Mau Bang Ke

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)


Kỳ tính thuế: ………./ năm ……
Người nộp thuế:
Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Hóa đơn
Ngày, tháng, Mã số thuế người
STT Ký hiệu mẫu hóa Ký hiệu hoá Tên người mua Nội dung
Số hoá đơn năm lập hóa mua
đơn đơn
đơn
[1] [2] [3] [4] [5] [8]
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT):

Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:

Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Tổng

Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*):

Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**):

HĐ xóa bỏ: 0001007; 0001015; 0001017; 0001045

Số lượng sử dụng 36
Số lượng xoá bỏ 4
BÁN RA

Doanh thu chưa Hình thức thanh


Thuế GTGT Tổng hóa đơn Ghi chú
có thuế GTGT toán/Thời hạn TT

[6] [7] [8]


0

0 0 0

0
0
19
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: ………./ năm ……
Người nộp thuế:
Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

Ký hiệu Ngày, tháng, Tên người bán Mã số thuế người


STT Ký hiệu hoá
mẫu hóa Số hoá đơn năm lập hóa bán
đơn
đơn đơn
[1] [2] [3] [2] [3] [4] [5]
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:

Tổng

2. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho SXKD chịu thuế GTGT không đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng

3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:

Tổng

Tổng cộng

`-
Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT 0
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): 0
VÀO

Thuế GTGT
Doanh số mua
Nội dung đủ điều kiện Tổng hóa đơn
chưa có thuế
khấu trừ thuế

[6] [7]
0 0 0
HƯỚNG DẪN LÀM FILE DỮ LIỆU TEMPLATE CHUẨN
I. Các chú ý khi tạo File Template
1. Không được thay đổi thứ tự các cột trong file Template
2. Các mục trong file Template phải đủ 3 mục, mục nào không có dữ liệu phải để một dòng trắng liền sau đó. Các
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế:
3. Ứng dụng HTKK sẽ nhận dạng ra dữ liệu của bảng kê tại Cell có vị trí Cột (E), Dòng (18)
4. Sau khi có dữ liệu đầy đủ trong file Template, người sử dụng thiết lập đúng Font để dữ liệu hiển thị được đúng

II. Các kiểm tra để biết dữ liệu file Template là đúng.


1. Thứ tự các cột đúng như sau
- Cột STT [1] - Dữ liệu bắt buộc nhập
- Số hóa đơn [2] - Tương ứng với cột (E) trên file Excel
- Ngày tháng năm lập hóa đơn [3] - Tương ứng với cột (F) trên file Excel
- Tên người bán [4] - Tương ứng với cột (G) trên file Excel
- Mã số thuế người bán [5] - Tương ứng với cột (H) trên file Excel
-đủDoanh số mua
điều kiện khấuchưa có thuế [6] - Tương ứng với cột (J) trên file Excel
trừ thuế
[7] - Tương ứng với cột (L) trên file Excel
- Ghi chú [8] - Tương ứng với cột (M) trên file Excel

2. Định dạng chuẩn cho các cột


- Các cột E, M: phải là kiểuText
- Cột E (Số hóa đơn) chỉ được nhập tối đa là 20 ký tự
- Cột F (Ngày tháng năm phát hành) định dạng theo kiểu Date: DD/MM/YYYY
- Cột G (Tên người mua) chỉ được nhập tối đa 100 ký tự
- Cột H (Mã số thuế) chỉ được nhập tối đa 14 ký tự. 10 ký tự đầu là MST, 3 ký tự cuối cùng số thứ tự của
hoặc dấu trắng để ngăn cách
- Các cột J (Doanh số bán chưa có thuế),L (Thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế) phải là kiểu Số
MPLATE CHUẨN

ột dòng trắng liền sau đó. Các mục bao gồm


khấu trừ thuế:
đủ điều kiện khấu trừ thuế:
huế:
òng (18)
để dữ liệu hiển thị được đúng tiếng việt trước khi thực hiện việc Impor

YYY

3 ký tự cuối cùng số thứ tự của chi nhánh (Nếu có), ký tự 11 là dấu -

u trừ thuế) phải là kiểu Số

You might also like