Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

CỤM CÁC TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


HUYỆN TRỰC NINH - NAM TRỰC Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi có 4 trang) (40 câu trắc nghiệm)
GV ra đề: Đoàn văn Doanh, THPT Nam Trực Mã đề thi: 102
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.........................
Câu 1: So với hạt nhân 31 H thì hạt nhân 21 H có
A. cùng số nơtrôn. B. khối lượng nặng hơn.
C. cùng số nuclôn. D. cùng điện tích.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số góc ω. Lực kéo
về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x là
k
A. F = − .x . B. F = −m.2 .x . C. F = −m..x . D. F = kx .
m
Câu 3: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. Ben (B). B. Candela (Cd).
C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Ampe (A).
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là:
   5 
x1 = 6 cos  t +  cm và x 2 = 8cos  t −  cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là
 6  6 
5  5
A.  =  rad. B.  = rad. C.  = rad. D.  = − rad.
6 6 6
Câu 5: Trên áo của các lao công trên đường phố thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng để đảm
bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm bằng
A. chất tự phát sáng. B. vật liệu bán dẫn. C. chất mạ vàng. D. chất phát quang.
Câu 6: Một vật có tần số dao động riêng là 5 Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức
F = F0 cos(2 ft +  ) N, với F0 không đổi nhưng f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt
bằng: f1, f2, f3 và f4 thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1, A2, A3 và A4. Biết A1 = A3 và f1 < f2 < f3 < f4. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. A4 > A3. B. A2 < A4. C. A1 > A2. D. A1 > A4.
Câu 7: Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động của con lắc đơn là
1 1 g g
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
g 2 g 2
 
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
 6
cuộn cảm có biểu thức là
U   U0  
A. i = 0 cos  t −  . B. i = cos  t +  .
L  3 L  3
U0    
C. i = cos  t −  . D. i = LU 0 cos  t −  .
L 2  2  3
Câu 9: Để khử trùng thực phẩm trước khi đóng gói, hay khử trùng các dụng cụ y tế sau khi mổ người ta thường
dùng
A. nước nguyên chất. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 10: Trong chân không bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra được tính bằng công thức
3.108 3.108.2
A.  = 3.108.2 LC . B.  = 2.108. LC . . C.  =
D.  = .
2 LC LC
Câu 11: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát A được xác định theo biểu thức
h A hc c
A.  0 = . B.  0 = . C.  0 = . D.  0 = .
cA hc A hA
Trang 1/7 - Mã đề thi 102
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bởi công thức
R Z R 2 + Z L2 R
A. cos  = . B. cos  = L . C. cos  = . D. cos  = .
R 2 + Z L2 R R R + Z L2
2

Câu 13: Một miếng sắt và cục đất sét có cùng hình dạng và kích thước, tách rời nhau được nung nóng đến cùng
nhiệt độ 20000 C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch giống nhau. B. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
C. hai quang phổ vạch không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 14: Trong giờ thực hành, để đo suất điện động của một acquy cỡ 2 V, thì ta cần vặn núm xoay của đồng hồ
đa năng hiện số đến vị trí
A. DCA 2A. B. DCV 10 V. C. ACV 10 V. D. DCA 10A.
Câu 15: Phản ứng hạt nhân nào sau đây thu năng lượng?
A. 42 He + 147 N → 178 O + 11 H . B. 21 H + 31 H → 01 n + 42 He .
C. 235
92 U + 01 n → 9439Y + 140
53 I + 2( 0 n) .
1
D. 226
88 Ra → 222
86 Rn + 2 He .
4

Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 2cos100πt A . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch tại thời điểm t = 0,05 s là
A. I = 4A. B. I = 2A. C. I = 2,83A. D. I = 0A.
Câu 17: Trong hạt nhân 24 He không có hạt
A. prôtôn (proton). B. nuclôn (nuclon). C. phôtôn (photon). D. nơtrôn (nơtron).
Câu 18: Cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài gây ra tai điểm M cách dây dẫn khoảng r là
I I I I
A. B = 2 .107 . B. B = 2.10−7 . C. B = 2.107 . D. B = 2 .10−7 .
r r r r
Câu 19: Chiếu xiên một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính, chùm tia sáng đó sẽ tách thành các chùm tia
sáng có màu khác nhau. Chùm tia bị lệch nhiều nhất là chùm tia
A. màu chàm. B. màu lam. C. màu tím. D. màu đỏ.
Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Tại một thời
điểm nào đó, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Khi nói về pha
dao động của các điểm trên sợi dây, kết luận sai là

A. Điểm A và E cùng pha. B. Điểm E và G cùng pha.


C. Điểm C và G ngược pha. D. Điểm C và D vuông pha.
 
Câu 21: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch X chỉ chứa 2 trong số 3 phần tử mắc nối tiếp
 5
gồm: Điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
 
cuộn cảm có biểu thức là i = I0 cos  t +  . Đoạn mạch X gồm hai phần tử
 3
A. L và C với ZL < ZC. B. L và C với ZL > ZC. C. R và L. D. R và C.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận có tác dụng biến đổi sóng điện từ thành
sóng âm là
A. anten. B. micrô (ống nói). C. loa. D. mạch khuếch đại.
Câu 23: Pin quang điện là nguồn điện mà trong đó có sự biến đổi trực tiếp từ
A. hóa năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng.
C. quang năng thành quang năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 24: Thả một proton (prôtôn) không có vận tốc ban đầu vào một điện trường đều. Bỏ qua tác dụng của trọng
lực, thì proton (prôtôn) đó sẽ chuyển động
A. theo một đường parabol. B. thẳng nhanh dần đều cùng chiều điện trường.
C. tròn đều. D. thẳng nhanh dần đều ngược chiều điện trường.
Câu 25: Bước sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
Trang 2/7 - Mã đề thi 102
B. thời gian ngắn nhất phần tử sóng lặp lại trạng thái ban đầu.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
D. quãng đường mà một phần tử sóng đi được trong một chu kỳ.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20
cm có phương trình u A = u B = 2cos40t cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi I là trung điểm
của AB, điểm M nằm trên AB không dao động và gần I nhất. Khoảng cách IM là
A. 1,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 0,75 cm.
13, 6
Câu 27: Năng lượng trong trạng thái dừng của nguyên tử Hyđrô được tính bằng biểu thức E n = − 2 eV (với
n
17
n = 1, 2, 3…). Chiếu một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phô tôn có năng lượng eV vào một đám nguyên tử
15
Hyđrô, thì thấy nguyên tử Hyđrô chuyển trạng thái dừng. Số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử có thể phát ra sau
đó là
A. 10. B. 12. C. 15. D. 21.
Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 220cos100t V. Biết cuộn dây thuần
cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được và R = ZL = 100 Ω. Khi thay đổi C thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại là
A. 242 W. B. 121 W. C. 484 W. D. 200 W.
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện đang thực hiện dao động điện từ tự do với
chu kỳ riêng là T. Cường độ điện trường cực đại giữa hai bản tụ và cảm ứng từ cực đại bên trong cuộn cảm lần
lượt là 0,08 µV/m và 0,6 mT. Tại thời điểm t cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị 0,04 µV/m và đang
T
giảm dần. Tại thời điểm t + thì cảm ứng từ trong cuộn cảm có giá trị bằng
4
A. -0,3 mT và đang tăng dần. B. 0,3 3 mT và đang tăng dần.
C. −0,3 3 mT và đang giảm dần. D. -0,3 mT và đang giảm dần.
Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm, cách thấu kính
16 cm. Cố định thấu kính, phải dịch chuyển AB theo chiều nào, thêm một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thu
được ảnh cao gấp hai lần vật?
A. Dịch chuyển ra xa thấu kính 5,5 cm. B. Dịch chuyển ra xa thấu kính 6,5 cm.
C. Dịch chuyển lại gần thấu kính 8,5 cm. D. Dịch chuyển lại gần thấu kính 7,5 cm.
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động
điều hoà. Hai đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và
động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là

