Professional Documents
Culture Documents
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ
A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
15
A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a
và ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết BCCB
vuông góc với ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. ABC bằng
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác nội tiếp đường tròn đường kính BC ,
A là điểm chính giữa của cung BC , AA AB AC 2a . Biết góc giữa hai mặt phẳng
BBCC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là nửa lục giác đều có các cạnh
1
AB BC C D AD a . Biết AA AB A C và khoảng cách từ điểm A đến mặt
2
2a 3
phẳng ( ACD) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
3
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC. A BC có đáy ABC là tam giác đều, AA, AB, AC cùng tạo với đáy
3a
một góc 450 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng , thể tích của
2 2
khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi E là một điểm thuộc cạnh DD
sao cho tan BE; CDD
3
. Thể tích của khối tứ diện EBAC bằng
13
Câu 7.Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3
và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau
3
góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
Câu 8.Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCCB bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCAC .
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ
A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
15
A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M AF
3 3
AI BB '
Ta có BB ' AIK BB ' IK .
BB ' AK
Lại có AM ABC . Do đó góc giữa hai mặt phẳng ABC và AIK là góc giữa
5
AE 3
EF và AM bằng góc AME FAE . Ta có cos FAE 2 FAE 30 .
AF 15 2
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng AIK là AIK nên ta
3 2
có: S AIK S ABC cos EAF 1 S ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B ' C ' 5. .
3 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh
BC 2a và ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết
BCCB vuông góc với ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC bằng
Lời giải
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc BBC là góc nhọn
nên H thuộc cạnh BC . BCCB vuông góc với ABC suy ra BH là đường cao
của lăng trụ ABC. ABC .
BCC B là hình thoi suy ra BB BC 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh
BC 2a và ABC 60 suy ra AB a , AC a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A
BK BH
nên HK //AC BH 2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng BHK vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng
ABBA và ABC là góc B KH . Theo giả thiết, BKH 45 BK h 2 , với
BH h .
Xét tam giác vuông BBH có BH 2 BH 2 BB 2 hay h2 4BK 2 4a2 1 .
Từ 1 và 2 ta có h
2 3a
.
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng V S ABC .h AB.BC.h .
2 7
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác nội tiếp đường tròn đường kính BC ,
A là điểm chính giữa của cung BC , AA AB AC 2a . Biết góc giữa hai mặt phẳng
BBCC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Lời giải
A' C'
M
B'
A C
H
B
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC nên đây là tam giác vuông tại A .
Lại có A là điểm chính giữa của cung BC nên số đo cung AB và AC bằng nhau, do đó hai
dây AB = AC . Vì vậy tam giác ABC vuông cân tại A .
Gọi H , M lần lượt là trung điểm cạnh huyền BC , BC , khi đó H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Theo giả thiết AA AB AC 2a nên AH ABC , AH ABC suy ra AH BC
(1)
Ta có AM là đường trung tuyến của tam giác cân nên AM là đường cao do đó AM BC
(2).
Lại có góc giữa hai mặt phẳng BCBC và ABC bằng 30 . (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra số đo của góc AMH là 30 .
Gọi x là độ dài của AM , do đó BC 2 AM 2 x .
1
Xét tam giác vuông AMH ( AH AM ); MH AA 2a , AH HM .sin 30 2a. a ,
2
3
AM x HM .cos 30 2a. a 3 . Do đó BC 2 3a .
2
1 1
Diện tích tam giác ABC là . AM .BC .a 3.2 3a 3a 2 .
2 2
Thể tích khối lăng trụ là V AH .SABC a.3a 2 3a3 ( đvtt).
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là nửa lục giác đều có các cạnh
1
AB BC C D AD a . Biết AA AB A C và khoảng cách từ điểm A đến mặt
2
2a 3
phẳng ( ACD) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
3
D' A'
C' B'
E
D
A
C B
* Xác định vị trí điểm E :
D' A'
C' B'
F
D P
O A
C B
BF 1
Gọi F là điểm thuộc cạnh BB sao cho suy ra DF //EB .
BB 3
Gọi O AC BD , P là trung điểm của MF . Dễ dàng suy ra được OP //DF //EB nên
EB// ACP .
Suy ra d M ; ACP
a 5a
nên d EB; AC .
38 38
1 1 19 2 5a 5a3
VEBAC EB AC d EB; AC sin EB; AC a a 2 sin 90 .
6 6 9 38 18
Câu 7.Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3
và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau
3
góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC
tại K , KN vuông góc với AA tại N .
Do AACC ABCD suy ra AH ABCD và BK AACC BK AA
Câu 8.Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCCB bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCAC .
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACCA .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH BC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt
phẳng BCCB là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
1 sin MCH
2
1
1 2 2
3
2
BB BC.tan MCH a 6. a 3
2
1 1
VABCAC VB. ACC A BA. AC. AA .a 3.a 3.a 3 a 3 3 .
3 3