Professional Documents
Culture Documents
1. Đề Dự Đoán Số 2 - Giải Chi Tiết
1. Đề Dự Đoán Số 2 - Giải Chi Tiết
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
• Cho biết nguyên tử khối của c{c nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• C{c thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết c{c khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Tơ n|o sau đ}y được điều chế bằng phương ph{p trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 43: Canxi hidrocacbonat dễ bị phân hủy th|nh canxi cacbonat, hơi nước v| khí cacbonic (l| cơ sở
giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động núi đ{ vôi). Công thức của canxi cacbonat
là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 44: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 45: Chất n|o sau đ}y không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4. B. FeCl2. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 46: Kim loại Mg không t{c dụng được với dung dịch n|o dưới đ}y ở nhiệt độ thường?
A. HCl. B. NaOH. C. FeCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 49: Kim loại sắt tác dụng với chất n|o sau đ}y tạo ra muối FeCl3?
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. khí Cl2. D. dung dịch KCl.
Câu 50: Khi cho Na v|o dung dịch FeCl2, số phản ứng xảy ra l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 51: Trong qu{ trình đốt than, sinh ra 1 khí X không màu, không mùi, rất độc. X là khí nào sau
đ}y?
A. CO2. B. N2. C. CO. D. H2.
Câu 52: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho{ thì trong qu{ trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot v| bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot v| bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot v| bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot v| bị oxi hoá.
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 1
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
Câu 53: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với Cu(OH)2 không tạo dung dịch phức xanh?
A. glucozơ. B. fructozơ. C. etilenglicol. D. propan-1,3-điol.
Câu 54: Soda khan dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt < có công thức l|
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4Cl.
Câu 55: Dung dịch chất n|o sau đ}y hòa tan được Al(OH)3?
A. Na2SO4. B. NaCl. C. H2SO4. D. NH3.
Câu 56: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu, Al. kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 57: Một mẫu nước có chứa c{c ion: Ca2+, Mg2+, SO42-, HCO3-. Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng to|n phần. D. nước cứng vĩnh cửu.
Câu 58: Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương ph{p điện ph}n nóng chảy chất n|o
sau đ}y?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(ÓH)3. ’. D. Al(NO3)3.
Câu 59: Chất n|o sau đ}y thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. C3H7NH2.
Câu 60: Triolein v| axit stearic đều có thể phản ứng được với dung dịch
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Br2.
Câu 62: Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men th|nh ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 2,30 kg. B. 4,60 kg. C. 4,83 kg. D. 5,52 kg.
Câu 63: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3-CH2-COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được
dung dịch chứa 16,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,5. C. 13,2. D. 10,2.
Câu 65: Cho c{c chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung
dịch BaCl2 tạo kết tủa l|
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 66: Hòa tan m gam hỗn hợp Mg, Al2O3 trong lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 2M, đến phản
ứng ho|n to|n thu được dung dịch X chứa 36,2 gam muối. Gi{ trị của m l|
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 2
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
Câu 67: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml
dung dịch HCl 0,8M. X{c định công thức của amin X?
A. C6H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 69: Hoà tan m gam SO3 v|o 180 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch H2SO4 32,5%. Giá
trị m l|
A. 33,3. B. 25,0. C. 12,5. D. 32,0.
Câu 71: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 v| thực hiện c{c sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH
X1 + X2 + H2O; (2) X1 + 2HCl
X3 + NaCl
(3) X4 + HCl
X3 ; (4) X4
tơ nilon – 6 + H2O
Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng
A. Ph}n tử khối của X lớn hơn của X3. B. X2 l|m quỳ tím hóa hồng.
C. C{c chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Hướng dẫn giải:
- Từ phản ứng (4) → X4 là H2N-(CH2)5-COOH
- Từ phản ứng (3) → X3 là ClH3N-(CH2)5-COOH
- Từ phản ứng (2) → X1 là H2N-(CH2)5-COONa
- Từ phản ứng (1) → X là H2N-(CH2)5-COONH3CH3 → X2 là CH3NH2.
A sai: MX 162; M X3 189, 5 M X M X 3
B sai: X2 là CH3NH2, l|m quỳ tím hóa xanh
C đúng
D sai: nhiệt độ nóng chảy của muối (X1) cao hơn của axit (X4).
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 3
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
Câu 72: Một phương ph{p xử lí nước bị nhiễm sắt đơn giản l| loại bỏ sắt trong nước bằng vôi tôi. Sử
dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ
đồ phản ứng:
(1) Fe3+ + OH-
Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O
Fe(OH)3
Một mẫu nước có h|m lượng sắt cao gấp 42 lần so với ngưỡng cho phép quy định l| 0,30 mg/l.
Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng l| Fe 3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+: Fe2+ = 1:
3. Cần tối thiểu bao nhiêu gam một loại vôi tôi (chứa 90% Ca(OH) 2, còn lại l| tạp chất trơ) để
kết tủa ho|n to|n lượng sắt trong 8 m³ mẫu nước trên?
