Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

HỆ THỐNG NỘI DUNG ÔN TẬP

HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MARX –LENIN


NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (gồm 30 câu trắc nghiệm + 1 câu
tự luận)
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thuật ngữ "Kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610 B. 1615
C. 1612 D. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretien B. Tomas Mun
C. Francois Quesney D. William Petty
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Marx – Lenin là gì?
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 4. Ai là người có công trong việc phát triển kinh tế chính trị Marx – Lenin?
A. Georg Wilhelm Friedrich Hegel B. Friedrich Engels
C. Vladimir IlyichLenin D. Francois Quesnay
Câu 5. Kinh tế chính trị Marx – Lenin có mấy chức năng cơ bản? chỉ có 2 chức năng cơ
bản
A. 3 B. 5
C. 4 D. 6
Câu 6. Kinh tế chính trị Marx – Lenin không có chức năng nào sau đây?
A. Chức năng nhận thức B. Chức năng thực tiễn
C. Chức năng phương pháp luận D. Chức năng bản thể luận
Câu 7. Mục đích chủ yếu của nghiên cứu kinh tế chính trị Marx – Lenin là gì?
A. Thúc đẩy sự giàu có
B. Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất
và trao đổi
C. Tạo động lực thúc đẩy sự sáng tạo của con người trong xã hội
D. Góp phần thúc đẩy văn minh và sự phát triển toàn diện của xã hội
Câu 8. Chọn ý đúng về kinh tế chính trị Marx – Lenin?
A. Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Marx – Lenin
B. Một trong ba tiền đề hình thành chủ nghĩa Marx – Lenin
C. Một trong ba nguồn gốc của chủ nghĩa Marx – Lenin
D. Một trong ba học thuyết quan trọng của chủ nghĩa Marx – Lenin
2

Câu 9. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Marx
- Lenin?
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
C.Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
D. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 10. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng phương pháp luận của kinh tế
chính trị Marx – Lenin?
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành
khác nhau
D. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 11. Theo lý luận của Karl Marx về hàng hóa, thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì?
A. Giá trị và giá trị trao đổi B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng D. Giá trị thặng dư và giá cả
Câu 12. Theo quan niệm của chủ nghĩa Marx – Lenin, tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung
D. Là vàng, bạc
Câu 13. Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị yêu cầu điều gì?
A. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao
động xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
B. Phải điều chỉnh sao cho hao phí cá biệt tương xứng với hao phí lao động xã hội
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
Câu 14. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất giá trị thặng dư
B. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
C. Sản xuất hàng hóa và sản xuất giá trị thặng dư
D. Kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
Câu 15. Theo quan niệm của chủ nghĩa Marx – Lenin, tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?
phương tiện lưu thông, phương tiện tích trữ, phương tiện thanh toán, công cụ định lượng
giá trị và tiền tệ thế giới.
3

A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
Câu 16. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động trí óc và lao động tay chân
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động cá nhân và lao động tập thể
Câu 17. Theo quan niệm của chủ nghĩa Marx – Lenin, hàng hóa là gì?
A. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm được bán trên thị trường
C. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao
đổi, mua bán
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Câu 18. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. Adam Smith C. Karl Marx
B. Vladimir Ilyich Lenin D. Friedrich Engels
Câu 19. Hiểu theo nghĩa rộng, thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ
trong xã hội
C. Là thị trường diễn ra trong toàn quốc
D. Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm những những bộ phận nào sau đây?
A. Người bán và người mua
B. Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán
C. Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian trong thị trường và nhà
nước
D. Các chủ thể trung gian và nhà nước
Câu 21. Theo quan điểm của Karl Marx, giá trị thặng dư là gì?
A. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công
của công nhân
B. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công
nhân
C. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân
D. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân
Câu 22. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn với tiền làm môi giới trong trao đổi là
gì?
4

A. H – T –H B. H – T – H’
C. T – H – T’ D. T – H – T
Câu 23. Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, mọi tư bản đều vận động theo công thức
nào sau đây?
A. H – T –H B. H – T – H’
C. T – H – T’ D. T – H – T
Câu 24.Theo quan điểm của Karl Marx, điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
gì?
A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất
B. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
C. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất
D. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng
Câu 25. Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nào sau đây?
A.Tư liệu sản xuất B. Tư liệu lao động
C. Nguyên vật liệu D. Đối tượng lao động
Câu 26. Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nào sau đây?
A. Sức lao động B. Đối tượng lao động
C. Sức lao động và nguyên vật liệu D. Công nghệ mới
Câu 27. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào sau đây?
A. Tư bản sản xuất B. Tư bản bất biến
C. Tư bản tiền tệ D. Tư bản ứng trước
Câu 28. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động, giữ nguyên thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thặng dư, giữ
nguyên độ dài ngày lao động
C. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài ngày lao động
Câu 29. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
C. Do tăng năng suất lao động
D. Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến
Câu 30. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền
C. Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ lao động mà người công nhân đã
bỏ ra để tiến hành sản xuất
5

D. Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê
Câu 31."Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà
là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là
của ai?
A. Adam Smith B. Karl Marx
C. David Ricardo D. Friedrich Engels
Câu 32. “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát
triển đến một mức độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền”. Kết luận trên đây là của ai?
A.Karl Marx B. Friedrich Engels
C. Karl Marx và Friedrich Engels D. Vladimir Ilyich Lenin
Câu 33. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vladimir Ilyich Lenin B. Friedrich Engels
C. Karl Marx D. Karl Marx và Friedrich Engels
Câu 34. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Những năm giữa thế kỷ XX
Câu 35. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là một hình thái kinh tế - xã hội
C. Là một phương thức sản xuất mới
D. Là một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 36. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. Chủ nghĩa tư bản hiện đại và chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại và chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản ngày nay và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 37. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, mục đích của xuất khẩu tư bản là
gì?
A. Để giải quyết nguồn “tư bản thừa” trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác từ nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 38. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền là một trong những đặc điểm của
giai đoạn nào?
A. Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản
6

B. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản


C. Độc quyền tự nhiên
D. Độc quyền doanh nghiệp
Câu 39. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là hình thức vận động mới của yếu
tố nào sau đây?
A. Nền kinh tế thị trường B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản độc quyền D. Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do
Câu 40. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX D. Những năm giữa thế kỷ XX
Câu 41. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta chính thức
nêu ra ở Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 42. Thế nào là sở hữu?
A. Là quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
B. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
C. Là quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất và tái sản
xuất xã hội
D. Là quan hệ giữa con người với con người trong việc chiếm hữu tư liệu sản xuất
Câu 43. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, sở hữu tư
nhân tồn tại như thế nào?
A. Bị xem nhẹ
B. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác
C. Bị hạn chế
D. Là hình thức sở hữu thống trị
Câu 44. Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng xã hội chủ
nghĩa nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế
C. Về quan hệ quản lý nền kinh tế và quan hệ phân phối
D. Về quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
Câu 45. Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền
kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Phân phối công bằng các yếu tố sản xuất
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
C. Phân phối theo vốn và tài sản
7

D. Phân phối công bằng việc tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển
của mọi chủ thể kinh tế
Câu 46. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Quy mô, số lượng các lĩnh vực kinh tế mà Nhà nước nắm giữ
B. Nắm giữ tất cả các lĩnh vực kinh tế
C. Sự tăng nhanh của số lượng doanh nghiệp nhà nước
D. Là lực lượng vật chất quan trọng để Nhà nước điều tiết nền kinh tế
Câu 47. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở
nước ta hiện nay?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản
Câu 48. Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
hiện nay là gì?
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước
Câu 49. Đâu không phải là lý do hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam?
A.Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu các yếu tố thị trường và các
loại thị trường
D.Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không phù hợp
Câu 50. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế - xã hội là gì?
A. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là nguyện vọng của các chủ thể kinh tế
C. Là trách nhiệm của các chủ thể kinh tế
D. Là quyền lợi của các chủ thể kinh tế
Câu 51. Chủ trương đẩy mạnh “công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” được đề ra ở
Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
8

Câu 52. Những quan điểm mới về công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước được đề ra ở
Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 53. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, Karl Marx đã khái quát tính
quy luật của cách mạnh công nghiệp qua ba giai đoạn phát triển nào sau đây?
A. Đại công nghiệp, công trường thủ công, hiệp tác giản đơn
B. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công, đại công nghiệp
C. Công trường thủ công, hiệp tác giản đơn, đại công nghiệp
D. Hiệp tác giản đơn, đại công nghiệp, công trường thủ công
Câu 54. Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự động hóa sản xuất
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
C. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
D. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hóa sản xuất
Câu 55. Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự động hóa sản xuất
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
C. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
D. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hóa sản xuất
Câu 56. Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
B. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
D. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
Câu 57. Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
B. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
9

D. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
Câu 58. Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao
động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy
móc nhằm tạo ra điều gì?
A. Nền kinh tế hiện đại B. Nền kinh tế phát triển cao
C. Năng suất lao động xã hội cao D. Xã hội hiện đại
Câu 59. Đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện
mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh”
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh mới
Câu 60. Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong bối cảnh cách
mạng lần thứ tư là gì?
A. Có các điều kiện cần thiết và các biện pháp phải được thực hiện đồng bộ
B. Giải phóng mọi nguồn lực, phát huy sức sáng tạo của toàn dân
C. Chủ động chuẩn bị các điều kiện cần thiết, giải phóng mọi nguồn lực;các biện
pháp thích ứng phải được thực hiện đồng bộ, phát huy sức sáng tạo của toàn dân
D. Có đủ các điều kiện cần thiết, giải phóng mọi nguồn lực; các biện pháp phải
được thực hiện đồng bộ
Câu 61. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên trong tác phẩm
nào dưới đây?
A. Tư bản (Karl Marx)
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị (Antoine de Montchrestien)
C. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh (Friedrich Engels)
D. Sự trỗi dậy và suy tàn của đế chế thứ ba (William L. Shirer)
Câu 62. Người nào được Karl Marx xem là sáng lập ra kinh tế - chính trị tư sản cổ điển
Anh?
A. Adam Smith B. William Petty
C. David Ricardo D. Thomas Robert Mathus
Câu 63. David Ricardo là nhà kinh tế học của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ tư bản chủ nghĩa
B. Thời kỳ công trường thủ công
C. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
10

Câu 64. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, Karl Marx đã bắt đầu
nghiên cứu từ đâu?
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Sản xuất giá trị thặng dư
C. Lưu thông hàng hoá
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu 65. Lí luận “Kinh tế chính trị” của Karl Marx và Friedrich Engels được thể hiện tập
trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Tư bản
C. Gia đình thần thánh D. Chuyên luận về kinhh tế chính trị
Câu 66. Chức năng cơ bản nào sau đây là của kinh tế chính trị Marx – Lenin?
A. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng phương pháp luận, chức
năng thế giới quan
B. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng
phương pháp luận
C. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng xã
hội
D. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng phương pháp luận, chức
năng xã hội
Câu 67. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng nhận thức của kinh tế chính trị
Marx – Lenin?
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng
tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
Câu 68. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống
xã hội?
A. Hoạt động chính trị B. Hoạt động khoa học
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 69. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào sau đây?
A. Sức lao động với công cụ lao động B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với tư liệu sản xuất D. Lao động với đối tượng lao động
Câu 70. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải
xuất phát từ đâu?
A. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị B. Từ truyền thống lịch sử
B. Từ các hoạt động kinh tế D. Từ ý thức xã hội
11

