Professional Documents
Culture Documents
Mau Bang Ke
Mau Bang Ke
Mau Bang Ke
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Tổng
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*):
Số lượng sử dụng 36
Số lượng xoá bỏ 4
BÁN RA
0 0 0
0
0
19
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: ………./ năm ……
Người nộp thuế:
Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho SXKD chịu thuế GTGT không đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
Tổng cộng
`-
Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT 0
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): 0
VÀO
Thuế GTGT
Doanh số mua
Nội dung đủ điều kiện Tổng hóa đơn
chưa có thuế
khấu trừ thuế
[6] [7]
0 0 0
HƯỚNG DẪN LÀM FILE DỮ LIỆU TEMPLATE CHUẨN
I. Các chú ý khi tạo File Template
1. Không được thay đổi thứ tự các cột trong file Template
2. Các mục trong file Template phải đủ 3 mục, mục nào không có dữ liệu phải để một dòng trắng liền sau đó. Các
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế:
3. Ứng dụng HTKK sẽ nhận dạng ra dữ liệu của bảng kê tại Cell có vị trí Cột (E), Dòng (18)
4. Sau khi có dữ liệu đầy đủ trong file Template, người sử dụng thiết lập đúng Font để dữ liệu hiển thị được đúng
YYY