3.Đề Ôn Tập Vận Dụng - Vận Dụng Cao Tổng Hợp Số 3 Đề

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Lê Phương Anh 0983302972

1
ĐỀ ÔN TẬP VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO SỐ 3
1. Phương trình dường thẳng cắt 2 đường
x  5 y z 1 x y z 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng
3 1 2 1 2 1
vuông góc với  Oxy  , đồng thời cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
x  1 x  1
 
A.  y  2 t  . B.  y  2  t  t  .
 z  3  t  z  3
 
x  1 x  1
 
C.  y  2  t  . D.  y  2  t  t  .
z  3  t z  3
 

Bài tập tự luyện


Câu 1.1. Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  3  0, (Q) : x  y  4  0 và hai đường thẳng
x  1
x 1 y z 1 
d1 :   , d 2 :  y  2s . Đường thẳng cắt cả d1 và d 2 đồng thời song song với 2 mặt phẳng
2 1 2  z  20  s

 P  ,  Q  có phương trình là:
x3 y2 z 3 x 3 y  2 z 3
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4
x3 y2 z 3 x 3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4
x 1 y  2 z  3
Câu 1.2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0; 1; 2 và hai đường thẳng d1 :   ,
1 1 2
x 1 y  4 z  2
d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1 và d 2 là
2 1 4
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
9 9 16 3 3 4 9 9 16 9 9 16
Câu 1.3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :4 y  z  3  0 và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  2 x4 y7 z
1 :   , 2 :   . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P 
1 4 3 5 9 1
và cắt cả hai đường thẳng 1 ,  2 có phương trình là
x  1 x  2 x  6  x  4
   
A.  y  2  4t . B.  y  2  4t . C.  y  11  4t . D.  y  7  4t .
z  2  t z  5  t z  2  t  z  t
   
Lê Phương Anh 0983302972
Câu 1.4. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;5;0 và hai đường thẳng d và d  lần lượt có phương
2 x  1 y  3 z  2 x  2 y 1 z 1
trình là   ,   . Viết phương trình đường thẳng qua A , cắt d
3 2 1 2 3 5
và d  .
x 1 y  5 z x 1 y  5 z
A.   . B.   .
17 72 3 17 72 3
x 1 y  5 z x 1 y  5 z
C.   . D.   .
17 72 3 17 72 3
x 1 y  2 z
Câu 1.5. [Mức độ 3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và
1 1 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
cắt hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   là
2 1 1 1 1 3
x 1 y z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y z 1 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 1.6. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x  3  t
x  2 y 1 z  2 
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và d 2 :  y  2  t
1 1 1 z  5

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 2 1 1 2
x y 1 z  2
Câu 1.7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vuông góc với  P  : 7 x  y  4z  0 và cắt hai
z  3

đường thẳng d1 , d 2 là
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   .
7 1 4 7 1 4
x  2 y z 1 x7 y z 4
C.   . D.   .
7 1 4 2 1 1
x 1 y 1 z  2
Câu 1.8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  2 y z 1
d2 :   . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  Oxy  và cắt d1 , d2 có phương
1 1 1
trình là
 x  1  x  1  t  x  1  t  x  1
   
A.  :  y  1 . B.  :  y  1  t . C.  :  y  1  t . D.  :  y  1  t .
z  2  t  z  2 z  2  z  2
   
x 1 y  2 z  3
Câu 1.9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và
1 1 1
 x  1  2t
 x3 y 4 z 5
hai đường thẳng d1 :  y  1  t , d 2 :   . Đường thẳng song song với  ,
z  4  t 1 1 3

đồng thời cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
Lê Phương Anh 0983302972
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  5
A.   . B.   .
3 1 1 1 1 1 1
x 3 y 2 z 3 x 1 y  2 z  6
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 1.10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 6 x  4 y  5z  3  0 và hai đường thẳng
x y  3 z 1 x  2 y 1 z  2
d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng thời cắt cả
1 2 3 2 3 1
d1 và d 2 có phương trình là
x y  3 z 1 x6 y7 z4
A.   . B.   .
6 4 5 6 4 5
x 1 y  3 z 1 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
6 4 5 6 4 5
Câu 1.11. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 và mặt phẳng (  ) có phương trình
 x  1  3t
 x2 y z4
d1 :  y  2  t  t   , d 2 :   , ( ) : x  y  z  2  0 . Phương trình đường thẳng 
 z  1  2t 3 2 2

