Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

BUỔI 1

1.1 Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
$20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kỳ là
<Cổ tức = lợi nhuận giữ lại đầu kì - cuối kì - lỗ thuần>
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ sở
hữu không đầu tư thêm vốn
<Lợi nhuận= delta(tài sản) - delta(nợ)- cổ tức>
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.3 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu chưa thực hiện” (doanh thu nhận trước) có số dư là
2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã
thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước
thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản
“Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu; (b) nó xuất hiện trong phần nào của
phương trình kế toán.
<Dtnt= 2000-2500+800=300>
A. (a) 300; (b)nợ phải trả
B. (a) 300; (b) nợ phải thu
C. (a) 1.300; (b) nợ phải thu
D. (a) 1.300; (b) nợ phải trả
1.4 Tài sản của doanh nghiệp
A. Chỉ là Tiền
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lý của doanh nghiệp,
mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh
tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b , c cùng đúng
1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt được
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
1.6 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được công ty cung
cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng
trước này sẽ được xem là
A. Nợ phải trả
B. Doanh thu đã thực hiện
C. Doanh thu chưa thực hiện (Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng
1.7 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã
thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa
thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ
sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
<Doanh thu = 2500+1300>
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
1.8 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ
tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ là
300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là
<Cổ tức = lợi nhuận giữ lại đầu kì - cuối kì - lỗ thuần>
A.10,500
B. 5,500
C. 500
D. Không có đáp án đúng
1.10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra)
trong “tháng này”
A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng
sẽ nhận hàng
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng) , 3 tháng
nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. b, c cùng đúng
1.11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra)
trong “tháng này”
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã giao hàng hóa cho
khách hàng trong tháng này, và đã thu tiền
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng) , 3 tháng
nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. Tất cả cùng đúng
1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua
A. Tài sản gồm những gì, giá trị mỗi loại là bao nhiêu
B. Tài sản do đâu mà có
C. Cả a và b
1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt
C. Cả hai nghiệp vụ trên
D. Không có nghiệp vụ đúng
1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của
doanh nghiệp
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c
1.15 Báo cáo nào sau đây là “Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
D. Cả 3 đều đúng
1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ = tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là
kết quả của nguyên tắc
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
1.17 Năm tài chính có thể là
A. 1/1 – 31/ 12 (năm dương lịch)
B. 1/4/x – 31/3/x+1
C. 1/7/x – 30/6/x+1
D. 1/10/x – 30/9/x+1
E. 1/2/x – 31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục
G. Tất cả cùng đúng
1.18 Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty
A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với
giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không có câu nào đúng
1.19 Nội dung sau đây “Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường
bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói
về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
C. Nguyên tắc giá gốc
D. b và c
1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế”, câu phát biểu này liên quan đến
nguyên tắc
A. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Không có đáp án đúng
1.21 “Chi phí” là
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm
B. Tiền đã chi ra
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,.. (“tiện ích”) sử dụng trong
tháng này (kỳ này)
D. Trả cổ tức
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1 – 31/3, kỳ kế toán là quý
F. c và e cùng đúng
G. b, c, d, e cùng đúng
1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300,
cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ
cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng tiền trước ở
tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu được ghi nhận là ?, (b) Tiền thu
được trong tháng 5 là
<Doanh thu= đã ứng trước + chưa thu tiền =300+800+500=1600>
<Tiền thu = 800+700=1500>
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
1.23 Chữ viết tắt IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.24 Chữ viết tắt FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ
tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là
nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc giá trị hợp lý
1.28 Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước Vốn chủ sở hữu” là
do
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng
1.29 Tài sản của doanh nghiệp
A. Là Tiền thu về
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lý của doanh nghiệp,
mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh
tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
1.30 Nợ phải trả của doanh nghiệp là
A. nợ hiện tại mà doanh nghiệp phải cam kết thanh toán;
B. được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản, cung cấp các dịch vụ
cho các doanh nghiệp khác trong tương lai;
C. kết quả của các nghiệp kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên
1.31 “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ
kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả định
nào sau đây
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng
1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các hoạt
động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế
khác” là nội dung của giả định nào sau đây
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Cả a và b
1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế”, kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây
A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay
đổi không?
B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không
C. Sản xuất có tăng chất lượng và số lượng sản phẩm hay không
D. a và b
E. Cả a, b, c
1.34 “Thảo luận về một “mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng” là một nội
dung kế toán cần chú ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó là đúng hay
sai
A. Sai
B. Đúng
1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là
nội dung của báo cáo nào sau đây
A. Báo cáo Lợi nhuận giữ lại
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo thu nhập toàn diện
D. Cả a, b, c
1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động (chỉ tính lợi nhuận thuần) còn bao gồm cả các số
liệu liên quan đầu tư giữa các cổ đông, chia cổ tức”, câu phát biểu này là đúng hay
sai
A. Đúng
B. Sai
1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lý do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm
trong kỳ?
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Cả a và b
1.38 “Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng thời
gian bằng nhau, gọi là các kỳ kế toán” lả nội dung của giả định
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định kỳ kế toán
1.39 “Tài sản thuần” là
A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản – Nợ phải trả
C. Vốn cổ phần – Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại
D. b và c đúng
1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo tình hình tài
chính và Báo cáo kết quả hoạt động
A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
D. Cả 3 nghiệp vụ trên
1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt
động và Báo cáo Lợi nhuận giữ lại
A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
B. Nhận hóa đơn tiền điện thoại cho kỳ kế toán này
C. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán
D. a và b
1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận
giữ lại và Báo cáo tình hình tài chính
A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt
B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
D. b và c
E. Cả a và b và c
1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là
A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
B. Sở hữu của người chủ đối với tài sản của doanh nghiệp
C. Phải cam kết thanh toán
D. a và b đúng
E. Tất cả đều đúng
1.44 Doanh thu
A. làm giảm của khoản nợ phải trả, của một doanh nghiệp;
B. kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hay thực hiện các hoạt động khác;
C. dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm
của tài sản (tiền, khoản phải thu,..)
D. Cả 3 câu trên
1.45 “Cổ tức”
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt được
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng

Buổi 2:
2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó
Nợ phải trả 1.200. Hỏi trong kỳ lãi thuần (lỗthuần) là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ sở
hữu đầu tư thêm vốn 200.
