Professional Documents
Culture Documents
10 đề Hóa cơ bản 2024 - Luyện chắc 8 điểm (có đáp án)
10 đề Hóa cơ bản 2024 - Luyện chắc 8 điểm (có đáp án)
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 1
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
2 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Phân tử nào sau đây không được xếp vào nhóm protein?
A. Anbumin. B. Hemoglobin. C. Amilopectin. D. Fibroin.
Câu 34: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CHNH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KHCO3 2M
và CaCl2 1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng
thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa 1 muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 37: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit ađipic thu được polime X óng mượt, ít thấm
nước, giặt mau khô, dai, bền, mềm mại nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm. X là polime nào?
A. Cao su isopren. B. Policaproamit. C. Nilon–6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HCl rồi thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm.
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 5,4 gam một cacbohiđrat, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư, tạo thành 7,2 gam Ag kết tủa. Cacbohiđrat đã dùng có thể là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3.
C. Đốt cháy bột Fe dư trong khí Cl2. D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(3) Điện phân nóng chảy NaCl. (4) Dẫn khí H2 qua CuO, nung nóng.
(5) Đốt cháy FeS2 bằng oxi dư. (6) Dẫn khí CO qua Al2O3, nung nóng.
(7) Nung nóng Cu(NO3)2. (8) Nung nóng hỗn hợp gồm than chì và đá vôi.
(9) Nung nóng NaNO3. (10) Nung nóng hỗn hợp gồm MgO và Al.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42: Tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng của
A. etilen glycol và axit ađipic. B. etilen glycol và axit terephtalic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và
một phần không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Al(OH)3. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 3
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
4 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. AlCl3 và Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Al(OH)3.
C. NaHCO3 và Fe(OH)3. D. CaCO3 và Al2O3.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 4: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin?
A. Trimetylamin. B. Đietylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 7: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+.
Câu 8: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp được dùng để điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol–fomanđehit). B. Policaproamit.
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 11: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. MgSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Na2SO4. D. CuSO4.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit.
Câu 13: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Ca(HCO3)2 là
A. –4. B. +2. C. +4. D. +6.
Câu 14: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được dùng làm lõi dây dẫn điện?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 5
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml cồn 46°. Biết hiệu suất cả quá trình là 60% và
khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Câu 18: Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 19: Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai este gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng 200 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khối lượng ancol là
A. 12,3 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 21: Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. HOC2H4CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 23: Xà phòng hoá metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 24: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 26,05. B. 29,60. C. 17,75. D. 20,15.
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Al. B. Hg. C. Mg. D. Na.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch AgNO3 thì
A. NO3– bị khử ở anot. B. H2O bị oxi hóa ở anot.
C. Ag+ bị oxi hóa ở catot. D. H2O bị khử ở catot.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 28: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 29: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. Bột S. B. Khí Cl2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2N(CH2)2COOH. C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Cu.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và muối X.
Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa.
6 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. W.
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm –OH?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol benzylic.
Câu 35: Nung nóng 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong oxi dư, thu được 13,1 gam hỗn hợp Y
chỉ chứa các oxit. Để hòa tan Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,35. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt(III) sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaAlO2 và AlCl3
(5) NaHCO3 và BaCl2 (6) Na2S và Ba(NO3)2 (7) KHCO3 và KHSO4 (8) BaCl2 và NaHSO4
Khi trộn các cặp dung dịch trên với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ala–Gly có phản ứng màu biure. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Etylamin có công thức CH3NHCH3. D. Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
Câu 39: Thủy phân m gam saccarozơ bằng dung dịch axit (hiệu suất 90%) thu được dung dịch E.
Trung hòa E rồi Thực hiện phản ứng tráng bạc, tạo thành tối đa 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 17,1. C. 68,4. D. 51,3.
Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng hết với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 16,1. C. 17,2. D. 15,9.
Câu 41: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được
monosaccarit X. Khử chất X bằng H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và sobitol.
Câu 42: Để điều chế 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (hiệu suất phản ứng là 80%)
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH (dư) thì thu được glixerol,
a mol natri stearat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử chất X là C54H108O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 7
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
8 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 3: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 6: Vật liệu giả da (dùng để sản xuất các đồ dùng như áo khoác, đồ nội thất, …) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức một mắt xích của PVC là
A. –C4H6– B. –C2H3Cl– C. –C2H4– D. –C3H7Cl–
Câu 7: Công thức của metyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Một amino axit X có dạng H2NRCOOH. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2. B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic.
+
+ H2O, H + O2 , xúc tác
Câu 13: Cho hai phản ứng: Este X (C4H8O2) ⎯⎯⎯⎯ → Y1 + Y2 và Y1 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y2. Este X là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 16: Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α–1,6–glicozit. B. β–1,4–glicozit. C. β–1,6–glicozit. D. α–1,4–glicozit.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 9
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Khi cho thanh kẽm vào dung dịch Cu(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra
quá trình nào sau đây?
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Zn → Zn2+ + 2e
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH– D. Cu → Cu2+ + 2e
Câu 18: Cho phản ứng sau: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X không thể là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 19: Có bao nhiêu amin có công thức phân tử là C3H9N?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,3 mol NaOH
phản ứng. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
Câu 21: Cho 8,9 gam alanin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng rắn khan là
A. 22,2 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 24: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi.
Câu 26: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl–.
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl3.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 30: Trong phản ứng của Ca với Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần dùng vừa đủ 700 ml
dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4.
Câu 32: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không có sẵn trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
10 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X bằng 3,85 mol O2 vừa đủ, thu được 2,75 mol CO2
và 2,5 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,075 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 42,8 gam. B. 45,6 gam. C. 66,3 gam. D. 64,2 gam.
Câu 34: Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2, Na2SO4 và Ba(NO3)2, KOH và H2SO4, H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na, thu được cao su buna–N.
B. Poli(etilen–terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol–fomanđehit).
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 dư, thu được
2,24 lít khí H2 và 30 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 9,2. C. 7,6. D. 8,4.
Câu 38: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, giấy, … chứa các chất hữu cơ ở dạng hạt lơ lửng.
Để làm cho các hạt này keo tụ lại thành khối lớn, tách ra khỏi nước người ta thêm vào
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon.
