Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC


LUYỆN THI VÀO LỚP 10
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 1 năm 2023


Website:tailieumontoan.com

CHỦ ĐỀ 7: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ

I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI..............................................................................................2


DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH ...............................................................................2
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. ........................3
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ....4
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI ..................................................................................................7
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ..............................................7
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ ......................................9
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN .......................................................................13
II.BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA .....................................................................................15
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ....................................................18
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG ...............................................................................18
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT ...........................19
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca ............................................................................................21
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ
CÓ TÍCH KHÔNG ÂM ....................................................................................................21
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1 ..................24
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU ..........................................................26
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ..................................................28

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
1. Dạng hai số không âm x, y

• Dạng tổng sang tích: x + y ≥ 2 xy .


 x+ y
2
x+ y
• Dạng tích sang tổng: xy ≤ hay xy ≤   .
2  2 
x2 + y 2
• Dạng lũy thừa: x 2 + y 2 ≥ 2 xy hay xy ≤ .
2
Dấu " = " xảy ra ⇔ x =y.
x2 + 1
• Dạng đặc biệt: =
x x.1 ≤ .
2
2. Dạng ba số không âm x, y, z
• Dạng tổng sang tích: x + y + z ≥ 3 3 xyz .
 x+ y+z
3
x+ y+z
• Dạng tích sang tổng: 3 xyz ≤ hay xyz ≤   .
3  3 
x3 + y 3 + z 3
• Dạng lũy thừa: x 3 + y 3 + z 3 ≥ 3 xyz hay xyz ≤ .
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = z .
x3 + 1 + 1
• Dạng đặc biệt:
= x x.1.1 ≤ .
3
3. Dạng tổng quát với n số không âm x1 , x2 ,..., xn
• Dạng tổng sang tích: x1 + x2 + ... + xn ≥ n n x1 x2 ...xn .
 x + x + ... + xn 
n
x1 + x2 + ... + xn
• Dạng tích sang tổng: n x1 x2 ...xn ≤ hay x1 x2 ...xn ≤  1 2  .
n  n 
x + x2 + ... + xn
n n n
• Dạng lũy thừa: x1n + x2n + ... + xnn ≥ x1 x2 ...xn hay x1 x2 ...xn ≤ 1 .
n
Dấu " = " xảy ra ⇔ x1 = x2 =... = xn .
xn + n −1
• Dạng đặc = ≤
biệt: x x.1.1...1 .
n −1 n
4. Bất đẳng thức trung gian
1 1 4
• + ≥ ∀x > 0, y > 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y.
x y x+ y
1 1 1 9
• + + ≥ ∀x > 0, y > 0, z > 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = z .
x y z x+ y+z

DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH


1
Ví dụ 1. Cho x ≠ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 8 x 2 − 4 x + + 15 .
4x2
Lời giải
 1 
Có T= ( 4x 2
− 4 x + 1) +  4 x 2 + 2  + 14
 4x 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 1  1
= ( 2 x − 1)
+  4 x 2 + 2  + 14 ≥ 0 + 2 4 x 2 . 2 + 14= 16
2

 4x  4x
1
Vậy MinT = 16 khi x =
2
1
Ví dụ 2. Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 2 − 3 x + + 2011 .
4x
Lời giải
1
Có M= 4 x 2 − 4 x + 1 + x + + 2010
4x

 1  1
= ( 2 x − 1)
+  x +  + 2010 ≥ 0 + 2 x. + 2010= 2011 .
2

 4x  4x
1
Vậy MinM = 2011 khi x =
2
x2 + y 2
Ví dụ 3. Cho x > y > 0 và xy = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = .
x− y
Lời giải
( x − y) +4
2
x 2 + y 2 − 2 xy + 2 xy
Có H =
x− y x− y

4 4
= ( x − y) + ≥2 ( x − y ). = 4.
x− y x− y
 4
x − y = x − y = 2  y= 2 − x  x = 3 +1
Vậy Min H = 4 khi  x− y ⇔  ⇔ 2 ⇔ .
 xy = 2  xy = 2 x − 2x − 2 =0 =
y 3 −1

DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.

Ví dụ 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh : a b − 1 + b a − 1 ≤ ab


Lời giải
1 + (b − 1) b ab
Có b − 1 = 1.(b − 1) ≤ = ⇒ a b −1 ≤ ;
2 2 2
ab ab ab
Và tương tự: b a − 1 ≤ ⇒ a b −1 + b a −1 ≤ + = ab ⇒ đpcm
2 2 2
Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2
11abc
Ví dụ 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh: ab c − 1 + bc a − 9 + ca b − 4 ≤
12
Lời giải:
Có:
bc ca
ab c − 1 + bc a − 9 + ca b =
− 4 ab (c − 1).1 + . (a − 9).9 + . (b − 4).4
3 2
(c − 1) + 1 bc (a − 9) + 9 ca (b − 4) + 4 11abc
≤ ab. + . + . =
2 3 2 2 2 12
Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = a b(a + 2b) + b a (b + 2a )
Lời giải
Xét:
3b + (a + 2b) 3a + (b + 2a ) a 2 + b 2
M. = 3 a. 3b(a + 2b) + b 3a (b + 2a ) ≤ a. + b. = + 5ab
2 2 2
a 2 + b2 a 2 + b2
≤ + 5. ≤6⇒ M ≤2 3
2 2
Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1
Ví dụ 4. Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 và x 2 + y 2 ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P= x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x )
Lời giải
Xét: P. =
24 24 x (14 x + 10 y ) + 24 y (14 y + 10 x )
24 x + (14 x + 10 y ) 24 y + (14 y + 10 x )
≤ + = 24 ( x.1 + y.1)
2 2
 x2 + 1 y 2 + 1   x2 + y 2 + 1  48
≤ 24  = +  24   ≤ 48 ⇒ P ≤ ⇒ P≤4 6.
 2 2   2  24
Vậy MaxP = 4 6 khi x= y= 1 .
Ví dụ 5. Cho x > 0 , y > 0 và xy ( x − y ) =x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P= x + y .
Lời giải
Từ xy ( x − y ) = x + y ⇒ x > y
1 ( 4 xy ) + ( x − y ) ( x + y)
2 2
1
và x +
= xy ( x − y=
) 4 xy ( x − y ) ≤ =
2 2
y
2 2 2 4
⇒ ( x + y) − 4( x + y) ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 4 .
2

( x=
− y ) 4 xy
2
( x =
+ y ) 8 xy
2
 xy = 2
Dấu "=" xảy ra khi  ⇔ ⇔
=  x + y 4 = x + y 4 x + y = 4
⇒ x , y là hai nghiệm phương trình t 2 − 4t + 2 = 0 ⇔ t = 2 ± 2 .
Do x > y ⇒ x = 2 + 2 , y= 2 − 2 .
Vậy MinP = 4 khi x= 2 + 2 , y= 2 − 2 .

DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI

Ví dụ 1. Cho a , b , c > 0 và ab + bc + ac = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c
P= + + .
a +1
2
b +1
2
c +1
2

Lời giải
Thay 1 = ab + bc + ac , ta được:
a b c
P= + +
a 2 + ab + bc + ac b 2 + ab + bc + ac c 2 + ab + bc + ac
a b c
= + +
( a + b )( a + c ) ( b + a )( b + c ) ( c + a )( c + b )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

a a b b c c
= . + . + .
a+b a+c b+a b+c c+a c+b
a a b b c c
+ + +
≤ a+b a+c + b+a b+c + c+a c+b
2 2 2
 a b   a c   b c 
 + + + + + 
=a+b a+b  a+c a+c  b+c b+c 3
2 2
3 1
Vậy MaxP = khi a= b= c= .
2 3
Ví dụ 2. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh:
ab bc ca 3
+ + ≤
c + ab a + bc b + ca 2
Lời giải
ab bc ca ab bc ca
Ta có + + = + +
c + ab a + bc b + ca c.1 + ab a.1 + bc b.1 + ca
ab bc ca
= + +
c ( a + b + c ) + ab a ( a + b + c ) + bc b ( a + b + c ) + ca
ab bc ac
= + +
( a + c )( b + c ) ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a )
a b b c c a
= . + . + .
a+c c+b a+b a+c b+c b+a
1  a b   b c   c a  3
≤  + + + + +  = ( đpcm).
2  c + a c + b   a + b a + c   b + c a + b   2
Ví dụ 3. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và ab + bc + ac = 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
a b2 c2
P= + + .
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
Lời giải
2 2 2
a b c
Có P = + +
c ( c + a ) a ( a + b ) b (b + c2 )
2 2 2 2 2

a 2 + c2 − c2 b2 + a 2 − a 2 c2 + b2 − b2
= + +
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
1 c  1 a  1 b 
= − 2 2 
+ − 2 2 
+ − 2 2 
c c +a   a a +b  b b +c 
1 c  1 a  1 b 
≥ −  + −  + − 
c 2 c a  a 2 a b  b 2 b c 
2 2 2 2 2 2

 1 1   1 1   1 1  1  1 1 1  ab + bc + ac 3
=  − + − + −  =  + +  = = .
 c 2a   a 2b   b 2c  2  a b c  2abc 2
3
Vậy MinP = khi a= b= c= 1 .
2
Ví dụ 4. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b c
T= + + .
1 + 9b 1 + 9c 1 + 9a 2
2 2

Lời giải

Có T =
( 2
) 2

+
(2
)
a 1 + 9b − 9ab b 1 + 9c − 9bc c 1 + 9a 2 − 9ca 2
2

+
( )
1 + 9b 2 1 + 9c 2 1 + 9a 2
 9ab 2   9bc 2   9ca 2 
= a − +
  b −  + c − 
 1 + 9b 2   1 + 9c 2   1 + 9a 2 
 9ab 2   9bc 2   9ca 2 
≥ a − +
  b − +
  c − 
 2 1.9b 2   2 1.9c 2   2 1.9a 2 
3 1 1
= a + b + c − ( ab + bc + ac ) ≥ a + b + c − ( a + b + c ) = ( do a + b + c = 1) .
2

2 2 2
1 1
Vậy MinT = khi a= b= c= .
2 3
1 1 1 1
Ví dụ 5. Cho a , b , c > 0 và + + = 2 . Chứng minh: abc ≤ .
1+ a 1+ b 1+ c 8
Lời giải
1 1 1
Có + + = 2
1+ a 1+ b 1+ c
1  1   1  b c cos i b c bc
⇒ = 1 −  + 1 − = + ≥2 . =2 .
1+ a  1+ b   1+ c  1+ b 1+ c 1+ b 1+ c (1 + b )(1 + c )
1 ac 1 ab
Tương tự: ≥2 ; ≥2 .
1+ b (1 + a )(1 + c ) 1 + c (1 + a )(1 + b )
Nhân các bất đẳng thức dương, cùng chiều ta được:
1 8abc 1
≥ hay abc ≤ (đpcm).
(1 + a )(1 + b )(1 + c ) (1 + a )(1 + b )(1 + c ) 8

