Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

www.LamManhCuong.

vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 1/20 Mã đề: 801

Câu 1: Công thức hóa học của axit panmitic là


A. CH3(CH2)14COOH. B. CH3(CH2)10COOH. C. CH3(CH2)16COOH. D. CH3(CH2)12COOH.
Câu 2: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42–. B. Cu2+ và NO3–. C. Fe3+ và OH–. D. Ba2+ và OH–.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit và được cấu tạo từ các mắt xích β–glucozơ. Trong mỗi
gốc β–glucozơ chứa bao nhiêu nhóm chức ancol (–OH)?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. +6. B. –4. C. +2. D. +4.
Câu 5: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức?
A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2.
Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H33COOH. B. (CH3COO)2C2H4. C. C3H5(OH)3. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(hexametylen adipamit). B. Poli(phenol–fomanđehit).
C. Poli(etilen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 11: Thành phần đường chính có trong nước đường thốt nốt là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. amilozơ. D. saccarozơ.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử là C3H6O2?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ngộ độc khí than?
A. CO2. B. H2. C. CO. D. NO.
Câu 14: Quá trình đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO.
góp phần gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất
hoá chất. Khí nào trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO. B. CO2. C. HCHO. D. SO2.
Câu 15: Anilin và alanin đều phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. Br2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 16: Thuỷ phân este nào sau đây thu được hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat. B. Anlyl acylat. C. Vinyl fomat. D. Anlyl fomat.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 1
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly–Ala–Val–Gly–Val là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 13 gam FeCl3. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 1,12 gam rắn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 5,85. C. 5,20. D. 4,55.
Câu 19: Khi xà phòng hoá tripanmitin, sản phẩm thu được là glixerol và
A. C17H35COOH. B. C15H31COONa. C. C15H31COOH. D. C17H35COONa.
Câu 20: Hợp kim nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân?
A. Na–K. B. Li–Al. C. W–Pb. D. Cu–Au.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính?
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 22: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 23: Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với 18,25 gam lysin là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là sai?
t t
A. Fe + S ⎯⎯ → FeS B. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ → 2FeCl3
t t
C. 2Fe3O4 + CO ⎯⎯ → 3Fe2O3 + C D. Fe + H2O ⎯⎯ → FeO + H2
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) bằng dung dịch NaOH dư, sau
phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính khử. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Anilin. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 28: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1930 giây với cường độ không đổi, thu được 3,84 gam
kim loại và dung dịch có màu xanh. Cường độ dòng điện đã dùng là
A. 3,0A. B. 4,5A. C. 7,5A. D. 6,0A.
Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8.
Câu 30: Trùng hợp buta–1,3–đien với xúc tác Na thu được sản phẩm được sử dụng để sản xuất
A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. keo dán. D. cao su.
Câu 31: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CHNH2. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Câu 32: Số nhóm cacboxyl (–COOH) trong phân tử axit glutamic là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

2 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Phân tử nào sau đây không được xếp vào nhóm protein?
A. Anbumin. B. Hemoglobin. C. Amilopectin. D. Fibroin.
Câu 34: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CHNH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KHCO3 2M
và CaCl2 1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng
thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa 1 muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 37: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit ađipic thu được polime X óng mượt, ít thấm
nước, giặt mau khô, dai, bền, mềm mại nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm. X là polime nào?
A. Cao su isopren. B. Policaproamit. C. Nilon–6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HCl rồi thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm.
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 5,4 gam một cacbohiđrat, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư, tạo thành 7,2 gam Ag kết tủa. Cacbohiđrat đã dùng có thể là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3.
C. Đốt cháy bột Fe dư trong khí Cl2. D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(3) Điện phân nóng chảy NaCl. (4) Dẫn khí H2 qua CuO, nung nóng.
(5) Đốt cháy FeS2 bằng oxi dư. (6) Dẫn khí CO qua Al2O3, nung nóng.
(7) Nung nóng Cu(NO3)2. (8) Nung nóng hỗn hợp gồm than chì và đá vôi.
(9) Nung nóng NaNO3. (10) Nung nóng hỗn hợp gồm MgO và Al.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42: Tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng của
A. etilen glycol và axit ađipic. B. etilen glycol và axit terephtalic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và
một phần không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Al(OH)3. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 3
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho X, Y, Z, T thỏa mãn các phản ứng sau:


+
H , t H2SO4 , 170 C
X (C4H8O2) + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯→ Y+Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Z ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯→ T + H2 O xúc tác , p, t
T ⎯⎯⎯⎯⎯ → Polietilen
Nhận định nào sau đây sai?
A. X có tên gọi là etyl axetat. B. Y có thể điều chế trực tiếp từ Z.
C. Có 2 cấu tạo thỏa mãn X. D. Y và Z tan vô hạn trong nước.
Câu 45: Cho 3,52 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và etylamin (có tỉ khối hơi so với
He là 8,8) tác dụng hoàn toàn với khí HCl dư, tổng khối lượng muối khan sinh ra là
A. 7,07 gam. B. 7,17 gam. C. 7,63 gam. D. 7,73 gam.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước.
B. Độ dẫn điện của kim loại Cu lớn hơn Ag.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Kim loại Fe bị ăn mòn điện hoá học trong dung dịch CuSO4.
Câu 47: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (Al chiếm 22,689% khối lượng) tan hết
vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít khí H2. Cho 360 mL dung dịch HCl 1M vào dung dịch
Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Câu 48: Cho các nhận định sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.
(2) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được kết tủa bạc.
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Nhỏ dung dịch iot vào xenlulozơ thấy xuất hiện màu xanh tím.
(5) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(6) Đốt cháy hoàn toàn saccarozơ, thu được số mol các sản phẩm cháy bằng nhau.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 49: Để tráng 50 chiếc gương soi có diện tích bề mặt 0,4 m2 với độ dày 0,1 μm người ta cho
m gam glucozơ thực hiện phản ứng với dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac. Biết khối lượng
riêng của bạc là 10,49 g/cm3 và hiệu suất của quá trình là 65%. Giá trị gần nhất với m là
A. 26,9. B. 32,3. C. 21,0. D. 31,2.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dịch KHSO3.
(2) Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.
(3) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) Đun sôi nước cứng toàn phần.
(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 bằng điện cực trơ.
Số thí nghiệm sinh ra đồng thời cả kết tủa và khí ngay khi vừa bắt đầu là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hết

4 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 2/20 Mã đề: 802

Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. AlCl3 và Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Al(OH)3.
C. NaHCO3 và Fe(OH)3. D. CaCO3 và Al2O3.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 4: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin?
A. Trimetylamin. B. Đietylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 7: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+.
Câu 8: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp được dùng để điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol–fomanđehit). B. Policaproamit.
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 11: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. MgSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Na2SO4. D. CuSO4.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit.
Câu 13: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Ca(HCO3)2 là
A. –4. B. +2. C. +4. D. +6.
Câu 14: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được dùng làm lõi dây dẫn điện?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 5
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml cồn 46°. Biết hiệu suất cả quá trình là 60% và
khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Câu 18: Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 19: Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai este gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng 200 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khối lượng ancol là
A. 12,3 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 21: Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. HOC2H4CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 23: Xà phòng hoá metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 24: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 26,05. B. 29,60. C. 17,75. D. 20,15.
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Al. B. Hg. C. Mg. D. Na.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch AgNO3 thì
A. NO3– bị khử ở anot. B. H2O bị oxi hóa ở anot.
C. Ag+ bị oxi hóa ở catot. D. H2O bị khử ở catot.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 28: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 29: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. Bột S. B. Khí Cl2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2N(CH2)2COOH. C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Cu.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và muối X.
Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa.

6 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. W.
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm –OH?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol benzylic.
Câu 35: Nung nóng 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong oxi dư, thu được 13,1 gam hỗn hợp Y
chỉ chứa các oxit. Để hòa tan Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,35. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt(III) sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaAlO2 và AlCl3
(5) NaHCO3 và BaCl2 (6) Na2S và Ba(NO3)2 (7) KHCO3 và KHSO4 (8) BaCl2 và NaHSO4
Khi trộn các cặp dung dịch trên với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ala–Gly có phản ứng màu biure. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Etylamin có công thức CH3NHCH3. D. Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
Câu 39: Thủy phân m gam saccarozơ bằng dung dịch axit (hiệu suất 90%) thu được dung dịch E.
Trung hòa E rồi Thực hiện phản ứng tráng bạc, tạo thành tối đa 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 17,1. C. 68,4. D. 51,3.
Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng hết với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 16,1. C. 17,2. D. 15,9.
Câu 41: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được
monosaccarit X. Khử chất X bằng H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và sobitol.
Câu 42: Để điều chế 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (hiệu suất phản ứng là 80%)
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH (dư) thì thu được glixerol,
a mol natri stearat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử chất X là C54H108O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 7
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tất cả oligopeptit đều có phản ứng màu biure.
B. Tất cả amin thể khí ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit của sắt trong dung dịch HCl vừa đủ,
thu được dung dịch X chứa 19,5 gam FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư phản ứng hoàn toàn với X,
thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 83. B. 88. C. 80. D. 91.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong thành phần của mỡ heo và dầu dừa đều có chất béo.
(2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly–Ala–Glu có 5 nguyên tử oxi.
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(6) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ bằng V lít
khí O2, thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam A rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 16,2 gam kết tủa bạc. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 22,40. C. 11,20. D. 20,16.
Câu 48: Thực hiện hai thí nghiệm với hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin như sau:
– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 2V lít dung dịch HCl 1M.
– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 49,48%. B. 35,08%. C. 50,17%. D. 66,81%.
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(3) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào lượng dư dung dịch HCl.
(4) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 50: Từ hai muối X và Y thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Hết

8 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 3/20 Mã đề: 803

Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 3: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 6: Vật liệu giả da (dùng để sản xuất các đồ dùng như áo khoác, đồ nội thất, …) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức một mắt xích của PVC là
A. –C4H6– B. –C2H3Cl– C. –C2H4– D. –C3H7Cl–
Câu 7: Công thức của metyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Một amino axit X có dạng H2NRCOOH. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2. B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic.
+
+ H2O, H + O2 , xúc tác
Câu 13: Cho hai phản ứng: Este X (C4H8O2) ⎯⎯⎯⎯ → Y1 + Y2 và Y1 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y2. Este X là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 16: Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α–1,6–glicozit. B. β–1,4–glicozit. C. β–1,6–glicozit. D. α–1,4–glicozit.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 9
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Khi cho thanh kẽm vào dung dịch Cu(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra
quá trình nào sau đây?
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Zn → Zn2+ + 2e
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH– D. Cu → Cu2+ + 2e

Câu 18: Cho phản ứng sau: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X không thể là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 19: Có bao nhiêu amin có công thức phân tử là C3H9N?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,3 mol NaOH
phản ứng. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
Câu 21: Cho 8,9 gam alanin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng rắn khan là
A. 22,2 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 24: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi.
Câu 26: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl–.
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl3.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 30: Trong phản ứng của Ca với Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần dùng vừa đủ 700 ml
dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4.
Câu 32: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không có sẵn trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.