D. Metylamin tan trong nước, tạo ra dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Các kim loại mạnh hơn đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được cả nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
Câu 41: Hợp chất hữu cơ X thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol sau:
X + 2NaOH → Y + Z + T X + H2 → E
E + 2NaOH → 2Y + T Y + HCl → NaCl + R
Biết X mạch hở và có công thức phân tử là C8H12O4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có 2 đồng phân thỏa mãn X. B. Phân tử Z có chứa 3 nguyên tử cacbon.
C. R là axit propionic. D. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 42: Cho 15 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 11
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
12 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Cho chất X vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 và đun nhẹ thấy có chất rắn màu
tráng bạc bám lên ống nghiệm. Chất X có thể là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 2: Tên gọi của hợp chất có cấu tạo H2NCH2COOH là
A. lysin. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, thu được các sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ cotton. D. Tơ visco.
Câu 6: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. nhiệt luyện Al2O3. D. thủy luyện.
Câu 7: Baking soda là muối natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng, công thức baking soda là
A. NaHSO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau
phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 57,6. B. 28,8. C. 36,0. D. 45,0.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được C17H35COONa và
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH.
Câu 10: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Sau khi nhỏ, dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Sr.
Câu 12: Cho Na vào các cốc dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl, hiện tượng nào xảy ra ở cả ba cốc?
A. Kết tủa. B. Có khí sinh ra. C. Kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 13: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 14: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A. Propylamin và isopropylamin. B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 13
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
14 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Bán phản ứng nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ?
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH– D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thu được khí có mùi hắc.
B. Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện tốt hơn đồng.
C. Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư, thấy các tinh thể phèn tan hoàn toàn, thu được
dung dịch trong suốt, không màu.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH và HCl nên nhôm là chất lưỡng tính.
Câu 35: Khi cho mẩu Na vào C2H5OH khan thì mẩu Na chìm xuống đáy ống nghiệm và thấy có
bọt khí thoát ra. Bọt khí là
A. C2H4. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 36: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
C. Dung dịch gồm Gly–Ala và lòng trắng trứng có thể tạo phức biure.
D. 1 mol peptit Glu–Ala–Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm K và Na vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2.
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 39: Cho từng chất sau lần lượt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeS,
FeSO4, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 40: Để thu được 45 gam glucozơ cần thủy phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất quá trình
thủy phân là 60%. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 33,8. C. 67,5. D. 40,5.
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,8. B. 7,5. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 42: Cho 10,68 gam một amino axit X (có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 15,06 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Hợp chất Lys–Val–Glu có số nguyên tử nitơ và oxi bằng nhau.
C. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
D. Tất cả amino axit đều là hợp chất lưỡng tính.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 15
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
16 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Khí X sinh ra trong khí thải công nghiệp màu nâu đỏ, gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. NO. C. NO2. D. SO2.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Propan. D. Axetilen.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 4: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Câu 6: Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. HCl. B. H2. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Công thức của axit oleic là
A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 8: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 9: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. S. B. Cl2. C. H2O. D. O2.
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Trong số các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 13: Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
Câu 14: Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là
A. cacbon đioxit. B. ozon. C. oxi. D. lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Alanin có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(C3H7)COOH.
Câu 16: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaOCl2. D. NaCl.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 17
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 18: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe3+ và NO3–. B. Ag+ và Cl–. C. Ag+ và PO43–. D. Al3+ và OH–.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm
A. VIIIA. B. IA. C. VIIA. D. IIA.
Câu 20: Dẫn khí CO dư từ từ đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau các khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4.
Câu 21: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin và valin là các α–amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 23: Muối natri và kali của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất Na2CO3.
Câu 24: Cho 0,5 gam kim loại X vào nước dư, thu được 0,28 lít khí H2. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất X cần dùng vừa đủ 2 mol NaOH, thu được glixerol
và hai muối natri của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn
t
Câu 27: Cho phản ứng nhiệt phân hoàn toàn sau: Fe(NO3)2 ⎯⎯ → X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 28: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn, Mg, Ag. B. Ba, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Cr, Fe, Cu.
Câu 30: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 31: Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 32: Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3, NaAlO2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
18 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 19
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
20 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol là 1:2?
A. Etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat.
Câu 2: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. –1. C. +3. D. +2.
Câu 3: Cho viên kẽm vào cốc chứa dung dịch HCl, thu được khí
A. H2. B. Cl2. C. O2. D. N2.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl fomat là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 7: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3NH2.
Câu 8: Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại anot xảy ra bán phản ứng nào sau đây?
A. Na+ + 1e → Na B. 2Cl– → Cl2 + 2e
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH– D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng?
A. Boxit. B. Pirit. C. Apatit. D. Đolomit.
Câu 10: Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna. C. Tơ olon. D. Lụa tơ tằm.
Câu 11: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. KHSO4. B. KOH. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 12: Khi đun nóng, lòng trắng trứng bị vón cục là do protein trong lòng trắng trứng bị
A. thăng hoa. B. kết tinh. C. bay hơi. D. đông tụ.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp hai chất X và Y hoàn toàn vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư, thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 15: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit. B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. D. hiện tượng động đất.
Câu 16: Kim loại M nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH
nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 21
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 102. D. 96.
Câu 18: Cho dãy các polime sau: polipropilen, polistiren, poliisopren, polibutađien, polietilen. Có
bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phân tử chất nào sau đây chứa 2 nhóm amino?
A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 20: Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly–Ala–Ala. B. Gly–Ala. C. Gly–Ala–Glu. D. Gly–Gly–Ala–Val.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng
A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np3. D. ns2.
Câu 22: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 23: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 24: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al tan hết được trong nước dư. Tỉ lệ a : b nào là hợp lí?
A. 0,5. B. 0,75. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học khi cho vào nước?
A. Fe và FeCl3. B. Fe và HCl. C. Cu và FeCl3. D. Cu và FeCl2.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl2 0,05 M và FeCl3 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 2,88. C. 2,32. D. 2,24.
Câu 27: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. Phenylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm xanh giấy quỳ tím?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 29: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107. B. 210. C. 118. D. 181.
Câu 30: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Al2O3. D. Điện phân nóng chảy AlCl3.
Câu 31: Loại nước có hòa tan những hợp chất nào sau đây khi đun sôi thì mất tính cứng?