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
1 1 1
Tách x + y + z= ( x + y) + ( y + z ) + ( z + x) .
2 2 2
xyz = xy . yz . zx ∀x, y, z ≥ 0 .
Ví dụ 1. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Chứng minh:
ab bc ac bc ca ab
a) + + ≥ a+b+c ; b) + + ≥ 3.
c a b a b c
Lời giải
ab bc ac 1  bc ca  1  ca ab  1  ab bc 
a) Có + + =  + +  + +  + 
c a b 2 a b  2 b c  2 c a 
1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
≥ .2 . + . . + . . = a + b + c (đpcm).
2 a b 2 b c 2 c a
2
 bc ca ab  b c c a
2 2 2 2
a 2b 2
b) Xét  + +  = + + + 2 ( a 2 + b2 + c2 )
 a b c  2 2 2
a b c
1  b c c a  1  c 2 a 2 a 2b 2  1  a 2b 2 b 2 c 2 
2 2 2 2
=  + 2 +  2 + 2 +  2 + 2 +2
2  a2 b  2 b c  2 c a 
1 b2c 2 c 2 a 2 1 c 2 a 2 a 2b 2 1 a 2b 2 b 2 c 2
≥ .2 . + .2 . 2 + .2 .
2 a 2 b2 2 b2 c 2 c2 a2
bc ac ab
= a 2 + b 2 + c 2 + 2 = 3 , do đó + + ≥ 3 (đpcm).
a b 2
Ví dụ 2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC . Chứng minh (a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc
.
Lời giải
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC nên
a + b − c > 0, b + c − a > 0, c + a − b > 0 .
(a + b − c) + (b + c − a )
Có 0 < (a + b − c)(b + c − a ) ≤ = b;
2
(b + c − a ) + (c + a − b)
0 < (b + c − a )(c + a − b) ≤ =c;
2
(c + a − b) + (a + b − c)
0 < (c + a − b)(a + b − c) ≤ =a;
2
Nhân ba đẳng thức dương cùng chiều ta được
(a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc (điều phải chứng minh).

DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP


Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si.
5
Ví dụ 1. Cho a ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =P 2a + .
a
Lời giải
Phân tích bài toán
a 2 3 4 
13 23 37
P ≈ 6,5 ≈ 7, 7 ≈ 9, 25 
2 3 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
13
Từ bảng thứ nhất dự đoán min P = ⇔ a = 2.
2
1
a
a
1
a=2 2
2
1 a 5 5a
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với .
a 4 a 4
Trình bày lời giải
 5 5a  3a 5 5a 3a 3a 3.2 13
Có P = +  + ≥2 ⋅ + =5 + ≥ 5+ = ( do a ≥ 2) .
a 4  4 a 4 4 4 4 2
 5 5a
13  =
Vậy min P = khi  a 4 ⇔ a = 2 (thỏa mãn).
2
a = 2
6 24
Ví dụ 2. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + y + + .
x y
Lời giải
Phân tích bài toán
( x ; y) (1 ; 5) (2 ; 4) (3 ; 3) (4 ; 2) (5 ; 1)
84 39 156
F = 16,8 15 16 = 19,5 = 31, 2
5 2 5
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min F = 15 khi=x 2,= y 4.
1 1
x y
x y
1 1
=
x 2,=
y 4 2 4
2 4
1 x 6 6 x 3x 1 y
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với = ; sẽ đi với nên
x 4 x 4 2 y 16
24 24 y 3 y
sẽ đi với = .
y 16 4
Trình bày lời giải

 6 3x   24 3 y   x y 
F =  + + + − + 
x 2   y 2  2 2
6 3x 24 3 y 1 1
≥2 ⋅ +2 ⋅ − ( x + y) =18 − ( x + y )
x 2 y 2 2 2
1
≥ 18 −
= ⋅ 6 15 (do x + y ≤ 6).
2
6 3 x 24 3 y x = 2
Vậy min F = 15 khi = ; = ; x + y = 6 ⇔  (thỏa mãn).
x 2 y 2 y = 4
28 1
Ví dụ 3. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 x 2 + y 2 + + .
x y
Lời giải
Phân tích bài toán
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

( x; y ) (1; 2 ) ( 2;1)
69
P = 34,5 24
2
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min=
P 24 khi= x 2,=
y 1.
1 1
x y
x y
1
=
x 2,=
y 1 2 1 1
2
1 x 28 28 x 1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với = 7x ; se đi với y .
x 4 x 4 y
Trình bày lời giải

 28  1 
P =  + 7 x  +  + y  + 2x2 + y 2 − 7 x − y
 x  y 
 28  1 
=  + 7 x  +  + y  + 2( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( x + y ) − 9
 x  y 
28 1
≥2 ⋅ 7x + 2 ⋅ y + 0+ 0+3−9 =24.
x y
28 1
Vậy min P = 24 khi = 7 x; = y; x − 2 = 0; y − 1 = 0; x + y = 3 ⇔ x = 2, y = 1 .
x y
Ví dụ 4. Cho 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và x + y + z = 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = xyz .
Lời giải
Nhận xét: Do y và z vai trò như nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cô-si đối với tích yz ,
 y+z
2
1
ta được P = x( yz ) ≤ x   = x(12 − x)(12 − x) .
 2  4
Đến đây ta kẻ bảng để dự đoán giá trị lớn nhất của P
x 2 3
243
P 50 = 60, 75
4
243
Từ bảng thứ nhất dự đoán max P = khi x = 3 .
4
x 12 − x
x=3 3 9
Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12 − x nên ta biến đổi
1  x + 24  1  3 + 24  243
3 3
1
P≤
[(3 x)(12 − x)(12 − x)] ≤   ≤   ≤ .
12 12  3  12  3  4
243 9
Vậy max P= khi x= 3, y= z= .
4 2

DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ


• Khi đặt ẩn phụ ta cần tìm điều kiện của ẩn phụ.
• Một số bất đẳng thức trung gian thường dùng:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 Với mọi a, b thì 2 ( a 2 + b 2 ) ≥ (a + b) 2 ≥ 4ab . Dấu bằng xảy ra khi a = b .
 Với mọi a, b, c thì 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ (a + b + c) 2 ≥ 3(ab + bc + ca ) . Dấu bằng xảy
ra khi a= b= c .
a 2 + b2  a + b  a 3 + b3  a + b 
2 3

 Với mọi a, b thì ≥  ∀ a , b; ≥  ∀a + b ≥ 0 . Dấu bằng


2  2  2  2 
xảy ra khi a = b .
1 1 4
 + ≥ ∀a > 0, b > 0 . Dấu bằng xảy ra khi a = b .
a b a+b
1 1 1 9
 + + ≥ ∀a > 0, b > 0, c > 0 . Dấu bằng xảy ra khi a= b= c .
a b c a+b+c
x 8 x 2y
Ví dụ 1. Cho x > 0, y > 0 và + ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= + .
2 y y x
Lời giải

x x 8 x 8 x x 1 1
Đặt a  , do 2    2 .  4   0a
y 2 y 2 y y y 4 4
2  2  2
K  a    32a  31a  2 .32a  31a
a  a  a

1 33  1
 16  31a  16  31.  do 0  a  
4 4 4
33 1
Vậy MinK  khi a  hay x  2, y  8.
4 4
 x  y  1
2
xy  x  y
Ví dụ 2. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  
xy  x  y  x  y  1
2

Lời giải
 x  y 1
2
xy  x  y 1
Đặt a   
xy  x  y  x  y  1
2
a
Do m  n  p   3(mn  np  pm)   x  y  1  3 xy  x  y   a  3
2 2

10
Vậy MinA  khi a  3  x  y  1 .
3
x2  y 2 xy
Ví dụ 3. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  
xy x y
Lời giải
 x  y 
2
 x  y   2 xy  x  y
2 2

 2  
xy xy xy
Có A       2
xy x y xy x y  xy  x y
x y x y
Đặt t  , do x  y  2 xy  2t2
xy xy
 t 2 1 7 t2 1 7 2
Ta được A  t 2   2      t 2  2  2
1 Cos i
.  t 2
t  8 t  8 8 t 8

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

t 7 2 2 7 2 5
  t 2   .2  2  (do t  2 ).
2 8 2 8 2
5
Vậy MinA  khi t  2  x  y .
2
Ví dụ 4. Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn b 2  c 2  a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P  2 b 2  c 2   a 2  2  2 
a  b c 
Lời giải
1 1  2bc 2a 2  bc a 2 
 2  2  
1
Có P  2 b 2  c 2   a 2  2  2   2 
a  b c  a bc  a bc 
a 2 b 2  c 2 2bc
Dặt t     2 ta được
bc bc bc
 1  t 1 3t   t 1 3t   3t   3.2 
P  2 t    2       2  2 .    2 1    2 1    5 (do t  2 ).
 t   4 t  4   4 t 4   4  4 

b  c
Vậy MinP  5 khi 
a
 2 bc

b  c  a

2 2
2
1 1 
Ví dụ 5. Cho x  0, y  0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    . 1  x 2 y 2
 x y 
Lời giải
 1 1
Có P  2 . . 1  x 2 y 2  2
1
 xy
 x y  x. y
 x  y 
2
1 1
Đặt a  xy , do xy      0  a  , ta được
 2  4 4

1 1   
P2 a  2   16a 15a  2 2 1 .16a 15a  2 8 15a  2. 8 15. 1  17 do 0  a  1 
a  a  a 4  4 
1 1
 MinP  17 khi a  hay x  y 
4 2

1 1
Ví dụ 6: Cho x  0, y  0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    4 xy
x y
2 2
xy
Lời giải
 1 
1   1 
 4 xy. Sử dụng  
1 1 4
Có P   2    a, b  0 , ta được
 x  y 2
2 xy   2 xy  a b a b
1 1 4 4 4
  2   2  4 (do 0  x  y  1) . Suy ra
x y
2 2
2 xy x  y  2 xy ( x  y )
2 2
1
 1 
P  4    4 xy.
 2 xy 
 x  y 
2
1 1
Đặt a = xy, do xy   
   0  a  ta được
 2  4 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1  1  1 1 1
P  4    4a  4    8a  4a  4  2 .8a  4a  8  4a  8  4.  7 (do 0  a  )
 2a   2a  2a 4 4
1
MinP  7 khi x  y 
2
1   1 
2

2

Ví dụ 7: Cho x,y >0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K   x     y  
 x   y 
Lời giải
 a  b 
2
a b
2 2
1 1 4
  a, b và   a, b  0.
 c 
Cách 1: Sử dụng
2 a b a b
  
2

2
 
2
 x  1    y  1  1 1
 x   y   
 x   y  y  1  4 
2
 x
ta được K  2.  2.    x  y  
2  2  2 x  y 
 
Đặt a  x  y , điều kiện 0  a  1 , ta được:
1 1 3
2
1  1  3 
2
1  4 
2

K  a    a       2 a.  
2  a 2  a  a  2  a a 
1  3  1  3 
2 2
25 25 1
 2    .2    (do 0  a  1 ). Vậy, MinK  khi x  y  .
2  a 2  1 2 2 2
1  1 1 1  1 
2

2

Cách 2: K   x     y     x 2  y 2    2  2  4  2. xy   4.


