Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Trang của tôi / Khoá học / Học kỳ II năm học 2021-2022 (Semester 2 - Academic year 2021-2022)

/ Đại Học Chính Qui (Bacherlor program (Full-time study)) / Khoa Công nghệ Vật liệu (Faculty of Materials Technology) / Giáo Vụ Khoa Công

Nghệ Vật Liệu / Hóa lý - Công nghệ Vật liệu (bt-tn) (MA2038)_Phạm Trung Kiên (DH_HK212) / Bai tap chuong 5 / Quiz 5 / Xem trước

Câu hỏi 1

Câu trả lời đã được lưu

Chấm điểm của 1,00

Chất điện ly (chất điện phân)

Chọn một:

a. là các chất có thể tạo ra các dung dịch ion và hỗn hợp nóng chảy có chứa các ion

b. Là các chất có thể tạo ra điện tích và chuyển động có hướng

c. Là các chất có tính chất hóa học giống nhau, lực tương tác giữa các nguyên tử là như nhau

d. Là các chất có thể tạo ra điện tích dương và chuyển động có hướng

Câu hỏi 2

Câu trả lời đã được lưu

Chấm điểm của 1,00

Tính nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 7,308g NaCl trong 250g nước, biết ở 18C (~291K) áp suất thẩm thấu của dung dịch là
2,1079.106N/m2, KLR của dung dịch là 1g/cm3. Nhiệt nóng chảy của nước đá nguyên chất là 333,48.103J/kg

Chọn một:

a. là -1.62C

b. Là -1.26C

c. Là +1.26C

d. Là +1.62C

e. Một giá trị khác


Câu hỏi 3

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

3+ 2+ +
Tính E của hệ điện cực Pt trong hệ Fe (0.2M), Fe (0.1M) và điện cực Ag trong hệ Ag (1.0M) là:
Chọn một:

a. là +0.01V

b. Là -0.02V

c. Không phải các ý trên

d. Là -0.01V

e. Là +0.02V

Câu hỏi 4

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Kí hiệu pin Jacobi của điên cực Zn trong dung dịch muối kem và điện cực đồng trong dung dịch muối đòng là:

Chọn một:

a. Là (+)ZnSO (1M)/Zn//CuSO (2M)/Cu(-)


44

b. là (-)ZnSO (1M)/Zn//CuSO (2M)/Cu(+)


44

c. Là (+)ZnSO (1M)/Zn//CuSO (2N)/Cu, Pt(-)


44

d. Là (+)ZnSO (1M)/Zn/Pt//CuSO (2N)/Cu(-)


44

e. Không phải các ý trên

Câu hỏi 5

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

-1 -1 2
Tính thế điện cực Zn/ZnCl2 (0,005N) ở 25C cho biết độ dẫn điện đương lượng của dung dịch là 89Ω .đlg .cm , độ dẫn điện đương lượng -1
-1 2
giới hạn của dung dịch là 113,7Ω .đlg .cm và điện thế tiêu chuẩn của điện cực Zn là -0,76V

Chọn một:

a. Là +0,839V

b. Là +0,389V

c. Một giá trị khác

d. Là +0,439V

e. là -0,839V
Câu hỏi 6

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00


Công thức Debye-Huckei tính hoạt độ ion với Zi-hóa trị của ion; Ic-lực ion cho phương trình gần đúng bậc 1

Chọn một:

a. Không phải các ý trên

b. Là `

c. Là `

d. Là `

e. là `

Câu hỏi 7

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Chọn ý đúng

Chọn một:

a. Là thế điện cực càng âm thì dạng oxy hóa có tính oxy hóa càng mạnh và ngược lại thế điện cực càng dương thì dạng khử có tính khử
càng mạnh

b. Là thế điện cực càng âm thì dạng khử có tính oxy hóa càng mạnh và ngược lại thế điện cực càng dương thì dạng õi hóa có tính khử
càng mạnh

c. Không phải các ý trên

d. Là thế điện cực càng âm thì dạng trung hòa có tính oxy hóa càng mạnh và ngược lại thế điện cực càng dương thì dạng trung hòa có
tính khử càng mạnh

e. là thế điện cực càng dương thì dạng oxy hóa có tính oxy hóa càng mạnh và ngược lại thế điện cực càng âm thì dạng khử có tính khử
càng mạnh