A. Mg(HCO3)2 và CaCl2. B. MgCl2 và CaSO4.
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
Câu 32: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Ag.
22 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Cao su buna–S được tổng hợp từ các monome nào sau đây?
A. Buta–1,3–đien và acrilonitrin. B. Buta–1,3–đien và stiren.
C. Isopren và stiren. D. Isopren và acrilonitrin.
Câu 34: C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ chiếm hàm lượng nhiều hơn amilopectin.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau.
C. Trong dung dịch, saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 289,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 400,5. B. 267. C. 200,25. D. 801.
Câu 37: Một loại phân bón hỗn hợp có chỉ số N–P–K là 20–20–15. Nếu khối lượng của một bao
phân bón là 50 kg thì khối lượng của các nguyên tố N, P và K trong bao phân bón đó lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg và 15 kg. B. 10 kg, 4,37 kg và 6,22 kg.
C. 10 kg, 10 kg và 7,5 kg. D. 10 kg, 8,73 kg và 12,44 kg.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông và tơ tằm đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 40: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa xanh và không có khí bay ra.
B. xuất hiện kết tủa trắng và không có khí bay ra.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra.
D. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric dư với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60%). Nếu dùng 0,81 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là
A. 2,475 tấn. B. 1,485 tấn. C. 2,228 tấn. D. 0,891 tấn.
Câu 42: Cho 17,64 gam axit glutamic phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,32. B. 23,14. C. 27,48. D. 27,64.
Câu 43: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Fructozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 23
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
24 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Cặp chất nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Mg(OH)2 và Al2O3. B. NaHCO3 và CaCO3.
C. Al(OH)3 và Mg(OH)2. D. NaHCO3 và Al2O3.
Câu 2: Khi cho Na2CO3 vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ tạo ra chất khí?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOH. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 4: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Propylamin.
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng, cô cạn
dung dịch, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 1,64. C. 2,30. D. 4,10.
Câu 7: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco. B. tơ nilon–6,6. C. tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 8: Khi đun nóng, bột Al phản ứng được với chất nào sau đây?
A. S. B. MgSO4. C. CaO. D. NaCl.
Câu 9: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 8,1 gam. B. 6,75 gam. C. 13,5 gam. D. 12,15 gam.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 11: CaSO4.H2O có trong vật liệu dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương còn được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 4,05. D. 8,10.
Câu 13: Số kim loại trong dãy: Cu, Ni, Zn, Mg, Cr, Ag phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 25
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một peptit mạch hở cần dùng vừa đủ 3 mol NaOH, thu được
dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo thỏa mãn peptit ban đầu là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 20: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 21: Đốt cháy 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Hg. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 23: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg với khí O2, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 400. C. 300. D. 250.
Câu 24: Để bảo vệ chân cầu bằng thép ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần
ngập trong nước) thanh kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 25: Metyl acrylat không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 27: Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Glu–Ala–Gly–Val là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Muối nào sau đây khi tan trong nước, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 31: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng trong nhiệt kế. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được
0,672 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 4,6. C. 4,4. D. 3,9.
26 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Khi điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào sau đây xảy ra trên cực âm?
A. Sự oxi hóa Na+. B. Sự khử Na+. C. Sự khử Cl–. D. Sự oxi hóa Cl–.
+ HCl + NaOH t
Câu 34: Cho các chất X, Y và Z thoả mãn sơ đồ phản ứng: Mg ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z.
Các chất X là Z lần lượt là
A. MgCl2 và MgO. B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3. D. MgCO3 và MgO.
Câu 35: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat.
Có bao nhiêu chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 16,2. D. 5,4.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl (dư),
thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 10,08. C. 6,72. D. 5,4.
Câu 38: Dẫn từ từ 3,36 lít khí CO qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (có tỉ lệ số mol là 1 : 1)
nung nóng đến khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 10,2.
Giá trị của m là
A. 8,0. B. 6,4. C. 10,0. D. 5,0.
Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α–amino axit.
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Câu 40: Chất nào sau đây là một đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CH2COOH. B. CH3CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COONH3CH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 41: Metanol có lẫn trong cồn công nghiệp, một số người pha cồn công nghiệp với nước để
uống dẫn đến bị ngộ độc làm mù mắt hoặc tử vong. Metanol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 42: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 1,5x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 3x.
Câu 43: Một loại tơ có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém
bền với nhiệt, với axit, với kiềm. Tơ này dùng làm vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện làm dây
cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ này là
A. tơ axetat. B. tơ nilon–6,6. C. tơ olon. D. tơ visco.
Câu 44: Thành phần chính của thạch cao là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 27
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
28 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 29
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 18: Chất nào sau đây là ancol?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 19: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đipeptit Ala–Gly là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 20: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+. C. Li+, Cl–. D. K+, Na+.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3
thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3.
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron.
Câu 23: Thuỷ phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho X tráng bạc
hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị m là
A. 42,75. B. 34,20. C. 85,50. D. 68,40.
Câu 24: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25: Chất rắn X màu đỏ thẫm, tan được trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất
như S, P, C, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cu. D. Fe(OH)2.
Câu 26: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Cao su thiên nhiên. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 27: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 28: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 29: Công thức của natri đicromat là
A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 30: Sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. –3. B. +3. C. +2. D. –2.
Câu 31: Kim loại Al tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí nào sau đây?
A. N2. B. H2. C. O2. D. O3.
Câu 32: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH–CN. D. CH2=CH–CH=CH2.
30 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Khi cho bột sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây, thu được hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột lưu huỳnh. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 34: Nhúng các thanh Mg nguyên chất vào từng dung dịch riêng biệt: AgNO3, CuCl2, MgCl2,
HCl, NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trộn bột kim loại X với bột Fe2O3 thì thu được hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray.
Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở bằng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 37: Chất X có trong nhiều thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 38: Cho 3,025 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,575. B. 4,800. C. 4,850. D. 9,600.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin thấp hơn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 40: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở), thu được glyxin và alanin và các peptit nhỏ hơn
chứa glyxin và alanin, trong đó có hai đipeptit Gly–Ala và Ala–Ala. Số cấu tạo phù hợp với X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình
tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, sau phản ứng,
thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong X là
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 43: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong dãy các polime sau:
polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 31
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nếu cho Y hoặc Z tác dụng với dung dịch
HCl thì đều có khí thoát ra. Chất tan trong Z gồm
A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 45: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO một thời gian, thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 300. C. 400. D. 600.
