Professional Documents
Culture Documents
ĐTTN CĐ, SC, Điện - Điện tư Đ. Cơ K44 chuẩn
ĐTTN CĐ, SC, Điện - Điện tư Đ. Cơ K44 chuẩn
KHOA Ô TÔ
NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chữa hệ thống Điện – Điện tử trên
động cơ
Mã học phần: 0101082394
Bộ môn biên soạn: Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Ô-tô Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BM.TTKT.01.05 NHCH
2
BM.TTKT.01.05 NHCH
3
BM.TTKT.01.05 NHCH
4
12 I.12 Hãy cho biết thông số nào sau đây được gọi là
thông số kết cấu?
BM.TTKT.01.05 NHCH
5
A. DTC
13 I.13 B. TC
C. DLC 3
D. TE
Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào
sau?
A. 2 chữ số và 3 chữ số
14 I.14
B. 3 chữ số và 4 chữ số
C. 2 chữ số và 5 chữ số
D. 2 chữ số và 6 chữ số
Phương pháp chẩn đoán sử dụng đèn check là loại
có bao nhiêu chữ số?
A. 1 chữ số
15 I.15
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Khi bật khoá điện ở vị trí ON, động cơ không chạy
nếu đèn check sáng rồi tắt có nghĩa là hệ thống
chẩn đoán phát hiện xe gặp sự cố gì?
BM.TTKT.01.05 NHCH
6
19 I.19
BM.TTKT.01.05 NHCH
7
A. 21
B. 25
C. Không lỗi
D. 45
Đọc đoạn mã lỗi 2 chữ số sau:
22 I.22
A. 21 và 25
B. 21 và 32
C. 35 và 3
D. 2 và 1
Khi báo hết các lỗi đèn check có bao nhiêu thời gian
chờ đề hệ thống báo lại?
A. 0.25 giây
23 I.23
B. 0.5 giây
C. 2.5 giây
D. 4.5 giây
Khoảng cách mỗi lỗi báo của đèn check thời gian
chờ bao lâu?
A. 1.25 giây
24 I.24
B. 2.5 giây
C. 3.5 giây
D. 4.5 giây
25 I.25 Thời gian của một xung khi có lỗi là bao nhiêu?
BM.TTKT.01.05 NHCH
8
A. 0.25 giây
B. 0.5 giây
C. 2.5 giây
D. 4.5 giây
Thời gian nghỉ giữa một chữ số của một mã lỗi là
bao nhiêu?
A. 1.2 giây
26 I.26
B. 1.25 giây
C. 1.5 giây
D. 4.5 giây
Trong sơ đồ quy luật xung báo loại 2 chữ số đoạn T
trong hình vẽ được gọi là gì?
27 I.27
BM.TTKT.01.05 NHCH
9
29 I.29
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ B thể hiện gì?
30 I.30
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
31 I.31 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ C thể hiện gì?
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
BM.TTKT.01.05 NHCH
10
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ U thể hiện gì?
32 I.32
A. Phần thân ô tô
B. Phần gầm ô tô
C. Phần động cơ
D. Phần mạng lưới
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 0 thể hiện gì?
33 I.33
A. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩn của từng nhà
sản xuất
B. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại xe
C. Thể hiện lỗi do SEA chỉ định
D. Thể hiện lỗi mã phân chia giữa SEA và nhà sản
xuất
Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị
chẩn đoán chữ số 1 trong dãy P0137 thể hiện
BM.TTKT.01.05 NHCH
11
A. DLC1
B. DLC2
BM.TTKT.01.05 NHCH
12
C. DLC3
D. DLC4
Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại
nào?
40 I.40
A. DLC1
B. DLC2
C. DLC3
D. DLC4
Công kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại
nào?
41 I.41
A. DLC1
B. DLC2
C. DLC3
D. DLC4
42 I.42 Trên hình vẽ vị trí số 2 là gì?
BM.TTKT.01.05 NHCH
13
A. Sensor
B. DLC
C. Actuator
D. Đèn báo lỗi động cơ
Điền bước thiếu trong sơ đồ quy trình kiểm tra xe
sau?
43 I.43
BM.TTKT.01.05 NHCH
14
48 I.48
BM.TTKT.01.05 NHCH
15
49 I.49
BM.TTKT.01.05 NHCH
16
A. 3 giai đoạn
52 I.52
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước
chẩn đoán, sơ đồ sau đây thuộc giai đoạn nào?