nằm trong mặt phẳng (  ), cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 là
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   .
8 7 1 8 7 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   . D.   .
8 7 1 8 7 1
Câu 1.12. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 , hai đường thẳng
x y  2 z 4 x y 1 z 3
d1 :   và d2 :   . Đường thẳng d vuông góc với  P  đồng thời cắt
1 3 1 2 1 1
cả d1 , d2 có phương trình là
x y 1 z 3 x y  1 z 3 x y  2 z 1 x y 1 z 2
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

2. Phương trình dường thẳng cắt 1 đường


x 1 y  2 z  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 2 2
 P  : x  3 y  2z  2  0 . Đường thẳng  song song với  P  , đi qua M  2;2;4 và cắt đường
thẳng d có phương trình là
x2 y2 z4 x2 y2 z4
A.   . B.   .
9 7 6 9 7 6
x2 y2 z4 x2 y2 z4
C.   . D.   .
9 7 6 9 7 6
Lê Phương Anh 0983302972

4 tập tự luyện
Bài
x 1 y  2 z  3
Câu 2.1. [ Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , và
2 1 2
mặt phẳng  P  : x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  đồng thời cắt
và vuông góc với đường thẳng d .
x  3  t  x  1  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  :  y  1  t . B.  :  y  2  t . C.  :  y  1  2t . D.  :  y  1  2t .
 z  5  z  3  2t  z  5  t  z  5  t
   
x2 y2 z 3
Câu 2.2. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1  t

d 2 :  y  1  2t . Đường thẳng  đi qua điểm A  1; 2; 3 , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương
 z  1  t

trình là:
x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
x  3 y 1 z  7
Câu 2.3. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :   . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
 y  2t  y  2  2t  y  2t  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
A.  B.  C.  D. 
x 1 y 1 z  2
 
Câu 2.4. Trong không gian Oxyz , cho điểm
A  2;1;3 và đường thẳng
d:
1 2 2 . Đường

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
 y  3  4t y  1 t  y  1  3t  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
A.  B.  C.  D. 
A 1;0;2 
Câu 2.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
 
1 1 2 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
       
A. 2 2 1 B. 1 3 1 C. 1 1 1 D. 1 1 1
x 1 y z  2
d:  
Câu 2.6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1 2 và mặt phẳng
( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
 y  4t  y  2  4t  y  2  4t  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
A.  B.  C.  D. 
Lê Phương Anh 0983302972
x y 1 z 1
:  
5
Câu 2.7. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 1 và mặt phẳng
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình
là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
y  1 t  y  t  y  1  2t y  1 t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
A.  B.  C.  D. 
x 1 y  2 z  3
M 1;0;1 d :  
Câu 2.8. Trong không gian Oxyz , cho điểm và đường thẳng 1 2 3 . Đường

thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là


 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
y  0 y  0 y  t y  0
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
A.  . B.  .  C. . D.  .

Câu 2.9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P : 3x  y  z  0
và đường thẳng
x 1 y z  3
 
2 . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào
d:
1 2
sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
 y  3  5t  y  5  5t  y  1  5t  y  7  5t
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .

3. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG


Bài toán 1: Khoảng cách từ chân đường vuông góc tới một mặt phẳng bất kì

Bài toán cơ bản: Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC . Tìm vuông tại A , biết SA   ABC  và AB  2a, AC  3a
d  A, SBC . , SA  4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
Phương pháp kẻ hai đường vuông góc: phẳng  SBC  .
12a 61 2a
A. d  . B. d  .
61 11
a 43 6a 29
C. d  . D. d  .
12 29
Hướng dẫn giải

Bước 1: Kẻ AM  BC.
 AM  BC
Bước 2:   BC   SAM .
BC  SA
Bước 3: Kẻ AH  SM.
AH  SM

Bước 4:   AH   SBC
AH  BC  do BC   SAM 

Do đó d  A,  SBC   AH .
Bước 5: Tính AH:
Xét tam giác vuông SAM, đường cao AH, ta có:
Lê Phương Anh 0983302972
1 1 1 SA. AM

