Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Toan 6 Hoc Ki 1
Bai Tap Toan 6 Hoc Ki 1
Bai Tap Toan 6 Hoc Ki 1
MỤC LỤC
PHẦN I SỐ HỌC
*
CHƯƠNG 1 ĐOẠN THANG TRANG 47
• Tính số các phần tử, tổng các phần tử trong tập hợp.
• Vận dụng các phép toán để tính giá trị hoặc rút gọn biểu thức.
• Biết tìm UCLN, BCNN và ứng dụng giải các bài toán đố.
• Tìm x.
@ Mỗi đối tượng trong một tập hợp là một phần tử của tập hợp đó. Kí hiệu:
5
CÁC DẠNG TOÁN
Dùng một chữ cái in hoa và dấu ngoặc nhọn, ta có the viết một tập hợp theo hai cách:
• Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phan tử của nó.
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
năm.
Ví dụ 5. Cho P là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8. Hãy viết tập hợp P theo
hai cách (liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng).
Ví dụ 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách (liệt kê
và chỉ ra tính chất đặc trưng).
(â Thỏ □ M; (b Gà □ M; (C Vịt □ M.
Thâ
y
NG
UY
EN
NG
Ví dụ 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó ỌC
DU
điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: NG
-
(ã 12 □ A; (b 16 □ A. TH
PT
Ví dụ 4. Cho hai tập hợp: A = {a,b}; B = {b,x,y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: TẠ
QU
AN
G
(a x I I A; (b y □ B; (C b^A; (d bO B. BƯ
U
Ví dụ 5. Cho ba tập hợp:
A = {bút, tẩy, com pa, ê ke};
B = {sách, vở, ê ke};
M = {com pa, tẩy, ê ke}.
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
(ã Bút é A; (b Tẩy é B; (C M é A.
(a gà é A; (b vịt é B; (C ngỗng é C;
* Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - s 0976071956 * Page (7 of 67
(d chó é A; (ê mèo é B; d gà é C;
(g ngan é A; (h chim é B; (J vịt é C.
LUYỆN TẬP
c Bài 1. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC".
c Bài 2. (â Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
cách.
c Bài 5. Viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn 17, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô
trống: 7 I I A; 17 I I A.
c Bài 6. Cho hai tập hợp: A = {m,n,p,q}; B = {p,x,y,x}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
(ã q □ A; (b m □ B;/ . cpG□;
c Bài 7. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Các số 13; 25;
53 có thuộc tập hợp ấy không?
c Bài 8. Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 79 và bé hơn 85 bằng hai cách.
c Bài 9. Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHÀ TÌNH NGHĨA".
c Bài 10. Cho tập hợp M = {mèo, chó, lợn, gà, thỏ} và N = {mèo, lợn, gà, vịt, ngỗng}. Hãy viết
các tập hợp sau:
(d Tập hợp H các phần tử thuộc ít nhất một trong hai tập hợp M và N.
c Bài 11. Xét các tập hợp M = {mèo, chó, lợn, gà, thỏ} và N = {mèo, lợn, gà, vịt, ngỗng}, điền kí
hiệu thích hợp vào ô trống:
& BÀI 2. TẬp Hợp cÁc số Tự NHIÊN. GHI số Tự NHIÊN
■■■■
c Bài 1. (â Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 5; 12; 19; 31; a (với a G N).
c Bài 3. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
(e x < 1; (f x < 3;
(â 1 < x < 5;
x<
(b
4.
c Bài 7. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 75 và nhỏ hơn hoặc bằng 125 theo 2
c Bài 8. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 12 và nhỏ hơn hoặc bằng 45 theo 2
cách.
c Bài 9. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 75 và nhỏ hơn 100 theo 2 cách.
c Bài 10. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Biểu diễn trên I tia
số các phần tử của tập hợp A.
Q>' c Bài 11. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Biểu diễn trên tia số các phần
tử của tập hợp B.
0 c Bài 12. Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 4 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các
phần tử của tập hợp C.
m>?
"7 c Bài 13. Xác định tập hợp D các điểm biểu diễn các số tự nhiên ở bên phải điểm 3 và ở ~z_ bên
trái điểm 8 (trên tia số).
O
o BÀI 3. Số PHAN TỬ CỦA MỘT TẬP Hợp. TẬP Hợp CON
• A có một phần tử, B có hai phần tử, C có 100 phần tử, D có vố số phần tử.
.................'.............. Ầ _
• Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng (kí hiệu 0).
• Ta thấy mọi phần tử của A đều là phần tử của B. Ta nói A là tập hợp con của B.
• Kíhiệu A c B.
• Ta thấy A và B có phần tử y hệt nhau. Ta nói tập hợp A và tập hợp B bằng nhau.
Kíhiệu A = B.