53 I.53
A. Giai đoạn 2
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 5
54 I.54 Sơ đồ sau đây được gọi là gì?
BM.TTKT.01.05 NHCH
17
56 I.56
A. ECUCARMANSCAN VG
B. ODB I
BM.TTKT.01.05 NHCH
18
58 I.58
BM.TTKT.01.05 NHCH
19
BM.TTKT.01.05 NHCH
20
BM.TTKT.01.05 NHCH
21
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị đứt. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ
có hiện tượng gì sau đây?
II.6
66 A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị chạm mass. Khi đó, máy phát điện xoay
chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây?
67 A. Điện áp phát ra bằng 0.
II.7
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
Khi cuộn dây Rotor của máy phát điện xoay chiều
bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó, máy
phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau đây?
68 A. Điện áp phát ra bằng 0.
II.8
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn tiêu chuẩn.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
Khi các cuộn dây Stator của máy phát điện xoay
chiều bị ngắn mạch (chập các vòng dây). Khi đó,
máy phát điện xoay chiều sẽ có hiện tượng gì sau
đây?
69 II.9
A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
Khi DIOD chỉnh lưu của máy phát điện xoay chiều
bị hỏng. Khi đó, máy phát điện xoay chiều sẽ có
hiện tượng gì sau đây?
II.10
70 A. Điện áp phát ra bằng 0.
B. Điện áp phát ra nhỏ hơn 12V.
C. Điện áp phát ra lớn hơn 12V.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
71 Khi 1 trong 3 cuộn dây pha Stator của máy phát
điện xoay chiều bị đứt. Máy phát điện khi làm việc
sẽ sảy ra hiện tượng gì?
A. Điện áp phát ra bằng 0.
BM.TTKT.01.05 NHCH
22
II.14
74
BM.TTKT.01.05 NHCH
23
II.16
76
BM.TTKT.01.05 NHCH
24
78
BM.TTKT.01.05 NHCH
25
II.21
81
A. Điện áp cực B = 0. Mạch M.IC mở bóng Tr2
để đèn báo nạp sáng.
B. Điện áp cực B đặt trực tiếp vào cực F, mạch
M.IC đóng Tr1 để bảo vệ mạch, mở Tr2 để đèn
báo nạp sang.
C. Mạch M.IC nhận thấy không có tín hiệu vào từ
cực S sẽ mở Tr2 bật đèn báo nạp,đồng thời sẽ
lấy điện áp cực B để thay cho cực S làm điện áp
điều chỉnh.
D. Mạch M.IC sẽ điều chỉnh để ắc quy không được
nạp,đồng thời mở Tr2 bật đèn báo nạp và điều
chỉnh dòng kích từ để giảm điện áp cực B để
bảo vệ máy phát và bộ tiết chế IC.
82 Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động không
bình thường. Phát biểu nào sau đây là đúng trong
BM.TTKT.01.05 NHCH
26
II.22
II.23
BM.TTKT.01.05 NHCH
27
II.24
BM.TTKT.01.05 NHCH
28
A. Hút vào.
BM.TTKT.01.05 NHCH
29
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động
đang ở trạng thái làm việc nào?
87
III.2
A. Hút vào.
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
Sơ đồ nguyên lý dưới đây thể hiện máy khởi động
đang ở trạng thái làm việc nào?
III.3
88
A. Hút vào.
B. Giữ chặt.
C. Nhả về.
D. Cả 3 trạng thái trên
89 Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm
cho máy khởi động bắt đầu quay?
BM.TTKT.01.05 NHCH
30
III.4
A.
Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → máy khởi động
→ mass.
B. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn hút →
máy khởi động → mass.
C. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → cuộn giữ
→ máy khởi động → mass.
D. Dòng điện từ: + ắc quy → công tắc → tiếp điểm
công tắc từ → máy khởi động → mass.
Theo sơ đồ nguyên lý dưới đây, dòng điện nào làm
cho máy khởi động quay đủ để khởi động động cơ?
III.5
90
BM.TTKT.01.05 NHCH
31
III.9
94
A. Lò xo dẫn động.
B. Lò xo hồi.
C. Piston.
D. Cuộn hút và cuộn giữ.
BM.TTKT.01.05 NHCH
32
III.10
95
96
BM.TTKT.01.05 NHCH
33
III.12
III.13
98
BM.TTKT.01.05 NHCH
34
III.14
99
III.15
100
BM.TTKT.01.05 NHCH
35
III.16
101
III.17
102
BM.TTKT.01.05 NHCH
36
III.18
103
A. 5V ÷ 7V.
B. 8V ÷ 9V.
C. 12V ÷ 13,8V.
D. Không nhỏ hơn 9,6V.
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì?