 x   y   x y   xy 
 x  y 
2
1 1
Đặt a  xy, do xy     0  a  . Ta được:
 2  4 4
 

 1 15  1 15  25  1
K  2.    4  2. 
25 1
 2 4a    4   do 0  a  . Vậy, MinK  khi x  y  .
 2
4. 
1 2  4 2 2
 4 
Ví dụ 8: Cho x  0, y  0 và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1   1
3

3

S  1  x    1  y  

 x   y 
Lời giải
a 3 + b3  a + b 
3
1 1 4
Sử dụng ≥  ∀a + b ≥ 0 và + ≥ ∀a + b > 0 , ta được
2  2  a b a+b
3
1  1
3

3
+ + + + +  1 1
  + + + + +
x   y 
1 x 1 y  1 x 1 y
 x y
S 2. ≥ 2 
2  2 
 
 
Đặt a= x + y , điều kiện 0 < a ≤ 1 , ta được
3
1 1 3 1 
3
4 1  1  3
3 3 3
1 3 1 3  343
S ≥  2 + a +  = 2 +  a +  +  ≥  2 + 2 a. +  =  4 +  ≥  4 +  =
4 a 4  a  a 4 a a 4 a  4 1 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
343 1
Vậy MinS = khi x= y=
4 2
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN

Ví dụ 1. Cho x, y > 0 và 2 x 2 + 2 xy + y 2 − 2 x ≤ 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 4
P = + − 2x − 3y .
x y
Lời giải
Có 2 x + 2 xy + y −2 x ≤ 8 ⇔ x + 2 xy + y + x 2 − 2 x + 1 ≤ 9
2 2 2 2

⇔ ( x + y ) + ( x − 1) ≤ 9 , mà ( x + y ) ≤ ( x + y ) + ( x − 1) ⇒ ( x + y ) ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3
2 2 2 2 2 2

2  4  2 4
Có P =  + 2 x  +  + y  − 4 x − 4 y ≥ 2 .2 x + 2 . y − 4( x + y )
x  y  x y
=8 − 4( x + y ) ≥ 8 − 4.3 =−4 (do 0 < x + y ≤ 3 ). Vậy MinP = −4 khi=
x 1,=
y 2.

Ví dụ 2: Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn 2 b 2  bc  c 2   33  a 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
biểu thức T  a  b  c   
a b c
Lời giải
Có 2 b  bc  c   33  a   3a  2b  2bc  2c 2  9
2 2 2 2 2

 3a 2  2b 2  2bc  2ab  2ac  2c 2  2ab  2ac  9


 a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca  a 2  b 2  2ab  a 2  c 2  2ac  9
 a  b  c   a  b  a  c   9  a  b  c   9  0  a  b  c  3
2 2 2 2

1 1 1 9 18
Sử dụng    ta được T  a  b  c 
a b c a bc a bc
Đặt x  a  b  c, 0  x  3 , ta được
18 18  18
T  x    2 x  x  2 .2 x  x  12  x  12  3  9 (do 0  x  3 )
x x   x
Vậy MinT  9 khi x  3 hay a  b  c  1
Ví dụ 3: Cho a  0, b  0 và a 3  b3  6ab  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 3
P 2   ab
a b 2
ab
Lời giải
Có a  b  6ab  8  a  b  3a b  3ab  3a 2b  3ab 2  6ab  8
3 3 3 3 2 2

 a  b  3ab a  b  2  8  a  b  23  3ab a  b  2  0
3 3

 a  b  2 a  b  2 a  b  4  3ab a  b  2  0


2

 
 a  b  2a  b  ab  2a  2b  4  0
2 2

 a  b  22a 2  2b 2  2ab  4a  4b  8  0

 a  b  2 a  b  a  2  b  2   0
2 2 2

 
 0  a b  2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 1 1   5 
Có P   2    ab
 a  b 2 2ab   2ab 
1 1 4
Sử dụng   x, y  0 , ta được:
x y x y
1 1 1 4 4
  2   2  1 (do 0  a  b  2 )
a b
2 2
2ab a  2ab  b 2
a  b 2
2

 5 
Suy ra P  1    ab
 2ab 
 a  b 
2
22
Đặt x  ab , do ab      1  0  x  1 , ta được:
 2  2
5   5 5 x  3x
P  1    x  1     
 2 x   2 x 2  2
5 5 x 3x 3x 3.1 9
 1 2 .   6  6  (do 0  x  1 )
2x 2 2 2 2 2
9
Vậy MinP  khi a  b  1
2
Ví dụ 4: Cho a  0, b  0 và a 2  b 2  a  b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2020
P  a 4  b4 
a  b
2

Lời giải
 x  y 
2
x y
2 2
  , ta được
 2 
Sử dụng
2
a  b
2
 a  b 
2
a 2  b2 a b
 a  b  a  b  2.
2
 2 
2

  1  0  a b  2
2 
 2  2 2
a 2   b2 
2 2
 a 2  b 2  a  b
2 2
2020  2020 2020
 P  2.   2  
  
2 a  b
2 
 2  a  b
2
2 a  b
2

Đặt x  a  b , ), 0  x  4 , ta được:
2

x 2020  x 8  2012 x 8 2012


P       2 . 
2 x  2 x  x 2 x x
2012 2012
 4  4  50 (do 0  x  4 )
x 4
Vậy MinP  507 khi x  4 hay a  b  1
  
Ví dụ 5: Cho x  0, y  0 và x  1 y  1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 y 2
P 
y x
Lời giải
Có  x 1 
y  1  4  xy  x  y  3  3  xy  x.1  y.1
x  y x 1 y 1
Mà xy  x.1  y.1     x  y  1 , suy ra x  y  2
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x 2 y 2  x 2   y2 
Có P      y    x   x  y 
y x  y   x 
x2 y2
2 .y  2 .x   x  y   x  y  2
y x
Vậy MinP  2 khi x  y  1

II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA


1. Dạng bộ hai số a; b và  x; y  bất kỳ
• ax  by   a 2  b 2  x 2  y 2 
2

x y
Dấu "  " xảy ra  
a b

• Đặc biệt  x  y   1.x  1. y   12  12  x 2  y 2 


2 2

2. Dạng bộ ba số a; b; c  và  x; y; z bất kì


• ax  by  cz   a 2  b 2  c 2  x 2  y 2  z 2 
2

x y z
Dấu "  " xảy ra   
a b c

• Đặc biệt  x  y  z   1.x  1. y  1.z   12  12  12  x 2  y 2  z 2 


2 2

3. Dạng tổng quát bộ n số a1 ; a2 ;; an  và  x1 ; x2 ;; xn 


• a1 x1  a2 x2    an xn   a12  a22    an2  x12  x22    xn2 
2

x1 x2 x
Dấu "  " xảy ra    n
a1 a2 an
Quy ước trong dấu "  " xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì tử tương ứng bằng 0.

Ví dụ 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 9y2
Lời giải
Bunhia
Có 132 = (4x + 9y)2 = (2.2x + 3.3y)2 ≤ (22 + 32)(4x2 + 9y2) = 13A ⇒ A ≥ 13

Ví dụ 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 3y2

Lời giải
Bunhia
1
Có 12 = (4x + 3y)2 = (2.2x + 3 . 3 y)2 ≤ (4 + 3)(4x2 + 3y2) = 7A ⇒ A ≥
7
 2x 3x
1  = 1
Vậy MinA = khi  3y 3 ⇔x=y=
7  4x + 3y = 1 7

Ví dụ 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bunhia
4
Có 22 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12 + 12 + 12)( x2 + y2 + z2) = 3A ⇒ A ≥
3
x y z
4  = = 2
Vậy MinA = khi  1 1 1 ⇔x=y=
3  x + y + z = 2 3
6
Ví dụ 4. Cho 3x2 + 2y2 = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 3y
35

2
Lời giải
 2 3 
Có S2 = (2x + 3y)2 =  . 3x + . 2y 
 3 2 

4 9
Bunhia

 +  ( 3x +2y ) = ( 3x 2 +2y 2 ) ≤
35 35 6
≤ 2 2
. =1 ⇒ S ≤ 1
3 2 6 6 35
 3x 2y  4y  4
 2 = 3  3x 2y  x= x =
  =  9  35
Vậy MaxS = 1 ⇔  ⇔ 2 3 ⇔ ⇔
 3 2 2x + 3y = 1  8y y = 9
  
+ 3y = 1

2x + 3y = 1 9  35
1
Ví dụ 5. Cho 4a2 + 25b2 ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 6a – 5b
10

Lời giải
2 2 2
Có H = (6a – 5b) = (3.2a + (–1) .5b)
Bunhia
1
≤ (9 + 1)(4a2 + 25b2) = 10(4a2 + 25b2) ≤ 10.=1 ⇒ H≤1
10
 3
 2a 5b  a=
 = 2a + 15b = 0  20
Vậy MaxH = 1 ⇔  3 -1 ⇔ ⇔
 18a - 15b = 3 b = - 1
6a - 5b = 1 
 50
3
Ví dụ 6. Cho x2 + y2 + z2 = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z
4

Lời giải
Bunhia
3 19 3
Có P2 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12+ + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) = 3. = ⇒ P≤
4 4 2
x y z
 = =
3  1
Vậy MaxP = khi  1 1 1
⇔x=y=z=
2 x + y + z = 3 2
 2
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x - 1 + 3 - x khi 1 ≤ x ≤ 3

Lời giải

(
Có P2 = 1. x - 1 + 1. 3 - x )
2 Bunhia
≤ (1
2
+ 12 ) ( 2
x-1 + 3-x
2
) =4 ⇒ P≤2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x −1 3− x
Vậy MaxP = 2 khi = ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
1 1
Ví dụ 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5

Lời giải
( )
2
Có K2 = 1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Bunhia
≤ (12+ + 12 + 12)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81 ⇒ K ≤ 9
 4a + 5 4b + 5 4c + 5
 = =
Vậy MaxK = 9 khi  1 1 1 ⇔ a=b=c=1
a + b + c = 3

Ví dụ 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


P= b+c + c+a + a+b

Lời giải
( )
2
Có P2 = 1. b + c + 1. c + a + 1. a + b

( )
Bunhia

2 2 2
(12+ + 12 + 12) b+c + c+a + a+b

= 6 (a +b + c) = 6 ⇒ P ≤ 6
 a+b b+c c+a
 = = 1
Vậy MaxP = 6 khi  1 1 1 ⇔ a=b=c=
a + b + c = 1 3

Ví dụ 10. Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b b+c c+a
M= + +
2 2 2

Lời giải

( ) = (1. ) (1 +1 ) ( a+b ) =2 ( a+b )
2 2 Bunhia

 a+ b a +1. b ≤ 2 2



( c ) = (1. c) (1 +1 ) ( b+c ) =2 ( b+c )
2 2 Bunhia
Ta có  b+ b +1. ≤ 2 2



( a ) = (1. a) (1 +1 ) ( c+a ) =2 ( c+a )
2 2 Bunhia
c+ c +1. ≤ 2 2


Suy ra a+ b ≤ 2(a+b), b + c ≤ 2(b+c), c + a ≤ 2(c+a)

⇒2 ( a + b+ c ≤ ) 2 ( a+b + b+c + c+a )


a+b b+c c+a
⇒ a + b+ c ≤ + + hay M ≥ 3
2 2 2
Vậy MinM = 3 khi a = b = c = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
• A2 ± m ≥ 0 ± m ; - A2 ± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
• A2 + B2 ± m ≥ 0 + 0 ± m; - A2 - B2 ± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví dụ 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24 .

