Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ 12 ÔN TẬP OLYMPIC TOÁN 11

Câu 1: (4 điểm)

a) G p n n 8 sin6 x cos6 x 3 3 cos2x 11 3 3 sin 4x 9 sin2x

A 3B B A
b) Cho tam giác ABC có các góc A, B, C ỏa mãn sin cos  sin cos3  0 . C ứn m n am ác ABC
2 2 2 2
cân ạ C

Câu 2: (4điểm)
a) Một hình vuông ABCD có ạnh AB  a, diện tích S1. Nối bốn un đ ểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh

AB, BC, CD, DA a đ ợc hình vuông thứ hai A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục n ế a đ ợc hình vuông thứ

ba A 2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục n ế a đ ợc diện tíc thứ S4 ,S5 ,... Tính T  S1  S2  S3  ...  S100
b) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12 B và 5 học sinh lớp 12C thành một
hàng ngang. Xác suấ để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
Câu 3. (5 điểm)
a) C o n c óp S.ABCD có đáy ABCD là n vuôn cạn a, SA  (ABCD) và SA  a 3 . Gọ I là n c ếu
của A lên SC . Từ I lần l ợ vẽ các đ ờn ẳn son son vớ SB, SD cắ BC, CD ạ B, Q. Gọ E, F lần l ợ là
ao đ ểm của PQ vớ AB, AD . Tín k o n các ừ E đến (SBD).
1
b) C o lăn ụ ABC. ABC . T ên a đối của tia AB lấy đ ểm M sao cho AM  AB . Gọi E là un đ ểm
2
AC . Xác định thiết diện của lăn ụ cắt bởi mặt phẳng  MEB  . Gọi D  BC   MEB  , K  AA   MEB  .
CD AK
Tính tỉ số và .
CB AA '
c) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N lần l ợ là a đ ểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho
mặt phẳng  DMN  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Đặt AM  x, AN  y . Tìm x, y để diện tích toàn phần
của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Câu 4: (3 điểm)
a  c  b  1
a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  . Tìm số ao đ ểm của đồ thị hàm số y  x 3  ax 2  bx  c và
a  b  b  1  0
trục Ox .
1 2 70 5
b) Cho biết tập nghiệm của bấ p n n sau đây là ợp của các kho ng rời nhau   ...  
x 1 x  2 x  70 4
Tính tổn độ dài các kho ng nghiệm
Câu 5: (4 điểm)

 x1  0

a) Cho dãy số  xn  xác định bởi:  . Hãy tìm lim xn .
3  n  2  xn1  2  n  1 xn   n  4  , n  1
2 2

b) Cho dãy số un  xác định bởi


1
un  ,n 1.
4
n3  4 n3  n 2  4 n3  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1
Hãy tính tổng S  u1  u2  ...  u20184 1 .
Câu 1: a) G p n n 8 sin6 x cos6 x 3 3 cos2x 11 3 3 sin 4x 9 sin2x

8 6 sin2 2x 3 3 sin 4x 11 3 3 cos 2x 9 sin 2x

3 6 sin2 2x 3 3 sin 4x 3 3 cos 2x 9 sin 2x

2 sin2 2x 3 sin2x 1 3 cos2x 2 sin2x 1 0

2 sin 2x 1 sin 2x 1 3 cos 2x 0

1 5
sin 2x sin x k x l
2 6 12 12 k, l, m, n
sin 2x sin x m x n
6 6 6 2

A 3B B A
b) Cho tam giác ABC có các góc A, B, C ỏa mãn sin cos  sin cos3  0 . C ứn m n am ác ABC
2 2 2 2
cân ạ C

Lời giải
Chọn D
A B
sin sin
A B B A 2  2 .
Ta có sin cos3  sin cos3  0 
2 2 2 2 A B
cos 2 cos3
2 2
A A B B A B A B
 tan 1  tan 2   tan 1  tan 2   tan  tan    A  B .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 2: a) Một hình vuông ABCD có ạnh AB  a, diện tích S1. Nối bốn un đ ểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự của
4 cạn AB, BC, CD, DA a đ ợc hình vuông thứ hai A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục n ế a đ ợc hình
vuông thứ ba A 2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục n ế a đ ợc diện tíc thứ S4 ,S5 ,... Tính
T  S1  S2  S3  ...  S100
a2 a2 a2
Dễ thấy S1  a 2 ;S2  ;S3  ;...;S100  99
2 4 2
1
N vậy S1;S2 ;S3;...;S 100 là cấp số nhân với công bội q 
2