III.19
104
BM.TTKT.01.05 NHCH
37
III.20
106
BM.TTKT.01.05 NHCH
38
III.22
108
BM.TTKT.01.05 NHCH
39
110
III.25
A. Cuộn hút.
B. Cuộn giữ.
C. Piston.
D. Công tắc chính
Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc
III.26
nhưng máy khởi động không quay. Ta chọn khoanh
vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
111
A. Ắc quy.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Máy khởi động
112 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ không làm việc do
không có nguồn cấp vào. Ta chọn khoanh vùng
III.27 nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
A. Khớp 1 chiều.
BM.TTKT.01.05 NHCH
40
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Máy khởi động
III.28 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, công tắc từ vẫn làm việc
nhưng máy khởi động quay yếu. Ta chọn khoanh
vùng nghi ngờ bộ phận nào bị hỏng?
113
A. Bộ giảm tốc.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi có ăn
khớp với vành răng bánh đà, nhưng máy khởi động
quay trơn. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ phận
114 nào bị hỏng?
III.29
A. Mô tơ điện.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
III.30 Hiện tượng hư hỏng của máy khởi động như sau:
Bật khóa khởi động, bánh răng máy khởi động
không ăn khớp với vành răng bánh đà, máy khởi
động quay tự do. Ta chọn khoanh vùng nghi ngờ bộ
115 phận nào bị hỏng?
A. Mô tơ điện.
B. Rơ le bảo vệ.
C. Công tắc từ.
D. Khớp 1 chiều.
116 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện
kiểm tra biến áp (Bô bin) đánh lửa?
IV.1
BM.TTKT.01.05 NHCH
41
IV.2
117
118
BM.TTKT.01.05 NHCH
42
IV.4
119
IV.5
120
IV.6
BM.TTKT.01.05 NHCH
43
IV.7
122
IV.8
123
IV.9
BM.TTKT.01.05 NHCH
44
IV.10
125
126
BM.TTKT.01.05 NHCH
45
Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện
kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
127
IV.12
IV.13
128
A. 0,2 0,4 mm
B. 0,5 0,7 mm
C. 0,8 1 mm
BM.TTKT.01.05 NHCH
46
D. 1,2 1,4 mm
IV.15 Hình vẽ dưới đây thể hiện công việc gì khi thực hiện
kiểm tra bộ chia điện hợp nhất IIA?
130
IV.16
131
A. 140 180
B. 80 100
C. 100 120
D. 180 200
132 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào?
IV.17
BM.TTKT.01.05 NHCH
47
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào?
IV.18
133
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
134 IV.19 Cảm biến đánh lửa dưới đây là loại cảm biến nào?
BM.TTKT.01.05 NHCH
48
A. Loại từ điện.
B. Loại hiệu ứng Hall.
C. Loại quang điện.
D. Cả 3 loại trên.
Quan sát sơ đồ chẩn đoán dưới đây. Hãy cho biết
việc thực hiện chẩn đoán chi tiết nào trong hệ thống
đánh lửa?
IV.20
135
136
BM.TTKT.01.05 NHCH
49
137
138
IV.24
BM.TTKT.01.05 NHCH
50
140
IV.26
BM.TTKT.01.05 NHCH
51
142
IV.28
BM.TTKT.01.05 NHCH
52
144
BM.TTKT.01.05 NHCH
53
146
IV.32
BM.TTKT.01.05 NHCH
54
V.1 Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện
tử?
148 A. Cảm biến tốc độ trục khuỷu.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện
tử?
149 A. Cảm biến vị trí trục cam.
V.2
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện
tử?
150 A. Cảm biến vị trí bướm ga.
V.3
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
Trong các loại cảm biến sau đây, cảm biến nào là
loại cảm biến cơ bản trong hệ thống phun xăng điện
V.4 tử?
151 A. Cảm biến đo gió.
B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
C. Cảm biến kích nổ.
D. Cảm biến Oxy.
152 Quan sát hình vẽ dưới đây và hãy cho biết: Đây là
cảm biến đo lưu lượng khí nạp loại nào?
V.5
BM.TTKT.01.05 NHCH
55
153
154
V.7
BM.TTKT.01.05 NHCH
56
156
A. 13 13,8.
BM.TTKT.01.05 NHCH
57
B. 3,5 5.
C. 5 7.
D. 7,5 9.
Đối với vòi phun xăng điện từ. Khi lò xo (4) bị gãy
sẽ xảy ra hiện tượng gì?
