ĐỀ 26

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ 26 – DÒ BÀ I

Câu 1: Mở đầ u chiến địch Tâ y Nguyên ngà y 4/3/1975, ta đá nh nghi binh và o


A. Kon- tum - Pleiku.
B. Đèo An Khê.
C. Lâ m Đồ ng.
D. Buô n Ma Thuộ t.
Câu 2: Sự kiện nà o đá nh dấ u sự toà n thắ ng củ a nhâ n dâ n ta trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ
cứ u nướ c 1954-1975?
A. Tổ ng thố ng Dương Vă n Minh đầ u hà ng.
B. Lá cờ cá ch mạ ng tung bay trên nó c Dinh Độ c Lậ p.
C. Châ u Đố c dượ c giả i phó ng.
D. Xe tă ng và bộ binh quâ n giả i phó ng tiến và o dinh Độ c lậ p.
Câu 3: Chiến dịch nà o có ý nghĩa quyết định thắ ng lợ i củ a cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y
Xuâ n 1975?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng.
B. Chiến dịch Tâ y Nguyên,
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Đườ ng 14 - Phướ c Long.
Câu 4: Sự kiện nà o đá nh dấ u cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n đã hoà n thà nh trong cả
nướ c?
A. Hiệp định Pari chấ m dứ t chiến tranh lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam 1973.
B. Thắ ng lợ i củ a chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
C. Hiệp định Giơ ne vơ về Đô ng Dương.
D. Nhữ ng quyết định củ a kì hợ p đầ u tiên Quố c hộ i khó a VI (7/1976).
Câu 5: So vớ i chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khá c về
hình thứ c tiến cô ng .
A. Là cuộ c tiến cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang và nổ i dậ y củ a quầ n chú ng.
B. Là cuộ c tiên cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang, có sự hỗ trợ củ a lự c lượ ng chính trị.
C. Là cuộ c tiến cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang, có sự hỗ trợ củ a lự c lượ ng biệt độ ng.
D. Là cuộ c tiến cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang.
Câu 6: Cuộ c Tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n 1975 bao gồ m nhữ ng chiến dịch lớ n nà o?
A. Chiến dịch Trầ n Hưng Đạ o, chiến dịch Hoà ng Hoa Thá m, chiến dịch Quang Trung.
B. Chiến dịch Ấ p Bắ c, chiến dịch Vạ n Tườ ng, chiến dịch Bình Giã .
C. Chiến dịch Tâ y Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng, chiến dịch Sà i Gò n - Đô ng Nam Bộ .
D. Chiến dịch Tâ ỵ Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 7: Chuyển cuộ c khá ng chiến chố ng Mỹ cứ u nướ c sang giai đoạ n mớ i: từ tiến cô ng chiến
lượ c phá t triển thà nh tổ ng tiến cô ng chiến lượ c trên toà n miền Nam. Đó là ý nghĩa lớ n nhấ t
củ a chiến dịch
A. Phướ c Long.
B. Huế -Đà Nằ ng.
C. Tâ y Nguyên.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 8: Nhữ ng biểu hiện nà o sau Hiệp định Paris chứ ng tỏ Mĩ tiếp tụ c dính líu và o cuộ c chiến
tranh ở miền Nam?
A. Giữ lạ i cố vấ n quâ n sự , lậ p Bộ chỉ huy quâ n sự .
B. Tiếp tụ c để lạ i lự c lượ ng quâ n độ i ở miền Nam.
C. Dù ng thủ đoạ n chính trị để lừ a bịp ta.
D. Dù ng thủ đoạ n ngoạ i giao để cô lậ p ta.