Lời giải
(
Có A = x + 2 - 2 x + 2 + 1 + ) ( y - 1 - 4 y - 1 + 4 + 18 )
( ) ( )
2 2
= x+2 -1 + y - 1 - 2 +18 ≥ 0 + 0 + 18 = 18
 x + 2 = 1  x = -1
Vậy MinA = 18 khi  ⇔ ( thỏa mãn)
 y - 1 = 2  y = 5
1
Ví dụ 2. Cho x ≥ - . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2 .
3

Lời giải

Có E = ( 2x + 7 - 6 2x + 7 + 9 ) + ( 3x + 1 - 4 3x + 1 + 4 ) - 19

( ) ( )
2 2
= 2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19 ≥ 0 + 0 - 19 = - 19
 2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
Vậy MinA = - 19 khi  ⇔ ⇔ x = 1 ( thỏa mãn)
 3x + 1 = 2 3x + 1 = 4
Ví dụ 3. Cho x ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = x − x − 1 − 3 x + 7 + 28.
Lời giải
Xét 2T = 2 x − 2 x − 1 − 6 x + 7 + 56
= ( x − 1 − 2 x − 1 + 1) + ( x + 7 − 6 x + 7 + 9) + 40
( x − 1 − 1) + ( x + 7 − 3) + 40 ≥ 0 + 0 + 40 = 40 ⇒ T ≥ 20
2 2
=
 =x −1 1 =x −1 1
Vậy Min T = 20 khi  ⇔ ⇔x=2 (thỏa mãn)
3 x − 7 =
 x + 7 = 9
Ví dụ 4. Cho x ≥ 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F = x2 + x − (x 2
− 15 ) ( x − 3) − x 2 − 15 − x − 3 − 38.
Lời giải
Xét 2 F= 2 x + 2 x − 2 2
(x 2
− 15 ) ( x − 3) − 2 x 2 − 15 − x − 3 − 76

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

= ( x −15 + x − 3 − 2 ( x −15) ( x − 3) ) + ( x −15 − 2


2 2 2
) ( )
x 2 − 15 + 1 + x − 3 − 2 x − 3 + 1

( ) ( ) ( )
2 2 2
= x 2 − 15 − x − 3 + x 2 − 15 − 1 + x − 3 − 1 − 42 ≥ 0 + 0 − 42 =
−42
⇒ F ≥ −21
Vậy Min F = −21 khi x 2 − 15 = x − 3 =1 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
Ví dụ 5. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a + b + c =6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T= a 2 + 4ab + b 2 + b 2 + 4ab + c 2 + c 2 + 4ca + a 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
6( x + y) − 2( x − y) 6( x + y)
2 2 2

= x + 4 xy + y
2 2

4 4

⇒ x 2 + 4 xy + y 2 ≤
( x + y) 6 .
2
Vận dụng vào bài toán, ta có
( a + b) 6 + (b + c ) 6 + (c + a ) 6 = a + b + c 6 = 6 6
T≤ ( )
2 2 2
Vậy MaxT = 6 6 khi a = b = c =2.
Ví dụ 6. Cho a > 0, b > 0, c > 0 , x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S= x 2 − xy + y 2 + y 2 − yz + z 2 + z 2 − zx + z 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
(a + b)
+ 3( a + b) (a + b)
2 2 2

= a − ab + b
2 2

4 4
a + b
⇒ a 2 − ab + b 2 ≥
2
x+ y y+z z+x
Vận dụng vào bài toán, ta có S≥ + + =
x+ y+z =
1.
2 2 2
1
Vậy MinS = 1 khi x= y= z= .
3

DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT
• m ≤ x ≤ n ⇒ ( x − m )( x − n ) ≤ 0.
• m≤ x ≤n⇒ ( x −m )( x − n ≤ 0. )
Ví dụ 1. Cho −2 ≤ a, b, c ≤ 3 và a 2 + b 2 + c 2 =
22.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a + b + c.
Lời giải
Vì −2 ≤ a ≤ 3 nên a + 2 ≥ 0, a − 3 ≤ 0.
Suy ra ( a + 2 )( a − 3) ≤ 0 ⇔ a 2 − a − 6 ≤ 0 ⇔ a ≥ a 2 − 6.
Tương tự, ta cũng tìm được b ≥ b 2 − 6, c ≥ c 2 − 6
Do đó M =a + b + c ≥ a 2 + b 2 + c 2 − 18 =22 − 18 =4.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a = −2, a = 3
b =  a = b = 3, c = −2
 −2, b =
⇔  a =
3
Vậy MinM =4 khi  c= 3, b = −2
 c =− 2, c =3
b = c = 3, a = −2
a + b + c = 4
Ví dụ 2. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z = 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 + z 2 .
Lời giải
 Tìm MinA

Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)


≤ (12 + 12 + 12 )( x 2 + y 2 + z 2 ) = 3 A ⇒ A ≥ 12.
Bunhia
Có 62 = (1.x + 1. y + 1.z )
2

x y z
= =
Vậy MinA = 12 khi  1 1 1 ⇔ x = y = z = 2.
 x + y + z = 6
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x=y=z=2)
Có A = x 2 + y 2 + z 2 = ( x 2 + 4 ) + ( y 2 + 4 ) + ( z 2 + 4 ) − 12
≥ 2 x 2 .4 + 2 y 2 .4 + 2 z 2 .4 − 12 = 4 ( x + y + z ) − 12 = 4.6 − 12 = 12.
Vậy MinA = 12 Khi x= y= z= 2.

 Tìm MaxA
Có x, y, z ≥ 0 và x + y + z = 6 nên 0 ≤ x, y, z ≤ 6.
⇒ x ( x − 6) + y ( y − 6) + z ( z − 6) ≤ 0
⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 6 ( x + y + z ) = 6.6 = 36 ⇒ A ≤ 36.
=
 x 0,= x 6
=
 y 0,= y 6
Vậy MaxA = 36 khi  hay ( x; y; z ) là hoán vị của ( 0;0;6 ) .
= z 0,= z 6
 x + y + z =6
Ví dụ 3. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1.
Lời giải
 Tìm MaxK

Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)


(1. )
2
Xét =
K2 3a + 1 + 1. 3b + 1 + 1. 3c + 1

≤ (12 + 12 + 12 ) ( 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1) = 9 ( a + b + c + 1) = 36 ⇒ K ≤ 6.
Bunhia

Vậy MaxK = 6 khi a= b= c= 1.


Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại a=b=c=1)
1
K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c += 1 ( 3a + 1) .4 + ( 3b + 1) .4 + ( 3c + 1) .4 
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

1  ( 3a + 1) + 4 ( 3b + 1) + 4 ( 3c + 1) + 4  3 ( a + b + c ) + 15 3.3 + 15
≤  + + = = =
6.
2 2 2 2  4 4
Vậy Max K = 6 khi a= b= c= 1.
 Tìm MinA

Có a + b + c = 3 ⇔ 3a + 3b + 3c = 9 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =12.
Đặt x = 3a + 1, y = 3b + 1, z = 3c + 1 ⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z =
12.
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 12 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 10
x + 10
⇒ ( x −1)( )
x − 10 ≤ 0 ⇒ x − ( )
10 + 1 x + 10 ≤ 0 ⇒ x ≥
10 + 1
.

y + 10 z + 10
Tương tự y≥ , z≥ , suy ra
10 + 1 10 + 1
x + y + z + 3 10 12 + 3 10
x+ y+ z≥ ⇒K≥ = 10 + 2.
10 + 1 10 + 1
=
Vậy MinK 10 + 2 khi ( x, y, z ) là hoán vị của (1;1;10 ) nên ( a; b; c ) hoán vị của ( 0;0;3) .

DẠNG 3: TẠO RA ab + bc + ca

• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b )( m − c ) ≥ 0
• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b ) + ( m − a )( m − c ) + ( m − b )( m − c ) ≥ 0

Ví dụ 1. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3. Chứng minh ab + bc + ca ≥ 2.


Lời giải
Do 0 ≤ a, b, c ≤ 2 nên ( 2 − a )( 2 − b )( 2 − c ) ≥ 0
⇒ 8 − 4 ( a + b + c ) + 2 ( ab + bc + ca ) − abc ≥ 0
⇒ 8 − 4.3 + 2 ( ab + bc + ca ) − abc ≥ 0 (do a + b + c =3)
abc abc
⇒ ab + bc + ca ≥ 2 + , mà 2 + ≥ 2 nên ab + bc + ca ≥ 2 (đpcm).
2 2
Ví dụ 2: Cho a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1 và ab + bc + ca =9.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =a2 + b2 + c2
Lời giải:
* Tìm Min P
Có (a – b)2 +(b - c)2 +(c-a)2 ≥ 0 => a2 +b2 +c 2 ≥ ab +bc+ca => P ≥ 9.
Vậy MinP =9 khi a = b= c = 3
* Tìm Max P
Do a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1 => (a -1)(b -1) +(b - 1)(c - 1) +(c -1)(a - 1) ≥ 0
<=> (ab + bc + ca) -2(a + b + c ) + 3 ≥ 0 <=> a + b+ c ≤ 6
<=> a2 + b2 +c2 +2(ab + bc + ca) ≤ 36 <=> P ≤ 18
Vậy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán vị của (1;1;4)
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ
TÍCH KHÔNG ÂM
Tính chất 1: Nếu -1 ≤ a ≤ 1 thì a n ≤ a ∀n ∈ N *
Dấu “=” xảy ra khi a=0 hoặc a=1 nếu n lẻ, khi a = 0 hoặc a = ± 1 nếu n chẳn
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Tính chất 2: Nếu hai số a và b có tích ab ≥ 0 thì a + b = a + b
Tính chất 3: Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1 ≤ x, y, z ≤ 1, x+ y+ z =0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = x + y + z
Lời giải:
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy ≥ 0 => x + y =x + y =−z =z
Nên=
T 2 z ≤ 2 ( do -1 ≤ z ≤ 1 ).
Vậy MaxT =2 khi (x;y;z) là hoán vị (-1;0;1).
Ví dụ 1. Cho -2 ≤ x, y, z ≤ 2, x+ y+ z =0. Chứng minh rằng a4 +b4 +c4 ≤ 32

Lời giải:
a a a
Có -2 ≤ x, y, z ≤ 2 => −1 ≤ , , , ≤ 1
2 2 2
a b c
Đặt x = , y = , z = => −1 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+y+z=0.
2 2 2
Khi đó a +b +c =16(x4 +y4 +z4) ≤ 16 ( x + y + z ) .
4 4 4

Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử: xy ≥ 0 => x + y =x + y =−z =z nên
x+y+z= 2 z ≤2= > a 4 + b 4 + c 4 ≤ 32 ( đpcm)
3
Ví dụ 2. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+ y+ z = .
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x2 +y2 +z2

Lời giải:
Tìm Min P
Cách 1( Sử dụng bất đẳng thúc Bunhia)
2
3 Bunhia 3
Có   − (1.x + 1.y + 1.z) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )(x 2 + y 2 + z 2 ) =
3P =
>P≥
2 4
x y z
3  1= 1= 1 1
Vậy MinP = Khi  =
> x ===y z
4 x + y + z = 3 2
 2
1
Cách 2( Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x = y = z = )
2
 1  1  1 1 1 1 3 3
Cã P =x 2 + y 2 + z 2 = x 2 +  +  y 2 +  +  z 2 +  ≥ 2 x 2 . + 2 y 2 . + 2 z 2 . − =x + y + z − .
 4  4  4 4 4 4 4 4

3 1
Vậy MinP = Khi x = y = z =
4 2
Tìm MaxP
3
Có x + y + z = ⇔ (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0
2
Đặt a = 2x – 1, b = 2y – 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 ⇒ - 1 ≤ 2x – 1, 2y – 1, 2z – 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
 a +1   b +1   c +1  a 2 + b 2 + c 2 + 2(a + b + c) + 3
2 2 2

Có P =   + +
   =
 2   2   2  4
a 2 + b2 + c2 + 3 a + b + c + 3
= ≤ (do − 1 ≤ a, b, c ≤ 1)
4 4
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử a.b ≥ 0 thì a + b =a + b =−c =c nên
2 c +3 2+3 5
P≤ ≤ = (do c ≤ 1) .
4 4 4
5  1 3
Vậy MaxP = khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán vị của  0; ;  .
4  2 2
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 và x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y4 + z4 + 12(1 – x)(1 – y)(1 – z).