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số tiền bên Có của các
tài khoản” là do nguyên tắc
A. Ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí)
C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng thì phụ thuộc vào
A. FASB
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. Cơ quan thuế của Bang
D. Cả 3 câu đều đúng
2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả
vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, lợi nhuận
năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả
vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở
hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê cho nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào
doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, lợi
nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh
thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu
năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả
vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc
kế toán nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Cả hai nguyên tắc trên
D. Không có đáp án đúng
2.9 Tháng 11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh
thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán
nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc công bố đầy đủ
D. b và c
2.10 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của chủ sở hữu
B. Lãi thuần = doanh thu – Chi phí – Cổ tức = x > 0
C. Lỗ thuần làm giảm Tiền của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào
C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu
D. b và c
2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu
D. Không có đáp án đúng
2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình biến động của từng loại đối
tượng kế toán”
A. Sổ nhật ký chung
B. Sổ của bút toán gốc
C. Sổ tài khoản
D. b và c
2.14 “Tổng số dư bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên Có của các tài
khoản” là kết quả của
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
C. Nguyên tắc kế toán kép
D. Cả a, b, c
2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là
A. Tính tổng hợp
B. Tính cân đối
C. Tính tổng quát
2.16 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó
Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong
kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200
A. 700
B. 500
C. 300
D. Không có đáp án đúng
2.17 Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong tháng
3.000 chưa thanh toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư cuối
tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả nợ tiền lương là
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này
2.18 Thông tin về tài khoản “Doanh thu nhận trước”: đầu tháng khách hàng còn ứng
trước 500, Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng trước thêm trong
tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng, khách hàng vẫn còn đang ứng trước cho
doanh nghiệp bao nhiêu tiền
A. 1.700 (số dư Nợ)
B. 1.700 (số dư Có)
C. 700 (số dư Nợ)
D. 700 (số dư Có)
2.19 “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định khoản
A. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Nợ phải trả
B. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Vốn chủ sở hữu
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
2.20 Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng
A. Chứng từ gốc, Sổ Nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử
B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Bảng cân đối thử
C. Sổ Nhật ký, Sổ Cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử
D. Sổ Nhật ký, Chứng từ gốc, Sổ Cái, Bảng cân đối thử
2.21 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp đồng có hiệu lực từ 15/1. Kỳ kế
toán: quý, vậy chi phí thuê nhà quý 1 sẽ là
A. 250
B. 300
C. 1.200
D. Không có đáp án đúng
2.22 Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy từ
A. Tài khoản (Sổ cái)
B. Sổ nhật ký chung (aka sổ bút toán gốc)
C. Sổ của bút toán gốc (c2 - 10)
D. Cả a, b, c
2.23 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng
số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là “không có
sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán”. Câu kết luận này là
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa thể kết luận được
2.24 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng
số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là
chính xác
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
2.25 Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên Bảng
cân đối thử bị “mất cân bằng”
A. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
B. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền
C. Định khoản sai
D. Không có trường hợp nào
2.26 Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà cho 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là
A. 3.600
B. 3.375
C. 3.150
2.27 Sổ kế toán nào dùng ghi chép theo trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích,
chung cho tất cả nghiệp vụ
A. Sổ Cái tài khoản
B. Sổ Nhật ký chung
C. Cả a và b
2.28 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi
nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại,
Báo cáo lưu chuyển tiền
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền
2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi
nhận sai này làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo
cáo kết quả hoạt động , trong tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm
B. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi
nhận sai này làm những chỉ tiêu (a) Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm , trên
các báo cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Thấp hơn thực tế 2.000 ; (b) Cao hơn thực tế 2.000
B. (a) Cao hơn thực tế 2.000 ; (b) Thấp hơn thực tế 2.000
C. (a) Thấp hơn thực tế 10.000 ; (b) Cao hơn thực tế 10.000
D. (a) Cao hơn thực tế 10.000 ; (b) Thấp hơn thực tế 10.000
2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó
Nợ phải trả 1.200. Trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu rút vốn
(hay đầu tư) là bao nhiêu
A. 100
B. 200
C. 300
2.32 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong
đó Nợ phải trả 1.200. Biết lãi thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư
thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
2.33 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong
đó Nợ phải trả 1.200. Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư
thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300

BUỔI 3
Câu 1: "Khoản trả trước, chi phí trả trước" là
A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty lớn.
B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong tương lai (không phải chi phí
hiện tại)
C. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng thì được gọi là
A. Chi phí khấu hao.
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả A và B
Câu 3: Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng đến hiện tại được gọi

A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả A và B
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến "Bút toán điều chỉnh"
A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo kết quả hoạt động hoặc nhiều tài
khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
B. Không bao giờ liên quan đến tiền.
C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi lập Báo cáo tài chính.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 5: "Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến dòng lưu chuyển của tiền, trong kỳ kế
toán" như thế nào
A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu.
B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí.
C. Không liên quan đến dòng tiền.
D. A và B đúng
Câu 6: "Số liệu" của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế
nào
A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Báo cáo kết quả hoạt động.
C. Báo cáo tình hình tài chính.
D. Cả 3 báo cáo
E. B và C
Câu 7: Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để
A. Áp dụng kế toán dồn tích đổi với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến
nhiều ký kế toán.
B. Cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ.
C. Tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác
D. Cả 3 câu trên
Câu 8: Phát biểu nào sau đây liên quan đến "Khấu hao tài sản"
A. Phân bổ dẫn nguyên giá của tài sản cố định vào chi phí trong suốt thời gian sử
dụng dự kiến của tải sản
B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút toán điều chỉnh
C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị trường
D. A và B đều đúng
E. Cả 3 câu đều đúng
Câu 9: Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA,
kế toán hạch toán
A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100
Câu 10: Trên Báo cáo tình hình tài chính, liên quan đến tài sản cố định (Thiết bị), kế
toán theo dõi ở chi tiêu nào sau đây:
A. Nguyên giá, ở tài khoản "thiết bị.
B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản "Khấu hao lũy kế - Thiết bị"
C. Giá trị còn lại.
D. Cả A và B và C
Câu 11: Số dư của tài khoản "Khấu hao lũy kế" phản ảnh
A. Số khấu hao phát sinh trong tháng
B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến hiện tại.
C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua quá trình sử dụng.
D. B và C
Câu 12: Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản "Khấu hao lũy kế"
A. Có kết cấu giống với kết cấu tài khoản nợ phải trả. Khi lên Báo cáo tình hình tài
chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh.
B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình
tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu và được cộng vào vốn chủ sở hữu.
C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình
tài chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh.
D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình
tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu và được trừ ra vốn chủ sở hữu.
Câu 13: Theo thời gian sử dụng, "Khấu hao lũy kế" và "giá trị còn lại" có quan hệ
A. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng tăng theo.
B. Khấu hao lũy kể ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm
C. Không liên quan nhau.
Câu 14: "Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ, dịch vụ
được cung cấp cho khách hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài sản),
kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp
phải cung cấp sản phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn trả lại khoản tiền
đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải trả" đó là nội
dung của
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu đã thực hiện.
D. A và B
Câu 15: Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu quà tặng, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong
tháng 1 sẽ bao gồm
A. Có "Doanh thu bán hàng" 50.000
B. Có "Doanh thu nhận trước" 50.000
C. Có "Chi phí trả trước “ 50.000
D. Không có bút toán nào đúng
Câu 16: Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu quà tặng, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong
tháng 2 sẽ bao gồm
A. Có "Doanh thu bán hàng" 32.500
B. Nợ "Doanh thu nhận trước" 32.500
C. A và B
Câu 17: Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu quà tặng, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2,
khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong
tháng 3 sẽ bao gồm
A. Có "Doanh thu bán hàng" 15.000
B. Có "Doanh thu bán hàng" 17.500
C. Nợ "Doanh thu nhận trước" 15.000
D. A và C
Câu 18: Kỳ kế toán kết thúc vào 31/12/2015. Cho đến ngày 07/01/2016, kế toán mới
có đầy đủ thông tin để điều chỉnh một số tài khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh
trong năm 2015.
Vậy, các bút toán điều chỉnh này sẽ được ghi nhận vào sổ theo
A. Ngày 31/12/2015
B. Ngày 07/01/2016
C. Từ ngày 01/01/2016 - cho đến ngày 07/01/2016, tùy theo ngày nhận được thông
tin để điều chỉnh
D. Phụ thuộc vào quyết định của ban giám đốc
Câu 19: "Tài khoản điều chỉnh giảm" là tài khoản mà
A. Số dư của nó bị trừ ra khỏi số dư của tài khoản mà nó điều chỉnh có liên quan trên
các báo cáo tài chính
B. Kết cấu của tài khoản này thì ngược lại với kết cấu tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả A và B
Câu 20: Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, số dư của tài khoản nào sau đây dùng
để lập một phần của Báo cáo lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán
A. Tài khoản: Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường
B. Tài khoản: Cổ tức
C. Cả A và B
Câu 21: Kỳ kế toán kết thúc vào 31/12/2015. Cho đến ngày 07/01/2016, kế toán mới
nhận được hóa đơn tiền điện đã phát sinh trong năm 2015. Kế toán đã ghi nhận chi
phí này vào sổ ngày 31/12/2015. Hỏi việc ghi nhận này có áp dụng nguyên tắc kế
toán nào
A. Nguyên tắc công bố đầy đủ
B. Nguyên tắc phù hợp (aka nguyên tắc ghi nhận chi phí)
C. Cả A và B
Câu 22: Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một tài khoản tài sản và nợ phải trả.