Công thức đếm số số hạng (số phần tử) và tổng các số hạng
(â Số số hạng:
c Bài 4. Cho tập hợp I = {a; b; 11}. Điền kí hiệu (G; G; c; D; =) thích hợp vào ô trống:
c Bài 6. Cho hai tập hợp A = {x Ế N|x < 7}; B = {x Ế N*|x < 9}.
c Bài 7. Các tập hợp sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
c Bài 8. Một quyên sách dày 147 trang .Hỏi quyên sách đó cần bao nhiêu chữ số
đê đánh 'O hết số trang sách?
Q c Bài 9. Người ta đánh số trang của một quyên sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 248.
Hỏi phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
c Bài 10. Đê đánh số trang của một quyên sách, phải dùng hết 288 chữ số. Hỏi
quyên sách dày bao nhiêu trang?
í BÀI 4. PHÉP cộNG VÀ PHÉP NHÂN
(d 39 • 4 • 5 • 5; e 5 • 125 • 2 • 4; ỉ 25 • 64 • 4;
@ 8 • 12 • 125 • 5; (n 5 • 5 • 50 • 4 • 20; (0 18 • 26 • 25 • 9.
c Bài 3. Tính nhanh:
(â 17 • 32 + 43 • 17 + 17 • 25; (b 24 • 19 + 29 • 24 + 18 • 24 + 24 • 33 +
24;
c 17 • 36 + 17 • 64; (d 17 • 85 + 17 • 15 + 120;
e 32 • 47 + 32 • 53; (ỉ 23 • 47 + 77 • 47;
(g 37 • 99 + 37 • 41; (h 4 • 33 + 4 • 67 + 4 • 25;
d 23 • 16 + 23 • 84 + 300; Q 66 • 53 + 66 • 14 + 33 • 66.
® 27 • 37 + 27 • 64 - 27;
c Bài 4. Tính nhanh:
L.prro. ẦY DONGn
(â 2 • 217 • 6 + 4 • 313 • 3 + 470 • 12; (b 13 • 58 • 4 + 32 • 26 • 2 + 52 • 10;
7• (b 46 + x = 2 • 18; (C 8 • x + 32 = 40;
13;
(ễ 15 • x + 32 = 92.
4:
15
13
2x
(d
2;
+
(m (13 - x) • 28 = 28;
& BÀI 5. PHÉP Trừ VÀ PHÉP CHIA
a b=C a b C
số bị số trừ hiệu số bị số thươ
trừ chia chia ng
Quy tắc
BÀI
TẬP
c Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số trừ
Số bị trừ
Hiệu
(â (15 • x) : 60 = 3; (b 7 • x : 28 = 5; (C
1793 • (x : 1792) = 0;
c Bài 7. Một trường hợp cần tổ chức cho 240 học sinh đi tham quan bảo tàng. Hỏi cần
thuê bao nhiêu xe, biết mỗi xe có 44 chỗ?
c Bài 8. Bạn Bo cần mua tem loại 800 đồng. Với số tiền hiện có là 4500 đồng, bạn Bo thể
mua tối đa bao nhiêu tem?
c Bài 9. Bạn Tèo có 10000 đồng. Bạn Tèo muốn mua vở giá 1200 đồng một quyển. Hỏi
Tèo có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
c Bài 10. (a Cần bao nhiêu chai loại 5 lít để chứa hết 89 lít mật ong.
(b Lớp 6A có 51 học sinh. Trường cần bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ chỗ cho các bạn, biết mỗi
bộ bàn ghế chỉ có 4 chỗ ngồi.
c Bài 11. Hoa xếp 44 quả trứng có trong rổ vào các vỉ, mỗi vỉ đựng 6 quả trứng. Hỏi Hoa
xếp được bao nhiêu vỉ trứng?
2 • 2 • 2 • 2 = 24
a • a .. .a = an
n thừa số a
(ã Ta quy ước a0 = 1 (a = 0) và a1 = a.
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng
các số mũ.
am • an = am+n
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trữ hai số mũ.
am : an = am n
BÀI TẬP
Thầy
c Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: NG
UYỄ
(â 4.4.4.4.4.4; (b 8.8.8.4.2; (C (d 8.2.2.2.2.2.2; N
5.5.5.7.7.7.7; NG
(e 5.5.5.5.5.5; f 2.2.5.5.2; (g 5.5.5.25; (h 2.2.2.2; ỌC
DŨ
NG -
d 3.3.3.4.4.4.4; Q 100.100.10.10; (k 7.7.5.5.5.3.3; a 3.2.6.6;
THP
T
(m a.a.a.b.b; (n a.b.a.b.a.a.b; (o m.m.m.m.p.p.
TẠ
c Bài 2. Tính giá trị các lũy thừa sau:/ /\ QU
AN
G
(a 20; 21; 22; 23; 24;25; 26; 27; 28. (b 30; 31; 32; 33; 34; 35.