Lời giải
Có x + y + z = 3 ⇔ (x – 1) + (y – 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y – 1, c = z – 1 ⇒ - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 và a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
Có M = (a + 1)4 + (b + 1)4 + (c + 1)4 – 12abc
= (a4 + b4 + c4 ) + 4(a3 + b3 + c3) + 6(a2 + b2 + c2) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2).

* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≥ 0


Vậy Min M = 0 khi a = b = c = 0 ⇔ x = y = z = 1
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≤ ( a + b + c ) + 6 ( a + b + c =
) 7( a + b + c ).
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử ab ≥ 0 ⇒ a + b =a + b =−c =c
⇒ a + b + c = 2 c ≤ 2 ⇒ M ≤ 14 .
Vậy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hoán vị của (0; 1; 2).

Ví dụ 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 và a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.

Lời giải
a 2 + b2 + c2 ( a + b + c )
2
a 2 + b2 + c2
Có P + = + 18.
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Do a + b + c = 6 ⇒ (a – 2) + (b – 2) + (c – 2) = 0 ⇒ + + =
0
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Đặt x
= = ,y = ,z ⇒ x + y + z = 0.
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 ⇒ - 2 ≤ a – 2, b – 2, c – 2 ≤ 2 ⇒ - 1 ≤ , , ≤ 1.
2 2 2
⇒ - 1 ≤ x, y, z ≤ 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

( 2x + 2) + ( 2 y + 2) + ( 2z + 2)
2 2 2

Có P + 18 = 2(x2 + y2 + z2) + 4(x + y + z) + 24


2
= 2(x2 + y2 + z2) + 24 ≤ 2 ( x + y + z ) + 24
Với ba số x, y, z bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy ≥ 0 ⇒ x + y =x + y =− z =z nên P= 4 z + 24 ≤ 4 + 24= 28 (do − 1 ≤ z ≤ 1).
Vậy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán vị của (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán vị của
(0; 2; 4).

DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1

* Nếu 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x . Dấu “ =” xảy ra khi x = 0 hoặc x = 1


* Nếu 0 ≤ x ≤ 1 thì x n ≤ x ∀n ∈ Ν * . Dấu “ =” xảy ra khi x = 0 hoặc x = 1 .

Ví dụ 1: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P= b+c + c+a + a+b .

Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét P=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 6( do a + b + c = 1) ⇒ P ≤ 6
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3
1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= )
3
2 2 2 2
Xét P. = (b + c) + (c + a ) + (a + b)
3 3 3 3
2 2 2
+ (b + c) + (c + a ) + (a + b)
≤3 + 3 +3
2 2 2
2
=1 + a + b + c = 2 ( do a + b + c =1) ⇒ P ≤ 2 : = 6
3
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c =
1 nên 0 ≤ a + b, b + c, c + a ≤ 1
Có P = b + c + c + a + a + b ≥ (b + c) + (c + a ) + (a + b) ≤ 1
= 2(a + b + c)= 2 ( do a + b + c= 1).
Vậy MinP = 2 khi (a; b; c) là hoán vị (1;0;0) .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ví dụ 2: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
T= b+c + c+a + a+b .

Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét T=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 18( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= 1 )
Xét T. 2= 2(b + c) + 2(c + a ) + 2(a + b)
2 + (b + c) 2 + (c + a ) 2 + (a + b)
≤ + +
2 2 2
= 3 + a + b + c = 6 ( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 6 : 2 = 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
a+b+c a+b b+c c+a
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 ⇒ = 1 nên 0 ≤ ; ; ≤1
3 3 3 3
 b+c c+a a+b  b+c c+a a+b
=
Có T 3  + +  ≥ 3  + + 
 3 3 3   3 3 3 
2(a + b + c)
= 3 = 2 3 ( do a= + b + c 3).
3
Vậy MinT = 2 3 khi (a; b; c) là hoán vị (3;0;0) .

Ví dụ 3: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1 .

Lời giải:
Cách 1: Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a , b, c ≤ 1 ⇒ a ≥ a 2 , b ≥ b 2 , c ≥ c 2 .
Do đó :
F = 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1= a + 2a + 1 + b + 2b + 1 + c + 2c + 1
.
≥ a 2 + 2a + 1 + b 2 + 2b + 1 + c 2 + 2c + 1 = a + b + c + 3 = 4
Vậy MinF = 4 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1)
Cách 2: Có a + b + c =1 ⇔ 3a + 3b + 3c =3 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =6
Đặt x =3a + 1; y =3b =1; z =3c + 1.
⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 6 và F = x + y + z
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 6 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x+2
⇒ ( x −1 )( )
x − 4 ≤ 0 ⇒ x −3 x + 2 ≤ 0 ⇒ x ≥
3
y+2 z+2 x+ y+ z+6
Tương tự: ; z≥ y≥ , suy ra x + y + z ≥ ⇒F ≥4
3 3 3
Vậy MinF = 4 khi ( x; y; z ) là hoán vị (1;1; 4) nên ( a, b, c ) là hoán vị (0;0;1) .

Ví dụ 4: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
=
M 2a 2 + 3a + 4 + 2b 2 + 3b + 4 + 2c 2 + 3c + 4 .

Lời giải:
Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a, b, c ≤ 1 ⇒ a 2 ≤ a, b 2 ≤ b, c 2 ≤ c.
Do đó :
M= a 2 + ( a 2 + 3a + 4 ) + b 2 + ( b 2 + 3b + 4 ) + c 2 + ( c 2 + 3c + 4 )

≤ a 2 + ( a + 3a + 4 ) + b 2 + ( b + 3b + 4 ) + c 2 + ( c + 3c + 4 ) .

= ( a + 2) + (b + 2) + ( c + 2) =a+b+c+6 =
2 2 2
7
Vậy MinM = 7 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1) .

DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU

Ví dụ 1: Cho x; y ≥ 0 thỏa mãn x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=( x 4 + 1)( y 4 + 1) .
Lời giải

(x + 1)( y 4 + 1) = x 4 y 4 + ( x 4 + y 4 ) + 1 = x 4 y 4 + ( x 2 + y 2 ) − 2 x 2 y 2 + 1
2
Có P = 4

= x 4 y 4 + (10 − 2 xy ) − 2 x 2 y 2 +=
1 x 4 y 4 + 2 x 2 y 2 − 40 xy + 101.
2

2
 x + y   10  5
2
5
Đặt =
t xy > 0 thì xy ≤   =   = ⇒ 0 ≤ t ≤
 2   2  2 2
5
Ta được P = t 4 + 2t 2 − 40t + 101; 0 ≤ t ≤
2
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MinP
t 0 1 2 2,5
P 101 64 45 52,5625
Từ bảng trên ta dự đoán MinP = 45 khi t = 2 nên ta xét hiệu :
P − 45 =t 4 + 2t 2 − 40t + 56 =( t 4 − 8t 2 + 16 ) + (10t 2 − 40t + 40 )

(t − 4 ) + 4 ( t − 2 ) ≥ 0 ⇒ P ≥ 45
2
= 2 2

 x + y =10
Vậy MinP = 45 khi t = 2 ⇒  ⇒ x, y là hai nghiệm của phương trình :
 xy = 2
10 ± 2 10 ± 2 10  2
t 2 − 10.t + 2 = 0 ⇔ t = ⇒x= ;y= .
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Ví dụ 2: Cho a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A= 20 ( a 3 + b3 ) − 6 ( a 2 + b 2 ) + 2013 .
Lời giải
Có : a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 ⇔ a + b + 4ab= 4 ( a + b ) − 2ab 
2
 
⇔ 12ab = 4 ( a + b ) − ( a + b ) , mà 4ab ≤ ( a + b ) hay 12ab ≤ 3 ( a + b ) .
2 2 2

Nên 4 ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 3 ( a + b ) ⇔ ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 1 .
2 2 2

Đặt x= a + b thì 0 ≤ x ≤ 1 và 12=ab 4 x 2 − x


= 20 ( a + b ) − 3ab ( a + b )  − 6 ( a + b ) − 2ab  + 2013
3 2
Ta có A
   
= 20 ( a + b ) − 60ab ( a + b ) − 6 ( a + b ) + 12ab + 2013
3 2

= 20 x 3 − 5 ( 4 x 2 − x ) x − 6 x 2 + 4 x 2 − x + 2013= 3 x 2 − x + 2013
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MaxA
t 0 1

A 2013 2015

Từ bảng trên ta dự đoán MaxA = 2015 khi x = 1 nên ta xét hiệu


A − 2015 = 3 x 2 − x − 2 = ( x − 1)( 3 x + 2 ) . Do 0 ≤ x ≤ 1 nên ( x − 1)( 3 x + 2 ) ≤ 0 , suy ra A ≤ 2015
1
Vậy MaxA = 2015 khi x = 1 hay a= b= .
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HỆ THỐNG BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. (Trường THCS Yên Hòa – Cầu Giấy 2020-2021)


Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn x ≥ 7 , x + y ≥ 12 và x + y + z =15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức A = x + y + z .
2 2 2

Bài 2. (Thi thử Trường Vinshool – Hà Nội 2020-2021)


1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn + + =2020 .
a+b b+c c+a
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
2a + 3b + 3c 3a + 2b + 3c 3a + 3b + 2c
Bài 3. (Trường THCS Thạch bàn Hà nội 2020-2021)
Với a , b , c là các số dương thoả mãn có ab + bc =
2ac . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b c+b
=P + .
2 a − b 2c − b
Bài 4. (Trường THCS Phúc Lợi Quận Long Biên 2020-2021)
Cho a, b là các số không âm thỏa mãn a 2 + b 2 ≤ 2 . Chứng minh rằng:
a 3a ( a + 2b ) + b 3b ( b + 2a ) ≤ 6 .
Bài 5. (Trường THCS Phúc Đồng Quận Long Biên 2020-2021)
1 1
Cho hai số dương a và b thỏa mãn   2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b
1 1
P 4  4 .
a  b  2ab
2 2
b  a  2ba 2
2

