Professional Documents
Culture Documents
3.Đề Ôn Tập Vận Dụng - Vận Dụng Cao Tổng Hợp Số 3 Đề
3.Đề Ôn Tập Vận Dụng - Vận Dụng Cao Tổng Hợp Số 3 Đề
3.Đề Ôn Tập Vận Dụng - Vận Dụng Cao Tổng Hợp Số 3 Đề
1
ĐỀ ÔN TẬP VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO SỐ 3
1. Phương trình dường thẳng cắt 2 đường
x 5 y z 1 x y z 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : , d2 : . Đường thẳng
3 1 2 1 2 1
vuông góc với Oxy , đồng thời cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 x 1
A. y 2 t . B. y 2 t t .
z 3 t z 3
x 1 x 1
C. y 2 t . D. y 2 t t .
z 3 t z 3
4 tập tự luyện
Bài
x 1 y 2 z 3
Câu 2.1. [ Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , và
2 1 2
mặt phẳng P : x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt
và vuông góc với đường thẳng d .
x 3 t x 1 2t x 3 2t x 3 2t
A. : y 1 t . B. : y 2 t . C. : y 1 2t . D. : y 1 2t .
z 5 z 3 2t z 5 t z 5 t
x2 y2 z 3
Câu 2.2. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
2 1 1
x 1 t
d 2 : y 1 2t . Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương
z 1 t
trình là:
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 3 5 1 3 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 3 5 1 3 5
x 3 y 1 z 7
Câu 2.3. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t
y 2t y 2 2t y 2t y 2 2t
z t z 3 3t z 3t z 3 2t
A. B. C. D.
x 1 y 1 z 2
Câu 2.4. Trong không gian Oxyz , cho điểm
A 2;1;3 và đường thẳng
d:
1 2 2 . Đường
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
x 2t x 2 2t x 2 2t x 2t
y 3 4t y 1 t y 1 3t y 3 3t
z 3t z 3 3t z 3 2t z 2t
A. B. C. D.
A 1;0;2
Câu 2.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
1 1 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. 2 2 1 B. 1 3 1 C. 1 1 1 D. 1 1 1
x 1 y z 2
d:
Câu 2.6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1 2 và mặt phẳng
( P) : x y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t
y 4t y 2 4t y 2 4t y 2 6t
z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t
A. B. C. D.
Lê Phương Anh 0983302972
x y 1 z 1
:
5
Câu 2.7. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 1 và mặt phẳng
P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình
là:
x 1 2t x 3 x 1 t x 1
y 1 t y t y 1 2t y 1 t
z 2 z 2t z 2 3t z 2 2t
A. B. C. D.
x 1 y 2 z 3
M 1;0;1 d :
Câu 2.8. Trong không gian Oxyz , cho điểm và đường thẳng 1 2 3 . Đường
Câu 2.9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 3x y z 0
và đường thẳng
x 1 y z 3
2 . Gọi là đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào
d:
1 2
sau đây là phương trình tham số của ?
x 2 4t x 3 4t x 1 4t x 3 4t
y 3 5t y 5 5t y 1 5t y 7 5t
z 3 7t z 4 7t z 4 7t z 2 7t
A. . B. . C. . D. .
Bài toán cơ bản: Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
Cho hình chóp S.ABC có SA ABC . Tìm vuông tại A , biết SA ABC và AB 2a, AC 3a
d A, SBC . , SA 4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
Phương pháp kẻ hai đường vuông góc: phẳng SBC .
12a 61 2a
A. d . B. d .
61 11
a 43 6a 29
C. d . D. d .
12 29
Hướng dẫn giải
Bước 1: Kẻ AM BC.
AM BC
Bước 2: BC SAM .
BC SA
Bước 3: Kẻ AH SM.
AH SM
Bước 4: AH SBC
AH BC do BC SAM
Do đó d A, SBC AH .
Bước 5: Tính AH:
Xét tam giác vuông SAM, đường cao AH, ta có:
Lê Phương Anh 0983302972
1 1 1 SA. AM
6 AH AM SA
2 2
2
hoặc AH .
SM
Câu 3.2. Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng ABC và AB 3cm , AC 4 cm ,
AD 6 cm , BC 5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
12 12 6
A. cm . B. cm . C. 6 cm . D. cm .
5 7 10
Câu 3.3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAC 60 , SA vuông góc với mp ABCD
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60 . Khoảng cách từ A đến mp SBC bằng:
a 2 3a
A. . B. 2a . C. . D. a .
3 4
Câu 3.4. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều S.ABCD bằng a . Gọi O là tâm đáy. Tính khoảng
cách từ O tới mặt phẳng SCD .
a a a a
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 2
Câu 3.5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC . Cạnh bên AA a , ABC là tam giác vuông tại A có BC 2a
, AB a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ABC .
a 7 a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. .
21 21 7 7
Câu 3.6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2a . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC
2 5a 5a 3 5a
A. 2 5a . B. . C. . D. .
5 5 5
Bài toán 2: Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng chứa chân đường vuông góc
C. d B, SAC 2a . D. d B, SAC
a
.
2
Câu 4.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
2 AB BC 2a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt SAB và d 2 là khoảng cách từ B đến mặt
SAC . Tính d d1 d 2 .
A. d 2 5 2 a . B. d 2 5 2 a .
2 5 5 a 2 5 2 a
C. d . D. d
5 5
Bài toán 3: Khoảng cách từ một điểm bất kì tới một mặt phẳng bất kì
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Trường hợp 2: Khoảng cách từ một điểm bất kì tới Câu 5.1: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
mặt phẳng bất kì. , SA ABCD ; SA a 3 . Khoảng cách từ B đến
Áp dụng các công thức đổi điểm:
mặt phẳng SCD bằng:
Nếu AB / / P thì d A; P d B; P .
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
2 4
8 VÍ DỤ MINH HỌA
2.
Câu 5.3. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD . Tính khoảng cách từ B đến SCD .
21 21
A. 1 . B. . C. 2. D. .
3 7
Câu 5.4 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là
tâm của đáy ABC , d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt
phẳng SBC . Tính d d1 d 2 .
2a 2 2a 2 8a 2 8a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
11 33 33 11
Câu 5.5. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a , mặt phẳng
SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SB 2 3a , SBC 30 . Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng SAC .
6 7a 3 7a
A. 6 7a . B. . C. . D. a 7 .
7 14
Câu 5.6. : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách
từ điểm D đến mặt phẳng SCN theo a .
a 3 a 3 a 2 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
Câu 5.7. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 30 , tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h
từ điểm C đến mặt phẳng SAB .
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h . B. h . C. h . D. h .
26 13 13 52