BỬ
U
(C 40; 42; 43; 44; 45. (d 60; 61; 62; 63; 64.
a2 1 9 25 49 81
a 2 4 6 8 10
a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
b 3
a
c Bài 4. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
(â 84 • (b 75 • 7; (C 34 • (d 75 • 76;
87; 34;
f 25 • 22; (h 25 • 22;
(e 520 • 5; (g 34 • 36;
G 4 • 42; a 23 • 25;
6 2
d 34 • 3 ; (k 4 • 4 ;
(m 52 • 57.
c Bài 5. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
d x15 = x.
c Bài 10. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
(â 33 • 18 - 33 • 12;
(d 42 • 19 + 80 • 42 + 42;
(m 157“168 : [72“(23 + 75 : 5 2) + ]
20180] (n 426 - {3 [152 - (5 - 2)2 +1© : 10
f x • 42 - 18 : 32 = 78;
(ê x - 6 - (48 - 24 • 2:6 - 3) = 100;
(g 53 : x + 100 = 125; (h x - 6 - (48 - 24 • 2:6 - 3) = 100;
d (2600 + 6400) - 3x = 1200; Q 10 + 2x = 45 : 43;
(k 12x - 33 = 32 • 33; a 2x - 138 = 23 • 32.
c Bài 7. Tìm x, biết
ĩ.22
(q x13 : 37 = 36;
BÃI 8.
Ước VÃ BỘI ■
Ví dụ:
(C Tập hợp các ước của: 8; 15; 60; 120. (d Tập hợp các số là bội của: 12; 16;
25.
f Tập hợp các số có hai chữ số là bội của: 17; 24; 91.
(g Tập hợp các số có hai chữ số là ước của: 40; 60; 80.
@ 42.2x; (h 75.2x + 1.
& BÀI 9. Số NGuyÊN Tố. Hợp số. PHÂN TÍCH MỘT số rA THỪA số NGUyÊN
Tố
Số nguyên tố là số có đúng hai ước. Số không phải số nguyên tố được gọi là hợp số.
[& BÀI TẬP
c Bài 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
(â 23; 31; 36; 37; 45; 49; 53; 229; (b 243; 128; 239; 513; 547;
437. 997.
c Bài 2. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
c Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
(y 1806; (z 3306;
& BAI 10. Ước CHUNG - Bội CHUNG. Ước CHUNG LỚN NHAT - Bội CHUNG NHỏ
NHAT
■
[» BÀI TẬP
c Bài 1. Tìm
(ã ƯC(12; 18); (b ƯC(18;54); (C ƯC(40;144);
c Bài 2. Tìm
c Bài 4. Tìm
(m BCNN(40;80;70).
c Bài 5. Tìm ước chung dựa vào UCLN:
(â ƯC(12;18); (b ƯC(18;54); (C
ƯC(40;144);
(d ƯC(35; (e ƯC(63;84); d ƯC(18;54);
130);
(g ƯC(147; 168; (h ƯC(18;30; G ƯC(48;72;90).
189); 77);
c Bài 6. Tìm bội chung dựa vào BCNN:
(â BC(3;9); (b BC(12;14); (C
BC(20;30);
(d BC(17;2); (g BC(5;10); f BC(8;9);
(g) x. 18; x. 54 và 80 < x < 180; ® x. 84; x. 105 và 420 < x < 1100;
(k x. 12; x.18 và x nhỏ nhất khác không; © x. 150; x. 126 và x nhỏ nhất khác không;
® x. 63; x. 84 và x nhỏ nhất khác không; © x. 105; x. 175 và x nhỏ nhất khác không.
c Bài 1. Bạn Tèo muốn cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thước 70 cm và 60 cm thành các
mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu.
(a Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
c Bài 4. Một đội y tế gồm 280 nam và 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và
số nữ ở mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm? Lúc đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
c Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng 48 m. Người ta muốn
trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên
tiếp bằng nhau.
(ẫ Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp.
c Bài 9. Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày
khai giảng, ba lớp xếp thành một hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có
người lẻ hàng.
c Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 525 m, rộng 315 m. Người ta muốn chia đám đất
hình chữ nhật thành những mảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia
nào thì cạnh hình vuông lớn nhất và bằng bao nhiêu? (khi chia không thừa mảnh nào).
c Bài 11. Một đội thiếu niên gồm 60 nam và 72 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho PA
số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm? Lúc đó mỗi
nhóm có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
c Bài 12 (Đề HK1 lớp 6 quận 7 năm 2018 - 2019). Một đội thanh niên làm công tác cứu ZD trợ
các vùng thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho
mỗi tổ có số nam bằng nhau và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao
nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
c Bài 13. Có 198 quyển sách, 693 quyển vở và 1287 bút. Người ta muốn chia số sách, số vởp-
và số bút đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả sách, vở và bút. Có thể chia được 1
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu sách, bao nhiêu o vở
và bao nhiêu bút?
c Bài 1. Một trường tổ chức cho học sinh tham quan dã ngoại. Khi xếp học sinh vào các xe(J) 30
chỗ, 45 chỗ hoặc 50 chỗ thì đều vừa đủ. Tính số học sinh, biết số học sinh trong khoảng ~Z- từ
1300 đến 1400 em?