Bài 6. (Trường THCS Ngọc Thụy Long Biên 2020-2021)


Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x ≥ 2 y , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 + y 2
M= .
xy
Bài 7. (Trường THCS Ngọc Lâm Long Biên 2020-2021)
1 1 1
Cho x ; y ; z > 0 và + + =4 . Chứng minh rằng :
x y z
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z

Bài 8. (Trường THCS Lý Thái Tổ Cầu Giấy 2020-2021)


 1  1
Cho biểu thức : B = (1 + x ) 1 +  + (1 + y ) 1 +  .
 y  x
Với x > 0 , y > 0 và x + y =
2 2
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của B .
Bài 9. (Trường THCS Lương Thế Vinh Cầu Giấy 2020-2021)
 2  y 
Cho hai số dương x và y . Chứng minh rằng  x +  .  + 2  ≥ 8
 y  x 
Bài 10. (Trường THCS Giang Biên 2020-2021)
Cho a, b, c là các số dương và a + b + c ≤ 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b c
P= + +
a +1
2
b +1
2
c +1
2

Bài 11. (Trường THCS Gia Thụy Long Biên 2020-2021)


Cho các số thực dương a, b, c .Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥
3a + 8b + 14ab
2 2
3b + 8c + 14bc
2 2
3c + 8a + 14ca 2 2 5
Bài 12. (Trường THCS Đức Giang 2020-2021)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ 3 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + +
1 + xy 1 + yz 1 + zx
Bài 13. (Trường THCS Dịch Vọng 2020-2021)
Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 2020
= P + .
x +y +z
2 2 2
xy + yz + zx

Bài 14. (Trường THCS Đa Trí Tuệ 2020-2021)


1 1 1 a+b+c
Cho ba số a , b , c dương. Chứng minh + 2 + 2 ≤ .
a + bc b + ac c + ab
2
2abc
Bài 15. (Trường THCS Cự Khôi – Long Biên 2020-2021)
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
A= + +
c + ab a + bc b + ca
Bài 16. (Trường THCS Cầu Giấy – Cầu Giấy 2020-2021)
Cho các số thực dương a, b thay đổi luôn thỏa mãn a + 3 + b + 3 = 4. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức = P a + b.
Bài 17. (Trường THCS Ái Mộ – Long Biên 2020-2021)
Cho hai số x > 0 , y > 0 và x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 1  1 
M = 1 − 2  1 − 2 
 x  y 
Bài 18. (Quận Hà Đông 2020-2021)
Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn x + y + z ≥ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x3 + y 3 y 3 + z 3 z 3 + x3
P= + + .
x2 + y 2 y 2 + z 2 z 2 + x2
Bài 19. (Quận Long Biên 2020-2021)
Cho x , y , z là các số dương thỏa mãn x + y + z = 2020 .
xy yz zx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
2020 z + xy 2020 x + yz 2020 y + zx
7
Bài 20. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: x + y + xy = .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =x + 4 y 2 + 4 xy .
2

Bài 21. (Huyện Thanh Oai 2020-2021)


Cho các số thực dương x , y là những số thực thỏa mãn: x + y + xy = 8 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P= x + y .
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 22. (Trường Nguyễn Trường Tộ - Hà Nội 2020-2021)
Cho x > 0 , y > 0 , z > 0 và x + 2 y + 3z ≥ 20
3 9 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + + +
x 2y z
Bài 23. (Trường Quỳnh Mai - Hà Nội 2020-2021)
Cho x ; y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2
A=
4 xy + +
x +y
2 2
xy
Bài 24. (Huyện Ba Vì - Hà Nội 2020-2021)
Cho x, y , z > 1 thỏa mãn và x + y + z =6.
( x + 1) ( y + 1) ( z + 1)
2 2 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= + + .


y −1 z −1 x −1
Bài 25. (Trường Thái Thịnh- Đống Đa 2020-2021)
16
Với x , y ≥ 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + .
( x + 1)( y + 1)
Bài 26. (Trường Lương Thế Vinh - Hà Nội 2020-2021)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 + x + 2 − x − 4 − x2 .
Bài 27. (Trường Quốc Oai - Hà Nội 2020-2021)
Cho các số thực dương x , y thỏa mãn: x + y =
15 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức A= x +1 + y + 2
Bài 28. (Quận Long Biên 2020-2021)
 a≥b≥c
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  . Tìm giá trị nhỏ nhất
a + b + c =3
a c
của P = + + 3b
c b
HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. Ta có: x ≥ 7 , x + y ≥ 12 và x + y + z =
15
( x − 7 ) ≥ 0, ∀x ⇔ x 2 − 14 x + 49 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 14 x − 49
2

( y − 5) ≥ 0, ∀y ⇔ y 2 − 10 x + 25 ≥ 0 ⇔ y 2 ≥ 10 y − 25
2

( z − 3) ≥ 0, ∀z ⇔ z 2 − 6 z + 9 ≥ 0 ⇔ z 2 ≥ 6 x − 9
2

⇒ A = x 2 + y 2 + z 2 ≥ 14 x + 10 y + 6 z − 83
⇒ A ≥ ( 6 x + 6 y + 6 z ) + ( 4 x + 4 y ) + 4 x − 83
⇒ A ≥ 6 ( x + y + z ) + 4 ( x + y ) + 4 x − 83
⇒ A ≥ 6.15 + 4.12 + 4.7 − 83 (vì x ≥ 7 , x + y ≥ 12 và x + y + z =
15 )
A ≥ 83 .
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 7 , y = 5 , z = 3 (thỏa mãn)
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 83 khi x = 7 , y = 5 , z = 3
Bài 2.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương a, b, c, d ta có :
a + b + c + d ≥ 4 4 abcd
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1
+ + + ≥ 44
a b c d abcd
1 1 1 1
⇒ ( a + b + c + d )  + + +  ≥ 16
a b c d 
1 1 1 1 16
⇔ + + + ≥
a b c d a+b+c+d
1 1
Ta có : =
2a + 3b + 3c (a + b) + (a + c) + (b + c) + (b + c)
Áp dụng bất đằng thức phía trên ta có :
1 1  1 1 1 1 
≤ . + + + 
(a + b) + (a + c) + (b + c) + (b + c) 16  a + b a + c b + c b + c 
1 1  1 1 2 
⇒ ≤ . + + 
2a + 3b + 3c 16  a + b a + c b + c 
Chứng minh tương tự ta có:
1 1  1 1 2 
≤ . + + 
3a + 2b + 3c 16  a + b b + c a + c 
1 1  1 1 2 
≤ . + + 
3a + 3b + 2c 16  a + c b + c a + b 
1  1 1 1 
⇒ P ≤ .4  + + 
16  a + b a + c b + c 
1
⇒ P ≤ .2020 = 505
4
3
Dấu ‘’= “ xảy ra khi a= b= c=
4040 .
Bài 3. Với a , b , c là các số dương ta có:
2ac
ab + bc= 2ac ⇒ b= , thay vào P ta được
a+c
2ac 2ac
a+ c+
= P a+c + a+c
2ac 2ac
2a − 2c −
a+c a+c
a ( a + c ) + 2ac c ( a + c ) + 2ac
= +
2a ( a + c ) − 2ac 2c ( a + c ) − 2ac
a + 3c c + 3a
= +
2a 2c
3a c  3
= 1+  +  ≥ 1+ ⋅ 2 = 4 .
2 c a 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi a= b= c .
Bài 4. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a= b= 1 . Khi đó 3a = a + 2b, 3b = b + 2a nên ta có thể áp dụng
bất đẳng thức Cauchy trực tiếp cho biểu thức trong dấu căn.
x+ y
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng xy ≤ , dễ thấy
2
3a + a + 2b 3b + b + 2a
a 3a ( a + 2b ) ≤ a = 2a 2 + ab , b 3b ( b + 2a ) ≤ b = 2b 2 + ab .
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cộng hai bất đẳng thức này lại vế theo vế, ta được:
M= a 3a ( a + 2b ) + b 3b ( b + 2a ) ≤ 2 ( a 2 + b 2 ) + 2ab =4 + 2ab .
Tiếp tục sử dụng bất đẳng thức Cauchy kết hợp với giả thiết, ta có:
4 + 2ab ≤ 4 + a 2 + b 2 =6 . Từ đó ta có ngay M ≤ 6 . Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = 1 .
a b 
ab  1
 2  2ab  a  b  2 ab  
1 1
Bài 5. Từ giả thiết   2 => 
a b ab 
a  b  2

Áp dụng BĐT cô si với 2 số dương ta có
a 4  b 2  2 a 4b 2  a 4  b 2  2ab 2  2a 2b  2ab 2
b 4  a 2  2 b 4 a 2  b 4  a 2  2a 2b  2ab 2  2a 2b
1 1 1 1 1
P 4  4  2  
a  b  2ab
2 2
b  a  2ba
2 2
2a b  2ab 2
2ab  2a b 2
2 2

1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = .
2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi a= b= .
2 2
x2 + y 2 x y  x 4 y  3 y
Bài 6.Ta có : M = = + = + − .
xy y x y x  x
x 4y
Vì x, y > 0 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ;
y x
x 4y x 4y
Ta có: + ≥2 . = 4.
y x y x
x 4y
Dấu “=” xảy ra ⇔ = ⇔ x2 = 4 y 2 ⇒ x= 2 y .
y x
y 1 −3 y −3
Vì x ≥ 2 y ⇒ ≤ ⇒ ≥ , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y
x 2 x 2
3 5
Suy ra, M ≥ 4 − = , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y
2 2
5
Vậy GTNN của M là khi x = 2 y .
2
 2x > 0
(với ( A; B > 0 ) ) Có x ; y ; z > 0 ⇒ 
1 1 4
Bài 7. Áp dụng BĐT + ≥
A B A+ B y + z > 0
1 1 4 1 1 1 1 
Có + ≥ ⇔ ≤  + 
2x y + z 2x + y + z 2x + y + z 4  2x y + z 
1 1 4 1 11 1 1 1 1  1 1 1 1 
Có + ≥ ⇔ ≤  +  ⇔  + ≤  + + 
y z y+z y+ z 4 y z  4  2x y + z  4  2x 4 y 4z 
1 1 1 1 1 
⇒ ≤  + +  (1)
2x + y + z 4  2x 4 y 4z 
1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
Tương tự cm : ≤  + +  (2) ; ≤  + +  (3)
2y + x + z 4  2 y 4x 4z  2z + x + y 4  2 z 4 x 4 y 
1 1 1
Từ (1) (2) và (3) ⇒ + + ≤ 1.
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3
Dấu « = » xảy ra ⇔ x= y= z=
4
Bài 8.
 1  1 1 1 x y
B = (1 + x ) 1 +  + (1 + y ) 1 +  = 2 + x + y + + + +
 y  x x y y x
1 1 1 1 x y
=2 + x + y + + + + + +
2x 2x 2 y 2 y y x
 1   1   x y 11 1
=2 +  x +  +  y + + + +  + .
 2x   2y   y x  2  x y 
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
1 1
x+ ≥ 2. x. =2 (1)
2x 2x
1 1
y+ ≥ 2. y. = 2 (2)
2y 2y
x y x y
+ ≥ 2. . = 2 (3)
y x y x
11 1 1
 + ≥
2 x y x. y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
xy ≤ (
1 2
x + y 2 ) ⇒ xy ≤ (
1 2
x + y2 ) ⇒
1