Câu 46: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(3) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào.
(4) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 47: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thì dừng lại, thu được
dung dịch hỗn hợp X. Cho Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp rắn T. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(2) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(3) T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(4) Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(5) Dẫn Z qua Al2O3 đun nóng, thu được kim loại Al.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn Y bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được chất Z.
Hai chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và sobitol.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol. B. 0,65 mol. C. 0,70 mol. D. 0,85 mol.
Câu 50: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ
lượng khí X trên vừa đủ để khử hoàn toàn 48 gam Fe2O3 về Fe, thu được CO2 và 10,8 gam H2O.
Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là
A. 13,24%. B. 16,14%. C. 28,57%. D. 14,29%.
Hết
32 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 33
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Các bác sĩ trên thế giới đều cảnh báo rằng chất khí N2O (khí cười) có thể gây ảnh hưởng
trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Tên của N2O là
A. nitơ đioxit. B. nitơ(II) oxit. C. nitơ monooxit. D. đinitơ monooxit.
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 19: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy. B. Thuỷ luyện.
C. Nhiệt luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. W. C. Os. D. Hg.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một muối cacbonat của kim loại M vào dung dịch HCl dư.
Cô can dung dịch sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 9,324 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 22: Vôi sống có vai trò quan trong đời sống đặc biệt là các ngành như xây dựng, sản xuất,
xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác. Vôi sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Phân tử khối của metyl axetat là
A. 60. B. 86. C. 74. D. 88.
Câu 24: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 32. D. 35.
Câu 25: Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 26: Số gốc α–amino axit có trong một phân tử tripeptit mạch hở là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 27: Cho chất X vào nước thu được hỗn hợp bị tách thành hai lớp. Chất X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
kết tủa là
A. Cu(OH)2. B. Na2SO4. C. Cu. D. CuO.
Câu 29: Để hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần dùng vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,792. C. 2,016. D. 0,672.
Câu 30: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 31: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Xenlulzơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 32: Chất thường dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaCl2.
34 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 35: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 một thời gian. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Thanh sắt có kim loại màu bạc bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh sắt có kim loại màu trắng xám bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 36: Cho 10 dung dịch chứa các chất: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, ancol etylic,
saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ, axetilen. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 37: Thể tích dung dịch HNO3 1M ít nhất cần để hoà tan hết một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Để phản ứng hết với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 40: Cho dãy các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon. Số tơ
nhân tạo (hay bán tổng hợp) có trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl propionat và vinyl fomat bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. hai muối và hai ancol. B. một muối và một ancol.
C. một muối, một ancol và một anđehit. D. hai muối, một ancol và một anđehit.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaHCO3 được dùng chế thuốc giảm đau dạ dày.
B. NaHCO3 ít tan trong nước.
C. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
D. NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 35
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). Ở thời điểm ban đầu, các quá trình đã xảy ra
tại các điện cực là
A. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
B. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
C. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa SO42– và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
D. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon–7, nilon–6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon–7, nilon–6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon–7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho một lượng nhỏ Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm trimetylamin và hexametylenđiamin cần
dùng vừa đủ 0,715 mol O2. Mặt khác cho 24,54 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 39,14. B. 33,30. C. 31,84. D. 39,87.
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2, một
thời gian thấy thanh sắt tăng 2,12 gam so với ban đầu. Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là
A. 0,84 gam. B. 3,08 gam. C. 0,70 gam. D. 1,54 gam.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH (t°), thu được natri axetat và fomanđehit.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 0,15 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C3H6O2) và Y (C9H10O2) tác dụng được tối đa
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối
đều không tham gia tráng bạc. Giá trị của m là
A. 17,4. B. 22,0. C. 19,7. D. 18,8.
Hết
36 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 37
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
38 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly–Ala–Val–Gly (mạch hở) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34: Trong các dung dịch riêng biệt sau: HNO3, Ca(HCO3)2, AlCl3, FeCl2, K2CO3, có bao nhiêu
dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml X, sinh ra V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 37: Một triglixerit X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat. Biết 1 mol X có thể phản ứng tối đa
với a mol Br2. Giá trị của a là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. H2C=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 39: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được
hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 40: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml rượu 46°. Biết hiệu suất cả quá trình đạt 60%
và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 120. B. 216. C. 54. D. 108.
Câu 41: Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
A. khối lượng riêng của kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. tính chất của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 42: Một học sinh làm ba thí nghiệm với nhôm như sau:
– Thí nghiệm 1: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
– Thí nghiệm 2: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
– Thí nghiệm 3: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V3 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 < V3. B. V1 > V2 > V3. C. V1 < V2 < V3. D. V1 = V2 = V3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna–N.
D. Trùng hợp stiren thu được polistiren.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 39
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp hợp A gồm các triglixerit, thu được 1,04 mol H2O. Nếu
xà phòng hóa m gam A bằng lượng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên, thu được CO2,
0,996 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,045. C. 0,036. D. 0,060.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ gồm: natri oxalat, anđehit axetic và ancol metylic. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4. B. C5H8O2. C. C5H6O2. D. C5H6O4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường saccarozơ.
(2) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt và có nhiều trong đường mía.
(3) Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,6–glicozit.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Xenlulozơ là một polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ),
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
Câu 49: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
chứa a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử của X là C52H96O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 50: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,15M và Ba(HCO3)2 0,45M. Dung dịch Y chứa Ca(OH)2 0,5M.
Trộn X và Y với thể tích bằng nhau, thu được 400 ml dung dịch hỗn hợp và m gam kết tủa. Giả sử
tổng thể tích dung dịch không đổi khi pha trộn. Giá trị của m là
A. 19,00. B. 29,70. C. 39,40. D. 27,73.
Hết
40 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 41
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
42 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Phân tử nào sau đây không được xếp vào nhóm protein?
A. Anbumin. B. Hemoglobin. C. Amilopectin. D. Fibroin.
Câu 34: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CHNH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KHCO3 2M
và CaCl2 1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng
thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa 1 muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 37: Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit ađipic thu được polime X óng mượt, ít thấm
nước, giặt mau khô, dai, bền, mềm mại nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm. X là polime nào?