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí
C. Cần thiết cho nghiệp vụ liên quan đến nhiều ký kế toán
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 23: Loại tài sản nào sau đây cần phải thực hiện bút toán điều chỉnh ghi nhận
"Khấu hao lũy kế"
A. Nhà văn phòng
C. Đất
B. Máy móc, thiết bị
D. A và B
E. Cả A, B, C
Câu 24: Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo thứ tự
A. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật kỳ, lập bảng cần đổi thử đã điều chỉnh.
B. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển số liệu điều chỉnh sang số
cái, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
C. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật Ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh,
chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ cái.
D. Không có đáp án đúng
Câu 25: Kỳ giữa niên độ là
A. Kỳ kế toán có độ dài nhỏ hơn 1 năm.
B. Kỳ kế toán tháng, quý.
C. Cả A và B
Câu 26: Nội dung nào sau đây liên quan đến "Kế toán dồn tích"
A. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ kế toán phát sinh các sự kiện
B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc cung cấp dịch vụ (thay vì ghi
nhận khi họ nhận được tiền)
C. Chi phí được ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi đã chi trả)
D. B và C
E. Cả A, B và C
Câu 27: Nội dung nào sau đây liên quan đến "kế toán trên cơ sở Tiền"
A. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu.
B. Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chi trả.
C. Các giao dịch được ghi nhận trong ký phát sinh các sự kiện
D. A và B
E. Cả A,B,C
Câu 28: Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút toán
điều chỉnh cuối kỳ
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoản
trên báo cáo tình hình tài chính.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 29: "Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền" thì được gọi là
A. Chi phí hoãn lại.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ
D. Chi phí trả trước.
Câu 30: "Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ" thì được
gọi là
A. Chi phí hoãn lại.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ
D. A và C đúng
Câu 31: "Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ" thì được ghi nhận vào
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. A và B cùng đúng
Cáu 32: "Doanh thu hoãn lại" là tên gọi khác của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. A và B cùng đúng
Câu 33: "Chi phí hoãn lại" là tên gọi khác của
A. Chi phí trả trước
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí chờ phân bổ
D, A và C cùng đúng
Câu 34: "Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền" là nội dung
của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu hoãn lại
D. Doanh thu dồn tích
Câu 35: "Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền" là
nội dung
A. Chi phí dồn tích
B. Chi phí hoàn lại
C. Chi phí chờ phân bổ
D. B và C cùng đúng
Câu 36: Cáu 15: Tháng 1, siêu thị A bản ra 1.000 phiếu quả tặng, mệnh giá 50/phiếu.
Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị
thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi
nhận trong tháng 1 sẽ bao gồm
A. Có "Doanh thu bán hàng* 50.000
B. Có "Chi phí trả trước* 50.000
C. Không có bút toán nào đúng
Câu 37: Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán, vào cuối kỳ, muốn ghi
nhận được chính xác doanh thu, chi phí, thì kế toán cần thực hiện công việc nào sau
đây
A. Lập Bảng tính nháp.
B. Điều chỉnh tài khoản.
C. Khoá sổ các tài khoản
D. Cả A, B và C
Câu 38: Nội dung nào sau đây liên quan đến "phân bổ chi phí trả trước" vào cuối kỳ:
A. Chi phí đã phát sinh kỳ này dịch vụ đã sử dụng của kỳ này, cuối kỳ kế toán thực
hiện bút toán điều chỉnh, kỳ sau kế toán sẽ chi tiền.
B. Tiền đã chi ra liên quan nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán điều
chỉnh.
C. Tiền chỉ ra ký này, hình thành tái sản, cuối ký kể toán thực hiện bút toán điều chỉnh
D. B và C
Câu 39: Nếu tổng số dư nợ và tổng số dư có trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh cân
bằng với nhau, kế toán có thể lấy "toàn bộ số dư của tài sản, nợ phải trả và vốn chủ
sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính thức". Câu phát biểu đó là
A. Không chính xác
B. Chính xác
Câu 40: Nội dung nào sau bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều
chỉnh "phân bổ doanh thu chưa thực hiện”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này.
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D. Không có câu nào đúng
Câu 41: Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh
"phân bổ chi phí trả trước”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D. A, C cùng đúng
Câu 42: Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh
"ghi nhận chi phí dồn tích”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D. B, C cùng đúng
Câu 43: Nội dung nào bên dưới lá đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh
"ghi nhận doanh thu dồn tích"
A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này.
C. Tài sản sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
D. A, C cùng đúng
Câu 44: Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh "phân bổ chi phí trả trước", hỏi các
chi tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Tài sản bị cao hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. A và C đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 45: Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh "ghi nhận chi phí dồn tích", hỏi các
chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. A và C đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 46: Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh "phân bồ doanh thu chưa thực
hiện", hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Doanh thu bị thấp hơn thực tế
D. A và C cùng đúng
Câu 47: Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh "ghi nhận doanh thu dồn tích", hỏi
các chi tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả cao hơn thực tế
B. Tài sản bị thấp hơn thực tế
C. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
D. B và C cùng đúng
E. Cả A, B, C cùng đúng
Câu 48: Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi
nhận chi phí dồn tích 12.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên
thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 3.000
B. Cao hơn thực tế 3.000
C. Vốn chủ sở hữu thấp hơn thực tế 3.000
D. A và C đúng
Câu 49: Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi
nhận chi phí dồn tích 17.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên
thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 2.000
B. Cao hơn thực tế 2.000
C. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế 2.000
D. B và C đúng

BUỔI 4
4.1 "Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)" được xem là
A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp
B. Phần chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty
C. Làm giảm "Lợi nhuận giữ lại" của công ty
D. b và c đúng
4.2 Mục đích của việc thực hiện bút toán khóa sổ
A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư
của các tài khoản trung gian
B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của kỳ kế toán
C. Cả a và b
4.3 Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ, nếu trên Bảng cân đối thử sau
khóa sổ vẫn còn tài khoản « Chi phí khấu hao », nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra
A. Quên ghi nhật ký bút toán khóa số tài khoản Chi phí khấu hao
B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán điều chỉnh Chi phí khấu hao
C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu hao
D. Cả a và c đều đúng
4.4 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư
A. Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)
B. Doanh thu chưa thực hiện
D. Không có câu nào đúng
4.5 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây "không còn số dư"
A. Bảo hiểm chưa hết hạn
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
D. Không có câu nào đúng
4.6 Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông
tin kế toán ở bên ngoài doanh nghiệp
A. Báo cáo tình hình tài chính
B. Các Bảng cân đối thử
D. Tuỳ quyết định của ban lãnh đạo
4.7 Bảng, báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính
A. Bảng cân đối thử
B. Bảng tính nháp
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Cả a và b
E. Cả a và b và c
4.8 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Doanh thu
C. Chi phí hoãn lại
D. a và b
E. Cả a, b, c
4.9 Kết cấu của tài khoản "Xác định kết quả kinh doanh" là
A. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: chi phí, kết chuyển lỗ; số dư cuối kỳ bên
nào có số liệu lớn hơn
B. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: chi phí, kết chuyển lời; không có số dư
cuối kỳ sau khi khoá sổ
C. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số dư
cuối kỳ sau khi khóa sổ
D. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; số dư cuối kỳ bên
nào có số liệu lớn hơn
4.10 Tài khoản "Xác định kết quả kinh doanh" là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Không thuộc báo cáo nào
4.11 Khóa sổ các tài khoản là
A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính
B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản "Lợi nhuận giữ lại"
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
4.12 Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160, chi phí thuê nhà
trả trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130. Hỏi
kết quả kinh doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là
A. Hoà vốn
B. Lỗ 20
C. Lời 20
D. Không có dữ liệu để tính toán
4.13 “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản "Lợi nhuận giữ lại", và làm cho các tài
khoản tạm thời có số dư bằng không để thu thập
thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo", đó là nội dung của công việc
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập cáo báo cáo tài chính
D. a và b
4.14 Kế toán lập bảng cân đối thử sau khóa sổ nhằm mục đích
A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản
tạm thời
B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản
thực
C. Đảm bảo các tài khoản tạm có số dư bằng không
D. b và c
E. Cả a, b, c
4.15 "Các công việc kế toán được lập lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin
trên các chứng từ gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính"
thì được gọi là
A. Bút toán điều chỉnh
B. Chu kỳ kinh doanh
C. Chu trình kế toán
D. b và c
4.16 "Kết quả cuối cùng, đầu ra "bắt buộc" của thông tin kế toán, để cung cấp cho
các đối tượng sử dụng thông tin" đó là
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Các Báo cáo tài chính
4.17 Bút toán khóa số "thu nhập thuần" là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
4.18 Bút toán khóa sổ "lỗ thuần" là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
4.19 Công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A, B, C. Vậy trên Báo cáo
tình hình tài chính, phần "Vốn chủ sở hữu" sẽ được trình bày