1
Câu 9: Bà i họ c kinh nghiệm nà o trong khá ng chiến chố ng Phá p (1945 - 1954) đượ c Đả ng Lao
độ ng Việt Nam tiếp tụ c vậ n dụ ng trong khá ng chiến chố ng Mỹ, cứ u nướ c (1954 -1975)?
A. Kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i đấ u tranh vũ trang và dâ n vậ n.
B. Tranh thủ sự đồ ng tình, ủ ng hộ củ a dư luậ n quố c tế.
C. Tă ng cườ ng đoà n kết trong nướ c và quố c tế.
D. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i, sứ c mạ nh trong nướ c vớ i sứ c mạ nh
quố c tế.
Câu 10: Cuố i 1974 đầ u 1975, trướ c tình hình so sá nh lự c lượ ng thay đổ i mau lẹ cho cá ch
mạ ng, Bộ Chính trị Trung ương Đả ng đã đề ra kế hoạ ch giả i phó ng miền Nam
A. Trong nă m 1975.
B. Trong 2 nă m 1975 và 1976. Nếu thờ i cơ đến thì lậ p tứ c giả i phó ng miền Nam trong
nã m 1975.
C. Trong 2 nă m 1975 và 1976. Nếu thờ i cơ đển thì lậ p tứ c giả i phó ng miền Nam trong
nă m 1976.
D. Trong 2 nă m 1975 và 1976.
Câu 11: Thắ ng lợ i nà o có ý nghĩa hoà n thà nh nhiệm vụ đá nh cho Mĩ cú t, tạ o thờ i cơ thuậ n lơi
để nhâ n dâ n ta tiến lên giả i phó ng hoà n toà n miền Nam?
A. Tổ ng tiến cô ng chiến lượ c xuâ n hè 1972.
B. Tổ ng tấ n cô ng và nổ i dậ y tết Mậ u Thâ n 1968.
C. Hiệp định Pari 1973.
D. Chiến thấ ng Điện Biên Phủ trên khô ng cuố i 1972.
Câu 12: Đườ ng lố i chiến lượ c củ a cá ch mạ ng Việt Nam từ nă m 1930 đến nă m 1975 do Đả ng
đề ra và thự c hiện thà nh cô ng là
A. Độ c lậ p dâ n tộ c gắ n liền vớ i chủ nghĩa xã hộ i.
B. Tự do và chủ nghĩa xã hộ i.
C. Giả i phó ng dâ n tộ c gắ n liền vớ i giả i phó ng giai cấ p
D. Cả i cá ch ruộ ng đấ t và chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 13: Cuộ c chiến tranh Mỹ xâ m lượ c Việt Nam (1954 -1975) đã trở thà nh
A. "sả n phẩ m" củ a Chiến tranh lạ nh và là sự đụ ng đầ u trự c tiếp đầ u tiên giữ a hai phe.
B. Cuộ c chiến tranh cụ c bộ lớ n nhấ t phả n á nh mâ u thuẫ n giữ a hai phe.
C. Là biểu tượ ng củ a trậ t tự "hai cự c" Ianta sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
D. "sả n phẩ m" củ a cuộ c Chiến tranh lạ nh giữ a Liên Xô và Mỹ.
Câu 14: Cho đoạn tư liệu sau: Thắng lợi đó "mã i mã i đượ c ghi và o lịch sử dâ n tộ c ta mộ t trong
nhữ ng trang chó i lọ i nhấ t, mộ t biểu tượ ng sá ng ngờ i về sự toà n thắ ng củ a chủ nghĩa anh
hù ng cá ch mạ ng và trí tuệ con ngườ i, đi và o lịch sử thế giớ i như mộ t chiến cô ng vĩ đạ i củ a thế
kỉ XX, mộ t sự kiện có tầ m quan trọ ng quố c tế to lớ n và có tính thờ i đạ i sâ u sắ c" (Trích: SGK
Lịch sử 12, ban cơ bản). Đoạn trích trên viết ý nghĩa lịch sử của thắng lợi nào?
A. Thắ ng lợ i củ a - cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p (1945 - 1954).
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
C. Thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mỹ, cứ u nướ c (1954 - 1975).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 15: Điểm giố ng nhau giữ a chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh
(1975) là
A. Đậ p ta hoà n toà n đầ u nã o và sà o huyệt cuố i cù ng củ a địch.
B. Cuộ c tiến cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang và nổ i dậ y củ a quầ n chú ng .
C. Nhữ ng thắ ng lợ i có ý nghĩa quyết định kết thú c cuộ c khá ng chiến.
D. Cuộ c tiến cô ng củ a lự c lượ ng vũ trang.
Câu 16: Tỉnh cuố i cù ng ở miền Nam đượ c giả i phó ng là
A. Kiên Giang.
B. Châ u đố c.
2
C. Hà Tiên.
D. Cà Mau
Câu 17: Trong thờ i kì từ 1954-1975, sự kiện nà o là mố c đá nh dấ u nhâ n dâ n Việt Nam đã
hoà n thà nh că n bả n nhiệm vụ "đá nh cho Mĩ cú t"?
A. Cuộ c tiến cô ng chiến lượ c 1972.
B. Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i Xuâ n Mậ u Thâ n 1968.
C. Chiến thắ ng "Điện Biên Phủ trên khô ng" nă m 1972