10 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X bằng 3,85 mol O2 vừa đủ, thu được 2,75 mol CO2
và 2,5 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,075 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 42,8 gam. B. 45,6 gam. C. 66,3 gam. D. 64,2 gam.
Câu 34: Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2, Na2SO4 và Ba(NO3)2, KOH và H2SO4, H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na, thu được cao su buna–N.
B. Poli(etilen–terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol–fomanđehit).
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 dư, thu được
2,24 lít khí H2 và 30 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 9,2. C. 7,6. D. 8,4.
Câu 38: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, giấy, … chứa các chất hữu cơ ở dạng hạt lơ lửng.
Để làm cho các hạt này keo tụ lại thành khối lớn, tách ra khỏi nước người ta thêm vào
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon.
D. Metylamin tan trong nước, tạo ra dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Các kim loại mạnh hơn đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được cả nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
Câu 41: Hợp chất hữu cơ X thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol sau:
X + 2NaOH → Y + Z + T X + H2 → E
E + 2NaOH → 2Y + T Y + HCl → NaCl + R
Biết X mạch hở và có công thức phân tử là C8H12O4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có 2 đồng phân thỏa mãn X. B. Phân tử Z có chứa 3 nguyên tử cacbon.
C. R là axit propionic. D. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 42: Cho 15 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 11
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau:


+ NaOH + CO2 + H2O + H2SO4 + NH3 t
X1 ⎯⎯⎯⎯ → X2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯⎯⎯ → X4 ⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯ → X5
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 44: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
(2) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, xảy ra phản ứng tráng bạc.
(3) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(4) Dung dịch I2 có thể làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
(5) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị mắt xích β–glucozơ.
(6) Thành phần chính của nước mía là glucozơ.
Số nhận xét đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45: Cho dãy các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan trong X chỉ có
A. FeCl2 và HCl. B. FeCl2. C. FeCl3 và HCl. D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 47: Cho dãy các polime hoặc vật liệu polime sau: tơ nitron, tơ nilon–6,6, cao su buna–N, PE,
tơ lapsan. Số polime trong dãy được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 48: Cho 1,69 gam hỗn hợp E gồm hai amin đơn chức X và Y (đồng đẳng kế tiếp và MX < MY)
phản ứng với HCl dư, thu được 3,515 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 73,4%. B. 75,7%. C. 26,6%. D. 24,3%.
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt (dùng dư) trong bình chứa khí clo.
(2) Nung nóng hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt(II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(5) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(6) Nung nóng muối sắt(II) nitrat trong khí trơ đến phản ứng hoàn toàn.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn, chỉ sinh ra hợp chất sắt(II) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 50: Nhúng đinh sắt nặng 10 gam vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M. Sau một thời gian,
lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại được 10,32 gam (giả sử kim loại sinh ra bám hết vào
đinh sắt). Khối lượng kim loại Cu bám vào đinh sắt là
A. 0,32 gam. B. 3,2 gam. C. 2,56 gam. D. 2,24 gam.
Hết

12 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 4/20 Mã đề: 804

Câu 1: Cho chất X vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 và đun nhẹ thấy có chất rắn màu
tráng bạc bám lên ống nghiệm. Chất X có thể là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 2: Tên gọi của hợp chất có cấu tạo H2NCH2COOH là
A. lysin. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, thu được các sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ cotton. D. Tơ visco.
Câu 6: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. nhiệt luyện Al2O3. D. thủy luyện.
Câu 7: Baking soda là muối natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng, công thức baking soda là
A. NaHSO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau
phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 57,6. B. 28,8. C. 36,0. D. 45,0.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được C17H35COONa và
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH.
Câu 10: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Sau khi nhỏ, dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Sr.
Câu 12: Cho Na vào các cốc dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl, hiện tượng nào xảy ra ở cả ba cốc?
A. Kết tủa. B. Có khí sinh ra. C. Kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 13: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 14: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A. Propylamin và isopropylamin. B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Tinh bột và xenlulozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 13
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 16: Metyl benzoat có công thức thu gọn là


A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện kém nhất trong dãy là
A. Au. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo ra dung dịch kiềm
A. Ba, Na, K, Ca. B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Be, Mg, Ca, Ba.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X chứa 2,12
gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,784. C. 1,232. D. 1,008.
Câu 20: Cho CO dư phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO, nung nóng, thu được
A. Cu, Al, MgO. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 21: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu 10° (khối lượng riêng của ancol etylic là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 60,75. B. 108,00. C. 75,94. D. 135,00.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23: Tên gọi khác của metanol là
A. etanol. B. phenol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với
A. KOH và CuO. B. HCl và Na2SO4. C. KOH và HCl. D. NaOH và NH3.
Câu 25: Cho thanh Fe vào dung dịch nào sau đây thì có phản ứng xảy ra?
A. ZnSO4. B. FeSO4. C. AgNO3. D. CaCl2.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,5 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,90. B. 14,70. C. 17,15. D. 14,35.
Câu 27: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Ca2+. D. Na+.
Câu 28: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây có thể là của chất béo?
A. CH3COOC2H5. B. C3H5COOC2H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch FeCl3 dư và không thu được chất rắn?
A. Cu, Fe, Zn, Al. B. Na, Ca, Al, Mg. C. Ag, Al, K, Ca. D. Ba, K, Na, Ag.
Câu 30: Chất điện li yếu là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. K2SO4. D. AlCl3.
Câu 31: Hợp chất CH3COOCH2CH3 có tên gọi là
A. Metyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 32: Thành phần chính của đá vôi và cặn trong ấm đun nước là canxi cacbonat. Công thức
phân tử của canxi cacbonat là
A. CaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. CaO. D. CaCO3.

14 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Bán phản ứng nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ?
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH– D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thu được khí có mùi hắc.
B. Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện tốt hơn đồng.
C. Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư, thấy các tinh thể phèn tan hoàn toàn, thu được
dung dịch trong suốt, không màu.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH và HCl nên nhôm là chất lưỡng tính.
Câu 35: Khi cho mẩu Na vào C2H5OH khan thì mẩu Na chìm xuống đáy ống nghiệm và thấy có
bọt khí thoát ra. Bọt khí là
A. C2H4. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 36: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
C. Dung dịch gồm Gly–Ala và lòng trắng trứng có thể tạo phức biure.
D. 1 mol peptit Glu–Ala–Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm K và Na vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2.
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 39: Cho từng chất sau lần lượt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeS,
FeSO4, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 40: Để thu được 45 gam glucozơ cần thủy phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất quá trình
thủy phân là 60%. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 33,8. C. 67,5. D. 40,5.
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,8. B. 7,5. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 42: Cho 10,68 gam một amino axit X (có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 15,06 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Hợp chất Lys–Val–Glu có số nguyên tử nitơ và oxi bằng nhau.
C. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
D. Tất cả amino axit đều là hợp chất lưỡng tính.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 15
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Phát biếu nào sau đây sai?


A. Xút ăn da có công thức hóa học là NaOH.
B. Thạch cao nung có công thức hóa học CaSO4.H2O.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O.
D. Phèn chua có công thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa nhóm chức este, tạo từ
axit fomic với ancol metylic, etilen glycol và glixerol), thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,34 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 6,02. B. 4,46. C. 5,32. D. 3,94.
Câu 46: Tiến hành điện phân nóng chảy 35 gam MgCl2 với cường độ dòng điện 3,2A không đổi.
Sau phản ứng để nguội thu được 17,25 gam hỗn hợp rắn. Thời gian điện phân gần nhất với
A. 4 giờ 12 phút. B. 2 giờ 5 phút. C. 1 giờ 34 phút. D. 3 giờ 7 phút.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna là polime tổng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Trùng hợp etilen, thu được polietilen.
Câu 48: PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
khác nhau. Nó có nhiều tính chất ưu việt như độ bền cao, khả năng chống chịu hóa chất, giá rẻ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Monome dùng để sản xuất PVC có công thức phân tử là C2H3Cl.
(2) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) PVC được dùng sản xuất ống dẫn nước, áo che mưa, da nhân tạo.
(4) Khi cháy, PVC nóng chảy ra trước, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
(5) Nhựa PVC hiện nay được điều chế chủ yếu từ nguyên liệu là khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột sắt dư vào dung dịch NaHSO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 đến khi Fe2+ bị oxi hóa vừa hết.
(3) Cho Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl.
(4) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
(5) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
muối có số mol bằng nhau?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 20,16 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam
saccarozơ, lấy toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng bạc là
A. 5,4 gam. B. 4,5 gam. C. 10,8 gam. D. 8,1 gam.
Hết

16 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 5/20 Mã đề: 805

Câu 1: Khí X sinh ra trong khí thải công nghiệp màu nâu đỏ, gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. NO. C. NO2. D. SO2.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Propan. D. Axetilen.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 4: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Câu 6: Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. HCl. B. H2. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Công thức của axit oleic là
A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 8: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 9: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. S. B. Cl2. C. H2O. D. O2.
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Trong số các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 13: Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
Câu 14: Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là
A. cacbon đioxit. B. ozon. C. oxi. D. lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Alanin có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(C3H7)COOH.
Câu 16: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaOCl2. D. NaCl.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 17
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 18: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe3+ và NO3–. B. Ag+ và Cl–. C. Ag+ và PO43–. D. Al3+ và OH–.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm
A. VIIIA. B. IA. C. VIIA. D. IIA.
Câu 20: Dẫn khí CO dư từ từ đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau các khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4.
Câu 21: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin và valin là các α–amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 23: Muối natri và kali của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất Na2CO3.
Câu 24: Cho 0,5 gam kim loại X vào nước dư, thu được 0,28 lít khí H2. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất X cần dùng vừa đủ 2 mol NaOH, thu được glixerol
và hai muối natri của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn
t
Câu 27: Cho phản ứng nhiệt phân hoàn toàn sau: Fe(NO3)2 ⎯⎯ → X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 28: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn, Mg, Ag. B. Ba, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Cr, Fe, Cu.
Câu 30: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 31: Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 32: Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3, NaAlO2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

18 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là


A. NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 34: Nhúng thanh Fe dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra
cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 12,8. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 35: Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng của chất (các chất) nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH.
C. H2N(CH2)6COOH. D. H2N(CH2)6NH2.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ
bằng 2,52 lít khí O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước
vôi trong dư, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50. B. 33,75. C. 45,00. D. 11,25.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và M (có cùng số mol) trong
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 560 ml khí H2. Kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Poli(vinyl clorua) được dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Xenlulozơ triaxetat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
D. Poliisopren dùng để sản xuất cao su.
Câu 40: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan sau: KHCO3, Fe2(SO4)3, (NH4)2CO3, AlCl3,
KAlO2, Fe(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 41: Tinh thể X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên còn
được gọi là đường nho. Khử X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 42: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2, thủy phân este X trong dung dịch axit,
thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng khử AgNO3 (trong NH3) thành bạc kim loại, khi
đun nóng. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 43: X là một este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 1,76 gam X với dung dịch NaOH dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. etyl acrylat. C. etyl propionat. D. etyl fomat.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 19
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho các phát biểu sau:


(1) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(2) Trong ăn mòn điện hóa học, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa kim loại.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm.
(4) Hỗn hợp Al và BaO (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
(6) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 45: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cho thể dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag.
B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al.
C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 46: Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala–Val–Ala–Gly–Ala và Val–Gly–Gly,
sau phản ứng, thu được alanin, 37,5 gam glyxin và 35,1 gam valin. Giá trị của m là
A. 99,3. B. 92,1. C. 90,3. D. 84,9.
Câu 47: Hợp chất X có công thức phân tử là C6H11O4N và thỏa mãn các sơ đồ phản ứng sau:
t
X + NaOH(dư) ⎯⎯ → Y + Z + H2O Y + HCl(dư) → HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic. B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có 2 loại nhóm chức. D. Z là ancol etylic.
Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại?
A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
B. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
C. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.
D. Sục khi H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Các peptit mạch hở, trong phân tử chứa hai liên kết peptit được gọi là đipeptit.
(2) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(3) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(4) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
(6) Lipit là nhóm các hợp chất este ba chức của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được
dung dịch Y có màu xanh có khối lượng giảm 8 gam so với ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 3,25. B. 2,50. C. 2,25. D. 1,25.
Hết

