ÔN TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ÔN TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC

Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M là điểm di động trên cạnh
SC. Mặt phẳng (α) chứa AM và song song với BD
a) Chứng minh mặt phẳng (α)luôn đi qua một đường thẳng cố định.
SB SD SC
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (α) với SB, SD. Tính T =  
SE SF SM
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, SA  SC , SB  SD . Gọi ( P ) là
mặt phẳng đi qua B , trọng tâm tam giác SAC và song song với AC . Mặt phẳng ( P ) cắt các đường thẳng
AD, CD lần lượt tại M , N . Chứng minh rằng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và B là trung điểm
của đoạn thẳng MN ( với O là giao điểm của AC và BD) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC , ASB  60 , BSC  90 , ASC  120. Gọi H , K lần lượt
là trung điểm của AC , BC và gọi L là hình chiếu vuông góc của H lên đường thẳng SK . Chứng minh
rằng tam giác ABC vuông và HL vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) .
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi N là trung điểm của
BC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng SD và AN .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi với BAD  60 , AB  a. Mặt
phẳng (SAB) vuông góc với (ABCD), biết tam giác SAB đều. Tìm sin của góc giũa SC và (SAD)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh a và SO vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Gọi M , N là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
( ABCD ) bằng 60 . Tính độ dài các đoạn thẳng SO, MN và tính cosin của góc giũa đường thẳng MN
với mặt phẳng ( SBD) .
Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và
H là trung điểm của AM . Biết HB  HC  a, HBC  300 ; góc giữa mặt phẳng ( SHC ) và mặt phẳng
( HBC ) bằng 600 . Tính cosin của góc giữa đường thẳng BC và măt phẳng ( SHC ) .
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC  A1B1C1 có M là trung điểm canh AB , BC  2a,  ACB  900 và

ABC  600 , cạnh bên CC1 tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 450 , hình chiếu vuông góc của C1 lên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm của CM .
Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và  ACC1 A1  .
Câu 9. Cho hình chóp SABC có SC  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Biết AB  a; AC  a 3 và
13
góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ), ( SAC ) bằng  với sin  
. Tính độ dài SC theo a .
19
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB, K là trung điểm của AD . Trên đường thẳng
vuông góc với (ABCD) lấy điểm S khác H. Chứng minh rằng:
a) AC  ( SHK )
b) Tính góc giữa CK với mặt phẳng (SDH) .
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 2 và tam giác SAB là tam giác
cân tại đỉnh S . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ C đến ( SAD) .
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.M , N lần lươt là trung điểm của
AB và AD, H là giao điểm của CN với DM , biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa hai mặt
phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Tính SH và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM theo a
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  biết AB  a, AC  2a và BAC  60 .
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , góc giữa
AA và AG bằng 30 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ ABC. ABC  và khoảng
 
cách từ C  đến mặt phẳng A BC theo a .
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  b(a, b  0), SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SA  2a . Lấy điểm M bất kì thuộc cạnh SA sao cho AM  x với
0  x  2a . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ( MBC ) .
Câu 15. Cho hình chóp SABCD , ABCD là hình vuông cạnh 3,SA  (ABCD) , SA  2 3 . Mặt phẳng
( ) qua BC tạo với AC một góc 30 , cắt SA, SD lần lượt tại M và N . Tính diên tích thiết diên BCNM.
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh
AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Đặt AM  x, AN  y. Chứng
minh rằng x  y  3 xy .Tìm x , y để diện tích toàn phần của tứ diên DAMN nhỏ nhất.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC cạnh đáy a , đường cao SO  2a . Gọi M là điểm thuộc
đường cao AA của tam giác ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với AA . Đặt
a 3 a 3
AM  x  x  . Tìm x để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( P ) có diện tích
 3 2 
lớn nhất.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau, SA  a, SB  b, SC  c. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Chứng minh rằng:
abc  3
a  S HBC  b  S HAC  c.S HAB 
2
Câu 19. Cho hình chóp SABC , O là một điểm bên trong tam giác ABC . Qua O vẽ các đường thẳng lân
lượt song song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng ( SBC ), ( SCA), ( SAB ) theo thứ tự tại A , B , C  . Chứng
OA OB  OC 
minh rằng:   có giá trị không đổi khi O di động.
SA SB SC
Câu 20. Cho hình thoi ABCD có BAD  60 , AB  2a . Gọi H là trung điểm AB . Trên đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) tại H lấy điểm S thay đổi khác H . Trên tia đối của tia BC lấy điểm
1
M sao cho BM  BC .
4
a 3
1. Khi SH  . Chứng minh đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng ( SAD) .
2
2. Tính theo a độ dài của SH để góc giũa SC và ( SAD) có số đo lớn nhất.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCDA B C D có cạnh a . Gọi I là tâm của hình vuông CDC  D , K là
trung điểm của CB .
a. Tính diện tích của thiết diện theo a khi cắt hình lập phương ABCDA B C  D bởi mặt phẳng (AKI) .
b. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A D và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và CC .
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với măt phẳng
( ABCD ) . Biết AB  a, BC  a 3 và SD  a 5 .
1) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên SC . Hãy xác định các giao điểm K , L của SB, SD với ( HIJ ) và chứng minh
rằng AK  ( SBC ).
2) Tính diện tích tứ giác AKHL .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD / / BC ), BC  2a, AB
 AD  DC  a (a  0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SD vuông
góc với AC .
a) Chứng minh mặt phẳng  SBC  vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) . Tính độ dài đoạn thẳng SD .
b) Mặt phẳng   đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác O và D ) và song song với đường
thẳng SD và AC . Xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) biết MD  x. Tìm
x để diện tích thiết diện lớn nhất.

You might also like