Ỉ<LJJ
c Bài 2. Số học sinh khối sáu ở một trường là một số tự nhiên lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1000.
Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn hay hàng năm đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường có bao
nhiêu học sinh khối sáu?
c Bài 3. Số học sinh khối bảy ở một trường là một số tự nhiên không quá 400. Mỗi lần xếp hàng
tư, hàng năm hay hàng sáu đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối
bảy?
c Bài 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn hay hàng tám đều vừa đủ không
thừa ai. Biết số học sinh lớp đó khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6A?
c Bài 5. Một trường THCS cho học sinh xếp hàng, mỗi hàng xếp 15; 16 hay 18 em thì đều vừa
đủ không dư em nào. Biết số học sinh của trường chưa đến 1000 em. Tính số học sinh của
trường đó?
c Bài 6. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, mỗi lần xếp hàng 8,
hàng 12, hàng 15 đều thừa 2 em. Tính số học sinh khối 6.
c Bài 7. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 em đến 600 em .Số học sinh
này mỗi khi xếp hàng 12,hàng 15,hàng 18 đều dư 2 học sinh .Tính số học sinh khối 6 của trường
?
c Bài 8. Số học sinh khối lớp 6 của Quận Bình Thạnh trong khoảng từ 4000 đến 4500 em. Khi
xếp thành hàng 22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em. Hỏi Quận Bình Thạnh có bao nhiêu học
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
• Tìm x.
• Biết sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
& BÀI 1. Tập Hợp cÁc số NGuyÊN
■■
• Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
• Số đối của 0 là 0;
• Giá trị tuyệt đối của mọi số nguyên khác 0 đều là số nguyên dương (giá trị tuyệt đối của
0 là 0).
30
TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU | Lớp Toán Thầy Dũng
BÀI TẬP
c Bài 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) thích hợp vào ô trống:
(â 7 G N □ ; (b 0 G Z □ ; (C 15,3 G ZD; (d -2 G N □ ;
(h | - 15^ |20|.
c Bài 5. Điền vào chỗ trống các dấu >, <, >, <, =: \ \
@ -2 □ - 5; ® -6 □ - 1; © 0 □ - 3;
(d -99 □ - 100;
© -54^ □ - 263; 0 100 □ - 100; @ | - 501 □ 0;
........... ~ ,„„_,, N
<J |6|d|- 101|; (J -|16|Q-|-16|. (h 0D | - 9|;
c Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần (nhớ tăng dần là từ nhỏ đến lớn nhé):
• Cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu '"-" trước kết
quả.
• Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của
chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối
2
~ n
lớn hơn.
_ ——
• Cộng với số 0: a + 0 = a.
I
Lớ
p
To
án
Th
ầy
Dũ
ng
<
D
B
ài
4.
0
Tí
THPT TẠ QUANG BỬU
| Lớp Toán Thầy Dũng TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU
(ê -10 < x < 10; 0 -2009 < x < 2010; (g -5 < x < 5; (h -6 < x < 0.
c Bài 8. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
d -5 < x < 0; Q -2 < x < 5; (k -10 < x < 5; (ĩ -10 < x < 10.
c Bài 9. Tính hợp lý
3 + 4; 36).
c Bài 10. Tính hợp lý
c Bài 14. Một con cá chuồn đang ở vị trí -2 m so với mực nước biển, nó bay cao lên 5 m nữa. Tính độ
cao của con cá chuồn sau khi bay lên.
o c Bài 15. Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng
các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3, (—Ị nó đi lên 7 tầng và sau đó đi
xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy? 0 c Bài 16. Một chiếc tàu ngầm đang ở vị
trí -200 m so với mực nước biển, tàu tiếp tục bơi I lên phía trên thêm 35 m nữa. Hỏi lúc này tàu ngầm sẽ ở
vị trí nào?
-H & BÃI 3. PHÉP TRỪ số NGUYÊN
—Ị **
o a - b = a + (-b)
s
(o 9
(— • Hai dấu trừ liền nhau đổi thành một dấu cộng:
a - (-b) = a + b
c Bài 2. Tính:
_
(5 1 - (-2); (b (-3) - 4; (C (-3) - (-4); (d 5 - (7 - 9); (ê (-3) - (4 - 6)
t
Bài
Tín
3.
h
c
(ẫ x + 9 = 2; (b x + 10 = -14; (C x + 5 = 0; (d x + 9 = 2;
(m -18 + x = -8+13.
c Bài 9. Tìm x, biết
• Có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-”
thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-”.