6 AH AM SA
2 2
 2
hoặc AH  .
SM

Bài tập tự luyện


Câu 3.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 , SA   ABCD  . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
a 3 2 a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 a 3 4

Câu 3.2. Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB  3cm , AC  4 cm ,
AD  6 cm , BC  5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng
12 12 6
A. cm . B. cm . C. 6 cm . D. cm .
5 7 10
Câu 3.3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAC  60 , SA vuông góc với mp  ABCD 
góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 60 . Khoảng cách từ A đến mp  SBC  bằng:
a 2 3a
A. . B. 2a . C. . D. a .
3 4
Câu 3.4. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều S.ABCD bằng a . Gọi O là tâm đáy. Tính khoảng
cách từ O tới mặt phẳng  SCD  .
a a a a
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 2
Câu 3.5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC . Cạnh bên AA  a , ABC là tam giác vuông tại A có BC  2a
, AB  a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  ABC  .
a 7 a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. .
21 21 7 7
Câu 3.6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2a . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC 
2 5a 5a 3 5a
A. 2 5a . B. . C. . D. .
5 5 5

Bài toán 2: Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng chứa chân đường vuông góc

1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Trường hợp 2: Khoảng cách từ một điểm bất kì tới Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
mặt phẳng chứa chân đường vuông cân tại B , AB  2a . Biết SA vuông góc với
vuông góc. đáy  ABC  (Hình tham khảo). Khoảng cách từ điểm
Bài toán cơ bản:
B đến mặt phẳng  SAC  bằng
Cho hình chóp S.ABC có
SA   ABC . Tìm
S
d B,  SAC  .
Bước 1: Kẻ BM  AC.
Bước 2:
A C
BM  AC

  BM   SAC
SA  BM  do SA   ABC 

B
Do đó d B, SAC   BM .
3a a 2
A. 2a . B. . C. 2a . D. .
2 2
Lê Phương Anh 0983302972
2. VÍ DỤ MINH HỌA
7Câu 4.1. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA   ABCD  và SA  a 3 .
Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAC  bằng
A. d  B,  SAC    a . B. d  B,  SAC    a 2 .

C. d  B,  SAC    2a . D. d  B,  SAC   
a
.
2
Câu 4.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
2 AB  BC  2a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt  SAB  và d 2 là khoảng cách từ B đến mặt
 SAC  . Tính d  d1  d 2 .
 
A. d  2 5  2 a . B. d  2 5  2 a .
2 5  5  a 2 5  2  a
C. d  . D. d 
5 5
Bài toán 3: Khoảng cách từ một điểm bất kì tới một mặt phẳng bất kì
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Trường hợp 2: Khoảng cách từ một điểm bất kì tới Câu 5.1: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
mặt phẳng bất kì. , SA   ABCD  ; SA  a 3 . Khoảng cách từ B đến
Áp dụng các công thức đổi điểm:
mặt phẳng  SCD  bằng:
Nếu AB / / P  thì d  A; P   d B; P  .
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
2 4

d  A; P   d B; P   Câu 5.2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD


Nếu AB  P   O thì  là hình thang vuông tại A , B ; AD  2a,
AO BO
AB  BC  SA  a; cạnh bên SA vuông góc với
đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h
từ M đến mặt phẳng  SCD  .
a a 6 a 6 a 3
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 6 3 6
Lê Phương Anh 0983302972

8 VÍ DỤ MINH HỌA
2.
Câu 5.3. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách từ B đến  SCD  .
21 21
A. 1 . B. . C. 2. D. .
3 7
Câu 5.4 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là
tâm của đáy ABC , d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt
phẳng  SBC  . Tính d  d1  d 2 .
2a 2 2a 2 8a 2 8a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
11 33 33 11
Câu 5.5. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  4a , mặt phẳng
 SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết SB  2 3a , SBC  30 . Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng  SAC  .
6 7a 3 7a
A. 6 7a . B. . C. . D. a 7 .
7 14
Câu 5.6. : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách
từ điểm D đến mặt phẳng  SCN  theo a .
a 3 a 3 a 2 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
Câu 5.7. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30 , tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h
từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  .
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
26 13 13 52

You might also like