V.14
161
V.15
BM.TTKT.01.05 NHCH
58
163
V.16
164
BM.TTKT.01.05 NHCH
59
V.18
165
166
V.19
A. Xác định vị trí không tải.
B. Xác định vị trí tải lớn.
C. Chân mass của cảm biến.
Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Khi ở chế độ không tải (bướm ga mở
nhỏ) thì điện áp cực IDL sẽ có giá trị là:
167
V.20
BM.TTKT.01.05 NHCH
60
V.21 Đối với cảm biến vị trí bướm ga loại 2 tiếp điểm
dưới đây. Khi ở chế độ tải trung bình thì điện áp
cực IDL sẽ có giá trị là:
168
169
V.22
BM.TTKT.01.05 NHCH
61
171
V.24
BM.TTKT.01.05 NHCH
62
173
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall.
Khi kiểm tra cực E2 thì tín hiệu điện có giá trị là:
V.27
174
A. Điện áp cực E2 = 0v
B. Điện áp cực E2 = 5v
C. Điện áp cực E2 < 5v
D. Điện áp cực E2 > 5v
175 V.28 Đối với cảm biến vị trí bướm ga kiểu hiệu ứng Hall.
BM.TTKT.01.05 NHCH
63
176
BM.TTKT.01.05 NHCH
64
là:
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
V.31 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, khi lưu
lượng khí nạp tăng lên thì tín hiệu điện áp cực VS
có giá trị là:
178
A. Điện áp cực VS = 0v
B. Điện áp cực VS = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VS tăng lên
D. Tín hiệu điện áp cực VS giảm xuống
179 V.32 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp (loại điện áp
tăng) thì điện áp cấp đến cực VB có giá trị là:
BM.TTKT.01.05 NHCH
65
180
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Tín hiệu điện áp cực VC tăng lên
D. Tín hiệu điện áp cực VC giảm xuống
181 V.34 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp sau đây, tín hiệu
điện áp cực THA dùng để:
BM.TTKT.01.05 NHCH
66
182
A. Điện áp cực VC = 0v
B. Điện áp cực VC = 5v
C. Điện áp cực VC < 5v
D. Điện áp cực VC > 5v
V.36 Trong cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dòng xoáy
Karman khi thể tích khí nạp tăng (bướm ga mở
lớn) lên thì tín hiệu xung ở cực KS là:
183
BM.TTKT.01.05 NHCH
67
185
BM.TTKT.01.05 NHCH
68
187
BM.TTKT.01.05 NHCH
69
V.41 Khi chẩn đoán cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu
dây sấy (khóa điện bật ON), điện áp đo tại cực +B
có giá trị là:
188
189
BM.TTKT.01.05 NHCH
70
A.
191
Điện áp cực E2 = 0v
B. Điện áp cực E2 = 5v
C. Điện áp cực VG < 5v
D. Điện áp cực VG > 5v
BM.TTKT.01.05 NHCH
71
V.45 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, điện áp cực THA
có giá trị là:
A.
192
A.
193
20ºC
B. 30ºC
C. 40ºC
D. 50ºC
V.47 Trong cảm biến nhiệt độ khí nạp, ở nhiệt độ chuẩn
194
làm việc thì điện trở tiêu chuẩn của cảm biến là:
BM.TTKT.01.05 NHCH
72
A.
1KΩ – 1.6 KΩ
B. 2KΩ – 3KΩ
C. 3KΩ – 4KΩ
D. 4KΩ – 5KΩ
V.48 Trong cảm biến nhiệt độ khí nước làm mát, ở trạng
thái nhiệt độ chuẩn thì điện áp cực THW – E2 có
giá trị là:
195
BM.TTKT.01.05 NHCH
73
197
BM.TTKT.01.05 NHCH
74
A. 1v ÷ 9v.
B. 0,1v ÷ 0;9v.
C. 1v ÷ 5v.
D. 1v ÷ 3v.
V.52 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ hoạt động ổn
định. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra là:
199
A. 6kHz.
B. Nhỏ hơn 6kHz.
C. Lớn hơn 6kHz.
200 V.53 Trong cảm biến kích nổ, khi động cơ có hiện tượng
bị kích nổ. Tín hiệu xung của cảm biến sẽ tạo ra
là:
A. 3 ÷ 5kHz.
BM.TTKT.01.05 NHCH
75
B. 6 ÷ 13kHz.
C. 13 ÷ 15kHz.
D. 15 ÷ 17kHz.
V.54 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến
MAP) khi khóa điện bật ON thì tín hiệu điện áp đo
tại cực PIM là:
201
A. 3,8v.
B. 5v.
C. 0v
D. 12v
V.55 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến
MAP) khi động cơ hoạt động thì tín hiệu điện áp đo
tại cực PIM là:
202
A. 1,6v ÷ 1,8v.
B. 2v ÷ 5v.
C. 3v ÷ 5v.
D. 5v ÷ 9v.
203 V.56 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến
BM.TTKT.01.05 NHCH
76
A. 1,6v ÷ 1,8v.
B. 2v ÷ 5v.
C. 3v ÷ 5v.
D. 5v ÷ 9v.
V.57 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến
MAP) tín hiệu điện áp đo tại cực VC là:
204
A. 6v.
B. 5v.
C. 9v.
D. 12v.
205 V.58 Đối với cảm biến áp suất đường ống nạp (cảm biến
MAP), khi độ mở của bướm ga tăng dần thì tín hiệu
điện áp đo tại cực PIM là:
BM.TTKT.01.05 NHCH
77
206
BM.TTKT.01.05 NHCH
78
208
BM.TTKT.01.05 NHCH
79
210
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
211 VI.6 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 2 là:
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
BM.TTKT.01.05 NHCH
80
D. Trục cam.
VI.7 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 3 là:
212
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
VI.8 Trong bộ chấp hành VVT-i. Chi tiết số 4 là:
213
A. Thân bộ VVT-i.
B. Chốt khóa.
C. Cánh quạt.
D. Trục cam.
214 VI.9 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí
hiệu a là:
A. Lò xo van.
BM.TTKT.01.05 NHCH
81
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
VI.10 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí
hiệu b là:
215
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
VI.11 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí
hiệu c là:
216
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
217 VI.12 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí
hiệu j là:
BM.TTKT.01.05 NHCH
82
A. Lò xo van.
B. Vỏ van.
C. Thân van.
D. Piston.
VI.13 Trong bộ van điều khiển dầu VVT-i. Chi tiết có kí
hiệu h là:
218
BM.TTKT.01.05 NHCH
83
220
221
BM.TTKT.01.05 NHCH
84
223
A. 6,9 ÷ 7,9Ω.
B. 7,9 ÷ 8,9Ω.
C. 4,9 ÷ 5,9Ω.
D. 2,9 ÷ 3,9Ω.
VI.19 Điện áp tiêu chuẩn cấp cho cuộn dây bộ van điều
khiển VVT-i là:
224 A. 12v.
B. 7v.
C. 5v.
D. 9v.
VI.20 Theo sơ đồ mạch dưới đây. Nguồn điện điều khiển
van VVT-i là:
225
BM.TTKT.01.05 NHCH
85
BM.TTKT.01.05 NHCH
86
BM.TTKT.01.05 NHCH
87
Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách nào:
A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
D. Điều khiển bằng van TCV.
VII.1 Đối với hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm VE điện
0 tử (loại piston hướng kính, điều khiển van xả áp).
Bơm điều khiển góc phun nhiên liệu bằng cách nào:
238 A. Điều khiển bằng cơ cấu ly tâm
B. Điều khiển bằng cơ cấu ga điện.
C. Điều khiển bằng quả ga cơ khí
D. Điều khiển bằng van xả áp trực tiếp.
VII.1 Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu DIESEL
1 COMMON RAIL. Ngoài tín hiệu Ne và G, các cảm
biến khác là cảm biến nào?
239
BM.TTKT.01.05 NHCH
88
BM.TTKT.01.05 NHCH
89
244
A. 5v.
B. 7v.
C. 9v.
D. 12v
245 VII.1 Lựa chọn thao tác đúng khi muốn kiểm tra áp suất
7 nhiên liệu trong ống RAIL:
BM.TTKT.01.05 NHCH
90
246
BM.TTKT.01.05 NHCH
91
BM.TTKT.01.05 NHCH
92
B. 20 ÷ 60 cmHg.
C. 0 ÷ 2 cmHg.
VII.2 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
7 răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 8 ÷ 19 cmHg
thì:
255
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
VII.2 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
8 răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 20 ÷ 60 cmHg
thì:
256
A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
VII.2 Khi kiểm tra áp suất của bơm tiếp áp kiểu bánh
9 răng (Bơm hút). Áp suất đạt được 0 ÷ 2 cmHg thì:
257 A. Bơm hoạt động bình thường.
B. Lọc nhiên liệu hoặc đường ống bị tắc.
C. Bơm bị hỏng hoặc lọt khí vào hệ thống.
VII.3 Để kiểm tra sự đồng đều lượng phun nhiên liệu của
0 các vòi phun, ta thực hiện bằng cách nào?
259
BM.TTKT.01.05 NHCH
93
VII.3 Hình ảnh dưới đây thể hiện công việc gì?
2
260
261
262
BM.TTKT.01.05 NHCH
94
263
BM.TTKT.01.05 NHCH
95
266
267
BM.TTKT.01.05 NHCH
96
BM.TTKT.01.05 NHCH