Câu 71. Các cách diễn đạt giá trị của hàng hóa dưới đây, cách nào sai?
A. Giá trị hàng hóa = c + v
C. Giá trị hàng hóa = k + p
B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị mới
D. Giá trị hàng hóa = c + v + m
Câu 72. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động, cường độ lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động
C. Yếu tố cung cầu trên thị trường
D. Tiền tệ
Câu 73. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào sau
đây?
A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu
B. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh
Câu 74. Trong các chức năng cơ bản của tiền tệ, chức năng nào là quan trọng nhất?
A. Thước đo giá trị B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 75. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá cả của hàng hóa
D. Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó
Câu 76. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là gì?
A. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội ở mỗi thời kỳ
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa cũng tức là chất lượng của hàng hóa đó
D. Giá trị của hàng hóa
Câu 77. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A. Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do
B. Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua
C. Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định
D. Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán
Câu 78. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Trao đổi
C. Tiêu dùng D. Phân phối và trao đổi
Câu 79. Công dụng của vật phẩm có thỏa mãn nhu cầu của con người là nội dung của
khái niệm nào?
12

A. Giá trị B. Giá trị trao đổi


C. Giá cả D. Giá trị sử dụng
Câu 80. Tác động của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội là gì?
A. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động
B. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và tư liệu sản xuất từ khu vực sản
xuất này sang khu vực sản xuất khác
C. Phân hóa xã hội thành những người giàu, người nghèo
D. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa
sản xuất thành những người giàu, người nghèo
Câu 81. Sản xuất hàng hóa ra đời dựa vào những điều kiện nào sau đây?
A. Con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất có thể sản xuất những sản phẩm tốt hơn
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của các chủ
thể sản xuất
Câu 82. Theo quan niệm của Karl Marx, lao động trừu tượng tạo ra yếu tố gì?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa B. Tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị trao đổi D. Tạo ra giá trị thặng dư
Câu 83. Theo quan niệm của Karl Marx, lao động cụ thể tạo ra yếu tố gì?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa B. Tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị trao đổi D. Tạo ra giá trị thặng dư
Câu 84. Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu
B. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
D. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh
Câu 85. Dịch vụ có được xem là hàng hóa không?
A. Dịch vụ không phải là hàng hóa
B. Dịch vụ là một loại hàng hóa vô hình
C. Dịch vụ là một loại hàng hóa hữu hình
D. Dịch vụ là một loại hàng hóa giản đơn
Câu 86. Theo quan niệm của chủ nghĩa Marx - Lenin, lao động giản đơn được hiểu như
thế nào?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
13

D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 87. Theo Karl Marx, điều kiện để tiền biến thành tư bản là gì?
A. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn
B. Khi được dùng để mang lại giá trị thặng dư
C. Mục đích thu giá trị thặng dư
D. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư
Câu 88. Theo Karl Marx, nguồn gốc của giá trị thặng dư là gì?
A. Là kết quả lao động không công của người công nhân
B. Do máy móc và công nghệ tiên tiến
C. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị
D. Do mua rẻ, bán đắt của nhà tư bản
Câu 89. Tư bản khả biến là bộ phận tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
C. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư
D. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
Câu 90. Ngày lao động của công nhân gồm thời gian nào?
A. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư
B. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư
C. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
D. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động cần thiết
Câu 91. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động
C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với người lao động
D. Tính chất bóc lột của tư bản đối với người lao động
Câu 92. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động
C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với người lao động
D. Tính chất bóc lột của tư bản đối với người lao động
Câu 93. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều sản phẩm
B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
14

Câu 94. Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx, trong nền kinh tế thị trường thì chi phí sản
xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
B. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên liệu
C. Chi phí về tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Chi phí tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
Câu 95. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
A. Lợi nhuận và lợi tức B. Lợi nhuận và địa tô
C. Lợi tức và địa tô D. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô
Câu 96. Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A. Là việc sáp nhập các nhà tư bản lại với nhau
B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư
C. Là địa tô được tư bản hóa
D. Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất
Câu 97. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 98. Thực chất của tư bản trong nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh tư bản chủ
nghĩa là gì?
A. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động không công của
công nhân làm thuê
B. Là toàn bộ số tiền của nhà tư bản có được
C. Là toàn bộ tư liệu sản xuất của xã hội
D. Là toàn bộ tư bản trả cho lao động làm thuê
Câu 99. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn của một vòng tuần hoàn
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn
D. Thời gian bán hàng hóa để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hóa để
tiếp tục vòng tuần hoàn
Câu 100. Cách diễn đạt nào dưới đây là sai?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m C. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m D. Giá trị của sức lao động = v
Câu 101. Về mặt lịch sử, các hình thức tổ chức độc quyền cơ bản phát triển từ thấp đến
cao theo thứ tự nào sau đây?
15