20 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 6/20 Mã đề: 806

Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol là 1:2?
A. Etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat.
Câu 2: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. –1. C. +3. D. +2.
Câu 3: Cho viên kẽm vào cốc chứa dung dịch HCl, thu được khí
A. H2. B. Cl2. C. O2. D. N2.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl fomat là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 7: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3NH2.
Câu 8: Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại anot xảy ra bán phản ứng nào sau đây?
A. Na+ + 1e → Na B. 2Cl– → Cl2 + 2e
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH– D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng?
A. Boxit. B. Pirit. C. Apatit. D. Đolomit.
Câu 10: Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna. C. Tơ olon. D. Lụa tơ tằm.
Câu 11: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. KHSO4. B. KOH. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 12: Khi đun nóng, lòng trắng trứng bị vón cục là do protein trong lòng trắng trứng bị
A. thăng hoa. B. kết tinh. C. bay hơi. D. đông tụ.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp hai chất X và Y hoàn toàn vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư, thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 15: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit. B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. D. hiện tượng động đất.
Câu 16: Kim loại M nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH
nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 21
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 102. D. 96.
Câu 18: Cho dãy các polime sau: polipropilen, polistiren, poliisopren, polibutađien, polietilen. Có
bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phân tử chất nào sau đây chứa 2 nhóm amino?
A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 20: Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly–Ala–Ala. B. Gly–Ala. C. Gly–Ala–Glu. D. Gly–Gly–Ala–Val.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng
A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np3. D. ns2.
Câu 22: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 23: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 24: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al tan hết được trong nước dư. Tỉ lệ a : b nào là hợp lí?
A. 0,5. B. 0,75. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học khi cho vào nước?
A. Fe và FeCl3. B. Fe và HCl. C. Cu và FeCl3. D. Cu và FeCl2.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl2 0,05 M và FeCl3 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 2,88. C. 2,32. D. 2,24.
Câu 27: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. Phenylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm xanh giấy quỳ tím?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 29: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107. B. 210. C. 118. D. 181.
Câu 30: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Al2O3. D. Điện phân nóng chảy AlCl3.
Câu 31: Loại nước có hòa tan những hợp chất nào sau đây khi đun sôi thì mất tính cứng?
A. Mg(HCO3)2 và CaCl2. B. MgCl2 và CaSO4.
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
Câu 32: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Ag.

22 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Cao su buna–S được tổng hợp từ các monome nào sau đây?
A. Buta–1,3–đien và acrilonitrin. B. Buta–1,3–đien và stiren.
C. Isopren và stiren. D. Isopren và acrilonitrin.
Câu 34: C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ chiếm hàm lượng nhiều hơn amilopectin.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau.
C. Trong dung dịch, saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 289,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 400,5. B. 267. C. 200,25. D. 801.
Câu 37: Một loại phân bón hỗn hợp có chỉ số N–P–K là 20–20–15. Nếu khối lượng của một bao
phân bón là 50 kg thì khối lượng của các nguyên tố N, P và K trong bao phân bón đó lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg và 15 kg. B. 10 kg, 4,37 kg và 6,22 kg.
C. 10 kg, 10 kg và 7,5 kg. D. 10 kg, 8,73 kg và 12,44 kg.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông và tơ tằm đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 40: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa xanh và không có khí bay ra.
B. xuất hiện kết tủa trắng và không có khí bay ra.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra.
D. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric dư với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60%). Nếu dùng 0,81 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là
A. 2,475 tấn. B. 1,485 tấn. C. 2,228 tấn. D. 0,891 tấn.
Câu 42: Cho 17,64 gam axit glutamic phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,32. B. 23,14. C. 27,48. D. 27,64.
Câu 43: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Fructozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 23
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho các phát biểu sau:


(1) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(2) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(3) Khi thủy phân các este no trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol.
(4) Tất cả polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2, tạo phức màu tím.
(5) Các tơ nilon–6, nilon–7 và nilon–6,6 đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.
(6) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, mùi khai và dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng,
đun nóng, khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO, 0,03 mol khí CO2,
dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn Y thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 38,82 gam. B. 36,42 gam. C. 36,24 gam. D. 38,28 gam.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Al2O3 và Na2O (có tỉ lệ số mol là 3:2) tan hoàn toàn trong nước dư.
(2) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư, thu được kết tủa và dung dịch chứa hai muối.
(3) Phèn chua có công thức hóa học là KAl(SO4)2.24H2O.
(4) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí Cl2 tại catot.
(5) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3, thu được hai sản phẩm là đơn chất.
(6) Các phản ứng thuộc phương pháp nhiệt luyện điều chế kim loại đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. Phân tử protein đơn giản chỉ gồm các gốc α–amino axit.
C. Có ba cấu tạo tripeptit mạch hở chứa đồng thời các mắt xích glyxin và alanin.
D. Nitơ chiếm 13,59% khối lượng của valin.
Câu 48: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ 9,65A không đổi, hiệu suất 100%.
Khối lượng Cu bám vào catot nếu điện phân trong 200 giây và 500 giây lần lượt là
A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,62 gam.
C. 0,64 gam và 1,28 gam. D. 0,64 gam và 3,25 gam.
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
bằng 3,976 lít khí O2 vừa đủ, thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của hai este trong X là
A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C2H4O2 và C5H10O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 50: Nung nóng 100 gam quặng đolomit (chứa 92% MgCO3.CaCO3 về khối lượng, còn lại là
tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy và không chứa canxi) đến hoàn toàn, thu được rắn X và CO2.
Phần trăm khối lượng của canxi có trong X là
A. 28,59%. B. 25,64%. C. 35,71%. D. 41,67%.
Hết

24 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 7/20 Mã đề: 807

Câu 1: Cặp chất nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Mg(OH)2 và Al2O3. B. NaHCO3 và CaCO3.
C. Al(OH)3 và Mg(OH)2. D. NaHCO3 và Al2O3.
Câu 2: Khi cho Na2CO3 vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ tạo ra chất khí?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOH. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 4: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Propylamin.
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng, cô cạn
dung dịch, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 1,64. C. 2,30. D. 4,10.
Câu 7: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco. B. tơ nilon–6,6. C. tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 8: Khi đun nóng, bột Al phản ứng được với chất nào sau đây?
A. S. B. MgSO4. C. CaO. D. NaCl.
Câu 9: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 8,1 gam. B. 6,75 gam. C. 13,5 gam. D. 12,15 gam.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 11: CaSO4.H2O có trong vật liệu dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương còn được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 4,05. D. 8,10.
Câu 13: Số kim loại trong dãy: Cu, Ni, Zn, Mg, Cr, Ag phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Mg2+.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 25
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một peptit mạch hở cần dùng vừa đủ 3 mol NaOH, thu được
dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo thỏa mãn peptit ban đầu là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 20: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 21: Đốt cháy 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Hg. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 23: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg với khí O2, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 400. C. 300. D. 250.
Câu 24: Để bảo vệ chân cầu bằng thép ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần
ngập trong nước) thanh kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 25: Metyl acrylat không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 27: Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Glu–Ala–Gly–Val là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Muối nào sau đây khi tan trong nước, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 31: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng trong nhiệt kế. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được
0,672 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 4,6. C. 4,4. D. 3,9.

26 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Khi điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào sau đây xảy ra trên cực âm?
A. Sự oxi hóa Na+. B. Sự khử Na+. C. Sự khử Cl–. D. Sự oxi hóa Cl–.
+ HCl + NaOH t
Câu 34: Cho các chất X, Y và Z thoả mãn sơ đồ phản ứng: Mg ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z.
Các chất X là Z lần lượt là
A. MgCl2 và MgO. B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3. D. MgCO3 và MgO.
Câu 35: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat.
Có bao nhiêu chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 16,2. D. 5,4.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl (dư),
thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 10,08. C. 6,72. D. 5,4.
Câu 38: Dẫn từ từ 3,36 lít khí CO qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (có tỉ lệ số mol là 1 : 1)
nung nóng đến khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 10,2.
Giá trị của m là
A. 8,0. B. 6,4. C. 10,0. D. 5,0.
Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α–amino axit.
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Câu 40: Chất nào sau đây là một đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CH2COOH. B. CH3CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COONH3CH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 41: Metanol có lẫn trong cồn công nghiệp, một số người pha cồn công nghiệp với nước để
uống dẫn đến bị ngộ độc làm mù mắt hoặc tử vong. Metanol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 42: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 1,5x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 3x.
Câu 43: Một loại tơ có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém
bền với nhiệt, với axit, với kiềm. Tơ này dùng làm vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện làm dây
cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ này là
A. tơ axetat. B. tơ nilon–6,6. C. tơ olon. D. tơ visco.
Câu 44: Thành phần chính của thạch cao là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 27
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 45: Cho các phát biểu sau:


(1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Trong phân tử saccarozơ và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit.
(3) Công thức đơn giản nhất của cacbohiđrat là CH2O.
(4) Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(5) Saccarozơ có vị ngọt hơn glucozơ.
(6) Amilozơ và glicogen là các polime có trong thành phần của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
– Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
– Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
B. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit axetic, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và
tinh bột cần dùng vừa đủ 12,096 lít khí O2, thu được CO2 và 8,82 gam H2O. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,6. C. 6,7. D. 8,9.
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH.
(2) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaHCO3.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Fe2(SO4)3 vào nước dư.
(4) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chỉ thu được dung dịch đồng nhất là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 49: Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn được m gam rắn Y. Hoàn tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng,
thu được 4,48 lít khí SO2 thoát ra. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. C. 16,8. D. 21,4.
Câu 50: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men tinh bột với hiệu suất
toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào
nước vôi trong, thu được 247,5 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là 99,0 gam. Giá trị của m là
A. 200,475. B. 222,75. C. 303,75. D. 273,375.
Hết

28 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 8/20 Mã đề: 808

Câu 1: Etyl axetat có công thức phân tử là


A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 2: Khi cùng nồng độ mol, dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etilen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 5: Chất béo không phải là thành phần chính của
A. đường mía. B. mỡ lợn. C. bơ thực vật. D. dầu ăn.
Câu 6: Nung nóng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh được
A. Fe2S. B. FeS2. C. FeS. D. Fe2S3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây không khử được Cu2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất gang là quặng hematit. Thành phần quặng hematit là
A. Fe2O3. B. Fe2O3.nH2O. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 9: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 10: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng là
80% thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin có thể làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. B. Phenylamoni clorua là muối tan trong nước.
C. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ poliamit. D. Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. [Ar]4s1. B. [Ne]3s2. C. [Ar]4s2. D. [Ne]3s1.
Câu 13: Khi thủy phân triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng, thu được glixerol và
A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. Al2O3.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với HCl và Ba(OH)2 trong dung dịch?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. Al2O3.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 29
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 18: Chất nào sau đây là ancol?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 19: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đipeptit Ala–Gly là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 20: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+. C. Li+, Cl–. D. K+, Na+.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3
thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3.
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron.
Câu 23: Thuỷ phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho X tráng bạc
hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị m là
A. 42,75. B. 34,20. C. 85,50. D. 68,40.
Câu 24: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25: Chất rắn X màu đỏ thẫm, tan được trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất
như S, P, C, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cu. D. Fe(OH)2.
Câu 26: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Cao su thiên nhiên. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 27: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 28: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 29: Công thức của natri đicromat là
A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 30: Sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. –3. B. +3. C. +2. D. –2.
Câu 31: Kim loại Al tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí nào sau đây?
A. N2. B. H2. C. O2. D. O3.
Câu 32: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH–CN. D. CH2=CH–CH=CH2.