34 - (12 + 20 - 7) = 34 - 12 - 20 + 7 = 22 - 20 + 7 = 2 + 7 = 9.
• Có dấu "+" đằng trước thì tất cả các số hạng vẫn giữ nguyên.
x
’
7 +(13 + 2 - 7) = 7 + 13 + 2 - 7 = 20 + 2 - 7 = 22 - 7 = 15. r
Thầy
NG
UYỄ
[ặ BÀI TẬP N
NG
c Bài 1. Phá ngoặc theo quy tắc ỌC
DŨ
NG -
@ -(-8); ® -(+5); © -(-7); THP
(d +(-25); T
TẠ
© +(+30); f -(+20); ® -(-14); QU
(h -(-5) + (-12); AN
@ -(-13) - (-10); j -(+15) - (-12); ® -15 - (+9); G
BƯ
a (-11) - (-13); U
@ -(-3 + 7 - 6); © + (-4 - 3 + 5); @ -(5 - 9 + 8 - 3);
-(-9+15
c Bài 2. Tính
/ MATH.ND \
© -(-5) + (-12); ® -(-13) - (-10); © -(+15) - (-12);
(d -15 - (+9);
© 4 - (-7); ® (-11) - (-13); (g (+4) + (-7);
• Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng
đó: dấu “+" thành dấu “-" và dấu “-" thành dấu “+".
• Phương pháp giải toán tìm x: Phá ngoặc, sau đó chuyển x sang vế trái và số sang vế phải.
[» BÀI TẬP
x - (17 - x) = x - 7.
c Bài 6. Tìm x, biết:
(â |x| = 2; (b |x + 2| = 0;
c |x + 3| = 7; (d |x - 5| = (-5) + 8;
(e |x + 3| - 9 = -5; f |x - 2| - 6 = 9;
(ề |x - 1| - 7 = 12; (h |x + 7| = |- 7| + 13 - (-4);
d 3 + |x +5| = 11 - 2; Q |x + 3| - (-5) = 13 - (+4).
c Bài 7. Tìm x, biết:
a (|x | + 73) - 26 = 70; (b |x - 7| - (-15)0 = | - 6|;
(C 3 • 23 - |x| = 42.
* Bà. 6.
PHÉP NHÂN vẰ CHIA HAI số NGUYÊN
c Bài 1. Tính
a (-225) • 8;
(b (-7) • 8; (C 6 • (-4);
0 d (-12) • 12;
(e 450 • (-2); <f (-260) : (-20)
0 g (-100) : (-5);
(h (+5) • (+11); d (-6) • 9;
(â 26 - 3x = 5; (b -3x + 19 = 10;
(C x + 87 = -13; (d 4 - x = -10;
(ê 5 - x = -17; f 2x + 36 = 6;
Q 20160 - 5x = -49;
(g 128 - 3(x + 4) = 23; (h 75 - 5(x - 7) = 105;
d 2(x +5) +8 = -I - 3| - 13;
+ (-73) = -29; d 14 + 3 . (7 - x) = 20;
- 18 = 10; (n 3x + 26 = 5;
c Bài 6. Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau:
Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng. Một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Tháng
vừa qua chị Mai làm được 40 sản phẩm tốt và 8 sản phẩm có lỗi. Hỏi lương chị Mai trong tháng
vừa qua là
bao nhiêu tiền.
Ĩ<LLJ
c Bài 7. Một bạn học sinh làm bài kiểm tra Anh văn đầu vào để xếp lớp ở trung tâm anh ngữ. Bạn
buộc phải làm hết 50 câu hỏi, với cách tính điểm như sau: Mỗi câu đúng bạn được
2 điểm, mỗi câu sai bạn bị trừ 1 điểm. Với 40 câu đúng và 10 câu sai, các em hãy tính số điểm
bạn đạt được cho bài kiểm tra Anh văn này.
z<
o
c Bài 8. Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 10000 đồng, Mai mua
nước ngọt hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có
bao nhiêu tiền tiết kiệm.
c Bài 9. Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A. Ô tô thứ nhất đi đến thành phố B với vận tốc 45
km/h, còn ô tô thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ba thành phố cùng năm
trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và C. Hỏi
sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ô tô cách nhau bao nhiêu km?
d Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a • (b + c) = a • b + a • c
(e Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ
a • (b - c) = a • b - a • c
TẬP
ài 1. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính
i 2. Tính nhanh
Thầy
NG
UYỄ
N
NG
ỌC
DŨ
NG -
THP
T
TẠ
QU
AN
G
BỬ
U
Thầy
NG
UYỄ
N
NG
ỌC
DŨ
NG -
THP
T
TẠ
QU
AN
G
BỬ
U
• Biết xác định ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa, điểm cùng phía và khác phía.