A. Cartel - Syndicate - Trust - Consortium


B. Syndicate - Trust - Cartel - Consortium
C. Trust - Cartel - Syndicate - Consortium
D. Cartel - Trust - Syndicate - Consortium
Câu 102. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế sẽ
dẫn đến xu hướng nào?
A. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
B. Thôn tính nhau
C. Đấu tranh không khoan nhượng
D. Một số tổ chức độc quyền bị phá sản, số còn lại phát triển mạnh hơn
Câu 103. Sở hữu nhà nước được hình thành dựa trên hình thức nào sau đây?
A. Nhận viện trợ của nước ngoài
B. Nhà nước mua cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân
C. Thu hồi tài sản của doanh nghiệp tư nhân
D. Đóng góp tự nguyện của các doanh nghiệp tư nhân
Câu 104. Để tạo điều kiện cho các tổ chức độc quyền phát triển, nhà nước tư sản đứng ra
đảm nhận phát triển các ngành nào?
A. Vốn đầu tư nhỏ, thu hồi vốn nhanh và lợi nhuận cao
B. Vốn đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm và lợi nhuận cao
C. Vốn đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh và ít lợi nhuận
D. Vốn đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm và ít lợi nhuận
Câu 105. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản
B. Phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
D. Phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển
chủ nghĩa tư bản
Câu 106. Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
là một trong những biểu hiện chủ yếu của giai đoạn nào?
A. Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản
B. Độc quyền doanh nghiệp
C. Độc quyền tự nhiên
D. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
Câu 107. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Sở hữu của các doanh nghiệp nhà nước
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
C. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
16

D. Sở hữu của các tổ chức độc quyền quốc tế


Câu 108. Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp của những cơ chế
nào?
A. Thị trường, độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Thị trường và độc quyền tư nhân
C. Thị trường và điều tiết của nhà nước
D. Độc quyền tư nhân và độc quyền nhà nước
Câu 109. Xét về hình thức, xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới hai hình thức chủ yếu
nào?
A. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu hàng hóa hữu hình và xuất khẩu hàng hóa vô hình
C. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
D. Đầu tư theo hình thức góp vốn và đầu tư thông qua việc cho vay để thu lợi tức
Câu 110. Đặc điểm của các xí nghiệp tư bản tham gia Cartel là gì?
A. Độc lập về sản xuất và lưu thông
B. Độc lập về sản xuất, phụ thuộc về lưu thông
C. Phụ thuộc về sản xuất và lưu thông
D. Phụ thuộc về sản xuất, độc lập về lưu thông
Câu 111. Quan điểm: “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế
tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta” được khẳng định trong văn
kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Lần thứ VIII B. Lần thứ IX
C. Lần thứ X. D. Lần thứ XI
Câu 112. Quan điểm: “ Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là
nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý
của Nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản” được khẳng định trong văn kiện Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Lần thứ VIII B. Lần thứ IX
C. Lần thứ X D. Lần thứ XI
Câu 113. Đâu không phải là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị
trường
B. Hoàn thiện thể chế đảm bảo tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công
bằng xã hội
C. Hoàn thiện thể chế thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế
D. Hoàn thiện nguyện vọng của các chủ thể kinh tế
17

Câu 114. Tại sao ở Việt Nam hiện nay vẫn còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế?
A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
B. Tồn tại nhiều hình thức phân phối
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Sự phát triển của quan hệ sản sản xuất
Câu 115. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Quy mô, số lượng các lĩnh vực kinh tế mà Nhà nước nắm giữ
B. Nắm giữ các lĩnh vực kinh tế then chốt của nền kinh tế
C. Đi đầu trong việc chấp hành pháp luật, tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả
D. Là lực lượng vật chất quan trọng để Nhà nước điều tiết nền kinh tế
Câu 116. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế - xã hội là gì?
A. Là nguyện vọng của các chủ thể kinh tế
B. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
C. Là trách nhiệm của các chủ thể kinh tế
D. Là quyền lợi của các chủ thể kinh tế
Câu 117. Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội là gì?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất; thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất; thúc đẩy
đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất; thúc đẩy kinh tế; thúc đẩy sự cạnh tranh
C. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất; thúc đẩy kinh tế; thúc đẩy sự cạnh tranh
D. Thúc đẩy kinh tế; thúc đẩy sự cạnh tranh; thúc đẩy sự phát triển
Câu 118. Về mặt pháp lý, sở hữu thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
B. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
C. Những quy định mang tính chất pháp luật về quyền hạn, nghĩa vụ của chủ thể
sở hữu
D. Mang lại thu nhập cho người sở hữu
Câu 119. Về nội dung kinh tế, sở hữu thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích chính trị
C. Lợi ích văn hóa D. Lợi ích xã hội
Câu 120. Mục đích của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, đặt lợi ích của các tập đoàn tư bản lên trên
hết
B. Lợi nhuận độc quyền cao, đặt lợi ích nhân dân lên trên
C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật đạt năng suất cao, đặt lợi ích của các tập đoàn
tư bản lên trên hết
18

D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, đặt lợi ích nhân dân lên trên hết
Câu 121. Cơ chế vận hành của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam là gì?
A. Cơ chế thị trường có điều tiết của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Hệ thống tự điều tiết thông qua các quy luật khách quan của thị trường
C. Sự điều tiết hoàn toàn của nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
D. Cơ chế thị trường
Câu 122. Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường. Đó là quan hệ lợi ích
kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp và người lao động
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp với nhau
C. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa lợi ích nhóm và lợi ích cá nhân
D. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội
Câu 123. Với mong muốn có lợi nhuận cao trong mùa dịch Covid 19, ông A tăng giá bán
khẩu trang lên gấp 3 lần. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp và người lao động
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp với nhau
C. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa lợi ích nhóm và lợi ích cá nhân
D. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội
Câu 124. Đâu là phương án SAI về nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình
doanh nghiệp
B. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị
trường
C. Hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
D. Hoàn thiện thể chế, đẩy mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng và hệ
thống chính trị
Câu 125. Một trong những biện pháp đòi hỏi Việt Nam phải thực hiện để xây dựng thành
công nền kinh tế độc lập, tự chủ đi đôi với tích cực chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là
gì?
A. Đẩy mạnh xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế thị trường
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa nền kinh tế
Câu 126. Đâu là động lực công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Con người B. Khoa học công nghệ
19

C. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế D. Hiệu quả kinh tế - xã hội


Câu 127. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức là một trong
những đặc điểm chủ yếu của nước nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước phát triển
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước đang phát triển
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước chậm phát triển
Câu 128. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa có ý nghĩa như thế nào đến thắng lợi
của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Quan trọng B. Trung tâm
C. Quyết định D. To lớn
Câu 129. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng và Nhà nước ta xác định là nhiệm vụ
như thế nàotrong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nhiệm vụ quan trọng B. Nhiệm vụ cần thiết
C. Nhiệm cấp bách D. Nhiệm vụ trung tâm
Câu 130. Cơ khí hóa là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 D. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Câu 131. Máy tính cá nhân và Internet là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ mấy?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ1 B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 D. Cách mạng công nghiệplần thứ 4
Câu 132. Điện khí hóa là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 D. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Câu 133. Một trong những vấn đề có ảnh hưởng lớn đến hội nhập kinh tế quốc tế của
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Hệ thống luật pháp, cơ chế, chính sách chưa phù hợp
B. Hệ thống luật pháp, cơ chế, chính sách chưa đồng bộ; chính sách điều chỉnh
kinh tế trong nước chưa phù hợp với điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chính sách điều chỉnh kinh tế trong nước chua phù hợp
D. Hệ thống luật pháp, cơ chế, chính sách chưa ổn định
Câu 134. Một trong các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất – xã hội lạc hậu sang nền
sản xuất – xã hội hiện đại là gì?
A. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
B. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất hiện đại
20

C. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với điều kiện mới
D. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với kinh tế thị trường
Câu 135. Một trong những nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay
là gì?
A. Tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – xã
hội lạc hậu sang nền sản xuất – xã hội tiến bộ
B. Tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – xã
hội cũ sang nền sản xuất – xã hội mới
C. Tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – xã
hội tự cung tự cấp sang kinh tế thị trường
D. Tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền kinh tế thị
trường sang nền kinh tế tri thức
Câu 136. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 khởi nguồn từ nước nào?
A. Nước Nga B. Nước Mỹ
C. Nước Anh D. Nước Pháp
Câu 137. Một trong những vấn đề có ảnh hưởng lớn đến hội nhập kinh tế quốc tế của
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cơ chế thị trường của Việt Nam chưa hoàn thiện
B. Cơ chế thị trường của Việt Nam chưa ổn định
C. Kinh tế thị trường ở Việt Nam còn nhiều hạn chế
D. Kinh tế thị trường ở VIệt Nam còn chưa đầy đủ
Câu 138. Một trong những nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam thể hiện ở lĩnh vực nào?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị
trường
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế
C. Hoàn thiện thể chế văn hóa
D. Hoàn thiện thể chế kinh tế, chính trị, văn hóa
Câu 139. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập lần đầu tiên ở đâu?
A. Cộng hòa liên bang Đức B. Nước Anh
C. Nước Pháp D. Nước Mỹ
Câu 140. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy đã tác động mạnh đến phương thức
quản trị và điều hành của doanh nghiệp?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 D. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Câu 141. Kinh tế chính trị Marx - Lenin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành
tựu của nền kinh tế học nào?
21

A. Chủ nghĩa trọng thương B. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng nông D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 142. Phương pháp nào quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế chính trị Marx -
Lenin?
A. Trừu tượng hoá khoa học B. Mô hình hoá
C. Phân tích và tổng hợp D. Điều tra thống kê
Câu 143. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
B. Vì hoạt động sản xuất hàng hóa mang tính giản đơn
C. Vì hàng hóa được đem trao đổi, mua bán trên thị trường
D. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và để đáp ứng nhu cầu của
con người
Câu 144. Giá trị cá biệt của hàng hóa là do yếu tố nào quyết định?
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
Câu 145. Giá cả của hàng hóa được biểu hiện bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Số tiền người mua phải trả cho người bán để sở hữu hàng hóa đó
D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 146. Theo quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với nhau dựa trên cơ sở nào?
A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
C. Có hao phí vật tư cụ thể bằng nhau
D. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm
ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra
Câu 147. Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến năng suất lao động xã hội?
A. Trình độ khéo léo của người lao động
B. Trình độ phát triển và ứng dụng của khoa học
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Hao phí lao động cá biệt
Câu 148. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là gì?
A. Giữa giá trị và giá trị sử dụng
B. Giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
22

D. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng


Câu 149. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ như thế nào?
A. Không đổi B. Tăng
C. Tăng gấp đôi D. Giảm
Câu 150. Trong hình thái giản đơn, ngẫu đơn của giá trị “ví dụ 1m vải = 10kg thóc” theo
Karl Marx thì “1m vải” đóng vai trò gì trong trao đổi?
A. Hình thái biểu hiện tương đối của giá trị sử dụng
B. Hình thái vật ngang giá
C. Hình thái vật ngang giá chung
D. Hình thái biểu hiện tương đối của giá trị
Câu 151. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra yếu tố nào?
A. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó
Câu 152. Về mặt lượng, tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A. Không tăng lên về lượng B. Tăng lên về lượng
C. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm D. Được bảo tồn nguyên vẹn
Câu 153. Quy mô tích lũy tư bản không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Khối lượng giá trị thặng dư.
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích lũy
C. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
D. Tài sản kế thừa
Câu 154. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A. Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản
B. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến
C. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê
Câu 155. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A. Ba loại tư bản cùng tồn tại trong cùng một giai đoạn
B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức
C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản
D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn
Câu 156. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong một đơn vị hàng hóa?
A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
B. Tăng năng suất lao động
23