A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu cho cả 3 đối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C
B. 3 Khoản mục vốn chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: Vốn chủ sở hữu A; Vốn chủ sở
hữu B; Vốn chủ sở hữu C
C. 3 Khoản mục vốn chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: Vốn chủ sở hữu A; Vốn chủ sở
hữu B; Vốn chủ sở hữu C - và khoản mục “Lợi nhuận giữ lại”
4.20 Trường hợp công ty "hòa vốn", bút toán khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh
doanh sẽ là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh / Có Xác định kết quả kinh doanh
D. Không cần bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh
4.21 Bút toán khóa số tài khoản Cổ tức
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Cổ tức
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Cổ tức
C. Nợ Cổ tức/ Có Vốn cổ phần - Cổ phiếu thường
D. Nợ Cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại
22. Bút toán khóa sổ chính thức ghi nhận trong sổ cái việc chuyển của
A. Thu nhập thuần (hoặc lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại
B. Cổ tức sang lợi nhuận giữ lại
C. Tạo ra số dư bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời
D. Cả a, b, c
4.23 Trình tự thông thường khi thực hiện công việc trong quá trình khóa sổ là
A. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
B. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký, chuyển số liệu khóa sổ vào sổ cái, lập
bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Lập bảng tính nháp, căn cứ số liệu của bảng tính nháp để lập bảng cân đối thử
sau khi khóa sổ

4.24 Loại tài khoản chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán nhất định, đó là loại tài khoản
A. Tài khoản thường xuyên
B. Tài khoản tạm thời
C. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
D. b và c
4.25 Loại tài khoản nào cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. a và b
4.26 Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ
A. Tài khoản Cổ tức
B. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
C. a và b
4.27 Nhóm tài khoản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
4.28 Loại tài khoản nào mà “công ty mang số dư của tài khoản sang kỳ kế toán tiếp
theo”
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. Tài khoản Cổ tức
D. b và c
4.29 “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là
nội dung của
A. Bút toán điều chỉnh
B. Bút toán khóa sổ
C. Lập các báo tài chính
D. b và c
4.30 Số liệu “Giá trị còn lại” của Thiết bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản:
A. Thiết bị
B. Giá trị còn lại – Thiết bị
C. Thiết bị - Giá trị còn lại
D. Không theo dõi trên tài khoản riêng
4.31 Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
A. Nợ “Doanh thu”/ Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/ Có “Doanh thu”
C. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Doanh thu”
4.32 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
A. Nợ “Cổ tức”/Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/ Có “Cổ tức”
C. Nợ “Cổ tức”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Cổ tức”
4.33 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy Lợi
nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là
A. 65
B. 50
C. 45
D. Không có đáp án đúng
4.34 “Tất cả các tài khoản tạm đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây
A. Bảng cân đối thử
B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
D. Bảng tính nháp
E. c và d
4.35 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Cổ tức
C. Doanh thu
D. a và b và c
4.36 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, Chi phí thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy
kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là
A. 70
B. 55
C. 40
4.37 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực
hiện 15, phát hành thêm cổ phiếu thu tiền trong kỳ 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5,
lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là
A. 105
B. 90
C. 85
D. 70
4.38 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết
quả kinh doanh trong kỳ sẽ là
A. Lỗ 15
B. Lỗ 35
C. Lỗ 30
D. Hòa vốn
4.39 Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ liệt kê
A. Số dư các tài khoản thường xuyên
B. Số dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. a và b đều đúng
4.40 Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ được cập nhật từ những bút toán
nào sau đây
A. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn trong kỳ
B. Khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
C. Khóa sổ tài khoản cổ tức
D. b và c
E. Cả a và b và c
4.41 “Cổ tức là một phần của chi phí, nên nó là một yếu tố trong việc xác định thu
nhập thuần”, câu phát biểu trên là
A. Sai
B. Đúng
4.42 Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho
A. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ
B. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán
C. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ trừ đi Cổ tức
4.43 “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài
khoản Lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là
A. Đúng
B. Sai
4.44 Chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại, là
A. Số dư của tài khoản này trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ
B. Số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ
C. Số dư của tài khoản này trên sổ cái sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ
D. Cả a và b và c đều đúng
E. b và c cùng đúng
4.45 Số dư của tài khoản xác định kết quả kinh doanh trước khi nó được khóa sổ
A. Cân bằng với thu nhập thuần hay lỗ thuần của kỳ
B. Là số dư bên Có khi doanh nghiệp có thu nhập thuần
C. Là số dư bên Nợ khi doanh nghiệp có lỗ thuần
D. Cả a, b, c đều đúng
4.46 Để chứng minh tính cân bằng của các số dư tài khoản thường xuyên được
mang sang kỳ kế toán tiếp theo, kế toán lập
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
B. Sổ cái các tài khoản
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
D. b và c
4.47 “Giá trị còn lại” của một tài sản cố định, thì chính là
A. Phần tài sản đã được thu hồi (đã tính vào chi phí)
B. Phần tài sản chưa thu hồi (chưa tính vào chi phí)
4.48 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực
hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy bút
toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 30/ Có Lợi nhuận giữ lại 30
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 30/ Có Xác định kết quả kinh doanh 30
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 50/ Có Lợi nhuận giữ lại 50
D. Nợ Lợi nhuận giữ lại 50/ Có Xác định kết quả kinh doanh 50
4.49 So sánh giữa số dư các tài khoản thường xuyên trong bảng cân đối thử đã điều
chỉnh và số dư các tài khoản này trong sổ cái sau khi khóa sổ, kết luận là
A. Giống nhau
B. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại
C. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Khấu hao lũy kế
4.50 Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ
trong bút toán khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Chi phí
C. Cổ tức
D. Không có tài khoản nào
4.51 Kế toán có thể sử dụng số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối thử sau điều
chỉnh để lập Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ, ngoại trừ số dư của
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại
C. Tài khoản Cổ tức
D. a và c
E. a và b và c
4.52 Cho biết trật tự 3 bước bắt buộc trong chu trình kế toán mà cần phải được ghi
vào sổ nhật ký
A. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, khóa sổ các tài khoản
B. Bảng cân đối thử, bảng cân đối thử đã điều chỉnh, bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Các báo cáo tài chính
D. a và b
4.53 “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho, bán chịu hàng hóa,
và sau đó thu tiền từ các khách hàng” thì được gọi là
A. Chu trình kế toán
B. Chu kỳ kinh doanh
C. Vòng đời của doanh nghiệp
D. Cả a và b
4.54 “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là
A. Lợi nhuận còn lại (giữ lại)
B. Vốn cổ phần – Phổ thông
C. a và b
4.55 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Yêu cầu xác định nguyên giá của xe
A. 100.000
B. 120.000
C.123.000
4.56 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết nguyên giá dùng tính khấu hao
A. 100.000
B. 120.000
C.123.000
4.57 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000”
A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.000/ Có Tiền 23.000
B. Nợ “Xe auto” 23.000/ Có Tiền 23.000
C. Nợ “Chi phí sửa chữa trả trước” 23.000/ Có Tiền 23.000
4.58 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,… chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000 . Cho biết mức khấu hao năm 2013
A. 20.000
B. 24.000
C. 24.600
4.59 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết mức khấu hao trong năm 2012
A. 10.000
B. 10.250
C. 8.333
D. Không có đáp án đúng
4.60 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012
A. 113.000
B. 110.000
C. 90.000
4.61 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày
12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm
xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu
hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết phần “tài sản : xe auto” còn chưa thu hồi vào ngày
31/12/2013
A. 113.000
B. 89.000
C. 86.000
D. Không có đáp án đúng
4.62 Ngày 15/9, đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng đã ứng tiền trước trong
tháng 8. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 15/9 sẽ làm
A.Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
B. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
4.63 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C.12.000
4.64 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi vào ngày 1/9, phần tiền thuê nhà này (a) sẽ xuất hiện
trên Báo cáo tài chính ở khoản mục nào; (b) giá trị bao nhiêu
A. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 11.000
B. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b)Chi phí thuê nhà; (c) 1.000
C. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000
D. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b) Chi phí thuê nhà; (c) 12.000
4.65 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế
toán
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Tài sản giảm, chi phí tăng
C. Tài sản giảm, lợi nhuận giữ lại giảm
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
4.66 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2016 là
A. 9.000
B. 10.000
C. 12.000
D. Không có đáp án đúng
4.67 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2017 là
A. 0
B. 2.000
C. 3.000
4.68 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi doanh thu cung
cấp dịch vụ tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C.12.000
4.69 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng doanh thu
cho thuê nhà năm 2017 là
A. 3.000
B. 2.000
C. 0
4.70 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 3/2016 là
A. 12.000
B. 9.000
C. 3.000
4.71 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 4/2016 là.