• Biết xác định vị trí của hai đường thẳng, xác định giao điểm của hai đường thẳng.
• Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng.
• Đường thẳng được đặt tên bằng chữ cái in thường: a, b, c, d, ...
4
9
TRƯỜNG THPT TẠ QUANG BỬU | Lớp Toán Thầy Dũng
BÀI TẬP
c Bài 1. Đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại trong các hình dưới đây:
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
c Bài 2.
(b Vẽ A E a, B E A, C /a, D / a.
M
(a Gọi tên các điểm thuộc đường thẳng a, gọi tên các điểm không thuộc đường thẳng a.
(b Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: aB
M □ a; N □ a; A □ a; B □ a.
(c Vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm không thuộc đường thẳng
a.
c Bài 5. Dùng các chữ cái E, F, B, C đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại trên
hình bên.
(d Điểm ỉ nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm J chỉ thuộc đường thẳng d và nằ ngoài
đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm O còn đường thẳng d không chi điểm O.
(d Điểm D, điểm F nằm trên đường thẳng p; điểm E, điểm H không nằm trên đường thẳng p.
(a N E c và M / c.
(b E E r và E E s.
(C I E a; I E b; M E a; N E a; P E b; O E b; K i a; K / b.
c Bài 10.
Trong hình bên có 3 điểm và 2 đường thẳng chưa đặt tên. \
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
Hãy dùng các chữ cái M, N, P và x, y đặt tên cho chúng, biết: \
c Bài 12. Vẽ hai đường thẳng m, n và ba điểm B, C, D thỏa mãn các điều kiện sau:
•C E m và C E n.
•B E m và B E n.
•D E m và D E n.
(â I,K E a; H E a và H E b.
& BÀI 2. BA ĐIEM THANG HẰNG
Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
Ba điểm không thẳng hàng khi chúng không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng nào.
(â N, P nằm cùng phía đối với M; (b M, P nằm khác phía đối với N;
c Bài 3.
Cho hình vẽ bên, hãy đọc tên
c Bài 6.
c Bài 7. Cho ba điểm M, O, N cùng thuộc đường thẳng a theo thứ tự trên. Hãy vẽ hình và ghi lại
cho đầy đủ các phát biểu sau:
c Bài 8. Vẽ 4 điểm C, D, M, N sao cho điểm C nằm giữa hai điểm M và D, điểm N nằm giữa hai
điểm C và D.
c Bài 9. Vẽ 4 điểm M, N, O, P thuộc đường thẳng d đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Xem hình vẽ bên và cho biết có bao nhiêu trường hợp một điểm nằm giữa hai điểm khác. Nêu cụ
c Bài 10.
(C Điểm C nằm giữa hai điểm A và B; điểm B nằm giữa hai điểm C và D.
(d Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q; điểm N nằm giữa hai điểm P và Q.
(ẽ Hai điểm E, F nằm cùng phía đối với điểm G; hai điểm E, K nằm khác phía đối với điểm G.
-______0^x2 2
& BAI . ĐƯƠNG THĂNG ĐI QUA HAI ĐIEM
BÀI TẬP
c Bài 1.
Cho bốn điểm O, P, Q, R như hình vẽ. Vẽ các đường thẳng đi qua các P
cặp điểm. Gọi tên các đường thẳng này.
OQ
••
c Bài 2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp
(C Viết tên các giao điểm của từng cặp đường thẳng.
c Bài 3. Cho ba điểm R, S, T thẳng hàng. Viết tên đường thẳng đó bằng các cách có thể.
c Bài 4. Vẽ đường thẳng a. Lấy A e a, B e a, C e a, D / a.
c Bài 5.
Xem hình vẽ bên rồi đọc tên đường thẳng trong hình bằng nhiều cách khác nhau.
c Bài 6.
Quan sát hình bên và trả lời câu hỏi
c Bài 7.
Quan sát hình vẽ bên và trả lời câu hỏi:
(â Đường thẳng AB cắt những đường thẳng nào và cho biết giao điểm
của từng cặp đường thẳng cắt nhau. A
(b Đường thẳng CF cắt đường thẳng nào và cho biết giao điểm của
từng cặp đường thẳng cắt nhau.
c) Có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm không? Nếu có thì đó
là những đường thẳng nào và giao điểm là điểm nào?
c Bài 8.
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
(a Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)? Viết tên các đường thẳng đó.
c Bài 11.
Vẽ hình bên vào tập rồi tìm điểm A trên đường thẳng a và điểm B trên đường thẳng b sao cho A,
M, N thẳng hàng và B, M, N thẳng hàng.
& BÀI 4. ĨIA
c Bài 12. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và
• Chung gốc.