A. Cao su isopren. B. Policaproamit. C. Nilon–6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HCl rồi thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm.
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 5,4 gam một cacbohiđrat, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư, tạo thành 7,2 gam Ag kết tủa. Cacbohiđrat đã dùng có thể là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3.
C. Đốt cháy bột Fe dư trong khí Cl2. D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(3) Điện phân nóng chảy NaCl. (4) Dẫn khí H2 qua CuO, nung nóng.
(5) Đốt cháy FeS2 bằng oxi dư. (6) Dẫn khí CO qua Al2O3, nung nóng.
(7) Nung nóng Cu(NO3)2. (8) Nung nóng hỗn hợp gồm than chì và đá vôi.
(9) Nung nóng NaNO3. (10) Nung nóng hỗn hợp gồm MgO và Al.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 42: Tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng của
A. etilen glycol và axit ađipic. B. etilen glycol và axit terephtalic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và
một phần không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Al(OH)3. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 43
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
44 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. AlCl3 và Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Al(OH)3.
C. NaHCO3 và Fe(OH)3. D. CaCO3 và Al2O3.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 4: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin?
A. Trimetylamin. B. Đietylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 7: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+.
Câu 8: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 10: Phản ứng trùng hợp được dùng để điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol–fomanđehit). B. Policaproamit.
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 11: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. MgSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Na2SO4. D. CuSO4.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit.
Câu 13: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Ca(HCO3)2 là
A. –4. B. +2. C. +4. D. +6.
Câu 14: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được dùng làm lõi dây dẫn điện?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 45
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml cồn 46°. Biết hiệu suất cả quá trình là 60% và
khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Câu 18: Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 19: Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai este gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng 200 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khối lượng ancol là
A. 12,3 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 21: Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. HOC2H4CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 23: Xà phòng hoá metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 24: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 26,05. B. 29,60. C. 17,75. D. 20,15.
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Al. B. Hg. C. Mg. D. Na.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch AgNO3 thì
A. NO3– bị khử ở anot. B. H2O bị oxi hóa ở anot.
C. Ag+ bị oxi hóa ở catot. D. H2O bị khử ở catot.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 28: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 29: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. Bột S. B. Khí Cl2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2N(CH2)2COOH. C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Cu.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và muối X.
Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa.
46 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. W.
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm –OH?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol benzylic.
Câu 35: Nung nóng 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong oxi dư, thu được 13,1 gam hỗn hợp Y
chỉ chứa các oxit. Để hòa tan Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,35. C. 0,70. D. 0,50.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt(III) sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaAlO2 và AlCl3
(5) NaHCO3 và BaCl2 (6) Na2S và Ba(NO3)2 (7) KHCO3 và KHSO4 (8) BaCl2 và NaHSO4
Khi trộn các cặp dung dịch trên với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ala–Gly có phản ứng màu biure. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Etylamin có công thức CH3NHCH3. D. Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
Câu 39: Thủy phân m gam saccarozơ bằng dung dịch axit (hiệu suất 90%) thu được dung dịch E.
Trung hòa E rồi Thực hiện phản ứng tráng bạc, tạo thành tối đa 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 17,1. C. 68,4. D. 51,3.
Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng hết với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 16,1. C. 17,2. D. 15,9.
Câu 41: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được
monosaccarit X. Khử chất X bằng H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và sobitol.
Câu 42: Để điều chế 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (hiệu suất phản ứng là 80%)
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH (dư) thì thu được glixerol,
a mol natri stearat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử chất X là C54H108O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 47
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
48 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5.
Câu 3: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 6: Vật liệu giả da (dùng để sản xuất các đồ dùng như áo khoác, đồ nội thất, …) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức một mắt xích của PVC là
A. –C4H6– B. –C2H3Cl– C. –C2H4– D. –C3H7Cl–
Câu 7: Công thức của metyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Một amino axit X có dạng H2NRCOOH. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2. B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit fomic.
+
+ H2O, H + O2 , xúc tác
Câu 13: Cho hai phản ứng: Este X (C4H8O2) ⎯⎯⎯⎯ → Y1 + Y2 và Y1 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y2. Este X là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 16: Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α–1,6–glicozit. B. β–1,4–glicozit. C. β–1,6–glicozit. D. α–1,4–glicozit.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 49
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Khi cho thanh kẽm vào dung dịch Cu(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra
quá trình nào sau đây?
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Zn → Zn2+ + 2e
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH– D. Cu → Cu2+ + 2e
Câu 18: Cho phản ứng sau: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X không thể là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 19: Có bao nhiêu amin có công thức phân tử là C3H9N?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,3 mol NaOH
phản ứng. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
Câu 21: Cho 8,9 gam alanin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng rắn khan là
A. 22,2 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 24: Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi.
Câu 26: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl–.
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl3.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 30: Trong phản ứng của Ca với Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần dùng vừa đủ 700 ml
dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4.
Câu 32: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không có sẵn trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
50 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X bằng 3,85 mol O2 vừa đủ, thu được 2,75 mol CO2
và 2,5 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,075 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 42,8 gam. B. 45,6 gam. C. 66,3 gam. D. 64,2 gam.
Câu 34: Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2, Na2SO4 và Ba(NO3)2, KOH và H2SO4, H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na, thu được cao su buna–N.
B. Poli(etilen–terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol–fomanđehit).
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 dư, thu được
2,24 lít khí H2 và 30 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 9,2. C. 7,6. D. 8,4.
Câu 38: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, giấy, … chứa các chất hữu cơ ở dạng hạt lơ lửng.
Để làm cho các hạt này keo tụ lại thành khối lớn, tách ra khỏi nước người ta thêm vào
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon.
D. Metylamin tan trong nước, tạo ra dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Các kim loại mạnh hơn đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được cả nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
Câu 41: Hợp chất hữu cơ X thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol sau:
X + 2NaOH → Y + Z + T X + H2 → E
E + 2NaOH → 2Y + T Y + HCl → NaCl + R
Biết X mạch hở và có công thức phân tử là C8H12O4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có 2 đồng phân thỏa mãn X. B. Phân tử Z có chứa 3 nguyên tử cacbon.