A. 3.000
B. 6.000
C. 9.000
4.72 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương
phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi bút toán nào
sau đây là đúng
A. Nợ “Nhà văn phòng” 5.000/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
B. Nợ “Nhà văn phòng” 3.500, Nợ “Đất” 1.500/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
C. Nợ “Nhà văn phòng” 5.225/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
D. Nợ “Nhà văn phòng” 3.680, Nợ “Đất” 1.545/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
4.73 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương
phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi nguyên giá nhà
văn phòng
A. 3.500
B. 3.680
C. 5.000
D. 5.225
4.74 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương
phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi (a) ngày thực
hiện bút toán điều chỉnh lần thứ 1; (b) bút toán điều chỉnh cần ghi nhận là gì
A. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
B. (a) 30/9; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75
C. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
D. (a) 30/9; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền 75
4.75 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương
phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi chi phí tiền lãi
của năm x+1 là
A. 37,5
B. 187,5
C. 225
4.76 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương
phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi bút toán vào
ngày đáo hạn của thương phiếu
A. Nợ Chi phí tiền lãi 225, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225
B. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Tiền lãi phải trả 187,5, Nợ Thương phiếu phải trả
5.000/ Có Tiền 5.225
C. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.037,5
D. Nợ Thương phiếu phải trả 5.225/ Có Tiền 5.225
4.77 .Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Vốn chủ sở hữu đầu kỳ
$20.000, vậy “Chủ sở hữu rút vốn” trong kỳ là
A. $800
B. $1.000
C. $3.300
D. Cả 3 câu đều sai
4.78 “Tài sản thuần” là
A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản – Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. b và c đúng
4.79 Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là
A. Số liệu về “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)” trên Báo cáo kết quả hoạt động, dùng để
lập chỉ tiêu “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)” trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Lợi nhuận thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Lỗ thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo
cáo lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
4.80 Mối quan hệ giữa Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) và Báo cáo
lợi nhuận giữ lại là
A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi
nhuận giữ lại” đầu kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại
B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi
nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
C. Cả 2 câu trên đều đúng
4.81 Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế
toán hạch toán
A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100
D. Nợ Tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100
E. Hoặc c hoặc d
4.82 “Sổ của các bút toán gốc. Ghi hàng ngày, theo trình tự theo thời gian. Theo dõi
số phát sinh trong kỳ, không theo dõi số dư đầu kỳ, cuối kỳ” là
A.Sổ Cái tài khoản
B. Sổ Nhật ký
C. Cả a và b
4.83 Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là
A. Số dư = 0
B. Số dư ở bên phần ghi giảm của tài khoản đó
C. Hoặc a hoặc b
4.84 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là
A. Tính tổng hợp
B. Tính tổng quát
C. Tính cân đối
D. Cả a, b, c
4.85 “Bảng cân đối thử” là gì
A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc chuẩn bị Báo cáo tài chính
B. Là báo cáo tài chính, phản ảnh tổng tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một
thời điểm nhất định
C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng
số dư Có của các tài khoản, tại một thời điểm nhất định, kiểm tra tính cân bằng
D. 3 câu trên đều đúng
4.86 Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên Bảng
cân đối thử “vẫn cân bằng”
A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền
B. Định khoản sai
C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
D. Tất cả các trường hợp trên
4.87 Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (theo kế toán Mỹ) được thiết lập do
A. Bộ tài chính
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. FASB và SEC
D. Cả a, b, c
4.88 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng
số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là
chính xác
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
4.89 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi
nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập, Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo
lưu chuyển tiền
C. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo kết quả hoạt động
4.90 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi
nhận sai này làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo
cáo kết quả hoạt động , trong tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
B. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
C. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm
4.91 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để
A. áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến
nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác
D. Cả 3 câu trên
4.92 Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suất
12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/lần, trong 5 năm. Vậy ngày 31/1, bút toán
điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán: tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100
4.93 “cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “vốn chủ sở hữu”, và làm cho các tài
khoản tạm có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó
là nội dung của công việc
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập các báo cáo tài chính
D. a và b
4.94 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” là
A. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình điều chỉnh các tài khoản, dùng ghi nhận
các bút toán điều chỉnh phát sinh
B. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình khóa sổ, tổng hợp thông tin doanh thu,
chi phí, kết quả kinh doanh của cả kỳ kế toán
C. Không câu phát biểu nào chính xác
4.95 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” xuất hiện trong bảng
nào sau đây
A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. Không có bảng nào kể trên
4.96 Trong bảng cân đối thử sau khi khóa sổ, số dư của tài khoản “lợi nhuận giữ lại”

A. Số dư đầu kỳ của tài khoản này
B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ
C. Số dư cuối kỳ của tài khoản này
4.97 Số dư cuối kỳ của tài khoản “lợi nhuận giữ lại” có thể lấy trực tiếp từ bảng nào
sau đây
A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. a và b
4.98 Việc kiểm kê hàng tồn kho, cần được kế toán thực hiện
A. Ít nhất 1 lần/ 1 năm
B. Thường là vào cuối năm tài chính
C. Trước khi lập Báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu
4.99 Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát (được xác định qua kết quả
kiểm kê) là
A.Nợ “Hàng tồn kho”/ Có “Giá vốn hàng bán”
B.Nợ “Giá vốn hàng bán”/ Có “Hàng tồn kho”
C.Nợ “Chi phí bán hàng”/ Có “Hàng tồn kho”
D.Không có đáp án đúng
4.100 Trả tiền thuê nhà để kinh doanh cho công ty thương mại, 12.000/ tháng, diện
tích thuê 800 m2, trong đó 560 m2 dùng để làm showroom, 240 m2 còn lại dùng
làm phòng kế toán, phòng nhân sự. Hỏi kế toán cách hạch toán nào sau đây là hợp lý
A.Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 12.000/ Có Tiền 12.000
B.Nợ Chi phí bán hàng 8.400; Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.600/ Có Tiền
12.000
4.101 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đi), cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy
số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán
A.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
B.Hàng đang đi đường
C.Tài sản ngắn hạn
D.b và c
4.102 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đến), cuối tháng hàng chưa về nhập kho.