1  a  2  1
2 100
 1 1
T  S1  S2  S3  ...  S100  a 2 1   2  ...  99  
 2 2 2  299
b) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12 B và 5 học sinh lớp 12C thành một
hàng ngang. Xác suấ để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
Kí hiệu học sinh các lớp 12A, 12B, 12C lần l ợt là A, B, C
Ta sẽ xếp 5 học sinh của lớp 12C ớc, k đó xé các ờng hợp sau:
TH1: CxCxCxCxCx với x thể hiện là ghế trốn . K đó, số cách xếp là 5!.5! cách.
TH2: xCxCxCxCxC giống với TH1=> có 5!.5! cách xếp.
TH3: CxxCxCxCxC với xx là hai ghế trống liền nhau.
Chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B vào hai ghế trốn đó => 2.3.2! cách xếp.
Ba ghế trống còn lại ta sẽ xếp 3 học sinh còn lại của 2 lớp 12A-12B => 3! cách xếp.
Do đó, TH3 có 2.3.2!.3!.5! cách xếp.
Ba TH4. CxCxxCxCxC. TH5. CxCxCxxCxC. TH6. CxCxCxCxCxx n ự TH3.
Vậy có tất c 2.5!.5! 4.2.3.2!.3!.5!  63360 cách xếp cho các học sinh.
63360 11
Suy ra xác suất cần tính là P  
10! 630
Câu 3.
a. C o n c óp S.ABCD có đáy ABCD là n vuôn cạn a, SA  (ABCD) và SA  a 3 . Gọ I là n c ếu
của A lên SC . Từ I lần l ợ vẽ các đ ờn ẳn son son vớ SB, SD cắ BC, CD ạ B, Q. Gọ E, F lần l ợ là
ao đ ểm của PQ vớ AB, AD . Tín k o n các ừ E đến (SBD).
3a 21 a 21 3a 21 a 21
A. B. C. D.
11 9 7 7
Lời giải
Chọn C
S

H
D
A F

O Q
B
P C

Gọ O là âm n vuôn ABCD.
Qua A dựn AH  SO. Dễ dàn c ứn m n đ ợc AH  BD.
K đó AH = d(A;(SBD)). T on am ác vuôn SAC, ta có:
IC AC 2 AC 2 AB 2  BC 2 2a 2 2
CI .SC  AC 2      
SC SC 2
SA  AC
2 2
SA  ( AB  BC ) 2a  3a
2 2 2 2 2
5
IP CP CI CP 2
∆CBS có IP//SB     
SB CB CS CB 5
Áp dụn địn lý Tale
PE BP 3 BE BC  CP 3
    
CQ PC 2 CQ PC 2
5
Mà AB = CD = CQ + QP = CQ + BE = BE.
3
Do am ác AEF vuôn ạ A nên
1 1 1 32 32a 2
S AEF  AE. AF  AE 2   AB  BE   AB 2 
2
(đvd )
2 2 2 25 25

  d  E,  SBD    d  A,  SBD  
DA 5 3
DE 3 5
1 1 1 3a 2
Tam giác SAO vuôn ạ A, k đó    AH 2

AH 2 SA2 AO2 7

Vậy d  E ,  SBD   
3a 21
.
7
1
b) C o lăn ụ ABC. ABC . T ên a đối của tia AB lấy đ ểm M sao cho AM  AB . Gọi E là un đ ểm
2
AC . Xác định thiết diện của lăn ụ cắt bởi mặt phẳng  MEB  . Gọi D  BC   MEB  , K  AA   MEB  .
CD AK
Tính tỉ số và .
CB AA '
Hướng dẫn giải
+) Xác địn đ ợc đ ểm D và suy ra hai giao tuyến DE và DD

+) Xác địn đ ợc đ ểm K ; suy ađ ợc đoạn giao tuyến EK và KB’

+) Kết luận thiết diện là tứ giác DEKB’

b,(1,25)

AK MA 1 AK 1
+) Xét tam giác MBB’ có    
BB ' MB 3 AA ' 3

+) Trong  ABC  . Dựng EN / / AB( N  BC ) , k


1
đó EN  AB
2

DN NE 1 1
+) Xét tam giác DBM có:    DN  BN
DB BM 3 2

CD 1
Suy ra D là un đ ểm CN . Vậy 
CB 4

c) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N lần l ợ là a đ ểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho
mặt phẳng  DMN  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Đặt AM  x, AN  y . Tìm x, y để diện tích toàn phần
của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Kẻ DH  MN , do  DMN    ABC  suy ra DH   ABC  .
D
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của am ác đều ABC .