A. 299,7 gam. B. 134,865 gam. C. 166,5 gam. D. 149,85 gam.
Hướng dẫn giải:
(1) Fe3+ + 3OH-
Fe(OH)3
(2) 4Fe2+ + 8OH- + O2 + 2H2O
4Fe(OH)3
nFe2+ + nFe3+ có trong 8m³ = 0,3.42.8/56 = 1,8 mol
n Fe3 : n Fe2 1 : 3 n Fe3 0, 45; nFe 2 1, 35 n OH 3n Fe3 2n Fe2 4, 05
n Ca(OH)2 2, 025 m Ca(OH)2 149, 85 gam
m v«i t«i 149, 85.100 / 90 166, 5 gam
Câu 74: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 v| Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol
HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl 3. Tiến h|nh điện ph}n dung dịch
Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí tho{t ra thì dừng điện ph}n, thấy khối
lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư v|o dung dịch sau điện ph}n, kết
thúc phản ứng thấy khí NO tho{t ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết
tủa. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39.
Hướng dẫn giải:
FeCl3 : 0,08 Fe : (a 0,08)
FeCl 2 : a
Y 27,2 gam X Cu : b
CuCl 2 : b n
HCl d: c O : n 2 Cl (p) (0, 45 0,5c) mol
O
2
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 4
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
ë catot b¾t ®Çu cã khÝ th× dõng ®iÖn ph©n Cu 2 võa ®iÖn ph©n hÕt.
n Fe3 2n Cu2 0,08 2b
n Cu (catot) b mol
BTE
n Cl2 (anot) (b 0,04) mol
2 2
m X 56(a 0,08) 64b 16(0, 45 0,5c) 27,2 a 0,2
n Cl 3.0,08 2a 2b c 0,9 b 0,08
c 0,1
m dung dÞch gi°m 64b 71(b 0,04) 13,64
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n: FeCl 2 : (a 0,08) 0,28 mol
n H d 0,1
n NO 0,025
4 4
AgCl : 0,66
BTE
n Ag n Fe2 3n NO 0,28 3.0,025 0,205 m gam
Ag : 0,205 .
n
Cl (dd sau ®iÖn ph©n)
0,9 2(0,08 0,04) 0,66
m 143,5.0,66 108.0,205 116,85 gam gÇn nhÊt
§¸p ¸n A
Câu 75: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo th|nh
từ axit cacboxylic v| ancol. Đốt ch{y ho|n to|n m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà
phòng hóa ho|n to|n m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai
ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử) v| 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E t{c
dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt ch{y to|n bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và
0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T l|
A. 3,65 gam. B. 5,92 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam
Hướng dẫn giải:
Chọn D
n NaOH n COO n OH 2n H2 0, 4
Na CO : 0,2 HCOONa : 0,12
Muèi 2 3 Muèi cã n C n Na 26,92 gam
CO2 : 0,2 (COONa)2 : 0,14
BT.C
C ancol 1 0, 4 0,6 mol
C 3 H 7 OH : x
Trêng hîp 1: 2 ancol ®Òu cã 3C 0,2 mol
C 3 H 8 O a : y
x 0
NÕu a 2 Lo¹i
y 0,2
x 0,1
+ NÕu a 3 (HCOO)3 C 3H 5 : 0,1 n HCOONa 0,3 0,12 Sai
y 0,1
C 2 H 5OH : 0,2
Trêng hîp 2: ancol ®Òu cã 2C 0,3 mol
C 2 H 4 (OH)2 : 0,1
X : HCOOC 2 H 5 : 0,2 2.0,04 0,1 0,02
E Y : (COOC 2 H 5 )2 : 0,14 0,1 0,04 m (COOC 2 H5 )2 146.0,04 5,84 gam
Z : HCOO-C H -OOC-COO-C H : 0,1
2 4 2 5
.
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 5
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
(b) Axit glutamic được sử dụng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Trong bông nõn có chứa gần 98% tinh bột.
(d) Dung dịch sữa bò sẽ bị đông tụ lại khi nhỏ dung dịch nước cốt chanh vào.
(đ) Vải làm bằng tơ tằm bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Số phát biểu đúng l|
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Các phát biểu đúng l| (a), (b), (d), (đ)
(c) sai vì bông nõn có thành phần chính l| xenlulozơ.
Câu 77: Sản xuất ph}n supephotphat kép thường sử dụng quặng photphorit (có th|nh phần chính l|
Ca3(PO4)2) v| dung dịch H2SO4 70% theo c{c giai đoạn sau:
1000.56, 8%
n Ca H n P2 O5
2 PO 4 2
142
4 kmol
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 6
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
CuSO 4 2NaCl
Cu (catot) Cl 2 (anot) Na 2 SO 4
Mol p: 0,5a a
1
CuSO 4 H 2 O
®pdd
Cu (catot) O 2 (anot) H 2 SO 4
2
Mol p: 0,5a 0,5a
(a) sai: khối lượng anot không đổi, khối lượng catot tăng do kim loại Cu b{m v|o.