Vậy số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán
A.Hàng đang đi đường
B.Hàng gửi đi bán
C.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
D.a hoặc b
4.103 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người
mua, thì số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán của người bán
A.Hàng gửi đi bán
B.Hàng đang đi đường
C.Ghi nhận Giá vốn hàng bán & Doanh thu bán hàng
D.a và b
4.104 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người
mua, thì số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán của người mua
A.Cuối tháng, hàng chưa về nhập kho, thì ghi nhận là Hàng đang đi đường
B.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
C.Trong tháng hàng về nhập kho, tùy tính chất để ghi nhận vào Hàng hóa, nguyên
vật liệu, công cụ,…
D.a và c
4.105 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng, khi kế toán
thay đổi phương pháp tính giá xuất kho
A.Bảng cân đối kế toán
B.Báo cáo kết quả hoạt động
C.Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D.Cả a và b và c
4.106 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng
tồn cuối kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính
A.Bình quân gia quyền
B.FIFO
4.107 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá
vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
4.108 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá
vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
4.109 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả định “dòng giá trị hàng xuất kho”
không gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho”
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
C.Thực tế đích danh
E. a và b
F. Tất cả các phương pháp trên
4.110 “Dòng hàng thực tế xuất kho và dòng giá trị hàng hóa xuất kho bắt buộc phải
tương ứng với nhau”
A.Sai
B.Đúng
4.111 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty A
A. Nợ Thương phiếu phải thu 10.450/ Doanh thu bán hàng 10.450
B. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Doanh thu bán hàng 10.000
C. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
D. b và c
4.112 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty A
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi phí tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng (nợ tiền lãi phải thu 50/ có doanh thu tiền lãi 50)
4.113 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2015 của công ty B
A. 50
B.100 (2 tháng tiền lãi)
C. 350
D. 450
4.114 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2016 của công ty B
A. 50
B.100
C. 350 (7 tháng tiền lãi)
D. 450
4.115 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi ngày 1/7/16, số dư tài khoản Tiền lãi phải trả của công ty B là
A. 100
B. 350
C. 400 (8 tháng tiền lãi)
D. 450
4.116 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải
thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng.
Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A
A. Nợ Chi phí tiền lãi 350, Nợ Tiền lãi phải trả 150, Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/
Có Tiền 10.450
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Chi phí tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải trả 100, Có Thương phiếu
phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương
phiếu phải thu 10.000
D. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương
phiếu phải thu 10.000

BUỔI 5
5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ
(20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu thuần
A. (a) 24, (b) 104
B. (a) 96, (b) 160
C. (a) 120, (b) 200
5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ chi tiết theo dõi khối lượng và
giá trị, cho từng mặt hàng
A. Nguyên vật liệu
B. Công cụ, dụng cụ, vật dụng
C. Thành phẩm
D. Hàng hóa tồn kho
E. Cả a,b, c, d
5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Giá mua hàng hóa
C. Cả a và b
5.4 Salon auto , ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chưa
thanh toán. (a) bút toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là (b)
auto được trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình tài chính
A. (a) Nợ “auto”/ Có Thương phiếu phải trả ; (b) Tài sản cố định
B. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Thương phiếu phải trả”; (b) Tài sản
ngắn hạn
C. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Phải trả người bán”; (b) Tài sản ngắn
hạn
D. a và b cùng đúng
5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi
người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời
gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng)
B. Chiết khấu thương mại
C. Giảm giá hàng mua
D. Cả a, b, c
5.6 Đối với người mua “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi
người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời
gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Giảm giá hàng mua
B. Chiết khấu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
5.7 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận
“doanh thu”
A. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
C. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
D. a và c
5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi
phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá
bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước
(FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.800
5.9 Doanh thu bán hàng được tính trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.10 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.11 Loại nào sau đây là “tài sản” của doanh nghiệp và xuất hiện trên
báo cáo tình hình tài chính
A. Hàng đang đi đường
B. Hàng gửi đi bán
C. Hàng đã giao cho khách hàng (đã tiêu thụ)
D. a và b
E: Cả a và b và c
5.12 Kết cấu tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” trong công ty
thương mại là
A. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ; Bên Có: giá vốn hàng
bán; kết chuyển lời. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán; kết chuyển lỗ. Bên Có: doanh thu bán
hàng, kết chuyển lời, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
C. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời. Bên Có: doanh thu bán
hàng ; kết chuyển lỗ. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng; kết chuyển lời. Bên Có: giá vốn hàng
bán, kết chuyển lỗ, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
5.13 Cho biết tài khoản nào sau đây là “tài khoản điều chỉnh giảm”
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
5.14 Tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn
cuối kỳ, kế toán sẽ xem số dư của tài khoản nào sau đây
A. Hàng hóa tồn kho
B. Giá vốn hàng bán
5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto”. Ngày 1/11 mua vật
dụng về nhập kho, dùng cho nhiều tháng, trị giá 1.000.
Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho biết bút toán ngày 5/11
A. Nợ “Vật dụng” 50/ Có “Tiền” 50
B. Nợ “Hàng tồn kho” 50/ Có “Tiền” 50
C. Nợ “Chi phí vận chuyển hàng mua” 50/ Có “Tiền” 50
5.16 Nội dung sau đây “ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán
mà doanh thu được tạo từ các chi phí này” là về nguyên tắc
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Cả a và c
5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được
công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ
được ghi nhận vào “Nợ phải trả”, đây là thuộc
A. Kế toán dồn tích
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. a và b
5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế
toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận chi phí thuê nhà trong năm 2015 là
7.500. Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán
nào; (b) nguyên tắc kế toán nào được áp dụng
A. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc giá gốc
B. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc phù hợp
C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc phù hợp
D. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc giá gốc
5.19 Câu phát biểu “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu,
chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ
vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền”
là nói về loại
A. Kế toán dồn tích
B. Kế toán trên cơ sở tiền
5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000,
Lợi nhuận giữ lại = x, Vốn cổ phần – Phổ thông 170.000,
Phải trả người bán 16.000, Thiết bị 175.000, Khấu hao lũy kế 8.800
A. 4.000
B. 21.600
5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho = x, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại
30.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 500.000, Thương phiếu
phải trả 20.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 30.000
A. 40.000
B. 100.000
C. Không có đáp án đúng
5.22 Tìm x, y biết: Hàng hóa tồn kho = y, Tiền 10.000, Lợi nhuận giữ lại
3.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 72.000, Doanh thu chưa
thực hiện 5.000, Thiết bị = x, Khấu hao lũy kế 2.000 và x= 7y.
A. x = 9.000, y = 63.000
B. x = 8.500, y = 59.500
C. Không có đáp án đúng
5.23 Tìm x, y, biết: Tiền = x, Hàng hóa tồn kho 20.000, Lợi nhuận giữ lại
= y, Vốn cổ phần – Phổ thông 300.000, Thương phiếu
phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và Vốn chủ
sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả.