30 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Khi cho bột sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây, thu được hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột lưu huỳnh. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 34: Nhúng các thanh Mg nguyên chất vào từng dung dịch riêng biệt: AgNO3, CuCl2, MgCl2,
HCl, NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trộn bột kim loại X với bột Fe2O3 thì thu được hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray.
Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở bằng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 37: Chất X có trong nhiều thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 38: Cho 3,025 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,575. B. 4,800. C. 4,850. D. 9,600.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin thấp hơn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 40: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở), thu được glyxin và alanin và các peptit nhỏ hơn
chứa glyxin và alanin, trong đó có hai đipeptit Gly–Ala và Ala–Ala. Số cấu tạo phù hợp với X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình
tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, sau phản ứng,
thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong X là
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 43: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong dãy các polime sau:
polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 31
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nếu cho Y hoặc Z tác dụng với dung dịch
HCl thì đều có khí thoát ra. Chất tan trong Z gồm
A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 45: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO một thời gian, thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 300. C. 400. D. 600.
Câu 46: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(3) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào.
(4) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 47: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thì dừng lại, thu được
dung dịch hỗn hợp X. Cho Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp rắn T. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(2) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(3) T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(4) Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(5) Dẫn Z qua Al2O3 đun nóng, thu được kim loại Al.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn Y bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được chất Z.
Hai chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và sobitol.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol. B. 0,65 mol. C. 0,70 mol. D. 0,85 mol.
Câu 50: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ
lượng khí X trên vừa đủ để khử hoàn toàn 48 gam Fe2O3 về Fe, thu được CO2 và 10,8 gam H2O.
Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là
A. 13,24%. B. 16,14%. C. 28,57%. D. 14,29%.
Hết

32 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 9/20 Mã đề: 809

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. lysin. C. alanin. D. valin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Be. C. Ca. D. K.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây dùng để điều chế Na kim loại?
A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3. B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Cho K vào dung dịch Na2SO4.
Câu 5: Tên gọi của C15H31COOH và (C17H33COO)3C3H5 là
A. axit panmitic và triolein. B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit panmitic và tristearin. D. axit stearic và tripanmitin.
Câu 6: Polipropilen được trùng hợp từ chất nào sau đây?
A. H2C=CH2. B. HCCH. C. CH3CH3. D. H2C=CHCH3.
Câu 7: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ?
A. NaOH. B. K2CO3. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 9: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Hematit. B. Apatit. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 11: Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3
1M, sau phản ứng, thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 12: Este nào sau đây là đồng phân của axit axetic?
A. Etyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 13: Công thức của sắt(III) sunfat là
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeCl3.
Câu 14: Có bao nhiêu amin bậc một, có công thức C5H13N và mạch cacbon không phân nhánh?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4, Fe(NO3)2 khi cho vào X thì xảy ra phản ứng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 33
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Các bác sĩ trên thế giới đều cảnh báo rằng chất khí N2O (khí cười) có thể gây ảnh hưởng
trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Tên của N2O là
A. nitơ đioxit. B. nitơ(II) oxit. C. nitơ monooxit. D. đinitơ monooxit.
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 19: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy. B. Thuỷ luyện.
C. Nhiệt luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. W. C. Os. D. Hg.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một muối cacbonat của kim loại M vào dung dịch HCl dư.
Cô can dung dịch sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 9,324 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 22: Vôi sống có vai trò quan trong đời sống đặc biệt là các ngành như xây dựng, sản xuất,
xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác. Vôi sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Phân tử khối của metyl axetat là
A. 60. B. 86. C. 74. D. 88.
Câu 24: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 32. D. 35.
Câu 25: Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 26: Số gốc α–amino axit có trong một phân tử tripeptit mạch hở là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 27: Cho chất X vào nước thu được hỗn hợp bị tách thành hai lớp. Chất X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
kết tủa là
A. Cu(OH)2. B. Na2SO4. C. Cu. D. CuO.
Câu 29: Để hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần dùng vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,792. C. 2,016. D. 0,672.
Câu 30: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 31: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Xenlulzơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 32: Chất thường dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaCl2.

34 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 35: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 một thời gian. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Thanh sắt có kim loại màu bạc bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh sắt có kim loại màu trắng xám bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 36: Cho 10 dung dịch chứa các chất: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, ancol etylic,
saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ, axetilen. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 37: Thể tích dung dịch HNO3 1M ít nhất cần để hoà tan hết một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Để phản ứng hết với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 40: Cho dãy các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon. Số tơ
nhân tạo (hay bán tổng hợp) có trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl propionat và vinyl fomat bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. hai muối và hai ancol. B. một muối và một ancol.
C. một muối, một ancol và một anđehit. D. hai muối, một ancol và một anđehit.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaHCO3 được dùng chế thuốc giảm đau dạ dày.
B. NaHCO3 ít tan trong nước.
C. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
D. NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 35
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). Ở thời điểm ban đầu, các quá trình đã xảy ra
tại các điện cực là
A. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
B. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
C. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa SO42– và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
D. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon–7, nilon–6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon–7, nilon–6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon–7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho một lượng nhỏ Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm trimetylamin và hexametylenđiamin cần
dùng vừa đủ 0,715 mol O2. Mặt khác cho 24,54 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 39,14. B. 33,30. C. 31,84. D. 39,87.
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2, một
thời gian thấy thanh sắt tăng 2,12 gam so với ban đầu. Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là
A. 0,84 gam. B. 3,08 gam. C. 0,70 gam. D. 1,54 gam.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH (t°), thu được natri axetat và fomanđehit.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 0,15 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C3H6O2) và Y (C9H10O2) tác dụng được tối đa
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối
đều không tham gia tráng bạc. Giá trị của m là
A. 17,4. B. 22,0. C. 19,7. D. 18,8.
Hết

36 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 10/20 Mã đề: 810

Câu 1: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?


A. Bạc. B. Crom. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Metylamin. D. Etylamin.
Câu 3: Polime thiên nhiên X có màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước và có nhiều trong cây
đay, gai, tre, nứa, ... Polime X là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glicogen. D. saccarozơ.
Câu 4: Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, dễ bị phân hủy bởi nhiệt, ...
có công thức là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 5: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Công thức của X là
A. AlCl3. B. AlCl2. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H2?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Ca.
Câu 7: Cho a gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sinh ra 0,05 mol SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 4,8. B. 9,6. C. 3,2. D. 6,4.
Câu 8: Trong xử lý nước cứng, dẫn nước cứng qua nhựa cationit thì các ion Ca2+ và Mg2+ được
thay thế bởi các ion nào sau đây?
A. Na+, H+. B. Cl–, NO3–. C. Na+, K+. D. Ba2+, Sr2+.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl. B. NaCl. C. HCl. D. KNO3.
Câu 10: Hỗn hợp tecmit được dùng hàn đường ray xe lửa. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với
A. MgO. B. Na2O. C. Fe2O3. D. CuO.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3OH. B. C6H5CH2OH. C. CH3COOH. D. C2H4(OH)2.
Câu 12: Khi đun nóng, sắt với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra hợp chất sắt có số oxi hóa là
A. +3. B. –2. C. –3. D. +2.
Câu 13: Hiđro hóa hoàn toàn 8,84 gam triolein cần vừa đủ x mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của x là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,01.
Câu 14: Trong phân tử Gly–Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. CHO. C. NH2. D. COOH.
Câu 15: Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 16: Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là
A. 51. B. 17. C. 57. D. 54.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 37
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Phân tử khối của metyl fomat là


A. 74. B. 88. C. 102. D. 60.
Câu 18: Trước khi thi đấu thể thao, các vận động viên thường xoa một ít muối magie cacbonat
dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. Công thức của magie cacbonat là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. MgSO3.
Câu 19: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh. B. nâu đỏ. C. vàng. D. đỏ.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. K2O và H2. B. KOH và O2. C. K2O và O2. D. KOH và H2.
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 22: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 3x. B. y = 4x. C. 3y = 2x. D. y = 2x.
Câu 23: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin. B. Caprolactam. C. Saccarozơ. D. Anbumin.
Câu 24: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 25: Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. (COOH)2.
Câu 26: Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. NaCl.
Câu 27: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép theo phương pháp điện hoá, người ta cần gắn vào
mặt ngoài của vỏ tàu những tấm kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại M (hóa trị không đổi) trong 2,24 lít khí O2, thu được
chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 29: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ axetat. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 30: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 31: Nhỏ lượng dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch phèn chua
thu được kết tủa màu trắng?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgO đến khối lượng không đổi, thì khối lượng chất
rắn còn lại bằng 2/3 so với trước khi nung. Phần trăm khối lượng CaCO3 trong X là
A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.

38 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly–Ala–Val–Gly (mạch hở) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34: Trong các dung dịch riêng biệt sau: HNO3, Ca(HCO3)2, AlCl3, FeCl2, K2CO3, có bao nhiêu
dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml X, sinh ra V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 37: Một triglixerit X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat. Biết 1 mol X có thể phản ứng tối đa
với a mol Br2. Giá trị của a là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. H2C=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 39: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được
hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 40: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml rượu 46°. Biết hiệu suất cả quá trình đạt 60%
và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 120. B. 216. C. 54. D. 108.
Câu 41: Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
A. khối lượng riêng của kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. tính chất của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 42: Một học sinh làm ba thí nghiệm với nhôm như sau:
– Thí nghiệm 1: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
– Thí nghiệm 2: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
– Thí nghiệm 3: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V3 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 < V3. B. V1 > V2 > V3. C. V1 < V2 < V3. D. V1 = V2 = V3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna–N.
D. Trùng hợp stiren thu được polistiren.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 39
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp hợp A gồm các triglixerit, thu được 1,04 mol H2O. Nếu
xà phòng hóa m gam A bằng lượng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên, thu được CO2,
0,996 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,045. C. 0,036. D. 0,060.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ gồm: natri oxalat, anđehit axetic và ancol metylic. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4. B. C5H8O2. C. C5H6O2. D. C5H6O4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường saccarozơ.
(2) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt và có nhiều trong đường mía.
(3) Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,6–glicozit.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Xenlulozơ là một polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ),
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
Câu 49: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
chứa a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử của X là C52H96O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 50: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,15M và Ba(HCO3)2 0,45M. Dung dịch Y chứa Ca(OH)2 0,5M.
Trộn X và Y với thể tích bằng nhau, thu được 400 ml dung dịch hỗn hợp và m gam kết tủa. Giả sử
tổng thể tích dung dịch không đổi khi pha trộn. Giá trị của m là
A. 19,00. B. 29,70. C. 39,40. D. 27,73.
Hết