(b) đúng: Y chứa axit H2SO4.
(c) sai: Z có cả Cl2 và O2.
(d) đúng
(đ) dúng
Câu 79: Hòa tan ho|n to|n m gam Zn v|o dung dịch HNO3 20% (vừa đủ), sau phản ứng thu được
dung dịch X (không có muối amoni) v| hỗn hợp gồm 0,2 mol NO v| 0,2 mol N2O. L|m lạnh
dung dịch X về 10oC thu được dung dịch bão hòa v| có a gam Zn(NO 3)2.6H2O kết tinh. Biết độ
tan của Zn(NO3)2 l| 20 gam. Gi{ trị của a là
A. 109,5. B. 115,5. C. 95,5. D. 120,5.
Hướng dẫn giải:
2n Zn 3n NO 8n N2 O 3.0,2 8.0,2 2,2 n Zn 1,1 mol
BTE
BT.Mg
n Mg(NO3 )2 n Mg 1,1 mol
+ n HNO3 4n NO 10n N2 O 4.0,2 10.0,2 2,8 mol
m dd HNO3 m HNO3 .100% : C% 63.2,8.100% : 20 882 gam
m dd sau p m dd HNO3 m Zn m NO m N2 O 882 65.1,1 30.0,2 44.0,2 938,7
m H2 O (trong dd) 938,7 m Zn(NO3 )2 938,7 189.1,1 730,8 gam
Zn(NO3 )2 :189(1,1 x) gam
§Æt n Zn(NO3 )2 .6H2 O x mol dd cßn l¹i sau l¯m l¹nh
H 2 O : (730,8 18.6.x) gam
189(1,1 x)
§é tan .100 20 x 0,3688
(730,8 18.6.x)
a m Zn(NO3 )2 .6H2 O 297.0,3688 109,54 gam
gÇn nhÊt
§¸p ¸n A
.
Câu 80: Mỗi tuyp Salonpas dạng gel khối lượng 30 gam có chứa 15,2% metyl salicylat và 7,467% ancol
metylic, có t{c dụng giảm đau, kh{ng viêm c{c cơn đau ở cơ v| khớp, đau lưng đơn thuần,
viêm khớp, căng cơ, bầm tím v| bong g}n.
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 7
Thầy Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974 892 901 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
Cho 345 gam axit salixylic t{c dụng với 64 gam ancol metylic, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng với
hiệu suất 30% được hỗn hợp X chứa m gam metyl salicylat theo phương trình hóa học:
Đem kết tinh hết lượng axit dư trong X, lượng methyl salicylat thu được v| lượng metyl ancol
dư có thể tạo ra tối ra bao nhiêu tuyp salonpas với th|nh phần như trên?
A. 15 tuyp. B. 20 tuyp. C. 25 tuyp. C. 30 tuyp.
Hướng dẫn giải:
345 64
n C6 H4 (COOH)OH 2, 5 mol; n CH3 OH 2 mol
138 32
HiÖu suÊt ph¶n øng tÝnh theo CH 3 OH (methyl alcohol)
30
n CH 3 OH (p) =2. =0,6 mol
100
H 2 SO 4 ®Æc
C 6 H 4 (COOH)OH CH 3 OH C 6 H 4 (COOCH 3 )OH H 2 O
to
Mol ban ®Çu: 2,5 2
Mol ph¶n øng: 0,6 0,6 0,6
n CH 3 OH d =2 0, 6 1, 4 mol m CH 3 OH d 32.1, 4 44,8 gam
15, 2
m CH 3 COOCH 2 C6 H 5 =30. 100 gam=4,56 gam
1 tuyp salonpas cã chøa:
vµ m 7, 46
CH 3 OH .30 gam=2,234 gam
100
Lîng ®iÒu chÕ ®îc gÊp sè lÇn lîng cã trong 1 tuyp salonpas lµ
91, 2 44, 8
+ Víi CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 20 tuyp; Víi CH 3 OH 20, 018
4, 56 2, 238
Lîng CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 (®iÒu chÕ ®îc) vµ CH 3 OH d cã thÓ t¹o ra 20 tuyp
salonpas d¹ng gel
BẢNG ĐÁP ÁN
41.A 42.A 43.A 44.B 45.B 46.B 47.B 48.D 49.C 50.C
51.C 52.C 53.D 54.C 55.C 56.D 57.C 58.B 59.A 60.C
61.C 62.C 63.A 64.B 65.C 66.D 67.C 68.D 69.B 70.B
71.C 72.C 73.A 74.A 75.D 76.B 77.A 78.C 79.A 80.B
ThS. Trần Trọng Tuyền – Chuyên tài liệu, sách tham khảo môn Hóa học Trang 8