C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
D. Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật hiện đại cho sản xuất
Câu 157. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hóa là gì?
A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
B. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
D. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
Câu 158. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị
thặng dư không?
A. Có B. Hòa vốn
C. Không D. Bị lỗ vốn
Câu 159. Trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, giá cả sản xuất có vai trò gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường B. Điều tiết lợi nhuận
C. Xác định tỷ suất giá trị thặng dư D. Xác định quy mô tích lũy tư bản
Câu 160. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền là để làm gì?
A. Hỗ trợ nhau B. Thôn tính nhau
C. Chiếm tỷ lệ cổ phần khống chế D. Hợp tác với nhau
Câu 161. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả sự phát triển của các lĩnh vực nào sau
đây?
A. Độc quyền công nghiệp và độc quyền thương nghiệp
B. Độc quyền ngân hàng và độc quyền tài chính
C. Sự phát triển của thị trường tài chính
D. Quá trình liên kết và xâm nhập vào nhau giữa độc quyền ngân hàng với độc
quyền công nghiệp
Câu 162. Sự xuất hiện, phát triển của các tổ chức độc quyền trong ngân hàng đã làm thay
đổi quan hệ giữa các doanh nghiệp ngân hàng và công nghiệp, làm cho ngân hàng có vai
trò mới, đó là vai trò gì?
A. Xuất khẩu tư bản
B. Đầu tư tư bản
C. Trung tâm thanh toán và tín dụng
D. Khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
Câu 163. Vì sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
Câu 164. Giá cả độc quyền gồm những yếu tố nào?
24

A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận


B. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền
C. Chi phí sản xuất cộng với giá trị thặng dư
D. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận siêu ngạch
Câu 165. Lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân, do sự thống trị của các tổ
chức độc quyền đem lại gọi là gì?
A. Lợi nhuận độc quyền B. Giá cả độc quyền
C. Lợi nhuận siêu ngạch D. Lợi nhuận độc quyền cao
Câu 166. Đâu là nhiệm vụ nâng cao vai trò của Đảng trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường ở nước ta hiện nay?
A. Phát huy dân chủ trong Đảng và trong toàn xã hội
B. Nâng cao vai trò phát triển lý luận, hoạch định đường lối của Đảng
C. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Nâng cao vai trò chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng
Câu 167. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thốngquan hệ sản xuất xã hội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
D. Lợi ích cá nhân
Câu 168. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho thành phần kinh tế
nào?
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
C. Cho tất cả thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
D. Chỉ áp dụng cho thành phần kinh tế dựa trên sở hữu toàn dân về tư liệu sản xuất
Câu 169. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
quan hệ với nhau như thế nào?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
Câu 170. Cùng với thành phần kinh tế Nhà nước, kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền
kinh tế quốc dân?
A. Vai trò chủ đạo
B. Động lực quan trọng
C. Cạnh tranh với kinh tế Nhà nước
D. Cạnh tranh với các thành phần kinh tế còn lại
25

Câu 171. Đâu là phương án SAI về lý do của việc phát triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan
B. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển
C. Mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân
D. Theo mô hình kinh tế mới của thế giới
Câu 172. Đâu là phương án SAI về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế của kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
B. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quyết định
D. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát
triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
Câu 173. Một trong những điều kiện của hội nhập kinh tế quốc tế là sự tương đồng giữa
các nước về yếu tố nào?
A. Chế độ kinh tế B. Thể chế kinh tế
C. Chế độ chính trị D. Thể chế chính trị
Câu 174. Một trong những giải pháp để Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế một
cách có hiệu quả là gì?
A. Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
B. Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao đáp
ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
D. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
Câu 175. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô ưu tiên phát triển lĩnh vực nào?
A. Phát triển công nghiệp nặng
B. Phát triển sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
C. Công nghiệp nhẹ
D. Khoa học công nghệ
Câu 176. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển bắt đầu từ ngành công nghiệp gì?
A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp may mặc
C. Công nghiệp nhẹ D. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
Câu 177. Đối với các nước có nền kinh tế đang phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội
như Việt Nam, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội phải được thực
hiện từ đầu, thông qua mô hình nào?
A. Phát triển kinh tế thị trường B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Phát triển kinh tế tri thức D. Hiện đại hóa nền kinh tế
26