40 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 1/20 Mã đề: 801

Câu 1: Công thức hóa học của axit panmitic là


A. CH3(CH2)14COOH. B. CH3(CH2)10COOH. C. CH3(CH2)16COOH. D. CH3(CH2)12COOH.
Câu 2: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42–. B. Cu2+ và NO3–. C. Fe3+ và OH–. D. Ba2+ và OH–.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit và được cấu tạo từ các mắt xích β–glucozơ. Trong mỗi
gốc β–glucozơ chứa bao nhiêu nhóm chức ancol (–OH)?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. +6. B. –4. C. +2. D. +4.
Câu 5: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức?
A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2.
Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H33COOH. B. (CH3COO)2C2H4. C. C3H5(OH)3. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(hexametylen adipamit). B. Poli(phenol–fomanđehit).
C. Poli(etilen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 11: Thành phần đường chính có trong nước đường thốt nốt là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. amilozơ. D. saccarozơ.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử là C3H6O2?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ngộ độc khí than?
A. CO2. B. H2. C. CO. D. NO.
Câu 14: Quá trình đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO.
góp phần gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất
hoá chất. Khí nào trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO. B. CO2. C. HCHO. D. SO2.
Câu 15: Anilin và alanin đều phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. Br2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 16: Thuỷ phân este nào sau đây thu được hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat. B. Anlyl acylat. C. Vinyl fomat. D. Anlyl fomat.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 41
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly–Ala–Val–Gly–Val là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 13 gam FeCl3. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 1,12 gam rắn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 5,85. C. 5,20. D. 4,55.
Câu 19: Khi xà phòng hoá tripanmitin, sản phẩm thu được là glixerol và
A. C17H35COOH. B. C15H31COONa. C. C15H31COOH. D. C17H35COONa.
Câu 20: Hợp kim nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân?
A. Na–K. B. Li–Al. C. W–Pb. D. Cu–Au.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính?
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 22: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 23: Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với 18,25 gam lysin là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là sai?
t t
A. Fe + S ⎯⎯ → FeS B. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ → 2FeCl3
t t
C. 2Fe3O4 + CO ⎯⎯ → 3Fe2O3 + C D. Fe + H2O ⎯⎯ → FeO + H2
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) bằng dung dịch NaOH dư, sau
phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính khử. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Anilin. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 28: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1930 giây với cường độ không đổi, thu được 3,84 gam
kim loại và dung dịch có màu xanh. Cường độ dòng điện đã dùng là
A. 3,0A. B. 4,5A. C. 7,5A. D. 6,0A.
Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8.
Câu 30: Trùng hợp buta–1,3–đien với xúc tác Na thu được sản phẩm được sử dụng để sản xuất
A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. keo dán. D. cao su.
Câu 31: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CHNH2. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Câu 32: Số nhóm cacboxyl (–COOH) trong phân tử axit glutamic là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

42 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Phân tử nào sau đây không được xếp vào nhóm protein?
A. Anbumin. B. Hemoglobin. C. Amilopectin. D. Fibroin.
Câu 34: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CHNH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KHCO3 2M
và CaCl2 1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng
thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa 1 muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 37: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit ađipic thu được polime X óng mượt, ít thấm
nước, giặt mau khô, dai, bền, mềm mại nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm. X là polime nào?
A. Cao su isopren. B. Policaproamit. C. Nilon–6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HCl rồi thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm.
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 5,4 gam một cacbohiđrat, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư, tạo thành 7,2 gam Ag kết tủa. Cacbohiđrat đã dùng có thể là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3.
C. Đốt cháy bột Fe dư trong khí Cl2. D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(3) Điện phân nóng chảy NaCl. (4) Dẫn khí H2 qua CuO, nung nóng.
(5) Đốt cháy FeS2 bằng oxi dư. (6) Dẫn khí CO qua Al2O3, nung nóng.
(7) Nung nóng Cu(NO3)2. (8) Nung nóng hỗn hợp gồm than chì và đá vôi.
(9) Nung nóng NaNO3. (10) Nung nóng hỗn hợp gồm MgO và Al.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42: Tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng của
A. etilen glycol và axit ađipic. B. etilen glycol và axit terephtalic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và
một phần không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Al(OH)3. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 43
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho X, Y, Z, T thỏa mãn các phản ứng sau:


+
H , t H2SO4 , 170 C
X (C4H8O2) + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯→ Y+Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Z ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯→ T + H2 O xúc tác , p, t
T ⎯⎯⎯⎯⎯ → Polietilen
Nhận định nào sau đây sai?
A. X có tên gọi là etyl axetat. B. Y có thể điều chế trực tiếp từ Z.
C. Có 2 cấu tạo thỏa mãn X. D. Y và Z tan vô hạn trong nước.
Câu 45: Cho 3,52 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và etylamin (có tỉ khối hơi so với
He là 8,8) tác dụng hoàn toàn với khí HCl dư, tổng khối lượng muối khan sinh ra là
A. 7,07 gam. B. 7,17 gam. C. 7,63 gam. D. 7,73 gam.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước.
B. Độ dẫn điện của kim loại Cu lớn hơn Ag.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Kim loại Fe bị ăn mòn điện hoá học trong dung dịch CuSO4.
Câu 47: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (Al chiếm 22,689% khối lượng) tan hết
vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít khí H2. Cho 360 mL dung dịch HCl 1M vào dung dịch
Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Câu 48: Cho các nhận định sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.
(2) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được kết tủa bạc.
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Nhỏ dung dịch iot vào xenlulozơ thấy xuất hiện màu xanh tím.
(5) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(6) Đốt cháy hoàn toàn saccarozơ, thu được số mol các sản phẩm cháy bằng nhau.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 49: Để tráng 50 chiếc gương soi có diện tích bề mặt 0,4 m2 với độ dày 0,1 μm người ta cho
m gam glucozơ thực hiện phản ứng với dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac. Biết khối lượng
riêng của bạc là 10,49 g/cm3 và hiệu suất của quá trình là 65%. Giá trị gần nhất với m là
A. 26,9. B. 32,3. C. 21,0. D. 31,2.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dịch KHSO3.
(2) Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.
(3) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) Đun sôi nước cứng toàn phần.
(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 bằng điện cực trơ.
Số thí nghiệm sinh ra đồng thời cả kết tủa và khí ngay khi vừa bắt đầu là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Xem video giải chi tiết tại đây

44 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 2/20 Mã đề: 802

Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. AlCl3 và Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Al(OH)3.
C. NaHCO3 và Fe(OH)3. D. CaCO3 và Al2O3.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 4: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin?
A. Trimetylamin. B. Đietylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 7: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+.
Câu 8: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp được dùng để điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol–fomanđehit). B. Policaproamit.
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 11: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. MgSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Na2SO4. D. CuSO4.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit.
Câu 13: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Ca(HCO3)2 là
A. –4. B. +2. C. +4. D. +6.
Câu 14: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được dùng làm lõi dây dẫn điện?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 45
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml cồn 46°. Biết hiệu suất cả quá trình là 60% và
khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Câu 18: Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 19: Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai este gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng 200 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khối lượng ancol là
A. 12,3 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 21: Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. HOC2H4CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 23: Xà phòng hoá metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 24: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 26,05. B. 29,60. C. 17,75. D. 20,15.
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Al. B. Hg. C. Mg. D. Na.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch AgNO3 thì
A. NO3– bị khử ở anot. B. H2O bị oxi hóa ở anot.
C. Ag+ bị oxi hóa ở catot. D. H2O bị khử ở catot.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 28: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 29: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. Bột S. B. Khí Cl2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2N(CH2)2COOH. C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Cu.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và muối X.
Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa.

46 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. W.
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm –OH?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol benzylic.
Câu 35: Nung nóng 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong oxi dư, thu được 13,1 gam hỗn hợp Y
chỉ chứa các oxit. Để hòa tan Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,35. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt(III) sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaAlO2 và AlCl3
(5) NaHCO3 và BaCl2 (6) Na2S và Ba(NO3)2 (7) KHCO3 và KHSO4 (8) BaCl2 và NaHSO4
Khi trộn các cặp dung dịch trên với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ala–Gly có phản ứng màu biure. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Etylamin có công thức CH3NHCH3. D. Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
Câu 39: Thủy phân m gam saccarozơ bằng dung dịch axit (hiệu suất 90%) thu được dung dịch E.
Trung hòa E rồi Thực hiện phản ứng tráng bạc, tạo thành tối đa 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 17,1. C. 68,4. D. 51,3.
Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng hết với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 16,1. C. 17,2. D. 15,9.
Câu 41: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được
monosaccarit X. Khử chất X bằng H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và sobitol.
Câu 42: Để điều chế 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (hiệu suất phản ứng là 80%)
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH (dư) thì thu được glixerol,
a mol natri stearat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử chất X là C54H108O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 47
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tất cả oligopeptit đều có phản ứng màu biure.
B. Tất cả amin thể khí ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit của sắt trong dung dịch HCl vừa đủ,
thu được dung dịch X chứa 19,5 gam FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư phản ứng hoàn toàn với X,
thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 83. B. 88. C. 80. D. 91.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong thành phần của mỡ heo và dầu dừa đều có chất béo.
(2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly–Ala–Glu có 5 nguyên tử oxi.
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(6) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ bằng V lít
khí O2, thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam A rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 16,2 gam kết tủa bạc. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 22,40. C. 11,20. D. 20,16.
Câu 48: Thực hiện hai thí nghiệm với hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin như sau:
– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 2V lít dung dịch HCl 1M.
– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 49,48%. B. 35,08%. C. 50,17%. D. 66,81%.
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(3) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào lượng dư dung dịch HCl.
(4) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 50: Từ hai muối X và Y thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Xem video giải chi tiết tại đây

48 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 3/20 Mã đề: 803

Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 3: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 6: Vật liệu giả da (dùng để sản xuất các đồ dùng như áo khoác, đồ nội thất, …) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức một mắt xích của PVC là
A. –C4H6– B. –C2H3Cl– C. –C2H4– D. –C3H7Cl–
Câu 7: Công thức của metyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Một amino axit X có dạng H2NRCOOH. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2. B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic.
+
+ H2O, H + O2 , xúc tác
Câu 13: Cho hai phản ứng: Este X (C4H8O2) ⎯⎯⎯⎯ → Y1 + Y2 và Y1 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y2. Este X là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 16: Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α–1,6–glicozit. B. β–1,4–glicozit. C. β–1,6–glicozit. D. α–1,4–glicozit.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 49
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Khi cho thanh kẽm vào dung dịch Cu(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra
quá trình nào sau đây?
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Zn → Zn2+ + 2e
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH– D. Cu → Cu2+ + 2e

Câu 18: Cho phản ứng sau: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X không thể là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 19: Có bao nhiêu amin có công thức phân tử là C3H9N?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,3 mol NaOH
phản ứng. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
Câu 21: Cho 8,9 gam alanin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng rắn khan là
A. 22,2 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 24: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi.
Câu 26: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl–.
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl3.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 30: Trong phản ứng của Ca với Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần dùng vừa đủ 700 ml
dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4.
Câu 32: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không có sẵn trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.