Câu hỏi 8

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

3+ 2+ +
Kí hiệu pin Jacobi của điện cực Pt trong hệ Fe (0.2M), Fe (0.1M) và điện cực Ag trong hệ Ag (1.0M) là:

Chọn một:

a. Không phải các ý trên

b. Là (Pt)/Fe2+ (0.2M), Fe3+(0.1M)//Ag+(1.0M)/Ag(s)

c. Là (Pt)/Fe2+ (0.2M), Fe3+(0.1M)//Ag+(1.0M)/(Pt,Ag)(s)

d. là (Pt)/Fe2+ (0.1M), Fe3+(0.2M)//Ag+(1.0M)/Ag(s)

e. Là (Pt, Fe)/Fe2+ (0.2M), Fe3+(0.1M)//Ag+(1.0M)/Ag(s)


Câu hỏi 9
Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

2+
44
Cho pin Cd/Cd (0,05N)//CuSO (0,1N)/Cu có sức điện động là 0,745V. Hãy xác định độ phân ly α của dung dịch CuSO 0,1N biết điện thế 2+
tiêu chuẩn của điện cực Cu là 0,34V, của điện cực Cd là -0,4V và nồng độ [Cd ] là 0,05N

Chọn một:

a. Là 47%

b. là 74%

c. Một giá trị khác

d. Là 0,74%

e. Là 4,7%

Câu hỏi 10

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Khi có dòng điện 1 chiều DC qua dung dịch chất điện ly

Chọn một:

a. là các ion tham gia dẫn điện

b. Là các phần tử có tính chất hệ lý tưởng, lực tương tác giữa các phần tử là như nhau

c. Là các phần tử ion có tính cách điện

d. Là các chất có thể tạo ra điện tích và chuyển động có hướng

Câu hỏi 11

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Dung dịch loãng là dung dịch có hệ số i

Chọn một:

a. Là i từ 2.5~4.5

b. Là i từ 0~2

c. Là i từ 4.5~6.5

d. là i từ 1~4
Câu hỏi 12

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00


Cho 3 dung dịch (1) NaOH, (2) Acetic acid, (3) đường. Theo thứ tự dung dịch không điện li, điện li yếu, điện li mạnh là:

Chọn một:

a. là dung dịch (3)-(2)-(1)

b. Không phải các ý trên

c. Là dung dịch (3)-(1)-(2)

d. Là dung dịch (2)-(3)-(1)

e. Là dung dịch (1)-(3)-(2)

Câu hỏi 13

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Lợi dụng tính chất của điện ly, có thể điện phân dung dịch

Chọn một:

a. Là các dung dịch có bề mặt phân chia pha

b. là các dung dịch nóng chảy

c. Là các dung dịch đăng hướng có tính cách điện

d. Là các dung dịch rắn

Câu hỏi 14

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl 0,15M ở 37C biết độ phân ly của dung dịch là 95%

Chọn một:

a. Là 4,73bar

b. Một giá trị khác

c. Là 4,73mmHg

d. Là 7,43mmHg

e. là 7,43atm
Câu hỏi 15

Chưa được trả lời

Chấm điểm của 1,00

Tính nồng độ của dung dịch A để có giá trị áp suất thẩm thấu là 8,1134atm ở 37C
Chọn một:

a. Là 0.23mol/L

b. Một giá trị khác

c. Là 0.63g/L

d. là 0.32mol/L

e. Là 0.16mol/L

◄ C5-Dien hoa hoc-bai tap bkel

Chuyển tới...

C6-Dong hoa hoc va ung dung-bai tap-Bkel ►

Copyright 2007-2021 Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM. All Rights Reserved.
Địa chỉ: Nhà A1- 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM.
Email: elearning@hcmut.edu.vn
Phát triển dựa trên hệ thống Moodle

You might also like