Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2022 - 2023


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 86,15 : 0,001 = …….. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 0,08615 B. 861,5
C. 8,615 D. 86150
Câu 2. 7052 cm3 = ......dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,052 B. 70,52
C. 705,2 D. 0,7052
Câu 3. Quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Trên đường đi từ nhà lên huyện, một người đi
bộ 10 km rồi tiếp tục đi xe ô tô trong nửa giờ nữa thì đến nơi. Vậy vận tốc của ô tô là:
A. 70km/giờ B. 60km/giờ
C. 50km/giờ D. 25km/giờ
Câu 4. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ dài đáy.
Diện tích tam giác ABC là:
A. 128 cm2 B. 32 cm2
2
C. 6,4 dm D. 64 cm2
Câu 5. Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ).

Chu vi hình H là:


A. 12,56 cm B. 10,28 cm
C. 16,56 cm D. 6,28 cm
Câu 6. Diện tích hình thang ABCD (hình vẽ bên) là:

A. 125 cm2 C. 12 cm2


B. 12,5 cm2 D. 25 cm2
Câu 7. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
5m3 103dm3 = ……….m3 48 phút …………. = 0,8 giờ
2m2 5dm2 = ………….m2 3 ngày 16 giờ = ……….ngày
Câu 8 Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là:
A. 32,805 B. 32810,50
C. 32,85 D. 85,32
Câu 9 Tìm x: x + 2,7 = 8,9 + 9,4
A. x = 15,76 B. x = 15,6
C. x = 14,67 D. x = 16,6
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760
C. 37,6 D. 3,076
Câu 11: (1đ) Đặt tính và tính: M3
a/ 5 phút 6 giây x 5
b/ 30 phút 15 giây : 5
Câu 12: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3
a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút
d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây
Câu 13: Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là:
A. 1,69 m B. 2,6 m
C. 2,8 m D. 1,3 m

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây
b. 8 giờ 20 phút : 5
c. 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây
d. 5 giờ 22 phút x 3
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: 61,4 - x = 216,72 : 4,2
Bài 3. (2 điểm) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều
dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 1,2m.
a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại Biết hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể.
Bài 4. (1 điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện:
1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút
Bài 5: (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe
thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn? M3
Bài 6: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao
5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích
cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. M4
Bài 7: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút.
Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường?
Bài 8: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều
cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.

You might also like