2
=2
2 2 xy ( x2 + y 2 )
11 1
⇒  + ≥ 2 ( 4)
2 x y
Từ (1), (2), (3), (4) ta được:
 1   1   x y 11 1
2+x+ + y+ + + +  +  ≥ 4+3 2.
 2x   2y   y x  2  x y 
Vậy MinB= 4 + 3 2 .
x = y

x = 1
 2x
Dấu đẳng thức đồng thời xảy ra khi và chỉ khi: 
1
y =
 2y
 2
 x + y = 1; x > 0, y > 0
2

Bài 9. Có x, y > 0
 2  y   xy + 2   y + 2 x 
 x +  . + 2  ≥ 8 ⇔   ≥8
 y  x   y  x 


( xy + 2 )( y + 2 x ) ≥ 8
xy
⇔ ( xy + 2 )( y + 2 x ) ≥ 8 xy ( vì x, y > 0 )
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x ≥ 8 xy

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x − 8 xy ≥ 0
⇔ xy 2 + 2 x 2 y + 2 y + 4 x − 4 xy − 4 xy ≥ 0
⇔ ( xy 2 − 4 xy + 4 x ) + ( 2 x 2 y − 4 xy + 2 y ) ≥ 0
⇔ x ( y 2 − 4 y + 4 ) + 2 y ( x 2 − 2 x + 1) ≥ 0
⇔ x ( y − 2 ) + 2 y ( x − 1) ≥ 0 ( luôn đúng với x, y > 0 )
2 2

 2  y  y − 2 = 0 y = 2
Vậy  x +  .  + 2  ≥ 8 với x, y > 0 . Dấu “=” xảy ra ⇔  ⇔
 y  x   x − 1 =0 x = 1
Bài 10.
Vì a, b, c > 0 , ta có :
(a + b + c)
2
− 3(ab + bc + ca)
= a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca
1
=
2  (
2. a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca  )
1
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  ≥ 0
2 2 2
=
2 
⇒ ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca)
2

⇒ 3 ≥ ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca)
2

⇔ 1 ≥ ab + bc + ca
⇔ a 2 + 1 ≥ a 2 + ab + bc + ca
⇔ a 2 + 1 ≥ ( a + b )( a + c )
1 1 1 1 a a a
⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇒ ≤ . (1)
a + 1 ( a + b )( a + c )
2
a +1
2
( a + b )( a + c ) a +1
2
(a + b) (a + c)
a a
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương: ;
(a + b) (a + c)
a a a a a a 1 a a 
+ ≥2 . ⇒ . ≤  +  (2)
(a + b) (a + c) (a + b) (a + c) ( a + b ) ( a + c ) 2  ( a + b ) ( a + c ) 
Từ (1) và (2) suy ra
a 1 a a 
≤  +  (*)
a2 + 1 2  a + b a + c 
Chứng minh tương tự, ta có
b 1 b b 
⇒ ≤  +  (**)
b +1 2  a + b b + c 
2

c 1 c c 
⇒ ≤  +  (***)
c +1 2  a + c b + c 
2

Cộng vế với vế của (*), (**),(***), ta có


a b c 1 a a b b c c 
⇒ + + ≤  + + + + + 
a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 2  a + b a + c a + b b + c a + c b + c 
3
⇒P≤
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

3
Dấu bằng xảy ra: a= b= c=
3
3 3
Vậy max P = ⇔ a =b =c =
2 3
Bài 11.

Ta có: 3a 2 + 8b 2 + 14ab= ( 3a 2
)
+ 12ab ) + ( 2ab + 8b 2 = 3a ( a + 4b ) + 2b ( a + 4b )
=( a + 4b )( 3a + 2b )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a + 4b và 3a + 2b ta có
a + 4b + 3a + 2b 4a + 6b
( a + 4b )( 3a + 2b ) ≤ = = 2a + 3b
2 2
a2 a2 a2 a2
⇒ ≥ hay ≥
( a + 4b )( 3a + 2b ) 2a + 3b 3a 2 + 8b 2 + 14ab 2a + 3b
Tương tự ta cũng có :
b2 b2 c2 c2
≥ ; ≥
3b 2 + 8c 2 + 14bc 2b + 3c 3c 2 + 8a 2 + 14ca 2c + 3a
Khi đó
a2 b2 c2 a2 b2 c2
+ + ≥ + + (1)
3a 2 + 8b 2 + 14ab 3b 2 + 8c 2 + 14bc 3c 2 + 8a 2 + 14ca 2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a
a2 2a + 3b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ta có:
2a + 3b 25
a2 2a + 3b a2 2a + 3b 2a
+ ≥2 . =
2a + 3b 25 2a + 3b 25 5
a 2
2a 2a + 3b 8a − 3b
⇒ ≥ − =
2a + 3b 5 25 25
Tương tự ta cũng có
b2 8b − 3c

2b + 3c 25
c 2
8c − 3a

2c + 3a 25
a 2
b2 c2 8a − 3b 8b − 3c 8c − 3a a + b + c
⇒ + + ≥ + + = ( 2)
2a + 3b 2b + 3c 2c + 3a 25 25 25 5
Từ (1) và ( 2 ) suy ra
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥
3a 2 + 8b 2 + 14ab 3b 2 + 8c 2 + 14bc 3c 2 + 8a 2 + 14ca 5
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c
 1 1 1 
Bài 12. Ta có: (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx )   + + ≥9
 1 + xy 1 + yz 1 + zx 
9 9
⇔P≥ ≥
3 + xy + yz + zx 3 + x 2 + y 2 + z 2
3
Mà x 2 + y 2 + z 2 ≤ 3 nên P ≥
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Dấu '' = '' xảy ra khi x= y= z= 1
3
Vậy min P = ⇔ x = y = z = 1 .
2
1 1 1
Bài 13. Áp dụng bất đẳng thức ( x + y + z )  + +  ≥ 9 , ta có :
x y z
 
( x 2 + y 2 + z 2 ) + ( xy + yz + zx ) + ( xy + yz + zx )   2
1 1 1
  x + y 2 + z 2 + xy + yz + zx + xy + yz + zx  ≥ 9
 
.
 
⇔ ( x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx )  2
1 1 1
+ +  ≥ 9.
x +y +z xy + yz + zx xy + yz + zx 
2 2

1 2
Hay 2 + ≥9.
x +y +z2 2
xy + yz + zx
Ta có : ( x − y ) + ( y − z ) + ( x − z ) ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
2 2 2

⇒ ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) ≥ 3 ( xy + yz + zx )
2

( x + y + z)
2
1
⇒ xy + yz + zx ≤ =
3 3
Từ đó suy ra:
1 2 2018
= P + + ≥=
9 + 6054 6063
x +y +z
2 2 2
xy + yz + zx xy + yz + zx
⇔ P ≥ 6063 .
1
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = .
3
1
Vậy GTNN của P = 6063 ⇔ x = y = z = .
3
Bài 14. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
2 1 1 1 1 1 1 
a 2 + bc ≥ 2a bc ⇒ 2 ≤ = . ≤  +  (1) .
a + bc a bc ab ac 2  ab ac 
2 1 1 1 
Tương tự có: 2 ≤  +  ( 2) .
b + ac 2  ba bc 
2 1 1 1 
≤  +  ( 3) .
c + ab 2  ca cb 
2

Cộng vế với vế của (1) ( 2 ) ( 3) ta được:


2 2 2 1 1 1  1 1 1  1 1 1 
+ 2 + 2 ≤  + +  + +  + 
a + bc b + ac c + ab 2  ab ac  2  ba bc  2  ca cb 
2

2 2 2 1 2 2 2 
⇒ 2 + 2 + 2 ≤  + + 
a + bc b + ac c + ab 2  ab bc ca 
1 1 1 1 1 1 1 
⇒ 2 + 2 + 2 ≤  + + 
a + bc b + ac c + ab 2  ab bc ca 
1 1 1 a+b+c
⇒ 2 + 2 + 2 ≤ (điều phải chứng minh).
a + bc b + ac c + ab 2abc
Đẳng thức xảy ra khi a= b= c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 15.
a+b a+b 1 1 11 1
Với a, b > 0 ta có a + b ≥ 2 ab ⇔ ≥1⇔ ≥ ⇔ ≤  + 
2 ab 2ab ab ab 2  a b 
Viết lại c + ab =c.1 + ab =c ( a + b + c ) + ab =ca + cb + c + ab =c ( c + a ) + b ( c + a ) =( c + b )( c + a )
2

Tương tự
a + bc = ( a + b )( a + c )
b + ca = ( b + c )( b + a )
Xét
ab ab ab  1 1 
= ≤  + 
c + ab ( c + b )( c + a ) 2 c+b c+a 
bc bc  1 1 
≤  + 
a + bc 2  a + b a + c 
ca ca  1 1 
≤  + 
b + ca 2  b + c b + a 
Cộng vế với vế ta được
ab bc ca
A= + +
c + ab a + bc b + ca
1  ab ab bc bc ac ac 
≤  + + + + + 
2c+b c+a a+b a+c b+c a+b
1  a (b + c ) b ( a + c ) c ( a + b) 
⇔ A≤  + + 
2 b+c a+c a+b 
1 1
A ≤ (a + b + c) ≤
2 2
1
⇔ A≤
2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là khi a= b= c=
2 3
Bài 16. Ta chứng minh x ≤ 2 x + 3 − 3 với mọi x > 0 .
Thật vậy, x ≤ 2 x + 3 − 3 ⇔ 2 x + 3 ≥ x + 3 ⇔ 3( x − 1) 2 ≥ 0 .
Áp dụng : a ≤ 2 a + 3 − 3; b ≤ 2 b + 3 − 3
⇒ P ≤ 2( a + 3 + b + 3) − 6 ⇒ P ≤ 2.4 − 6 .
 a = 1
⇒ Pmax =
2 khi và chỉ khi  ⇔ a= b =1
 b = 1
Bài 17.
Với hai số x > 0 , y > 0 và x + y =
1 ta có:
1  ( x − 1) ( y − 1) ( x − 1)( x + 1)( y − 1)( y + 1)
2 2
 1 
M = 1 − 2  1 − 2  = 2 ⋅ =
 x  y  x y2 x2 y 2
( − y )( x + 1)( − x )( y + 1) xy + ( x + y ) + 1 2
= 2 2
= = 1+ .
x y xy xy
1 1 1 2
Ta có: x + y ≥ 2 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4 xy ⇔ ≤ ⇔1≤ ⇔8≤
2

( x + y ) 4 xy
2
4 xy xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
⇔ 1+ ≥ 9 ⇔ M ≥ 9.
xy
1
Dấu bằng xảy ra khi x= y= .
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 9 khi x= y= .
2
Bài 18.
x3 + y 3 ( x + y ) . ( x + y − xy )
2 2

