy ra ⇔ x= y= z= 2 .
Bài 25.
x+ y+2 16 32
Ta có ( x + 1)( y + 1) ≤ ⇒ ≥
2 ( x + 1)( y + 1) x+ y+2
( x + y)
2
x +y
2 2
≥
2
64
Khi đó 2 P ≥ ( x + y ) +
2
x+ y+2
Lại có ( x + y ) + 4 ≥ 4 ( x + y ) ⇒ ( x + y ) + 12 ≥ 4 ( x + y + 2 )
2 2
64 64
⇒ 2 P + 12 ≥ 4 ( x + y + 2 ) + ≥ 2 4 ( x + y + 2). =32
x+ y+2 x+ y+2
⇒ 2 P ≥ 20 ⇒ P ≥ 10 ⇒ Pmin = 10
Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = 1 .
Bài 26.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2
( ) ( *)
2
+ Đặt t = 2 + x + 2 − x ≥ 0 và t 2 = 2+ x + 2− x = 4 + 2 4 − x2
t2 − 4
⇒ 4 − x2 =
2
t −4
2
⇒ P =t −
2
⇒ 2 P =−(t − 1) 2 + 5
Xét biểu thức t = 2+ x + 2− x ≥ 0
t2 =4 + 2 4 − x2
Với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định thì
4 − x2 ≥ 0
⇔ 4 + 4 − x2 ≥ 4
⇔ t2 ≥ 4
t ≥ 2
⇔
t ≤ −2
Mà t ≥ 0 nên chọn t ≥ 2
t=2 ⇒ 4 − x2 =0⇔ x=±2 (tm)
2 + x ≥ 0
Với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định thì
2 − x ≥ 0
Áp dụng BĐT Cô – si ta có:
2 (2 + x)(2 − x) ≤ 2 + x + 2 − x =4
⇒ 4 + 2 4 − x2 ≤ 8
⇔ t2 ≤ 8
⇔t≤2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 = x = 2 − x ⇔ x = 0 (thỏa mãn)
+Vì t ≥ 2 nên
( t − 1) ≥ (2 − 1)2
2
⇔ − ( t − 1) ≤ −1
2
⇔ − ( t − 1) + 5 ≤ −1 + 5
2
⇔ 2P ≤ 4
⇔P≤2
Suy ra Pmax =2 khi t =2 ⇔ x =±2
+ Vì t ≤ 2 2 nên
(
⇒ ( t − 1) ≤ 2 2 − 1 )
2 2
(
⇒ − ( t − 1) ≥ − 2 2 − 1 )
2 2
(
⇒ − ( t − 1) + 5 ≥ − 2 2 − 1 + )
2 2
= 5 4 2 −4
⇒ 2P ≥ 4 2 − 4
⇒ P ≥ 2 2 −2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ Pmin= 2 2 − 2 ⇔=
t 2 2 ⇔=
x 0
Vậy Pmax = 2 khi x = ±2 và Pmin =
2 2 − 2 khi x =
0
Bài 27.Với các số thực dương x , y thì A > 0 , giá trị của biểu thức A được xác định.
A= x + 1 + y + 2= 1. x + 1 + 1. y + 2 điều kiện: x ≥ −1; y ≥ − 2
Chứng minh công thức:
( ax + by ) ≤ ( a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 )
2
≤ ( x + 1 + y + 2).(1 + 1)
≤ ( x + y + 3).2
≤ (15 + 3).2 =
36
Suy ra A ≤ 6 ( vì A > 0 )
Dấu bằng xảy ra khi x + 1 = y + 2 ⇔ x + 1 = y + 2 ⇔ x − y = 1
Mà x + y = 15
x + y = 15 x = (15 + 1) : 2 x = 8
Nên ta có hệ phương trình ⇔ ⇔ (Thỏa mãn điều kiện)
x − y = 1 y = (15 − 1) : 2 y = 7
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x = 8; y = 7
Bài 28.
( )
2
Ta có: x− y ≥ 0 với mọi x ≥ 0, y ≥ 0 .
Suy ra x + y ≥ 2 x (*) với mọi x ≥ 0, y ≥ 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có :
a a
+ ac ≥ 2a ⇔ ≥ 2a − ac
c c
c c
+ bc ≥ 2c ⇔ ≥ 2c − bc
b b
a c
Suy ra P = + + 3b ≥ 2a − ac + 2c − bc + 3b
c b
P = 2 ( a + c ) − ac − bc + b ( a + b + c ) do 3 = a + b + c
P ≥ 2 ( 3 − b ) + b2 + a ( b − c )
P ≥ ( b − 1) + a ( b − c ) + 5 ≥ 5
2
a ( b − c ) ≥ 0
Vì do a ≥ b ≥ c > 0
( b − 1) ≥ 0
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC