1. Học Viện An Ninh ( ANH) Tên ngành : Nghiệp vụ an ninh ( 7860100 )
Công thức tính : ( THPT nhân 0.4 ) + ( ĐGNL nhân 0.18 ) = Điểm xét tuyển Tối thiểu : THPT 25.5 ; ĐGNL 60/100 ( Tự luận tối đa 40 –Trắc nghiệm tối đa 60) An toàn : THPT 26.5 ; ĐGNL 60-65/100 2. Đại học Kiểm Sát Hà Nội ( DKS )Tên ngành : Luật Chuyên ngành Kiểm Sát Năm 2022 : 22.65 Năm 2023 : 23.43 3. Kinh tế quốc dân ( NEU ) + Tên ngành : Logistic và quản lý chuỗi cung ứng ( 7510605 ) Năm 2022 : 28.2 Năm 2023 : 27.4 + Tên ngành : Kinh tế quốc tế ( 7310106 ) Năm 2022 : 27.75 Năm 2023 : 27.35 +Tên ngành : Kinh doanh thương mại ( 7340121 ) Năm 2022: 27.7 Năm 2023 : 27.35 +Tên ngành : Quản trị kinh doanh ( 7340101 ) Năm 2022: 27.45 Năm 2023: 27.25 4. Học viện tài chính ( AOF ) +Tên ngành : Kinh tế ( 7310101 ) Năm 2022 : 25.75 ; Tiêu chí phụ : Toán >= 8.0 và thứ tự nguyện vọng <= 3 Năm 2023 : 25.85 ; Tiêu chí phụ : Toán >= 8.6 và thứ tự nguyện vọng <= 3 +Tên ngành : Quản trị kinh doanh ( 7340101 ) Năm 2022 : 26.15 ; Tiêu chí phụ : Toán >=8.4 và thứ tự nguyện vọng <=3 Năm 2023 : 26.17 ; Tiêu chí phụ : Toán >=8.4 và thứ tự nguyện vọng <=3 5. Đại học Thương Mại ( TMU ) +Tên ngành : Logistic và quản lý chuỗi cung ứng ( TM06 ) Năm 2022 : 27.0 Năm 2023 : 26.8 +Tên ngành : Kinh tế quốc tế ( TM12 ) Năm 2022 : 26.5 Năm 2023 : 26.7 +Tên ngành : Kinh doanh quốc tế ( TM11 ) Năm 2022 : 26.6 Năm 2023 : 27.0 +Tên ngành : Kinh tế (quản lý kinh tế ) (TM13) Năm 2022 : 26.0 Năm 2023 : 25.7 +Tên ngành : Quản trị kinh doanh ( TM01 ) Năm 2022 : 26.35 Năm 2023 : 26.5 6. Đại học Thủy Lợi ( TLU) +Tên ngành : Logistic và quản lý chuỗi cung ứng ( TLA407 ) Năm 2022: 25.6 ; Tiêu chí phụ : Toán >=8.4 và thứ tự nguyện vọng <=6 Năm 2023: 25.01 ; Tiêu chí phụ : Toán >=8.0 và thứ tự nguyện vọng <=4
II. Những trường xét bằng phương thức xét học bạ
1. Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng – Hà Nội ( FBU )
+Tên ngành : Kinh doanh thương mại ( 7340121 ) +Tên ngành : Quản trị kinh doanh ( 7340101 ) 2. Trường Đại học Thủy Lợi ( TLU ) 27.4 điểm D01 - Dưới đây xếp theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp và thích ngành nào - Có thể điều chỉnh thông tin trước ngày 10/6/2024 - Dưới đây là mức điểm xt so với điểm chuẩn 2023 +Logistic và quản lý chuỗi cung ứng ( TLA407) : điểm xt cách điểm chuẩn 2.1 đ +Thương mại điện tử ( TLA405 ) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.85đ + Kinh tế ( TLA401 ) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.35 đ +Quản trị kinh doanh ( TLA402) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.35 đ +Kiểm toán (TLA409) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.36 đ +Kinh tế số( TLA410) : điểm xt cách điểm chuẩn 2023 0.6 điểm +An ninh mạng(TLA127) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.1 điểm +Hệ thống thông tin(TLA116) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.11 điểm +Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (TLA121) : điểm xt cách điểm chuẩn 0.6đ +Kỹ thuật phần mềm(TLA117) : điểm xt cách điểm chuẩn 1.1đ +Kỹ thuật điện tử viễn thông(TLA124) : điểm xt cách điểm chuẩn 0.1 đ +Kỹ thuật cơ điện tử (TLA120) : điểm xt cao hơn điểm chuẩn 0.17đ +Kinh tế xây dựng ( TLA404) : điểm xt cao hơn điểm chuẩn 0.9 đ +Kỹ thuật điện( TLA112) : điểm xt cao hơn điểm chuẩn 1.4 điểm +Quản lý xây dựng( TLA114) : điểm xt cao hơn điểm chuẩn 1.9 điểm +Công nghệ kỹ thuật xây dựng(TLA111) : điểm xt cao hơn điểm chuẩn 3.4 điểm