1 3
. AM.AN .sin60 =
0
Ta có: SAMN  xy ; SAMN  SAMH  SANH
2 4

=
1
2
AM.AH.sin300 
1
2
1 3
AN.AH.sin300  .
4 3
 x  y . C B
H
N M

A
3 1 3
Suy ra xy = . (x+y)  x  y  3xy 0  x, y  1
4 4 3

Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN :

1 1
S  SAMD  SAND  SDMN  SAMN  AD.AM.sin600  AD.AN.sin600
2 2

1 1 6
DH .MN + AM.AN .sin60 . =
0
+ 3 xy + 3xy (3xy  1) .
2 2 6

2 4
Từ 3xy  x  y  2 xy  xy   xy  .
3 9

3(4  2) 2
Suy ra min S  , khi x  y  .
9 3

a  c  b  1
Câu 4 a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  . Tìm số ao đ ểm của đồ thị hàm số
a  b  b  1  0
y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox .
Hướng dẫn giải
lời giải:
a  c  b  1 a  b  c  1  0  y  1  0

Cách 1. Ta có:     y  1 .y 1  0
a  b  c  1  0 a  b  c  1  0  y 1   0
 xlim  
 x 3  a x 2  bx  c  0 có 3 nghiệm thuộc kho ng  ; 1 ,  1;1 , 1;  

Lại có 
lim
 x   
Vậy có 3 ao đ ểm
1 2 70 5
b) Cho biết tập nghiệm của bấ p n n sau đây là ợp của các kho ng rời nhau   ...  
x 1 x  2 x  70 4
Tính tổn độ dài các kho ng nghiệm
Đây là mộ bà oán n đố k ó. Đầu tiên, chúng ta cần để ý đến những biến đổ sau đây
1 2 70 5 70 k 5
  ...    
x 1 x  2 x  70 4 k 1 x  k 4

 k   x  j  5 4 k   x  j   5  x  j  f  x 
j k j k
    với k , j  1,70
  x  j  4 4   x  j  g  x 
Rõ ràng g  x   0 có 70 nghiệm x  1; 2;...;70

Vậy f liên tục trên , f  k  . f  k  1  0 với k  1,69 và lim f  x   0, f  70   0 nên cũn có đủ 70 nghiệm xen
x 

kẽ là
1  x1  2  x2  ...  x69  70  x70
f  x
Tổn độ dài các kho ng nghiệm của bấ p n n  0 là
g  x

L   x1  1   x2  2   ...   x70  70    x1  x2  ...  x70   1  2  ...  70 

Để ý đa ức f có bậc 70, hệ số cao nhất là 5 và hệ số của x69 là:


9 1  2  ...  70 

9 1  2  ...  70 
Do đó L   1  2  ...  70   1988
5

 x1  0

Câu 5: a) Cho dãy số  xn  xác định bởi:  . Hãy tìm lim xn .
3  n  2  xn1  2  n  1 xn   n  4  , n  1
2 2

Ta có: 3  n  2  xn21  2  n  1 xn2   n  4  , n  1

 3  n  2  xn21  2  n  1 xn2  2  n  1  3  n  2  , n  1

 3  n  2   xn21  1  2  n  1  xn2  1 , n  1

2 n 1
Đặt yn  xn2  1 . K đó yn1  . yn .
3 n2
2  n  1
n 1
2n 2 2 1
Suy ra yn1  . ... y1    . y1 hay lim yn  0 .
3  n  2  3  n  1 3 3 n2

Vậy lim xn  1 .

b) Cho dãy số un  xác định bởi

1
un  ,n 1.
4
n  n  n  n  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1
3 4 3 2 4 3

Hãy tính tổng S  u1  u2  ...  u20184 1 .

Ta có
1
un 
4
n3  4 n3  n 2  4 n3  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1
1

n n  n n 1  n 1 4 n  n 1 4 n 1
4 4

1

n  4
n  n 1  n 1
4
  4
n  4 n 1 
1 4
n 1  4 n
 
 n  n 1  4
n  4 n 1   n 1  n  n 1  n 
 4 n 1  4 n, n  1
K đó
S  u1  u2  ....  u20184 1  4 2  4 1  4 3  4 2  ...  4 20184  4 20184  1

 4 20184  1  2017

You might also like