A. x = 10.000, y = 60.000
B. x = 30.000, y = 60.000
C. x = 330.000, y = 150.000
5.24 Tìm x, y, biết: Hàng hóa tồn kho 180.000, Tiền 120.000, Lợi nhuận
giữ lại = y, Vốn cổ phần – Phổ thông 400.000, Thương
phiếu phải trả 20.000, Máy móc = x, Khấu hao lũy kế 90.000 và giá trị
còn lại của Máy móc = 70% của Nguyên giá
A. x= 300.000, y = 90.000
B. x = 630.000, y = 400.000
C. Không có đáp án đúng
5.25 Mua (=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp) hàng hóa, vật tư
(nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa) ,…, cuối kỳ (cuối
tháng, quý, năm) còn đang trên đường vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi
hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho,
thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào
A. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. (a) Sản phẩm dở dang ; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản
dài hạn
C. (a) Hàng hóa, Vật tư; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản
ngắn hạn
D. (a) Hàng đang đi đường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài
sản ngắn hạn
5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng
hoặc chuyển đến cho khách hàng; (b) gửi bán đại lý, ký gửi; (c) trị giá
dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho khách hàng nhưng chưa được
chấp nhận thanh toán;…(Hàng hóa, thành phẩm vẫn thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp), thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo
tài chính nào
A. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản
ngắn hạn
C. (a) Giá vốn hàng bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
D. (a) Hàng đang đi đường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài
sản ngắn hạn
5.27 Tìm x, biết: Tiền 20.000, Bảo hiểm trả trước 3.000, Khấu hao lũy
kế 1.000, Hàng hóa 8.000, Máy móc 20.000, Vốn cổ phần –
Phổ thông = x, Phải trả người bán 10.000
A. 40
B. 42
5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg,
chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng
về kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch toán
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 5.900/ Có Phải trả người bán 5.900
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/
Có Phải trả người bán 5.900
C. a và b cùng đúng
5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg,
chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng
về kho cho doanh nghiệp. Hỏi: giá gốc hàng mua
A. 5,9đ/kg
B. 4,9đ/kg
5.30 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: giá vốn hàng
bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.31 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: bút toán ghi
nhận ngày 8/1
A. Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200
B. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200,
(b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.160/ Có Hàng hóa tồn kho 5.160
C. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200,
(b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.560/ Có Hàng hóa tồn kho 5.560
D. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200,
(b) Nợ Giá vốn hàng bán 6.400/ Có Hàng hóa tồn kho 6.400
5.32 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: lợi nhuận gộp
ngày 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.33 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg. và tính giá xuất kho Nhập trước, xuất trước (FIFO). Hỏi: giá vốn
hàng bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.34 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền
500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất
kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi (a) bút toán ghi nhận chi phí vận
chuyển, (b) tính giá vốn hàng bán
A. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.160
B. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 5.660
C. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.560
D. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 6.900
5.35 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế
4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền
400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất
kho theo Nhập trước – Xuất trước (FIFO). Hỏi: Lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.36 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm
chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 5/1
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 800/
Có Phải trả người bán 4.800
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.800/ Có Phải trả người bán 4.800
5.37 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm
chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua ngày 5/1
A. 4,8đ/kg
B. 4,0đ/kg
5.38 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm
chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa,
giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán
trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và
tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi giá vốn hàng bán 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.39 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm
chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa,
giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán
trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và
tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi giá vốn hàng
bán ngày 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.40. Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm
chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa,
giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán
trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và
tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.220
D. 11.260
5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương
phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày 1/11 của công ty B
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.450, Nợ Chi phí tiền lãi 450/ Có Thương
phiếu phải trả 10.450
B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000
C. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Doanh thu 10.000
D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có Thương phiếu phải trả 10.000
E. b và c
5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương
phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty B
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi)
450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi phí tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng
5.43 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương
phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương
phiếu của công ty A
A. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 100, Có Tiền lãi phải trả 350,
Có Thương phiếu phải thu 10.000
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có
Thương phiếu phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100,
Có Thương phiếu phải thu 10.000
5.44 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn đầu kỳ
30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi phí bán hàng
15.Tính
(a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ
kế toán
A. (a) 270 ; (b) 210 ; (c) 195
B. (a) 285 ; (b) 75 ; (c) 60
C. (a) 270; (b) 250 ; (c) 235
D. (a) 285; (b) 210; (c) 195
5.45 Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thử sau
khóa sổ của công ty thương mại
a. Hàng tồn kho
B. Giá vốn hàng bán.
C. Doanh thu bán hàng
D. Cả a, b, c
BUỔI 6
6.1 Số liệu của những chỉ tiêu nào sau đây sẽ bị thay đổi, khi kế toán
thay đổi phương pháp tính giá xuất kho
A. Giá vốn hàng bán, Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
B. Lợi nhuận gộp, Kết quả kinh doanh
C. Cả a và b
6.2 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả “đơn giá hàng
xuất kho = đơn giá hàng tồn kho”
A. Nhập trước – xuất trước
B. Thực tế đích danh
C. Bình quân gia quyền
D. Cả b, c đều đúng
6.3 Ngày 1/8 mua hàng hóa 100kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển
2.5/kg, khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất
bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 60kg, giá mua 18.5/kg,
chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg, giá
bán 50/kg. Biết tồn kho đầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất
kho theo phương pháp FIFO thì (a) giá trị hàng xuất kho trong
kỳ; (b) lãi gộp
A. (a) 5.060; (b) 7.940
B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.4 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển
2.5/kg, khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất
bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg,
chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg, giá
bán 50/kg. Biết tồn kho đầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất
kho theo phương pháp BQGQ thì (a) giá trị hàng xuất kho trong
kỳ; (b) lãi gộp
A. (a) 5.020; (b) 7.980
B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.5 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển
2.5/kg, khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất
bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận
chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì giá
trị hàng tồn kho cuối kỳ là
A. 6.160
B. 5.940
C. Không có đáp án đúng
6.6 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển
2.5/kg, khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất
bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 0kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận
chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì
giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là
A. 6.160
B. 5.940
C. Không có đáp án đúng
6.7 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính
giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.8 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính
giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.9 Phương pháp tính giá xuất kho nào “phù hợp với việc xuất kho hàng
hóa thực tế của hầu hết các doanh nghiệp”
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.10 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả định “dòng giá trị hàng
xuất kho” gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho”
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
C. Thực tế đích danh
D. a và b và c
6.11 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính
giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền (đơn giá bính quân)
6.12 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua
chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả
người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
6.13 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) về nhập
kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái.
Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế
toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả
người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
6.14 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG) về
nhập kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế
20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển
khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả
người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
6.15 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua
chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả
người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán
20.000
6.16 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto,…TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) để
sản xuất (kinh doanh trong doanh nghiệp), giá chưa thuế 25.000, phát
hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm, lãi suất 12%/năm. Ngày
10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…)
chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 2.000, tất cả trả
bằng TGNH. (a) Kế toán hạch toán thế nào; và (b) “Thiết bị” được
xem là mục nào trên báo cáo tình hình tài chính
A. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ
“Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản dài hạn (TS cố
định)
B. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả”
25.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài
sản ngắn hạn (TS lưu động)
C. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000/ Có “Thương
phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000;
(b) Tài sản dài hạn (TS cố định)
D. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000 / Có
“Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho”
5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản ngắn hạn (TS lưu động)
6.17 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto) để sản xuất (kinh doanh),
giá chưa thuế 25.000, phát hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm,
lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy
thử, tân trang, sơn sửa,…) chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về
doanh
nghiệp 2.000, tất cả trả bằng TGNH. Kế toán đã tính giá “nguyên giá”
Thiết bị 30.000. Hỏi nguyên tắc kế toán nào đã được áp dụng
A. Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí)
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
D. Cả a và b và c
6.18 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp
tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.19 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp
tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền (đơn giá bính quân)
6.20 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp
tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.21 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp
tính giá xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.22 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp
tính giá xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.23 Lợi nhuận gộp 375 (chiếm 25%), hàng tồn kho đầu kỳ 800, hàng
mua thuần 400. Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
A. 825
B. 650
C. 300
D. 75
6. 24 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của
Công ty A
A. Hàng mua, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
B. Hàng mua , FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ người bán đến công
ty A
C. Hàng công ty A đang “nhận ký gửi” từ công ty khác
D. Không có nội dung nào
6. 25 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của
Công ty A
A. Hàng bán, FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ công ty A đến kho
khách hàng
B. Hàng bán, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách
hàng
C. Hàng Công ty A ký gửi ở công ty khác
D. a và c
6. 26 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của
Công ty A
A. Hàng công ty A đang “nhận ký gửi” từ công ty khác
B. Hàng Công ty A chuyển đi ký gửi ở công ty khác
C. Cả a và b
D. Không có nội dung nào
6. 27 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết, lợi
nhuận thuần chính xác của năm 2018.