Ta có: 2 2 =
x +y x2 + y 2
xy. ( x + y ) xy. ( x + y ) x + y
= x+ y− 2 ≥ x + y − =
x + y2 2 xy 2
y3 + z3 y + z z 3 + x3 z + x
Tương tự ta có: ≥ ; ≥
y2 + z2 2 z 2 + x2 2
x3 + y 3 y 3 + z 3 z 3 + x3 x + y y + z z + x
Khi đó ta có: P= + + ≥ + +
x2 + y 2 y 2 + z 2 z 2 + x2 2 2 2
⇔ P≥ x+ y+z ≥6
x = y
y = z

Dấu “=” xảy ra ⇔  ⇔ x = y = z =2.
 z = x
 x + y + z =6
Vậy MinP = 6 khi x= y= z= 2 .
Bài 19.
Thay x + y + z =2020 vào biểu thức P ta được :
xy yz zx
P= + +
( x + y + z ) z + xy ( x + y + z ) x + yz ( x + y + z ) y + zx
xy yz zx
= + +
xz + yz + z 2 + xy x 2 + xy + xz + yz xy + y 2 + yz + zx
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có :
xy xy xy xy 1  xy xy 
= = . ≤  +  (1)
xz + yz + z 2 + xy ( x + z )( y + z ) x+ z y+ z 2 y+ z x+ z 

yz yz yz yz 1  yz yz 
= = . ≤  +  ( 2)
x 2 + xy + xz + yz ( x + z )( x + y ) x+ z x+ y 2 x+ z x+ y
zx zx zx zx 1  zx zx 
= = . ≤  +  ( 3)
xy + y 2 + yz + zx ( x + y )( y + z ) x+ y y+ z 2 x+ y y+ z 
Cộng 2 vế (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được :
xy yz zx
+ +
xz + yz + z + xy
2
x + xy + xz + yz
2
xy + y + yz + zx
2

1  xy xy yz yz zx zx 
≤  + + + + + 
2 y+ z x+ z x+ z x+ y x+ y y+ z 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1  xy zx xy yz yz zx 
=  + + + + + 
2 y+ z y+ z x+ z x+ z x+ y x+ y
1  x( y + z) y ( x + z) z ( x + y) 
=  + + 
2 y+ z x+z x+ y 
1 2020
= ( x + y=
+ z ) = 1010
2 2
 x= y= z 2020
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ⇔ x=y=z= .
x + y + z =2020 3
2020
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1010 khi x= y= z= .
3
Bài 20.
7 7
Do x + y + xy = ⇒ xy = − ( x + y )
2 2
7 7 
Thay xy = − ( x + y ) vào P =x 2 + 4 y 2 + 4 xy , ta có: P = x 2 + 4 y 2 + 4  − ( x + y ) 
2 2 
( ) ( )
P = x 2 + 4 y 2 + 14 − 4 x − 4 y = x 2 − 4 x +4 + 4 y 2 − 4 y + 1 + 9 = ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) + 9 .
2 2

( x − 2 )2 ≥ 0
Vì  với mọi x ; y ⇒ P ≥ 9 .
( 2 y − 1) ≥ 0
2

x = 2
( x − 2 ) =
2
0 x − 2 = 0 
Dấu " = " xảy ra ⇔  ⇔ ⇔ 1.
( 2 y − 1) = 2 y − 1 =0  y = 2
2
0
1
Vậy MinP = 9 tại x = 2 và y = .
2
Bài 21.
Ta có: ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + 2 ( x − y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2 2

⇔ x 2 − 4 x + 4 + y 2 − 4 y + 4 + 2 x 2 − 4 xy + 2 y 2 ≥ 0
⇔ 3 ( x 2 + y 2 ) ≥ 4 ( x + y + xy ) − 8 = 24 ⇒ x 2 + y 2 ≥ 8
Dấu bằng xảy ra khi x= y= 2
Vậy MinP = 8 khi x= y= 2 .

Bài 22.
x y 3z  3 3x   9 y   4 z 
P= + + + + + + + + 
4 2 4  x 4   2y 2   z 4 
x y 3z x + 2 y + 3z
Ta có : += + ≥5
4 2 4 4
3 3x
Ta có : + ≥3
x 4
9 y
Ta có : + ≥3
2y 2
4 z
Ta có : + ≥ 2
z 4
⇒ P ≥ 13
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy giá trị nhỏ nhất P = 13 dấu bằng xảy ra khi x = 2 ; y = 3 ; z = 4 .
Bài 23.
1 1 1 1 4
Cho các số thực dương x ; y ta có: ( x + y )  +  ≥ 4 ⇔ + ≥
x y x y x+ y
1 1 2 1 1 1 1
Thật vậy x + y ≥ 2 xy ; + ≥ ⇒ ( x + y) +  ≥ 4 ⇔ ( x + y) +  ≥ 4
x y xy x y x y
1
Ta có x + y ≥ 2 xy ⇒ 1 ≥ 2 xy ⇔ xy ≤
4
1 2 1 1 1 5
A= 4 xy + 2 + = 4 xy + + 2 + +
x +y 2
xy 4 xy x + y 2
2 xy 4 xy
1
Ta có 4 xy + ≥2
4 xy
1 1 4
+ ≥ ≥4
x +y
2 2
2 xy ( x + y )2
5 5
≥ ≥5
4xy ( x + y )2
⇒ A ≥ 11
1
Vậy giá trị nhỏ nhất A = 11 dấu bằng xẩy ra khi x= y= .
2
Bài 24.
Do y > 1 ⇒ y − 1 > 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:
( x + 1) ( x + 1)
2 2

+ 9 ( y − 1) ≥ 2 .9. ( y − 1)= 6 ( x + 1)
y −1 y −1
( y + 1) ( z + 1)
2 2

Tương tự ta có: + 9 ( z − 1) ≥ 6 ( y + 1) ; + 9 ( x − 1) ≥ 6 ( z + 1)
z −1 x −1
Khi đó P + 9 ( x + y + z − 3) ≥ 6 ( x + y + z + 3) ⇔ P ≥ 45 − 3 ( x + y + z )
Do x + y + z = 6 nên P ≥ 45 − 3.6 = 27 ⇒ Pmin = 27
Dấu " = " xảy ra ⇔ x= y= z= 2 .
Bài 25.
x+ y+2 16 32
Ta có ( x + 1)( y + 1) ≤ ⇒ ≥
2 ( x + 1)( y + 1) x+ y+2

( x + y)
2

x +y
2 2

2
64
Khi đó 2 P ≥ ( x + y ) +
2

x+ y+2
Lại có ( x + y ) + 4 ≥ 4 ( x + y ) ⇒ ( x + y ) + 12 ≥ 4 ( x + y + 2 )
2 2

64 64
⇒ 2 P + 12 ≥ 4 ( x + y + 2 ) + ≥ 2 4 ( x + y + 2). =32
x+ y+2 x+ y+2
⇒ 2 P ≥ 20 ⇒ P ≥ 10 ⇒ Pmin = 10
Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = 1 .
Bài 26.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2
( ) ( *)
2
+ Đặt t = 2 + x + 2 − x ≥ 0 và t 2 = 2+ x + 2− x = 4 + 2 4 − x2
t2 − 4
⇒ 4 − x2 =
2
t −4
2
⇒ P =t −
2
⇒ 2 P =−(t − 1) 2 + 5
Xét biểu thức t = 2+ x + 2− x ≥ 0
t2 =4 + 2 4 − x2
Với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định thì
4 − x2 ≥ 0
⇔ 4 + 4 − x2 ≥ 4
⇔ t2 ≥ 4
t ≥ 2
⇔
t ≤ −2
Mà t ≥ 0 nên chọn t ≥ 2
t=2 ⇒ 4 − x2 =0⇔ x=±2 (tm)
2 + x ≥ 0
Với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định thì 
2 − x ≥ 0
Áp dụng BĐT Cô – si ta có:
2 (2 + x)(2 − x) ≤ 2 + x + 2 − x =4
⇒ 4 + 2 4 − x2 ≤ 8
⇔ t2 ≤ 8
⇔t≤2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 = x = 2 − x ⇔ x = 0 (thỏa mãn)
+Vì t ≥ 2 nên
( t − 1) ≥ (2 − 1)2
2

⇔ − ( t − 1) ≤ −1
2

⇔ − ( t − 1) + 5 ≤ −1 + 5
2

⇔ 2P ≤ 4
⇔P≤2
Suy ra Pmax =2 khi t =2 ⇔ x =±2
+ Vì t ≤ 2 2 nên
(
⇒ ( t − 1) ≤ 2 2 − 1 )
2 2

(
⇒ − ( t − 1) ≥ − 2 2 − 1 )
2 2

(
⇒ − ( t − 1) + 5 ≥ − 2 2 − 1 + )
2 2
= 5 4 2 −4
⇒ 2P ≥ 4 2 − 4
⇒ P ≥ 2 2 −2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

⇒ Pmin= 2 2 − 2 ⇔=
t 2 2 ⇔=
x 0
Vậy Pmax = 2 khi x = ±2 và Pmin =
2 2 − 2 khi x =
0
Bài 27.Với các số thực dương x , y thì A > 0 , giá trị của biểu thức A được xác định.
A= x + 1 + y + 2= 1. x + 1 + 1. y + 2 điều kiện: x ≥ −1; y ≥ − 2
Chứng minh công thức:
( ax + by ) ≤ ( a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 )
2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:


(1. ) ≤ (( ) ( ) ) .(1 + 1 )
2 2 2
=
A2 x + 1 + 1. y + 2 x +1 + y+2 2 2

≤ ( x + 1 + y + 2).(1 + 1)
≤ ( x + y + 3).2
≤ (15 + 3).2 =
36
Suy ra A ≤ 6 ( vì A > 0 )
Dấu bằng xảy ra khi x + 1 = y + 2 ⇔ x + 1 = y + 2 ⇔ x − y = 1
Mà x + y = 15
 x + y = 15  x = (15 + 1) : 2 x = 8
Nên ta có hệ phương trình  ⇔ ⇔ (Thỏa mãn điều kiện)
x − y = 1  y = (15 − 1) : 2 y = 7
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x = 8; y = 7

Bài 28.
( )
2
Ta có: x− y ≥ 0 với mọi x ≥ 0, y ≥ 0 .
Suy ra x + y ≥ 2 x (*) với mọi x ≥ 0, y ≥ 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có :
a a
+ ac ≥ 2a ⇔ ≥ 2a − ac
c c
c c
+ bc ≥ 2c ⇔ ≥ 2c − bc
b b
a c
Suy ra P = + + 3b ≥ 2a − ac + 2c − bc + 3b
c b
P = 2 ( a + c ) − ac − bc + b ( a + b + c ) do 3 = a + b + c
P ≥ 2 ( 3 − b ) + b2 + a ( b − c )
P ≥ ( b − 1) + a ( b − c ) + 5 ≥ 5
2

a ( b − c ) ≥ 0
Vì  do a ≥ b ≥ c > 0
 ( b − 1) ≥ 0
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 khi và chỉ khi a= b= c= 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like