50 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X bằng 3,85 mol O2 vừa đủ, thu được 2,75 mol CO2
và 2,5 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,075 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 42,8 gam. B. 45,6 gam. C. 66,3 gam. D. 64,2 gam.
Câu 34: Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2, Na2SO4 và Ba(NO3)2, KOH và H2SO4, H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na, thu được cao su buna–N.
B. Poli(etilen–terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol–fomanđehit).
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 dư, thu được
2,24 lít khí H2 và 30 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 9,2. C. 7,6. D. 8,4.
Câu 38: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, giấy, … chứa các chất hữu cơ ở dạng hạt lơ lửng.
Để làm cho các hạt này keo tụ lại thành khối lớn, tách ra khỏi nước người ta thêm vào
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon.
D. Metylamin tan trong nước, tạo ra dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Các kim loại mạnh hơn đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được cả nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
Câu 41: Hợp chất hữu cơ X thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol sau:
X + 2NaOH → Y + Z + T X + H2 → E
E + 2NaOH → 2Y + T Y + HCl → NaCl + R
Biết X mạch hở và có công thức phân tử là C8H12O4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có 2 đồng phân thỏa mãn X. B. Phân tử Z có chứa 3 nguyên tử cacbon.
C. R là axit propionic. D. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 42: Cho 15 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 51
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau:


+ NaOH + CO2 + H2O + H2SO4 + NH3 t
X1 ⎯⎯⎯⎯ → X2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯⎯⎯ → X4 ⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯ → X5
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 44: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
(2) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, xảy ra phản ứng tráng bạc.
(3) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(4) Dung dịch I2 có thể làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
(5) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị mắt xích β–glucozơ.
(6) Thành phần chính của nước mía là glucozơ.
Số nhận xét đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45: Cho dãy các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan trong X chỉ có
A. FeCl2 và HCl. B. FeCl2. C. FeCl3 và HCl. D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 47: Cho dãy các polime hoặc vật liệu polime sau: tơ nitron, tơ nilon–6,6, cao su buna–N, PE,
tơ lapsan. Số polime trong dãy được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 48: Cho 1,69 gam hỗn hợp E gồm hai amin đơn chức X và Y (đồng đẳng kế tiếp và MX < MY)
phản ứng với HCl dư, thu được 3,515 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 73,4%. B. 75,7%. C. 26,6%. D. 24,3%.
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt (dùng dư) trong bình chứa khí clo.
(2) Nung nóng hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt(II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(5) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(6) Nung nóng muối sắt(II) nitrat trong khí trơ đến phản ứng hoàn toàn.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn, chỉ sinh ra hợp chất sắt(II) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 50: Nhúng đinh sắt nặng 10 gam vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M. Sau một thời gian,
lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại được 10,32 gam (giả sử kim loại sinh ra bám hết vào
đinh sắt). Khối lượng kim loại Cu bám vào đinh sắt là
A. 0,32 gam. B. 3,2 gam. C. 2,56 gam. D. 2,24 gam.
Xem video giải chi tiết tại đây

52 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 4/20 Mã đề: 804

Câu 1: Cho chất X vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 và đun nhẹ thấy có chất rắn màu
tráng bạc bám lên ống nghiệm. Chất X có thể là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 2: Tên gọi của hợp chất có cấu tạo H2NCH2COOH là
A. lysin. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, thu được các sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ cotton. D. Tơ visco.
Câu 6: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. nhiệt luyện Al2O3. D. thủy luyện.
Câu 7: Baking soda là muối natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng, công thức baking soda là
A. NaHSO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau
phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 57,6. B. 28,8. C. 36,0. D. 45,0.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được C17H35COONa và
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH.
Câu 10: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Sau khi nhỏ, dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Sr.
Câu 12: Cho Na vào các cốc dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl, hiện tượng nào xảy ra ở cả ba cốc?
A. Kết tủa. B. Có khí sinh ra. C. Kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 13: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 14: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A. Propylamin và isopropylamin. B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Tinh bột và xenlulozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 53
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 16: Metyl benzoat có công thức thu gọn là


A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện kém nhất trong dãy là
A. Au. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo ra dung dịch kiềm
A. Ba, Na, K, Ca. B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Be, Mg, Ca, Ba.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X chứa 2,12
gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,784. C. 1,232. D. 1,008.
Câu 20: Cho CO dư phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO, nung nóng, thu được
A. Cu, Al, MgO. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 21: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu 10° (khối lượng riêng của ancol etylic là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 60,75. B. 108,00. C. 75,94. D. 135,00.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23: Tên gọi khác của metanol là
A. etanol. B. phenol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với
A. KOH và CuO. B. HCl và Na2SO4. C. KOH và HCl. D. NaOH và NH3.
Câu 25: Cho thanh Fe vào dung dịch nào sau đây thì có phản ứng xảy ra?
A. ZnSO4. B. FeSO4. C. AgNO3. D. CaCl2.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,5 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,90. B. 14,70. C. 17,15. D. 14,35.
Câu 27: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Ca2+. D. Na+.
Câu 28: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây có thể là của chất béo?
A. CH3COOC2H5. B. C3H5COOC2H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch FeCl3 dư và không thu được chất rắn?
A. Cu, Fe, Zn, Al. B. Na, Ca, Al, Mg. C. Ag, Al, K, Ca. D. Ba, K, Na, Ag.
Câu 30: Chất điện li yếu là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. K2SO4. D. AlCl3.
Câu 31: Hợp chất CH3COOCH2CH3 có tên gọi là
A. Metyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 32: Thành phần chính của đá vôi và cặn trong ấm đun nước là canxi cacbonat. Công thức
phân tử của canxi cacbonat là
A. CaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. CaO. D. CaCO3.

54 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Bán phản ứng nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ?
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH– D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thu được khí có mùi hắc.
B. Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện tốt hơn đồng.
C. Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư, thấy các tinh thể phèn tan hoàn toàn, thu được
dung dịch trong suốt, không màu.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH và HCl nên nhôm là chất lưỡng tính.
Câu 35: Khi cho mẩu Na vào C2H5OH khan thì mẩu Na chìm xuống đáy ống nghiệm và thấy có
bọt khí thoát ra. Bọt khí là
A. C2H4. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 36: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
C. Dung dịch gồm Gly–Ala và lòng trắng trứng có thể tạo phức biure.
D. 1 mol peptit Glu–Ala–Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm K và Na vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2.
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 39: Cho từng chất sau lần lượt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeS,
FeSO4, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 40: Để thu được 45 gam glucozơ cần thủy phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất quá trình
thủy phân là 60%. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 33,8. C. 67,5. D. 40,5.
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,8. B. 7,5. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 42: Cho 10,68 gam một amino axit X (có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 15,06 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Hợp chất Lys–Val–Glu có số nguyên tử nitơ và oxi bằng nhau.
C. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
D. Tất cả amino axit đều là hợp chất lưỡng tính.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 55
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Phát biếu nào sau đây sai?


A. Xút ăn da có công thức hóa học là NaOH.
B. Thạch cao nung có công thức hóa học CaSO4.H2O.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O.
D. Phèn chua có công thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa nhóm chức este, tạo từ
axit fomic với ancol metylic, etilen glycol và glixerol), thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,34 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 6,02. B. 4,46. C. 5,32. D. 3,94.
Câu 46: Tiến hành điện phân nóng chảy 35 gam MgCl2 với cường độ dòng điện 3,2A không đổi.
Sau phản ứng để nguội thu được 17,25 gam hỗn hợp rắn. Thời gian điện phân gần nhất với
A. 4 giờ 12 phút. B. 2 giờ 5 phút. C. 1 giờ 34 phút. D. 3 giờ 7 phút.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna là polime tổng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Trùng hợp etilen, thu được polietilen.
Câu 48: PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
khác nhau. Nó có nhiều tính chất ưu việt như độ bền cao, khả năng chống chịu hóa chất, giá rẻ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Monome dùng để sản xuất PVC có công thức phân tử là C2H3Cl.
(2) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) PVC được dùng sản xuất ống dẫn nước, áo che mưa, da nhân tạo.
(4) Khi cháy, PVC nóng chảy ra trước, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
(5) Nhựa PVC hiện nay được điều chế chủ yếu từ nguyên liệu là khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột sắt dư vào dung dịch NaHSO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 đến khi Fe2+ bị oxi hóa vừa hết.
(3) Cho Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl.
(4) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
(5) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
muối có số mol bằng nhau?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 20,16 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam
saccarozơ, lấy toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng bạc là
A. 5,4 gam. B. 4,5 gam. C. 10,8 gam. D. 8,1 gam.
Xem video giải chi tiết tại đây

56 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 5/20 Mã đề: 805

Câu 1: Khí X sinh ra trong khí thải công nghiệp màu nâu đỏ, gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. NO. C. NO2. D. SO2.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Propan. D. Axetilen.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 4: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Câu 6: Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. HCl. B. H2. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Công thức của axit oleic là
A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 8: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 9: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. S. B. Cl2. C. H2O. D. O2.
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Trong số các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 13: Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
Câu 14: Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là
A. cacbon đioxit. B. ozon. C. oxi. D. lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Alanin có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(C3H7)COOH.
Câu 16: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaOCl2. D. NaCl.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 57
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 18: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe3+ và NO3–. B. Ag+ và Cl–. C. Ag+ và PO43–. D. Al3+ và OH–.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm
A. VIIIA. B. IA. C. VIIA. D. IIA.
Câu 20: Dẫn khí CO dư từ từ đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau các khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4.
Câu 21: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin và valin là các α–amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 23: Muối natri và kali của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất Na2CO3.
Câu 24: Cho 0,5 gam kim loại X vào nước dư, thu được 0,28 lít khí H2. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất X cần dùng vừa đủ 2 mol NaOH, thu được glixerol
và hai muối natri của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn
t
Câu 27: Cho phản ứng nhiệt phân hoàn toàn sau: Fe(NO3)2 ⎯⎯ → X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 28: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn, Mg, Ag. B. Ba, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Cr, Fe, Cu.
Câu 30: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 31: Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 32: Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3, NaAlO2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

58 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là


A. NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 34: Nhúng thanh Fe dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra
cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 12,8. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 35: Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng của chất (các chất) nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH.
C. H2N(CH2)6COOH. D. H2N(CH2)6NH2.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ
bằng 2,52 lít khí O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước
vôi trong dư, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50. B. 33,75. C. 45,00. D. 11,25.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và M (có cùng số mol) trong
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 560 ml khí H2. Kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Poli(vinyl clorua) được dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Xenlulozơ triaxetat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
D. Poliisopren dùng để sản xuất cao su.
Câu 40: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan sau: KHCO3, Fe2(SO4)3, (NH4)2CO3, AlCl3,
KAlO2, Fe(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 41: Tinh thể X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên còn
được gọi là đường nho. Khử X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 42: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2, thủy phân este X trong dung dịch axit,
thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng khử AgNO3 (trong NH3) thành bạc kim loại, khi
đun nóng. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 43: X là một este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 1,76 gam X với dung dịch NaOH dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. etyl acrylat. C. etyl propionat. D. etyl fomat.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 59
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho các phát biểu sau:


(1) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(2) Trong ăn mòn điện hóa học, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa kim loại.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm.
(4) Hỗn hợp Al và BaO (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
(6) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 45: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cho thể dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag.
B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al.
C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 46: Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala–Val–Ala–Gly–Ala và Val–Gly–Gly,
sau phản ứng, thu được alanin, 37,5 gam glyxin và 35,1 gam valin. Giá trị của m là
A. 99,3. B. 92,1. C. 90,3. D. 84,9.
Câu 47: Hợp chất X có công thức phân tử là C6H11O4N và thỏa mãn các sơ đồ phản ứng sau:
t
X + NaOH(dư) ⎯⎯ → Y + Z + H2O Y + HCl(dư) → HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic. B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có 2 loại nhóm chức. D. Z là ancol etylic.
Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại?
A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
B. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
C. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.
D. Sục khi H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Các peptit mạch hở, trong phân tử chứa hai liên kết peptit được gọi là đipeptit.
(2) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(3) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(4) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
(6) Lipit là nhóm các hợp chất este ba chức của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được
dung dịch Y có màu xanh có khối lượng giảm 8 gam so với ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 3,25. B. 2,50. C. 2,25. D. 1,25.
Xem video giải chi tiết tại đây

