Professional Documents
Culture Documents
THPT Ngo Quyen - Hai Phong Lan 2 - 2019
THPT Ngo Quyen - Hai Phong Lan 2 - 2019
Câu 23: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng
Trang 2/4 - Mã đề thi 111 - https://thi247.com/
A. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.
B. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.
C. Tia sáng truyền vuông góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.
D. Tia sáng truyền từ không khí đi qua tâm của một quả cầu trong suốt bằng thuỷ tinh.
Câu 24: Trong hạt nhân nguyên tử 146 C có
A. 6 prôtôn và 8 nơtron. B. 8 prôtôn và 6 nơtron. C. 6 prôtôn và 14 nơtron. D. 14 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động
cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, một chất điểm
M chuyển động trên đường thẳng AB với tốc độ không đổi 5 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần M gặp các vân giao thoa cực đại bằng
A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,7 s. D. 0,4 s.
Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng
của vật tại vị trí cách biên 3 cm là
A. 0,035 J. B. 750 J. C. 350 J. D. 0,075 J.
Câu 27: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động
tại nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M
trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là
π π π π
A. u = 4cos(πt + ) (cm). B. u = 4cos(πt - ) (cm). C. u = 4cos(πt + ) (cm). D. u = 4cos(πt - ) (cm).
6 6 3 3
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động do
máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 375 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 325 vòng/phút.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm,
khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là 1,8 m. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 thì khoảng cách giữa ba vân tối kế tiếp đo được bằng 1,08 mm và thấy tại điểm M là vân sáng bậc 3.
Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì tại điểm M có vân tối thứ 3 (tính từ vân
sáng trung tâm). Bước sóng λ2 bằng
A. 0,411 µm. B. 0,576 µm. C. 0,384 µm. D. 0,594 µm.
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=132nF. Trong mạch có dao động
π
điện từ. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ có biểu= thức u 10 cos(104 t − )V . Biểu thức cường độ dòng
3
điện trong mạch là
π π
= A. i 13, 2 cos(104 t + )mA . = B. i 13, 2 cos(104 t + )A .
6 6
5 π 5 π
= C. i 13, 2 cos(104 t − )mA . = D. i 13, 2 cos(104 t − )A .
6 6
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân 63 Li + 01 n → 31T + 24 α + 4,9MeV . Bỏ qua động năng của các hạt n và Li,
động năng của hạt T và hạt α là
A. 2,5 MeV và 2,1 MeV. B. 1,2 MeV và 2,8 MeV. C. 2,8 MeV và 2,1 MeV. D. 2,8 MeV và 1,2 MeV.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,75 µm tới hai khe hẹp. Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng
bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trong khoảng giữa M và N (không kể M,N) là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
–19 –34 8
Câu 33: Cho 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = –13,60 eV thì
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng gần đúng bằng
A. 0,6563 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 34: Hai con lắc đơn chiều dài ℓ1 và ℓ2 có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Nếu cả hai
sợi dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là
T1’ và T2’ = 3T1’. Chiều dài ℓ1 có giá trị là
A. 8,4 dm. B. 4,6 dm. C. 3,2 dm. D. 12,8 dm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 111 - https://thi247.com/
10−4
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C = (F) ,
2π
điện trở thuần R= 50 3(Ω) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Để điện áp
π
giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì giá trị của L là
3
1 5 7 3
A. (H) . B. (H) . C. (H) . D. (H) .
2π 2π 2π 2π
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân D + D → 23 He + 01 n + 3, 25MeV. Biết độ hụt khối của hạt D là
∆mD = 0,0024u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 32 He gần đúng bằng
A. 1,93MeV/nuclon. B. 2,57 MeV/nuclon. C. 6,81 MeV/nuclon. D. 7,72 MeV/nuclon.
Câu 37: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực đại
là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60m (điểm N
xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Tại thời điểm t,
B
cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang tăng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện
2
E0
trường tại N có độ lớn ?
2
1 1 1 1
A. µs . B. µs . C. µs . D. µs .
15 12 4 18
Câu 38: Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R nối tiếp X Trở kháng
và Y. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một đoạn mạch xoay
chiều có tần số thay đổi, điện áp hiệu dụng U=210V. Biết X và (Y)
Y là hai hộp kín có sự phụ thuộc trở kháng vào tần số như hình (X)
vẽ. Khi công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch là
270V thì điện áp hiệu dụng hai đầu hộp Y là 60V. Khi tần số
của điện áp là 50Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 200W. B. 225W. O 50 f(Hz)
C. 180W. D. 243W.
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g.
Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó
dao động điều hòa. Lấy g = π2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi
trong một chu kì là
1 2 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
10 15 15 30
Câu 40: Trên một sợi dây dài có sóng ngang, u (mm)
hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn
dây tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ bên. A
Li độ của các phần tử tại M và N ở thời điểm t2
t1 lần lượt là 20,0mm và 15,3mm.
Biết t2 - t1 = 0,05s và nhỏ hơn một chu kỳ t1
sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên
dây gần đúng bằng
A. 0,32m/s. B. 3,4m/s. O M N x
C. 3,2m/s. D. 0,34m/s.
-----------------------------------------