C. R là axit propionic. D. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 42: Cho 15 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 51
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
52 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Cho chất X vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 và đun nhẹ thấy có chất rắn màu
tráng bạc bám lên ống nghiệm. Chất X có thể là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 2: Tên gọi của hợp chất có cấu tạo H2NCH2COOH là
A. lysin. B. valin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, thu được các sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ cotton. D. Tơ visco.
Câu 6: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. nhiệt luyện Al2O3. D. thủy luyện.
Câu 7: Baking soda là muối natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng, công thức baking soda là
A. NaHSO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau
phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 57,6. B. 28,8. C. 36,0. D. 45,0.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được C17H35COONa và
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH.
Câu 10: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Sau khi nhỏ, dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Sr.
Câu 12: Cho Na vào các cốc dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl, hiện tượng nào xảy ra ở cả ba cốc?
A. Kết tủa. B. Có khí sinh ra. C. Kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 13: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 14: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A. Propylamin và isopropylamin. B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 53
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
54 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Bán phản ứng nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ?
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH– D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thu được khí có mùi hắc.
B. Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện tốt hơn đồng.
C. Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư, thấy các tinh thể phèn tan hoàn toàn, thu được
dung dịch trong suốt, không màu.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH và HCl nên nhôm là chất lưỡng tính.
Câu 35: Khi cho mẩu Na vào C2H5OH khan thì mẩu Na chìm xuống đáy ống nghiệm và thấy có
bọt khí thoát ra. Bọt khí là
A. C2H4. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 36: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
C. Dung dịch gồm Gly–Ala và lòng trắng trứng có thể tạo phức biure.
D. 1 mol peptit Glu–Ala–Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm K và Na vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2.
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 39: Cho từng chất sau lần lượt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeS,
FeSO4, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 40: Để thu được 45 gam glucozơ cần thủy phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất quá trình
thủy phân là 60%. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 33,8. C. 67,5. D. 40,5.
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,8. B. 7,5. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 42: Cho 10,68 gam một amino axit X (có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 15,06 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Hợp chất Lys–Val–Glu có số nguyên tử nitơ và oxi bằng nhau.
C. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
D. Tất cả amino axit đều là hợp chất lưỡng tính.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 55
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
56 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Khí X sinh ra trong khí thải công nghiệp màu nâu đỏ, gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. NO. C. NO2. D. SO2.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Propan. D. Axetilen.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.
Câu 4: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Câu 6: Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. HCl. B. H2. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Công thức của axit oleic là
A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 8: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 9: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. S. B. Cl2. C. H2O. D. O2.
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Trong số các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 13: Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
Câu 14: Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là
A. cacbon đioxit. B. ozon. C. oxi. D. lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Alanin có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(C3H7)COOH.
Câu 16: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaOCl2. D. NaCl.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 57
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 18: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe3+ và NO3–. B. Ag+ và Cl–. C. Ag+ và PO43–. D. Al3+ và OH–.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm
A. VIIIA. B. IA. C. VIIA. D. IIA.
Câu 20: Dẫn khí CO dư từ từ đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau các khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam sắt. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4.
Câu 21: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin và valin là các α–amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 23: Muối natri và kali của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất Na2CO3.
Câu 24: Cho 0,5 gam kim loại X vào nước dư, thu được 0,28 lít khí H2. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất X cần dùng vừa đủ 2 mol NaOH, thu được glixerol
và hai muối natri của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. CuO + H2 ⎯⎯ → Cu + H2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn
t
Câu 27: Cho phản ứng nhiệt phân hoàn toàn sau: Fe(NO3)2 ⎯⎯ → X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 28: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn, Mg, Ag. B. Ba, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Cr, Fe, Cu.
Câu 30: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 31: Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 32: Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3, NaAlO2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
58 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 59
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
60 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol là 1:2?
A. Etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat.
Câu 2: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. –1. C. +3. D. +2.
Câu 3: Cho viên kẽm vào cốc chứa dung dịch HCl, thu được khí
A. H2. B. Cl2. C. O2. D. N2.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl fomat là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 7: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3NH2.
Câu 8: Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại anot xảy ra bán phản ứng nào sau đây?
A. Na+ + 1e → Na B. 2Cl– → Cl2 + 2e
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH– D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng?
A. Boxit. B. Pirit. C. Apatit. D. Đolomit.
Câu 10: Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna. C. Tơ olon. D. Lụa tơ tằm.
Câu 11: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. KHSO4. B. KOH. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 12: Khi đun nóng, lòng trắng trứng bị vón cục là do protein trong lòng trắng trứng bị
A. thăng hoa. B. kết tinh. C. bay hơi. D. đông tụ.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp hai chất X và Y hoàn toàn vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư, thu được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe và Fe3O4. C. FeO và Fe3O4. D. FeO và Fe2O3.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 15: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit. B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. D. hiện tượng động đất.
Câu 16: Kim loại M nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH
nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 61
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 102. D. 96.
Câu 18: Cho dãy các polime sau: polipropilen, polistiren, poliisopren, polibutađien, polietilen. Có
bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phân tử chất nào sau đây chứa 2 nhóm amino?
A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 20: Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly–Ala–Ala. B. Gly–Ala. C. Gly–Ala–Glu. D. Gly–Gly–Ala–Val.
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng
A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np3. D. ns2.
Câu 22: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 23: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 24: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al tan hết được trong nước dư. Tỉ lệ a : b nào là hợp lí?
A. 0,5. B. 0,75. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học khi cho vào nước?
A. Fe và FeCl3. B. Fe và HCl. C. Cu và FeCl3. D. Cu và FeCl2.
Câu 26: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X gồm CuCl2 0,05 M và FeCl3 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 2,88. C. 2,32. D. 2,24.
Câu 27: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. Phenylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm xanh giấy quỳ tím?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 29: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107. B. 210. C. 118. D. 181.
Câu 30: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Al2O3. D. Điện phân nóng chảy AlCl3.
Câu 31: Loại nước có hòa tan những hợp chất nào sau đây khi đun sôi thì mất tính cứng?
A. Mg(HCO3)2 và CaCl2. B. MgCl2 và CaSO4.
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
Câu 32: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Ag.
62 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Cao su buna–S được tổng hợp từ các monome nào sau đây?
A. Buta–1,3–đien và acrilonitrin. B. Buta–1,3–đien và stiren.
C. Isopren và stiren. D. Isopren và acrilonitrin.
Câu 34: C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ chiếm hàm lượng nhiều hơn amilopectin.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau.