60 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 6/20 Mã đề: 806

Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol là 1:2?
A. Etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat.
Câu 2: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. –1. C. +3. D. +2.
Câu 3: Cho viên kẽm vào cốc chứa dung dịch HCl, thu được khí
A. H2. B. Cl2. C. O2. D. N2.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl fomat là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 7: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3NH2.
Câu 8: Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại anot xảy ra bán phản ứng nào sau đây?
A. Na+ + 1e → Na B. 2Cl– → Cl2 + 2e
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH– D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng?
A. Boxit. B. Pirit. C. Apatit. D. Đolomit.
Câu 10: Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna. C. Tơ olon. D. Lụa tơ tằm.
Câu 11: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. KHSO4. B. KOH. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 12: Khi đun nóng, lòng trắng trứng bị vón cục là do protein trong lòng trắng trứng bị
A. thăng hoa. B. kết tinh. C. bay hơi. D. đông tụ.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp hai chất X và Y hoàn toàn vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư, thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 15: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit. B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. D. hiện tượng động đất.
Câu 16: Kim loại M nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH
nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 61
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 102. D. 96.
Câu 18: Cho dãy các polime sau: polipropilen, polistiren, poliisopren, polibutađien, polietilen. Có
bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phân tử chất nào sau đây chứa 2 nhóm amino?
A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 20: Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly–Ala–Ala. B. Gly–Ala. C. Gly–Ala–Glu. D. Gly–Gly–Ala–Val.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng
A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np3. D. ns2.
Câu 22: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 23: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 24: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al tan hết được trong nước dư. Tỉ lệ a : b nào là hợp lí?
A. 0,5. B. 0,75. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học khi cho vào nước?
A. Fe và FeCl3. B. Fe và HCl. C. Cu và FeCl3. D. Cu và FeCl2.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl2 0,05 M và FeCl3 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 2,88. C. 2,32. D. 2,24.
Câu 27: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. Phenylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm xanh giấy quỳ tím?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 29: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107. B. 210. C. 118. D. 181.
Câu 30: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Al2O3. D. Điện phân nóng chảy AlCl3.
Câu 31: Loại nước có hòa tan những hợp chất nào sau đây khi đun sôi thì mất tính cứng?
A. Mg(HCO3)2 và CaCl2. B. MgCl2 và CaSO4.
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
Câu 32: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Ag.

62 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Cao su buna–S được tổng hợp từ các monome nào sau đây?
A. Buta–1,3–đien và acrilonitrin. B. Buta–1,3–đien và stiren.
C. Isopren và stiren. D. Isopren và acrilonitrin.
Câu 34: C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ chiếm hàm lượng nhiều hơn amilopectin.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau.
C. Trong dung dịch, saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 289,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 400,5. B. 267. C. 200,25. D. 801.
Câu 37: Một loại phân bón hỗn hợp có chỉ số N–P–K là 20–20–15. Nếu khối lượng của một bao
phân bón là 50 kg thì khối lượng của các nguyên tố N, P và K trong bao phân bón đó lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg và 15 kg. B. 10 kg, 4,37 kg và 6,22 kg.
C. 10 kg, 10 kg và 7,5 kg. D. 10 kg, 8,73 kg và 12,44 kg.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông và tơ tằm đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 40: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa xanh và không có khí bay ra.
B. xuất hiện kết tủa trắng và không có khí bay ra.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra.
D. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric dư với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60%). Nếu dùng 0,81 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là
A. 2,475 tấn. B. 1,485 tấn. C. 2,228 tấn. D. 0,891 tấn.
Câu 42: Cho 17,64 gam axit glutamic phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,32. B. 23,14. C. 27,48. D. 27,64.
Câu 43: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Fructozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 63
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho các phát biểu sau:


(1) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(2) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(3) Khi thủy phân các este no trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol.
(4) Tất cả polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2, tạo phức màu tím.
(5) Các tơ nilon–6, nilon–7 và nilon–6,6 đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.
(6) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, mùi khai và dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng,
đun nóng, khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO, 0,03 mol khí CO2,
dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn Y thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 38,82 gam. B. 36,42 gam. C. 36,24 gam. D. 38,28 gam.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Al2O3 và Na2O (có tỉ lệ số mol là 3:2) tan hoàn toàn trong nước dư.
(2) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư, thu được kết tủa và dung dịch chứa hai muối.
(3) Phèn chua có công thức hóa học là KAl(SO4)2.24H2O.
(4) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí Cl2 tại catot.
(5) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3, thu được hai sản phẩm là đơn chất.
(6) Các phản ứng thuộc phương pháp nhiệt luyện điều chế kim loại đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. Phân tử protein đơn giản chỉ gồm các gốc α–amino axit.
C. Có ba cấu tạo tripeptit mạch hở chứa đồng thời các mắt xích glyxin và alanin.
D. Nitơ chiếm 13,59% khối lượng của valin.
Câu 48: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ 9,65A không đổi, hiệu suất 100%.
Khối lượng Cu bám vào catot nếu điện phân trong 200 giây và 500 giây lần lượt là
A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,62 gam.
C. 0,64 gam và 1,28 gam. D. 0,64 gam và 3,25 gam.
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
bằng 3,976 lít khí O2 vừa đủ, thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của hai este trong X là
A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C2H4O2 và C5H10O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 50: Nung nóng 100 gam quặng đolomit (chứa 92% MgCO3.CaCO3 về khối lượng, còn lại là
tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy và không chứa canxi) đến hoàn toàn, thu được rắn X và CO2.
Phần trăm khối lượng của canxi có trong X là
A. 28,59%. B. 25,64%. C. 35,71%. D. 41,67%.
Xem video giải chi tiết tại đây

64 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 7/20 Mã đề: 807

Câu 1: Cặp chất nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Mg(OH)2 và Al2O3. B. NaHCO3 và CaCO3.
C. Al(OH)3 và Mg(OH)2. D. NaHCO3 và Al2O3.
Câu 2: Khi cho Na2CO3 vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ tạo ra chất khí?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOH. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 4: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Propylamin.
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng, cô cạn
dung dịch, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 1,64. C. 2,30. D. 4,10.
Câu 7: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco. B. tơ nilon–6,6. C. tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 8: Khi đun nóng, bột Al phản ứng được với chất nào sau đây?
A. S. B. MgSO4. C. CaO. D. NaCl.
Câu 9: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 8,1 gam. B. 6,75 gam. C. 13,5 gam. D. 12,15 gam.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 11: CaSO4.H2O có trong vật liệu dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương còn được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 4,05. D. 8,10.
Câu 13: Số kim loại trong dãy: Cu, Ni, Zn, Mg, Cr, Ag phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Mg2+.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 65
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một peptit mạch hở cần dùng vừa đủ 3 mol NaOH, thu được
dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo thỏa mãn peptit ban đầu là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 20: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 21: Đốt cháy 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Hg. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 23: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg với khí O2, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 400. C. 300. D. 250.
Câu 24: Để bảo vệ chân cầu bằng thép ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần
ngập trong nước) thanh kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 25: Metyl acrylat không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 27: Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Glu–Ala–Gly–Val là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Muối nào sau đây khi tan trong nước, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 31: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng trong nhiệt kế. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được
0,672 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 4,6. C. 4,4. D. 3,9.

66 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Khi điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào sau đây xảy ra trên cực âm?
A. Sự oxi hóa Na+. B. Sự khử Na+. C. Sự khử Cl–. D. Sự oxi hóa Cl–.
+ HCl + NaOH t
Câu 34: Cho các chất X, Y và Z thoả mãn sơ đồ phản ứng: Mg ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z.
Các chất X là Z lần lượt là
A. MgCl2 và MgO. B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3. D. MgCO3 và MgO.
Câu 35: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat.
Có bao nhiêu chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 16,2. D. 5,4.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl (dư),
thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 10,08. C. 6,72. D. 5,4.
Câu 38: Dẫn từ từ 3,36 lít khí CO qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (có tỉ lệ số mol là 1 : 1)
nung nóng đến khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 10,2.
Giá trị của m là
A. 8,0. B. 6,4. C. 10,0. D. 5,0.
Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α–amino axit.
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Câu 40: Chất nào sau đây là một đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CH2COOH. B. CH3CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COONH3CH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 41: Metanol có lẫn trong cồn công nghiệp, một số người pha cồn công nghiệp với nước để
uống dẫn đến bị ngộ độc làm mù mắt hoặc tử vong. Metanol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 42: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 1,5x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 3x.
Câu 43: Một loại tơ có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém
bền với nhiệt, với axit, với kiềm. Tơ này dùng làm vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện làm dây
cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ này là
A. tơ axetat. B. tơ nilon–6,6. C. tơ olon. D. tơ visco.
Câu 44: Thành phần chính của thạch cao là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 67
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 45: Cho các phát biểu sau:


(1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Trong phân tử saccarozơ và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit.
(3) Công thức đơn giản nhất của cacbohiđrat là CH2O.
(4) Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(5) Saccarozơ có vị ngọt hơn glucozơ.
(6) Amilozơ và glicogen là các polime có trong thành phần của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
– Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
– Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
B. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit axetic, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và
tinh bột cần dùng vừa đủ 12,096 lít khí O2, thu được CO2 và 8,82 gam H2O. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,6. C. 6,7. D. 8,9.
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH.
(2) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaHCO3.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Fe2(SO4)3 vào nước dư.
(4) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chỉ thu được dung dịch đồng nhất là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 49: Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn được m gam rắn Y. Hoàn tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng,
thu được 4,48 lít khí SO2 thoát ra. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. C. 16,8. D. 21,4.
Câu 50: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men tinh bột với hiệu suất
toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào
nước vôi trong, thu được 247,5 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là 99,0 gam. Giá trị của m là
A. 200,475. B. 222,75. C. 303,75. D. 273,375.
Xem video giải chi tiết tại đây

68 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 8/20 Mã đề: 808

Câu 1: Etyl axetat có công thức phân tử là


A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 2: Khi cùng nồng độ mol, dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etilen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 5: Chất béo không phải là thành phần chính của
A. đường mía. B. mỡ lợn. C. bơ thực vật. D. dầu ăn.
Câu 6: Nung nóng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh được
A. Fe2S. B. FeS2. C. FeS. D. Fe2S3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây không khử được Cu2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất gang là quặng hematit. Thành phần quặng hematit là
A. Fe2O3. B. Fe2O3.nH2O. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 9: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 10: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng là
80% thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin có thể làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. B. Phenylamoni clorua là muối tan trong nước.
C. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ poliamit. D. Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. [Ar]4s1. B. [Ne]3s2. C. [Ar]4s2. D. [Ne]3s1.
Câu 13: Khi thủy phân triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng, thu được glixerol và
A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. Al2O3.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với HCl và Ba(OH)2 trong dung dịch?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. Al2O3.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 69
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 18: Chất nào sau đây là ancol?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 19: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đipeptit Ala–Gly là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 20: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+. C. Li+, Cl–. D. K+, Na+.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3
thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3.
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron.
Câu 23: Thuỷ phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho X tráng bạc
hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị m là
A. 42,75. B. 34,20. C. 85,50. D. 68,40.
Câu 24: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25: Chất rắn X màu đỏ thẫm, tan được trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất
như S, P, C, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cu. D. Fe(OH)2.
Câu 26: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Cao su thiên nhiên. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 27: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 28: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 29: Công thức của natri đicromat là
A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 30: Sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. –3. B. +3. C. +2. D. –2.
Câu 31: Kim loại Al tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí nào sau đây?
A. N2. B. H2. C. O2. D. O3.
Câu 32: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH–CN. D. CH2=CH–CH=CH2.