A. 0,5 J. B. 0,2 J. C. 0,3 J. D. 0,4 J.


Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 234
92U → He +
4
2 Th . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt 24 He ,
230
90
234
U và
92
230
Th lần lượt là 7,10 MeV/nuclôn, 7,63 MeV/nuclôn và 7,70 MeV/nuclôn. Phản ứng này
90
A. tỏa năng lượng 13,98 MeV. B. tỏa năng lượng 7,17 MeV.
C. tỏa năng lượng 13,98 J. D. thu năng lượng 13,98 MeV.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 µm. Khoảng cách hai khe Y–âng
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Y–âng đến màn quan sát là 0,8 m. Trên màn quan sát, khoảng
cách giữa hai vân sáng bậc 5 là
A. 4,8 mm. B. 0,48 mm. C. 4,32 mm. D. 2,4 mm.
Câu 34: Một chất điểm có khối lượng 200 g thực hiện dao động điều hòa. Biết trong 1 phút vật thực hiện được
120 dao động, và trong 1 s vật đi được 32 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua li độ x = 2 cm theo chiều
âm. Phương trình động lượng của vật dao động là
 5   
A. p = 16 cos  4t +  kgm / s . B. p = 0, 032 cos  4t −  kgm / s .
 6   6

Trang 3/7 - Mã đề thi 102


 5   5 
C. p = 0, 032 cos  4t +  kgm / s . D. p = 3, 2 cos  4t +  kgm / s .
 6   6 
Câu 35: Bắn hạt α vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân Cacbon 12
6 C và hạt nhân X. Biết sau phản
12
ứng hạt 6 C và hạt nhân X bay theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt nhân α các góc lần lượt là 750
12
và 150. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối. Tỷ số tốc độ của hạt 6 C và hạt X là
2+ 3 2− 3
A. . B. . C. 2 + 3 . D. 2 − 3 .
12 12
Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp u = 220cos100t V. Biết hệ số tăng
áp của máy biến áp là 5. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy biến áp có giá trị hiệu dụng và tần số lần
lượt là
A. 550 2 V và 50 Hz. B. 22 2 V và 50 Hz.
C. 1100 V và 50 Hz. D. 550 2 V và 250 Hz.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB rất dài, căng ngang. Tại thời điểm t = 0, đầu A bắt đầu dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng đi lên với biên độ 5 cm và tần số 20 Hz. Tốc độ lan truyền sóng trên dây là 80 cm/s. Tại thời
43
điểm t1 = 0,05 s phần tử M trên dây đang đi qua vị trí thấp nhất lần đầu tiên. Tại thời điểm t2 = s phần tử N
240
trên dây đang đi lên qua vị trí có li độ u = 2,5 cm lần thứ hai. Khi chưa có sóng phản xạ, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N tại một thời điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,00 cm. B. 10,29 cm. C. 11,44 cm. D. 13,45 cm.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 1,0 m. Tiến hành thí nghiệm với ánh sáng có dải
bước sóng từ 0,42 μm đến 0,66 μm. Xét bề rộng giao thoa Δx trên màn, nằm gần vân trung tâm nhất mà ở đó chỉ
có sự trùng nhau của 6 vân giao thoa (gồm 3 vân sáng và 3 vân tối). Vị trí giới hạn của Δx đối với vân trung tâm
thỏa mãn hệ thức
A. 2,94 mm ≤ Δx ≤ 2,97 mm. B. 2,73 mm ≤ Δx ≤ 2,94 mm.
C. 2,20 mm ≤ Δx ≤ 2,40 mm. D. 2,94 mm ≤ Δx ≤ 3,30 mm.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nhỏ có khối lượng m =
250 g. Đầu lò xo gắn vào sợi dây AB mềm, nhẹ, không dãn như hình vẽ. Từ vị trí cân bằng,
truyền cho vật vận tốc v = 100 2 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi nó đạt độ cao cực đại lần thứ nhất là

A. 32,5 cm. B. 30,0 cm. C. 37,5 cm. D. 27,5 cm.


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (với U và ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có
điện dung C thay đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Ở hình vẽ bên; (1) và (2) lần lượt
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ
C (UC) và điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R và C (URC)
của đoạn mạch theo giá trị ZC, còn (3) là đường tiệm cận của
đồ thị (1). Tọa độ X và Y trên đồ thị lần lượt gần giá trị nào
nhất sau đây?

A. 407 V và 437 V. B. 437 V và 400 V. C. 397 V và 450 V. D. 397 V và 437 V.

----------- HẾT ----------

Trang 4/7 - Mã đề thi 102

You might also like