C. Trong dung dịch, saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được glucozơ.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 289,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 400,5. B. 267. C. 200,25. D. 801.
Câu 37: Một loại phân bón hỗn hợp có chỉ số N–P–K là 20–20–15. Nếu khối lượng của một bao
phân bón là 50 kg thì khối lượng của các nguyên tố N, P và K trong bao phân bón đó lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg và 15 kg. B. 10 kg, 4,37 kg và 6,22 kg.
C. 10 kg, 10 kg và 7,5 kg. D. 10 kg, 8,73 kg và 12,44 kg.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông và tơ tằm đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 40: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa xanh và không có khí bay ra.
B. xuất hiện kết tủa trắng và không có khí bay ra.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra.
D. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric dư với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60%). Nếu dùng 0,81 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là
A. 2,475 tấn. B. 1,485 tấn. C. 2,228 tấn. D. 0,891 tấn.
Câu 42: Cho 17,64 gam axit glutamic phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,32. B. 23,14. C. 27,48. D. 27,64.
Câu 43: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Fructozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 63
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
64 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 1: Cặp chất nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Mg(OH)2 và Al2O3. B. NaHCO3 và CaCO3.
C. Al(OH)3 và Mg(OH)2. D. NaHCO3 và Al2O3.
Câu 2: Khi cho Na2CO3 vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ tạo ra chất khí?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOH. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 4: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Propylamin.
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng, cô cạn
dung dịch, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 1,64. C. 2,30. D. 4,10.
Câu 7: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco. B. tơ nilon–6,6. C. tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 8: Khi đun nóng, bột Al phản ứng được với chất nào sau đây?
A. S. B. MgSO4. C. CaO. D. NaCl.
Câu 9: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 8,1 gam. B. 6,75 gam. C. 13,5 gam. D. 12,15 gam.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Câu 11: CaSO4.H2O có trong vật liệu dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương còn được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 4,05. D. 8,10.
Câu 13: Số kim loại trong dãy: Cu, Ni, Zn, Mg, Cr, Ag phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 65
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một peptit mạch hở cần dùng vừa đủ 3 mol NaOH, thu được
dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo thỏa mãn peptit ban đầu là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 20: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 21: Đốt cháy 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Hg. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 23: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg với khí O2, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 400. C. 300. D. 250.
Câu 24: Để bảo vệ chân cầu bằng thép ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần
ngập trong nước) thanh kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Cu. C. Pb. D. Zn.
Câu 25: Metyl acrylat không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 27: Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Glu–Ala–Gly–Val là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Muối nào sau đây khi tan trong nước, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 31: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng trong nhiệt kế. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được
0,672 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 4,6. C. 4,4. D. 3,9.
66 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Khi điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào sau đây xảy ra trên cực âm?
A. Sự oxi hóa Na+. B. Sự khử Na+. C. Sự khử Cl–. D. Sự oxi hóa Cl–.
+ HCl + NaOH t
Câu 34: Cho các chất X, Y và Z thoả mãn sơ đồ phản ứng: Mg ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z.
Các chất X là Z lần lượt là
A. MgCl2 và MgO. B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3. D. MgCO3 và MgO.
Câu 35: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat.
Có bao nhiêu chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 10,8. B. 8,1. C. 16,2. D. 5,4.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl (dư),
thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 10,08. C. 6,72. D. 5,4.
Câu 38: Dẫn từ từ 3,36 lít khí CO qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (có tỉ lệ số mol là 1 : 1)
nung nóng đến khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 10,2.
Giá trị của m là
A. 8,0. B. 6,4. C. 10,0. D. 5,0.
Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α–amino axit.
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Câu 40: Chất nào sau đây là một đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CH2COOH. B. CH3CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COONH3CH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 41: Metanol có lẫn trong cồn công nghiệp, một số người pha cồn công nghiệp với nước để
uống dẫn đến bị ngộ độc làm mù mắt hoặc tử vong. Metanol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 42: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 1,5x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 3x.
Câu 43: Một loại tơ có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém
bền với nhiệt, với axit, với kiềm. Tơ này dùng làm vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện làm dây
cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ này là
A. tơ axetat. B. tơ nilon–6,6. C. tơ olon. D. tơ visco.
Câu 44: Thành phần chính của thạch cao là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 67
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
68 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 69
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 18: Chất nào sau đây là ancol?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 19: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đipeptit Ala–Gly là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 20: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+. C. Li+, Cl–. D. K+, Na+.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3
thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3.
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron.
Câu 23: Thuỷ phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho X tráng bạc
hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị m là
A. 42,75. B. 34,20. C. 85,50. D. 68,40.
Câu 24: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25: Chất rắn X màu đỏ thẫm, tan được trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất
như S, P, C, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cu. D. Fe(OH)2.
Câu 26: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Cao su thiên nhiên. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 27: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 28: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 29: Công thức của natri đicromat là
A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 30: Sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. –3. B. +3. C. +2. D. –2.
Câu 31: Kim loại Al tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí nào sau đây?
A. N2. B. H2. C. O2. D. O3.
Câu 32: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH–CN. D. CH2=CH–CH=CH2.
70 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Khi cho bột sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây, thu được hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột lưu huỳnh. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 34: Nhúng các thanh Mg nguyên chất vào từng dung dịch riêng biệt: AgNO3, CuCl2, MgCl2,
HCl, NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trộn bột kim loại X với bột Fe2O3 thì thu được hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray.
Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở bằng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 37: Chất X có trong nhiều thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 38: Cho 3,025 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,575. B. 4,800. C. 4,850. D. 9,600.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin thấp hơn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 40: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở), thu được glyxin và alanin và các peptit nhỏ hơn
chứa glyxin và alanin, trong đó có hai đipeptit Gly–Ala và Ala–Ala. Số cấu tạo phù hợp với X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình
tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, sau phản ứng,
thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong X là
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Câu 43: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong dãy các polime sau:
polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 71
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nếu cho Y hoặc Z tác dụng với dung dịch
HCl thì đều có khí thoát ra. Chất tan trong Z gồm
A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 45: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO một thời gian, thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 300. C. 400. D. 600.