Câu 178. Một trong những giải pháp để Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế một
cách có hiệu quả là gì?
A. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện thành công 3 đột phá chiến lược: cải
cách thể chế; phát triển cơ sở hạ tầng; phát triển nguồn nhân lực
B. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện thành công 3 đột phá chiến lược: cải
cách thể chế; phát triển kinh tế; phát triển xã hội
C. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện thành công 3 đột phá chiến lược: phát
triển kinh tế; phát triển xã hội; phát triển văn hóa
D. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện thành công 3 đột phá chiến lược: cải
cách thể chế kinh tế; cải cách thể chế chính trị; cải cách thể chế văn hóa
Câu 179. Một trong những biện pháp đòi hỏi Việt Nam phải thực hiện để xây dựng thành
công nền kinh tế độc lập, tự chủ đi đôi với tích cực chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là
gì?
A. Hoàn thiện, bổ sung đường lối chung
B. Hoàn thiện, bổ sung đường lối chung và đường lối kinh tế, xây dựng và phát
triển đất nước
C. Hoàn thiện, bổ sung đường lối kinh tế, xây dựng và phát triển đất nước
D. Bổ sung đường lối chung và đường lối kinh tế
Câu 180. Để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, một trong những biện
pháp cần tập trung là gì?
A. Đẩy mạnh tái cấu trúc nền kinh tế, chuyển sang tăng trưởng chủ yếu theo chiều
rộng
B. Đẩy mạnh tái cấu trúc nền kinh tế, chuyển sang tăng trưởng chủ yếu theo
hướng bền vững
C. Đẩy mạnh tái cấu trúc nền kinh tế, chuyển sang tăng trưởng chủ yếu theo
hướng hiện đại
D. Đẩy mạnh tái cấu trúc nền kinh tế, chuyển sang tăng trưởng chủ yếu theo chiều
sâu
Câu 181. Học thuyết kinh tế nào của Karl Marx được xem là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết tích luỹ tư sản
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

Câu 182. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ như thế
nào?
27

A. Làm cho lượng giá trị hàng hóa tăng lên


B. Làm cho lượng giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho lượng giá trị hàng hóa không đổi
D. Làm cho lượng giá trị tổng hàng hóa không đổi
Câu 183. Khi cường độ lao động tăng lên thì tổng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ như thế nào?
A. Không đổi C. Tăng
B. Tăng gấp đôi D. Giảm
Câu 184. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành
B. Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên
C. Đều làm cho trình độ lao động tăng lên
D. Đều làm hao phí năng lượng của người lao động
Câu 185. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động
B. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
C. Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản
Câu 186. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều không đem lại lợi ích cho nhà tư bản
Câu 187. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư được thể hiện như thế nào?
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc
B. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về tính chất
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc
D. Lợi nhuận là một hình thái thần bí hóa của giá trị thặng dư
Câu 188. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở
điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
D.Thời gian lao động thặng dư không đổi
Câu 189. Khi lợi nhuận chuyển hóa thành lợi nhuận bình quân thì giá trị của hàng hóa sẽ
như thế nào?
28

A. Chuyển hóa thành giá cả sản xuất B. Chuyển hóa thành giá cả
C. Chuyển hóa thành giá cả thị trường D. Chuyển hóa thành tư bản
Câu 190. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 191. Các tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua cơ chế nào?
A. Cơ chế thị trường B. Thị trường chứng khoán
C.“Chế độ ủy quyền” D. “Chế độ tham dự”
Câu 192. Nguyên nhân nào dẫn đến các doanh nghiệp phải tăng cường tích tụ, tập trung
sản xuất, liên kết với nhau thành các doanh nghiệp có quy mô lớn để tiếp tục phát triển?
A. Lợi nhuận độc quyền B. Giá cả độc quyền
C. Độc quyền nhà nước D. Độc quyền
Câu 193. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam với kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Có sự điều tiết của Nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 194. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước?
A. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
B. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng
chi phối các thành phần kinh tế khác
C. Chiếm tỷ trọng lớn
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, là công cụ và định hướng
để điều tiết nền kinh tế vĩ mô
Câu 195. Tại sao ở nước ta hiện nay còn tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Do lực lượng sản xuất có nhiều trình độ khác nhau
D. Còn tồn tại nhiều kiểu quan hệ sản xuất khác nhau
Câu 196. Nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an
ninh quốc phòng là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế gắn với mở rộng phúc lợi, an sinh xã hội
B. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển thương mại quốc tế
C. Phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường
29

D. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục đào tạo
Câu 197. Nhiệm vụ quan trọng nhất để hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Hoàn thiện thể chế về quyền sở hữu
B. Hoàn thiện thể chế về phát triển các thành phần kinh tế
C. Hoàn thiện thể chế về đồng bộ các loại thị trường
D. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 198. Hai nhân viên cùng nỗ lực để được đề bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi
ích kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nghiệp với nhau
B.Quan hệ lợi ích kinh tế giữa người lao động và doanh nghiệp
C. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa người lao động với nhau
D. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa lợi ích cá nhân với lợi ích xã hội
Câu 199. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa như thế nào để thích ứng với Cách mạng
công nghiệp lần thứ 4?
A. Phát triển lực lượng sản xuất trên cơ sở thành tựu cách mạng khoa học hiện đại
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp
C. Điều chỉnh quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển
lực lượng sản xuất
D. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ đồng thời tăng giá trị của các ngành
Câu 200. Đâu không phải là tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến quá trình phát
triển của Việt Nam hiện nay?
A. Tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. Làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt
C. Chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công
D. Tạo điều kiện mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học công nghệ, vốn, chuyển
dịch cơ cấu kinh tế trong nước
30

Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1 Hàng hóa dịch vụ khác với hàng hóa thông thường ở những điểm nào? Hãy
nêu ít nhất 2 loại hình dịch vụ phổ biến ở Phú Yên hiện nay và sự ảnh hưởng của các loại
hình dịch vụ vừa nêu đối với bản thân anh/ chị
Câu 2 Phân tích khái niệm hàng hóa. Tại sao Karl Marx cho rằng hàng hóa có hai
thuộc tính? Hãy đưa ra 2 ví dụ về hàng hóa thiết yếu được sản xuất tại Phú Yên từ đó xác
định giá trị và giá trị sử dụng của 2 hàng hóa vừa nêu trên.
Câu 3 Từ nội dung quy luật cung cầu trong nền kinh tế thị trường, hãy xác định
các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến cung và cầu. Với vai trò là người tiêu dùng, anh/ chị cần
phải làm gì để được hưởng lợi dưới tác động của quy luật cung cầu.
Câu 4 Trình bày quan niệm của Karl Marx về khái niệm hàng hóa sức lao động.
Tại sao nói hàng hóa sức lao động là hàng hóa đặc biệt? Là sinh viên, anh/ chị cần phải
làm gì để có nhiều cơ hội có việc làm sau khi ra trường.
Câu 5 Trình bày quan niệm của Karl Marx về tiền công trong chủ nghĩa tư bản.
Hãy nêu hai công việc làm thêm phổ biến trong sinh viên hiện nay từ đó chỉ ra lợi ích của
việc làm thêm đó. Là sinh viên, anh/ chị cần làm gì để tránh rủi ro khi đi làm thêm hiện
nay.
Câu 6 Trình bày quan niệm của Karl Marx về lợi tức trong chủ nghĩa tư bản. Hãy
nêu 2 hình thức tín dụng phổ biến hiện nay. Là sinh viên, anh/chị cần làm gì để tránh
khỏi cạm bẫy “tín dụng đen”.
. Câu 7 Anh/chị hãy làm rõ những điểm khác biệt giữa kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam với kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa (Về mục tiêu;
Về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế; Về quan hệ quản lý nền kinh tế; Về quan hệ
phân phối; Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội).
Câu 8 Tại sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam? Với vai trò là công dân, anh/chị cần làm gì để góp phần hoàn thiện
thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.
Câu 9 Phân tích một số quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường.
Với vị trí là người lao động, anh/chị cần phải làm gì để đảm bảo hài hòa quan hệ lợi ích
với người sử dụng lao động trong giai đoạn hiện nay.
31

Câu 10 Phân tích những đặc điểm cơ bản của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt
Nam?. Theo anh/chị, cách mạng công nghiệp lần thứ tư đã có những tác động như thế
nào đến việc học tập của sinh viên ở trường đại học hiện nay?

Câu 9:
– Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động.
+ Người lao động: là người có đủ thể lực, có khả năng lao động ,khi họ bán sức
lao động sẽ nhận được tiền lương tiền công và chịu sử quản lý, điều hành của
người sử dụng lao động.

+ Người sử dụng lao động: là chủ doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động, là những
người trả tiền cho những người lao động.
– Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động.
+ Những người sử dụng lao động có quan hệ lợi ích kinh tế chặt chẽ với nhau.
Trong cơ chế thị trường, những người sử dụng lao động vừa là đối tác, vừa là
đối thủ của nhau, từ đó tạo ra sự thống nhất và mâu thuẫn về lợi ích kinh tế giữa
họ.

+ Sự thống nhất về lợi ích kinh tế làm cho những người sử dụng lao động liên
kết chặt chẽ với nhau, hỗ trợ lẫn nhau. Quan hệ chặt chẽ về lợi ích kinh tế giữa
những người sử dụng lao động làm cho họ trở thành đội ngũ doanh nhân. Trong
cơ chế thị trường, đội ngũ này đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế –
xã hội nên cần được tôn vinh, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển.

– Quan hệ lợi ích giữa những người lao động:

Trong nền kinh tế thị trường, nhiều người muốn bán sức lao động. Để thực hiện
lợi ích kinh tế của mình, người lao động không chỉ phải quan hệ với người sử
dụng lao động, mà còn phải quan hệ với nhau. Nêu có nhiều người bán sức lao
động, người lao động phải cạnh tranh với nhau. Hậu quả là tiền lương của người
lao động bị giảm xuồng, một bộ phận người lao động bị sa thải.

Để hạn chế mâu thuẫn lợi ích kinh tế trong nội bộ, đặc trưng với những người sử
dụng lao động, những người lao động đã thành lập tổ chức riêng. Sự đoàn kết,
giúp đỡ lẫn nhau giữa những người lao động trong giải quyết các mối quan hệ là
rất cần thiết nhưng phải dựa trên các quy định của pháp luật.

– Quan hệ giữa lợi ích các nhân, lợi ích nhóm, lợi ích xã hội:

+ Lợi ích cá nhân là lợi ích của 1 thành viên trong xã hội khi tham gia vào hoạt
động kinh tế.

+ Lợi ích nhóm: Là lợi ích của các cá nhân của tổ chức hoạt động trong cùng
ngành cùng lĩnh vực có sự liên kết với nhau để thể hiện tốt lợi ích riêng
32

+ Lợi ích xã hội: Là tổng các lợi ích cá nhân. Lợi ích cá nhân được thực hiện sẽ
làm phát triển nền kinh tế thực hiện được lợi ích kinh tế của xã hội.

- Có chính sách quản lý lao động phù hợp, kế hoạch tuyển dụng, sử dụng, đào
tạo, chú ý bảo đảm tiền lương và các phúc lợi cho NLĐ nhằm “giữ chân” NLĐ và
thu hút thêm NLĐ quay lại doanh nghiệp lao động, sản xuất.
- Phối hợp chặt chẽ với tổ chức công đoàn trong xây dựng các phương án sản
xuất và tổ chức lao động, tổ chức đối thoại thường xuyên và đột xuất nhằm phát
hiện và tháo gỡ khó khăn, vướng mắc.
- Tăng cường xây dựng đội ngũ về xử lý khủng hoảng, nâng cao hiệu quả hoạt
động quản lý rủi ro và thường xuyên điều chỉnh và hoàn thiện kế hoạch bảo đảm
hoạt động kinh doanh liên tục.

Câu 10:

You might also like