• Tạo thành một đường thẳng khác phía.
• Chung gốc.
4____________________I _2?
• Tạo thành một đường thẳng cùng phía.
© Xét ba điểm A, O, B:
ra BÀI TẬP
c Bài 1. Hãy viết lại đầy đủ vào tập các phát biểu sau:
(a Điểm M bất kỳ nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của hai tia.........................................
c Bài 2.
Trên hình vẽ bên, hãy kể tên x______________~ ỵ
AB
(a Các tia đối nhau. (b Các tia trùng nhau.
c Bài 3. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy. Hãy vẽ hình và cho biết:
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
(â Trong ba điểm A, B, C nói trên thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c Bài 6. Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Xét vị trí ba điểm
A, O, B.
c Bài 7. Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy.
(a Lấy A e Ox, B G Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay.
(d Vẽ tia Cx là tia đối của tia CD, lấy điểm M trên tia Cx.
- Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax, lấy điểm N thuộc tia Ay.
c Bài 12. Vẽ tia OA, trên tia OA lấy điểm M sao cho M nằm giữa O và A. Vẽ tia OB là ti đối
của tia OA. Trên tia OB lấy điểm N sao cho điểm B nằm giữa O và N.
c Bài 13. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó có ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm ỉ nằm giữa
hai điểm B và C.
c Bài 14. Vẽ hai tia Oa và Ob đối nhau. Lấy M G Oa, N G Ob và điểm P sao cho điểm M nằm
giữa hai điểm O và P. Hãy giải tích vì sao
c Bài 15. Cho hai tia đối nhau AB và AC. Gọi M là một điểm thuộc tia AB, N là một điểm thuộc tia
AC.
(â Trong ba điểm M, A, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Trong ba điểm N, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
c Bài 16. Cho điểm D nằm giữa hai điểm B và C; điểm ỉ nằm giữa hai điểm B và D; điểm K nằm
giữa hai điểm C và D.
c Bài 17. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B; điểm N nằm giữa hai điểm B và M. Hãy dùng lập
luận để chứng tỏ rằng:
- Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax, lấy điểm N thuộc tia Ay.
& BÀI 5. ÔN TẬP LAN 1
(ã Vẽ hình.
(b Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
(d Hai tia AD và DA có phải là hai tia trùng nhau không? có phải là hai tia đối nhau không? Vì
sao?
M
Vẽ hình sau vào bài làm. Dùng ký hiệu để chỉ những điểm N
thuộc và không thuộc đường thẳng a. a
--------•-----------♦ Thầy
CD NG
UYỄ
N
Vẽ đường thẳng xy. Lấy trên xy các điểm A, B, C theo thứ tự NG
đó. Trên hình vẽ đó có bao nhiêu tia? Kể tên? Nêu tên hai tia đối nhau gốc A. ỌC
c Bài 3 (Đề tổng khóa hè BDVH LTT năm 2006 - 2007). DŨ
NG -
Học sinh vẽ hình sau vào bài làm. B
THP
T
m
Dùng ký hiệu để chỉ những điểm thuộc hay không thuộc r________9__ TẠ
. ,v. \ A D QU
đường thẳng m. • C
AN
G
Kể tên các tia gốc A. BỬ
(c Kể tên các tia đối nhau gốc A. U
c Bài 4 (Đề tổng khóa hè BDVH LTT năm 2007 - 2008).
Học sinh vẽ hình sau vào bài làm. M
y
Dùng ký hiệu để chỉ những điểm thuộc đường thẳng xy và x______F F
1 N
những điểm không thuộc đường thẳng xy.
•
® H
Kể tên ba điểm thẳng hàng và một bộ ba điểm không thẳng hàng.
[ặ BÀI TẬP
c Bài 1. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm P, ọ, R, S theo thứ tự đó.
(ã Đường thẳng xy còn có thể gọi bằng những tên nào khác? Có tất cả bao nhiêu cách gọi?
(d Kể tên tất cả các tia là tia đối với tia Ọx? Kể tên tất cả các tia trùng với tia Ry?
c Bài 2. Vẽ đường thẳng a, lấy A e a, B e a, C e a theo thứ tự đó. Lấy D / a,vẽ tia DB, vẽ các
đoạn thẳng DA, DC.
c Bài 3. Đọc tên các đoạn thẳng:
ABC DE F G
c Bài 4.
Xem hình vẽ bên và cho biết đường thẳng a cắt các đoạn A
thẳng nào và không cắt đoạn thẳng nào? /\
\ \D '\
a/f
B C
c Bài 5. Lấy ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ hai tia MP và NP, sau đó vẽ tia Mx cắt đoạn
thẳng NP tại điểm K nằm giữa hai điểm N và P.
c Bài 6. - Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
(a Trên hình vẽ có mấy đường thẳng? Có mấy tia? Có mấy đoạn thẳng?
c Bài 8. Lấy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB; tia AC; đoạn thẳng BC.