Câu 46: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(3) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào.
(4) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 47: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thì dừng lại, thu được
dung dịch hỗn hợp X. Cho Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp rắn T. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(2) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(3) T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(4) Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(5) Dẫn Z qua Al2O3 đun nóng, thu được kim loại Al.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn Y bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được chất Z.
Hai chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và sobitol.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin tác dụng với 250 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol. B. 0,65 mol. C. 0,70 mol. D. 0,85 mol.
Câu 50: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ
lượng khí X trên vừa đủ để khử hoàn toàn 48 gam Fe2O3 về Fe, thu được CO2 và 10,8 gam H2O.
Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là
A. 13,24%. B. 16,14%. C. 28,57%. D. 14,29%.
Xem video giải chi tiết tại đây
72 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 73
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 17: Các bác sĩ trên thế giới đều cảnh báo rằng chất khí N2O (khí cười) có thể gây ảnh hưởng
trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Tên của N2O là
A. nitơ đioxit. B. nitơ(II) oxit. C. nitơ monooxit. D. đinitơ monooxit.
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 19: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy. B. Thuỷ luyện.
C. Nhiệt luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. W. C. Os. D. Hg.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một muối cacbonat của kim loại M vào dung dịch HCl dư.
Cô can dung dịch sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 9,324 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 22: Vôi sống có vai trò quan trong đời sống đặc biệt là các ngành như xây dựng, sản xuất,
xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác. Vôi sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Phân tử khối của metyl axetat là
A. 60. B. 86. C. 74. D. 88.
Câu 24: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 31. C. 32. D. 35.
Câu 25: Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 26: Số gốc α–amino axit có trong một phân tử tripeptit mạch hở là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 27: Cho chất X vào nước thu được hỗn hợp bị tách thành hai lớp. Chất X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
kết tủa là
A. Cu(OH)2. B. Na2SO4. C. Cu. D. CuO.
Câu 29: Để hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần dùng vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 1,792. C. 2,016. D. 0,672.
Câu 30: Chất nào sau đây là trimetylamin?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 31: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Xenlulzơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 32: Chất thường dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaCl2.
74 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 35: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 một thời gian. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Thanh sắt có kim loại màu bạc bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh sắt có kim loại màu trắng xám bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh sắt có kim loại màu đỏ bám vào và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 36: Cho 10 dung dịch chứa các chất: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, ancol etylic,
saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ, axetilen. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 37: Thể tích dung dịch HNO3 1M ít nhất cần để hoà tan hết một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
Câu 39: Để phản ứng hết với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 40: Cho dãy các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon. Số tơ
nhân tạo (hay bán tổng hợp) có trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axetilen. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl propionat và vinyl fomat bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. hai muối và hai ancol. B. một muối và một ancol.
C. một muối, một ancol và một anđehit. D. hai muối, một ancol và một anđehit.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaHCO3 được dùng chế thuốc giảm đau dạ dày.
B. NaHCO3 ít tan trong nước.
C. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
D. NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 75
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). Ở thời điểm ban đầu, các quá trình đã xảy ra
tại các điện cực là
A. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
B. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử H2O.
C. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa SO42– và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
D. tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O và tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon–7, nilon–6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon–7, nilon–6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon–7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho một lượng nhỏ Na vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm trimetylamin và hexametylenđiamin cần
dùng vừa đủ 0,715 mol O2. Mặt khác cho 24,54 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 39,14. B. 33,30. C. 31,84. D. 39,87.
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2, một
thời gian thấy thanh sắt tăng 2,12 gam so với ban đầu. Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là
A. 0,84 gam. B. 3,08 gam. C. 0,70 gam. D. 1,54 gam.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH (t°), thu được natri axetat và fomanđehit.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 0,15 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C3H6O2) và Y (C9H10O2) tác dụng được tối đa
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối
đều không tham gia tráng bạc. Giá trị của m là
A. 17,4. B. 22,0. C. 19,7. D. 18,8.
Xem video giải chi tiết tại đây
76 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 77
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
78 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 33: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly–Ala–Val–Gly (mạch hở) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34: Trong các dung dịch riêng biệt sau: HNO3, Ca(HCO3)2, AlCl3, FeCl2, K2CO3, có bao nhiêu
dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml X, sinh ra V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 37: Một triglixerit X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat. Biết 1 mol X có thể phản ứng tối đa
với a mol Br2. Giá trị của a là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. H2C=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 39: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được
hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 40: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml rượu 46°. Biết hiệu suất cả quá trình đạt 60%
và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 120. B. 216. C. 54. D. 108.
Câu 41: Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
A. khối lượng riêng của kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. tính chất của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 42: Một học sinh làm ba thí nghiệm với nhôm như sau:
– Thí nghiệm 1: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
– Thí nghiệm 2: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
– Thí nghiệm 3: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V3 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 < V3. B. V1 > V2 > V3. C. V1 < V2 < V3. D. V1 = V2 = V3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna–N.
D. Trùng hợp stiren thu được polistiren.
Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo) 79
www.LamManhCuong.vn Lớp Hóa 12 offline TPHCM Luyện chắc 32 câu đầu
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp hợp A gồm các triglixerit, thu được 1,04 mol H2O. Nếu
xà phòng hóa m gam A bằng lượng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên, thu được CO2,
0,996 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,045. C. 0,036. D. 0,060.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ gồm: natri oxalat, anđehit axetic và ancol metylic. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4. B. C5H8O2. C. C5H6O2. D. C5H6O4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường saccarozơ.
(2) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt và có nhiều trong đường mía.
(3) Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,6–glicozit.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Xenlulozơ là một polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ),
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
Câu 49: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
chứa a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử của X là C52H96O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 50: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,15M và Ba(HCO3)2 0,45M. Dung dịch Y chứa Ca(OH)2 0,5M.
Trộn X và Y với thể tích bằng nhau, thu được 400 ml dung dịch hỗn hợp và m gam kết tủa. Giả sử
tổng thể tích dung dịch không đổi khi pha trộn. Giá trị của m là
A. 19,00. B. 29,70. C. 39,40. D. 27,73.
Xem video giải chi tiết tại đây
80 Thầy Lâm Mạnh Cường • Chuyên luyện thi Hóa tại TPHCM • Liên hệ 0936.975.145 (Zalo)