70 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Khi cho bột sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây, thu được hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột lưu huỳnh. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 34: Nhúng các thanh Mg nguyên chất vào từng dung dịch riêng biệt: AgNO3, CuCl2, MgCl2,
HCl, NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trộn bột kim loại X với bột Fe2O3 thì thu được hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray.
Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở bằng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 37: Chất X có trong nhiều thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 38: Cho 3,025 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,575. B. 4,800. C. 4,850. D. 9,600.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin thấp hơn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 40: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở), thu được glyxin và alanin và các peptit nhỏ hơn
chứa glyxin và alanin, trong đó có hai đipeptit Gly–Ala và Ala–Ala. Số cấu tạo phù hợp với X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình
tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, sau phản ứng,
thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong X là
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 43: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong dãy các polime sau:
polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 71
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nếu cho Y hoặc Z tác dụng với dung dịch
HCl thì đều có khí thoát ra. Chất tan trong Z gồm
A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 45: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO một thời gian, thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 300. C. 400. D. 600.
Câu 46: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(3) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào.
(4) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 47: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thì dừng lại, thu được
dung dịch hỗn hợp X. Cho Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp rắn T. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(2) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(3) T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(4) Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(5) Dẫn Z qua Al2O3 đun nóng, thu được kim loại Al.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn Y bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được chất Z.
Hai chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và sobitol.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol. B. 0,65 mol. C. 0,70 mol. D. 0,85 mol.
Câu 50: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ
lượng khí X trên vừa đủ để khử hoàn toàn 48 gam Fe2O3 về Fe, thu được CO2 và 10,8 gam H2O.
Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là
A. 13,24%. B. 16,14%. C. 28,57%. D. 14,29%.
Xem video giải chi tiết tại đây

72 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 9/20 Mã đề: 809

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. lysin. C. alanin. D. valin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Be. C. Ca. D. K.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây dùng để điều chế Na kim loại?
A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3. B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Cho K vào dung dịch Na2SO4.
Câu 5: Tên gọi của C15H31COOH và (C17H33COO)3C3H5 là
A. axit panmitic và triolein. B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit panmitic và tristearin. D. axit stearic và tripanmitin.
Câu 6: Polipropilen được trùng hợp từ chất nào sau đây?
A. H2C=CH2. B. HCCH. C. CH3CH3. D. H2C=CHCH3.
Câu 7: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ?
A. NaOH. B. K2CO3. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 9: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Hematit. B. Apatit. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 11: Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3
1M, sau phản ứng, thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 12: Este nào sau đây là đồng phân của axit axetic?
A. Etyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 13: Công thức của sắt(III) sunfat là
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeCl3.
Câu 14: Có bao nhiêu amin bậc một, có công thức C5H13N và mạch cacbon không phân nhánh?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4, Fe(NO3)2 khi cho vào X thì xảy ra phản ứng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 73
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Các bác sĩ trên thế giới đều cảnh báo rằng chất khí N2O (khí cười) có thể gây ảnh hưởng
trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Tên của N2O là
A. nitơ đioxit. B. nitơ(II) oxit. C. nitơ monooxit. D. đinitơ monooxit.
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 19: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy. B. Thuỷ luyện.
C. Nhiệt luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. W. C. Os. D. Hg.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một muối cacbonat của kim loại M vào dung dịch HCl dư.
Cô can dung dịch sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 9,324 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 22: Vôi sống có vai trò quan trong đời sống đặc biệt là các ngành như xây dựng, sản xuất,
xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác. Vôi sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Phân tử khối của metyl axetat là
A. 60. B. 86. C. 74. D. 88.
Câu 24: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 32. D. 35.
Câu 25: Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 26: Số gốc α–amino axit có trong một phân tử tripeptit mạch hở là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 27: Cho chất X vào nước thu được hỗn hợp bị tách thành hai lớp. Chất X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
kết tủa là
A. Cu(OH)2. B. Na2SO4. C. Cu. D. CuO.
Câu 29: Để hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần dùng vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,792. C. 2,016. D. 0,672.
Câu 30: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 31: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Xenlulzơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 32: Chất thường dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaCl2.

74 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 35: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 một thời gian. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Thanh sắt có kim loại màu bạc bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh sắt có kim loại màu trắng xám bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 36: Cho 10 dung dịch chứa các chất: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, ancol etylic,
saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ, axetilen. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 37: Thể tích dung dịch HNO3 1M ít nhất cần để hoà tan hết một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Để phản ứng hết với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 40: Cho dãy các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon. Số tơ
nhân tạo (hay bán tổng hợp) có trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl propionat và vinyl fomat bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. hai muối và hai ancol. B. một muối và một ancol.
C. một muối, một ancol và một anđehit. D. hai muối, một ancol và một anđehit.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaHCO3 được dùng chế thuốc giảm đau dạ dày.
B. NaHCO3 ít tan trong nước.
C. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
D. NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 75
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). Ở thời điểm ban đầu, các quá trình đã xảy ra
tại các điện cực là
A. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
B. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
C. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa SO42– và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
D. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon–7, nilon–6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon–7, nilon–6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon–7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho một lượng nhỏ Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm trimetylamin và hexametylenđiamin cần
dùng vừa đủ 0,715 mol O2. Mặt khác cho 24,54 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 39,14. B. 33,30. C. 31,84. D. 39,87.
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2, một
thời gian thấy thanh sắt tăng 2,12 gam so với ban đầu. Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là
A. 0,84 gam. B. 3,08 gam. C. 0,70 gam. D. 1,54 gam.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH (t°), thu được natri axetat và fomanđehit.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 0,15 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C3H6O2) và Y (C9H10O2) tác dụng được tối đa
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối
đều không tham gia tráng bạc. Giá trị của m là
A. 17,4. B. 22,0. C. 19,7. D. 18,8.
Xem video giải chi tiết tại đây

76 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Luyện chắc 32 câu đầu – Đề số 10/20 Mã đề: 810

Câu 1: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?


A. Bạc. B. Crom. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Metylamin. D. Etylamin.
Câu 3: Polime thiên nhiên X có màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước và có nhiều trong cây
đay, gai, tre, nứa, ... Polime X là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glicogen. D. saccarozơ.
Câu 4: Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, dễ bị phân hủy bởi nhiệt, ...
có công thức là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 5: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Công thức của X là
A. AlCl3. B. AlCl2. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H2?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Ca.
Câu 7: Cho a gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sinh ra 0,05 mol SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 4,8. B. 9,6. C. 3,2. D. 6,4.
Câu 8: Trong xử lý nước cứng, dẫn nước cứng qua nhựa cationit thì các ion Ca2+ và Mg2+ được
thay thế bởi các ion nào sau đây?
A. Na+, H+. B. Cl–, NO3–. C. Na+, K+. D. Ba2+, Sr2+.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl. B. NaCl. C. HCl. D. KNO3.
Câu 10: Hỗn hợp tecmit được dùng hàn đường ray xe lửa. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với
A. MgO. B. Na2O. C. Fe2O3. D. CuO.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3OH. B. C6H5CH2OH. C. CH3COOH. D. C2H4(OH)2.
Câu 12: Khi đun nóng, sắt với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra hợp chất sắt có số oxi hóa là
A. +3. B. –2. C. –3. D. +2.
Câu 13: Hiđro hóa hoàn toàn 8,84 gam triolein cần vừa đủ x mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của x là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,01.
Câu 14: Trong phân tử Gly–Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. CHO. C. NH2. D. COOH.
Câu 15: Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 16: Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là
A. 51. B. 17. C. 57. D. 54.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 77
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 17: Phân tử khối của metyl fomat là


A. 74. B. 88. C. 102. D. 60.
Câu 18: Trước khi thi đấu thể thao, các vận động viên thường xoa một ít muối magie cacbonat
dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. Công thức của magie cacbonat là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. MgSO3.
Câu 19: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh. B. nâu đỏ. C. vàng. D. đỏ.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. K2O và H2. B. KOH và O2. C. K2O và O2. D. KOH và H2.
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 22: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 3x. B. y = 4x. C. 3y = 2x. D. y = 2x.
Câu 23: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin. B. Caprolactam. C. Saccarozơ. D. Anbumin.
Câu 24: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 25: Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. (COOH)2.
Câu 26: Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. NaCl.
Câu 27: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép theo phương pháp điện hoá, người ta cần gắn vào
mặt ngoài của vỏ tàu những tấm kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam kim loại M (hóa trị không đổi) trong 2,24 lít khí O2, thu được
chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 29: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ axetat. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 30: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 31: Nhỏ lượng dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch phèn chua
thu được kết tủa màu trắng?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgO đến khối lượng không đổi, thì khối lượng chất
rắn còn lại bằng 2/3 so với trước khi nung. Phần trăm khối lượng CaCO3 trong X là
A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.

78 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 33: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly–Ala–Val–Gly (mạch hở) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34: Trong các dung dịch riêng biệt sau: HNO3, Ca(HCO3)2, AlCl3, FeCl2, K2CO3, có bao nhiêu
dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml X, sinh ra V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 37: Một triglixerit X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat. Biết 1 mol X có thể phản ứng tối đa
với a mol Br2. Giá trị của a là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. H2C=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 39: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được
hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 40: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml rượu 46°. Biết hiệu suất cả quá trình đạt 60%
và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 120. B. 216. C. 54. D. 108.
Câu 41: Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
A. khối lượng riêng của kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. tính chất của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 42: Một học sinh làm ba thí nghiệm với nhôm như sau:
– Thí nghiệm 1: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
– Thí nghiệm 2: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
– Thí nghiệm 3: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V3 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 < V3. B. V1 > V2 > V3. C. V1 < V2 < V3. D. V1 = V2 = V3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna–N.
D. Trùng hợp stiren thu được polistiren.

Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 79
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp hợp A gồm các triglixerit, thu được 1,04 mol H2O. Nếu
xà phòng hóa m gam A bằng lượng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên, thu được CO2,
0,996 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,045. C. 0,036. D. 0,060.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ gồm: natri oxalat, anđehit axetic và ancol metylic. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4. B. C5H8O2. C. C5H6O2. D. C5H6O4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường saccarozơ.
(2) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt và có nhiều trong đường mía.
(3) Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,6–glicozit.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Xenlulozơ là một polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ),
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
Câu 49: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
chứa a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử của X là C52H96O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 50: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,15M và Ba(HCO3)2 0,45M. Dung dịch Y chứa Ca(OH)2 0,5M.
Trộn X và Y với thể tích bằng nhau, thu được 400 ml dung dịch hỗn hợp và m gam kết tủa. Giả sử
tổng thể tích dung dịch không đổi khi pha trộn. Giá trị của m là
A. 19,00. B. 29,70. C. 39,40. D. 27,73.
Xem video giải chi tiết tại đây

80 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)

You might also like