Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP ÔN TẬP – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Cho các hình khối sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải
đa diện lồi là
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 4: Khối mười hai mặt đều thuộc loại:
A. 5,3 B. 3,6 C. 3, 5 D. 4, 4

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  5a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
5a 3 5 3a 3
A. V  B. V  5a 3 C. V  D. V  5 3a3
3 3

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA  (ABC) và SA  a 3 . Thể tích
khối chóp S.ABC là
3a3 a3 3a3 3a3
A. B. C. D.
4 4 8 6
Câu 7: Hình chóp có thể tích bằng 6a 3 và chiều cao h  9a thì diện tích đáy bằng bao nhiêu?
2
A. 54a3 B. a 2 C. 2a 2 D. 2a
3
Câu 8: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  2 , SA vuông góc với đáy và
SA  3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 9: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là
1000
A. V  1000 cm3 . B. V  500 cm3 . C. V  cm 3 . D. V  100 cm3 .
3
Câu 10: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng ABCD. A’B’C’D’ có AC '  12 là:
8
A. V  6 . B. V  8 . C. V  . D. V  4 .
3
Câu 11: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12. C. 48. D. 8 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
16 3 4
A. 4a3 . B. a . C. a 3 . D. 16a3 .
3 3
Câu 13: Cho lăng trụ đều ABCD. A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng
trụ ABCD. A’B’C’D’ là:
A. 2a 3 B. a 3 C. 8a 3 D. 4a 3

a 2
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là .
2
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
2a3 2 a3 2 a3 2
A. B. 2a3 2 C. D.
3 3 6
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA  ( ABC ) . Cạnh bên SC hợp
với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S. ABC là:
a3 3 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 3
Câu 16: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  .
6 12 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3

Câu 18: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng
với trung điểm của cạnh BC, biết AA  2a . Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
3a 3 21 a 3 21 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 8
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 a và SA  a .
Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 12
Câu 20. (Đề minh họa 2020 lần 1) cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,
𝐵𝐷 = 𝑎√3, 𝐴𝐴 = 4𝑎. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .

You might also like