D. Hiệp định Pari về Việt Nam kí kết 1973.
Câu 18: Sự sá ng tạ o trong đườ ng lố i lã nh đạ o củ a Đả ng đã đưa cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ
cứ u nướ c đến thắ ng lạ i đượ c thể hiện như thế nà o?
A. Xâ y dự ng hậ u phương miền Bắ c khô ng ngừ ng lớ n mạ nh
B. Tiến hà nh đồ ng thờ i hai cuộ c cá ch mạ ng ở 2 miền Nam-bắ c.
C. Đoà n kết cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n tham gia chố ng Mĩ.
D. Kết hợ p đấ u tranh chính trị, quâ n sự và ngoạ i giao.
Câu 20: Sau chiến thắ ng Phướ c Long, thá i độ củ a Mĩ ra sao?
A. Phả n ứ ng yếu ớ t, chủ yểu dù ng vũ lự c đe dọ a từ xa.
B. Đưa quâ n quay trở lạ i miền Nam.
C. Phả n ứ ng quyết liệt bằ ng ngoạ i giao,
D. Khô ng có phả n ứ ng gì.
Câu 22: Bà i họ c kinh nghiệm nà o trong khá ng chiến chố ng Phá p 1945-1954, đã đượ c Đả ng
lao độ ng Việt Nam vậ n dụ ng trong khá ng chiến chố ng Mĩ 1954-1975?
A. Tranh thủ sự đồ ng tình ủ ng hộ củ a dư luậ n quố c tế.
B. Kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i đấ u tranh vũ trang và dâ n vậ n.
C. Tă ng cườ ng đoà n kết trong nướ c và quố c tế.
D. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i, sứ c mạ nh trong nướ c vớ i sứ c mạ nh
quố c tế.
Câu 23: Sau Hiệp định Paris, tình hình miền Nam như thế nà o?
A. Quâ n Mĩ cù ng quâ n đồ ng minh củ a Mĩ rú t khỏ i nướ c ta.
B. Quâ n cá c nướ c hung lậ p kéo và o nưở c ta.
C. Quâ n Mĩ vẫ n cò n ở lạ i miền Nam.
D. Quâ n độ i Sà i Gò n sụ p đổ .
Câu 24: "Thờ i cơ chiến lượ c mớ i đã đến, ta cỏ điều kiện hoà n thà nh sớ m quyết tâ m giả i
phó ng miền Nam trướ c mù a mưa... Đó là Nghị quyết nà o củ a Đả ng ta?
A. Hộ i nghị Bộ chính trị mở rộ ng họ p từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.
B. Hộ i nghị lầ n thứ 21 củ a Trung ương Đả ng (7-1973)
C. Hộ i nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).
D. Nghị quyết củ a Bộ chính trị ngà y 25-03-1975.
Câu 25: Chính quyền Sà i Gò n đã phá hoạ i Hiệp định Paris như thế nà o?
A. Liên tiếp mở nhữ ng cuộ c hà nh quâ n "bình định - lấ n chiếm" vù ng giả i phó ng.
B. Chính quyền Sà i Gò n cho lấ p sô ng Bến Hả i, chuẩ n bị Bắ c tiến.
C. Đưa quâ n ra tấ n cô ng miền bắ c.
D. Khô ng chịu thi hà nh nhũ ng điều khoả n củ a Hiệp định Paris.
Câu 26: Để tiếp tụ c thự c hiện chiến lượ c "Việt Nam hó a chiến tranh", Mỹ đã
A. Sử dụ ng quâ n đồ ng minh củ a Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n.
B. Sử dụ ng quâ n đồ ng minh củ a Mĩ.
C. Sử dụ ng hoà n toà n quâ n độ i Sà i Gò n.
D. Để lạ i hơn 2 vạ n cố vấ n quâ n sự , tiếp tụ c viện trợ cho chính quyền Sà i Gò n.
Câu 27: Hộ i nghị lầ n thứ 21 củ a Ban Chấ p hà nh Trung ương Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam đã xá c
định nhiệm vụ cơ bả n củ a cá ch mạ ng miền Nam sau Hiệp định Paris là
A. Chuyển sang con đườ ng cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
3
B. Tiếp tụ c cuộ c cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
C. Đã hoà n thà nh cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
D. Chuyển sang giai đoạ n đẩ u tranh hò a bình để thố ng nhấ t đấ t nướ c.
Câu 28: Sự kiện nà o tá c độ ng đến Hộ i nghị Bộ chính trị (từ 18/12/1974 đến 9/1/1975) để
Hộ i nghị quyết định giả i phó ng miền Nam trong nă m 1975?
A. Chiến thắ ng Tâ y Nguyên.
B. Chiến thắ ng ở Quả ng Trị.
C. Chiến thắ ng ở Buô n Ma Thuộ t.
D. Chiến thắ ng Phướ c Long và Đườ ng số 14.
Câu 29: "Thầ n tố c, tá o bạ o, bấ t ngờ , chắ c thắ ng": Đó là tinh thầ n và khí thế củ a ta trong
Chiến dịch nà o sau đâ y?
A. Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nằ ng.
C. Tâ y nguyên.
D. Điện Biên Phủ .

4
5

You might also like