Lấy điểm M nằm giữa B và C.
c Bài 9. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
(C Vẽ tia Ay cắt đoạn thẳng BC tại điểm E nằm giữa hai điểm B và C.
(C Tia CB.
(d Vẽ tia Cx là tia đối của tia CD, lấy điểm M trên tia Cx.
- Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm N và P sao cho N nằm giữa P và O.
c Bài 12. Vẽ đường thẳng MN, lấy điểm E nằm giữa hai điểm M và N và điểm O ngoài đường
thẳng MN. Vẽ các tia OM, ON, OE.
c Bài 13. Vẽ đường thẳng AB, lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B và điểm O nằm ngoài
đường thẳng AB. Vẽ các tia OA, OB, OC.
Q>' a Vẽ tia đối của tia Ox là Om, trên tia Om lấy điểm C sao cho OC = 2 cm.
"7 c Bài 15. Vẽ hình theo lời diễn đạt sau:
Q ....... .. .. . .. .......... . ...
( - Trên tia Ox lấy điểm C và D sao cho OC = 3 cm, OD = 5 cm.
™ - Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho CE = 5 cm.
0 & BÀI 7. KHI NÀo THÌ AM + MB = AB?
(â Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Tính AB.
c Bài 2. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2,5 cm, OB = 4 cm.
(â Tính AB?
(b Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2 cm. Tính EB?
c Bài 4. Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 cm. Trên tia Oy
lấy điểm B sao cho OB = 4 cm.
(ã Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Tính AB.
c Bài 5. Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O thuộc đường thẳng xy, trên tia Ox, vẽ OA = 1 trên tia
(ã Hỏi trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Tính AB.
c Bài 6. Trên tia Ox lấy điểm P, Q sao cho OP = 3 cm, OQ = 5 cm.
(ã Trong ba điểm O, P, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Tính PQ.
(C Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm M sao cho MQ = 8 cm. Tính
c Bài 7. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = cm;
ON = 7 cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng Mỉ
NP.
c Bài 8. Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cm.
(C Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Tính AC. c Bài 9. Trên tia Ox vẽ
(ã Tính MN.
(b Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm A sao cho OA = 2 cm. Tính AN. c Bài 10. Trên tia Oy vẽ
(â Tính DB.
(S Gọi A là điểm thuộc tia đối của tia Oy sao cho OA = 1 cm. Tính AD; AB.
(c Trên tia đối của tia OD lấy điểm C sao cho OC = 1 cm. Tính BC.
c Bài 11. Cho đoạn thẳng AC = 8 cm. Trên tia AC lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
(a Trong ba điểm A, M, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(c Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1 cm. Tính MD?
c Bài 12. Trên tia Ox lấy hai điểm M; N sao cho OM = 42 mm; ON = 32 mm.
(â Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(c Trên tia đối của tia Ox lấy điểm H sao cho OH = 2,3 cm. Tính HM?
c Bài 13. Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia NM lấy điểm E sao cho NE = 2 cm.
(a Trong ba điểm M, N, E thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(c Trên tia đối của tia NE lấy điểm F sao cho NF = 2 cm. Tính EF?
c Bài 14. Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm.
(a Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(c Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 2 cm. Tính CD?
c Bài 15. Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Trên tia AC lấy điểm M sao cho AM = 3 cm.
(â Trong ba điểm A, C, M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(c Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1 cm. Tính MD?
(b Tính AB.
(a Trong ba điểm O, P, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Tính PQ.
(d Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm M sao cho MQ = 8 cm. Tính
c Bài 3. Trên cùng tia Ox lấy lần lược hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm và OB = 6 cm.
(â Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? Tính độ dài AB.
(b Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Hỏi điể A có
phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?
c Bài 4. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 7 cm.
(â Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(a Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?
(C Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đọan
thẳng AC.
c Bài 6. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm.
(â Tính AB?
(b Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Hỏi điểm O có phải là trung điểm
của AC không? Vì sao?
c Bài 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A; B sao cho OA = 3 cm, OB = 7 cm.
(b Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OH.
c Bài 9. Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm, OB = 4 cm.
(b Vẽ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
c Bài 10. Cho đường thẳng xy, lấy điểm O thuộc xy. Trên tia Oy, lấy điểm A sao cho OA = 3 cm,
lấy điểm B sao cho OB = 6 cm. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BC = 9 cm.
(b So sánh OA và OC.
c Bài 11. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2 cm. Trên
tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 6 cm.
(b Trên tia Oy lấy điểm ỉ sao cho Oỉ = 2 cm. Hỏi I có là trung điểm của đoạn thẳng MN
không? Vì sao?
c Bài 12. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 7 cm.
(a Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
(b Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
•S X ~ .....
(b Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
(C Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4 cm. Tính