A. 80,000
B. 60,000
6. 28 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này làm lợi nhuận thuần bị ảnh hưởng thế nào?
A. Bị thấp hơn thực tế 10.000
B. Bị cao hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần
D. Không có đáp án đúng
6. 29 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết, lợi
nhuận thuần chính xác của năm 2018.
A. 80,000
B. 60,000
6. 30 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này làm lợi nhuận thuần bị ảnh hưởng thế nào?
A. Bị thấp hơn thực tế 10.000
B. Bị cao hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần
D. Không có đáp án đúng
6. 31 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này ảnh hưởng thế nào đến giá vốn hàng bán năm 2019.
A. Cao hơn thực tế 10.000
B. Thấp hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D. Không có đáp án đúng
6. 32 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này ảnh hưởng thế nào đến giá vốn hàng bán năm 2019.
A. Cao hơn thực tế 10.000
B. Thấp hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D. Không có đáp án đúng
6.33 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Hàng đang đi đường”
A. Hàng mua , FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ người bán đến công
ty A
B. Hàng mua, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
C. Hàng bán, FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ công ty A đến kho
khách hàng
D. Hàng bán, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách
hàng
E. b và c
6.34 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Hàng gửi đi bán”
A. Hàng bán, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách
hàng
B. Hàng bán, FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ công ty A đến kho
khách hàng
C. Hàng Công ty A ký gửi ở công ty khác
D. b và c
E. Không có đáp án đúng
6. 35 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này ảnh hưởng thế nào đến lợi nhuận năm 2019.
A. Cao hơn thực tế 10.000
B. Thấp hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D. Không có đáp án đúng
6. 36 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên
hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi
sai này ảnh hưởng thế nào đến lợi nhuận năm 2019.
A. Cao hơn thực tế 10.000
B. Thấp hơn thực tế 10.000
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019
D. Không có đáp án đúng

Trắc nghiệm cuối chương

Chương 1
1. (MTHT 1) Điều nào sau đây không phải là một bước trong quy trình kế toán
a. Xác định
b. Đơn vị kinh tế
c. Ghi chép
d. Cung cấp thông tin
2. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về người sử dụng thông tin kế toán là không chính xác?
a. Quản lý là người sử dụng bên trong.
b. Cơ quan thuế là người sử dụng bên ngoài.
c. Chủ nợ hiện tại là người sử dụng bên ngoài.
d. Cơ quan quản lý là người sử dụng bên trong.
3. (MTHT 2) Nguyên tắc giá lịch sử nêu rõ:
a. tài sản ban đầu được ghi nhận theo giá góc và được điều chỉnh khi giá trị hợp lý thay đổi.
b. các hoạt động của một đơn vị phải được lưu giữ riêng biệt và tách bạch với chủ sở hữu
của nó.
c. tài sản nên được ghi nhận bằng giá trị của chúng.
d. chỉ dữ liệu giao dịch có khả năng được thể hiện dưới dạng tiền mới được đưa vào ghi
chép kế toán.
4. (MTHT 2) Phát biểu nào sau đây về các giả định cơ bản là đúng?
a. Các giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán.
b. Giả định đơn vị kinh tế nói rằng cần có một đơn vị kế toán cụ thể.
c. Giả định đơn vị tiền tệ cho phép kế toán đo lường tinh thần nhân viên.
d. Công ty tư nhân không phải là đơn vị kinh tế.
5. (MTHT 2) Ba loại đơn vị kinh doanh là:
a. công ty tư nhân, doanh nghiệp nhỏ và công ty hợp danh.
b. công ty tư nhân, công ty hợp danh và công ty cổ phần.
c. công ty tư nhân, công ty hợp danh, và các doanh nghiệp lớn.
d. công ty tài chính, công ty sản xuất và công ty dịch vụ.
6. (MTHT 3) Lợi nhuận thuần đạt được trong một khoảng thời gian khi:
a. tài sản vượt quá nợ phải trả.
b. tài sản vượt quá doanh thu.
c. chi phí vượt quá doanh thu.
d. doanh thu vượt chi phí.
7. (MTHT 3) Tính đến ngày 31/12/2020, công ty Stoneland có tài sản là €3,500 và vốn chủ
sở hữu là €2,000. Nợ phải trả của Stoneland tính đến ngày 31/12/2020 là bao nhiêu?
a. €1,500. b. €1,000. c. €2,500. d. €2,000.
8. (MTHT 4) Thực hiện các dịch vụ chưa thu tiền sẽ có ảnh hưởng đến các thành phần của
phương trình kế toán cơ bản sau:
a. tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
b. tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
c. tăng tài sản và tăng pọ phải trả.
d. tăng nợ phải trả và tăng vốn chủ sở hữu.
9. (MTHT 4) Sự kiện nào sau đây không được ghi trong ghi chép kế toán?
a. Thiết bị được mua chịu.
b. Một nhân viên nghỉ hưu.
c. Một khoản đầu tư bằng tiền vào doanh nghiệp.
d. Công ty trả cổ tức bằng tiền.
10. (MTHT 4) Trong năm 2020, tài sản của Công ty Xia Lin đã giảm ¥500,000 và nợ phải trả
giảm ¥900,000. Do đó vốn chủ sở hữu của nó:
a. tăng ¥400,000.
c. giảm ¥400,000.
b. giảm ¥1,400,000.
d. tăng ¥1,400,000.
11. (MTHT 4) Thanh toán một khoản nợ phải trả người bán, sẽ có ảnh hưởng đến các thành
phần của phương trình kế toán cơ bản như sau.
a. giảm vốn chủ sở hữu và giảm nợ phải trả.
b. tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
c. giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
d. giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
12. (MTHT 5) Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Một báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về dòng tiền vào (thu tiền) và dòng tiền ra
(chi trả) trong một khoảng thời gian cụ thể.
b. Báo cáo tình hình tài chính báo cáo các tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một
ngày cụ thể.
c. Báo cáo kết quả hoạt động trình bày các khoản doanh thu, chi phí, tài sản và nợ trong
một khoảng thời gian cụ thể.
d. Báo cáo lợi nhuận giữ lại tóm tắt những thay đổi của lợi nhuận giữ lại trong một khoảng
thời gian cụ thể.
13. (MTHT 5) Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Jim Otto mua chịu một chiếc máy trị giá
$900, Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:
a. chỉ có báo cáo kết quả hoạt động.
b. chỉ có báo cáo tình hình tài chính
c. chỉ có báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại.
d. chỉ có báo cáo báo cáo kết quả hoạt động, báo cáo lợi nhuận giữ lại và báo cáo tình hình
tài chính.
14. (MTHT 5) Báo cáo tài chính, báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu là:
a. báo cáo kết quả hoạt động.
b. báo cáo lợi nhuận giữ lại.
c. báo cáo tình hình tài chính.
d. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
*15. (MTHT 6) Dịch vụ được thực hiện bởi kế toán công bao gồm:
a. kiểm toán, thuế, và tư vấn quản lý.
b. kiểm toán, lập ngân sách, và tư vấn quản lý.
c. kiểm toán, lập ngân sách, và kế toán chi phí.
d. kiểm toán nội bộ, ngân sách, và tư vấn quản lý.

Chương 2
1. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về tài khoản là đúng?
a. Phía bên phải của tài khoản là bên ghi nợ hoặc tăng.
b. Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng khoản
mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.
c. Có các tài khoản riêng cho các khoản mục tài sản và nợ phải trả cụ thể nhưng chỉ có một
tài khoản cho các khoản mục vốn chủ sở hữu.
d. Bên trái của tài khoản là bên ghi có, hoặc giảm.
2. (MTHT 1) Khoản ghi nợ:
a. tăng cả tài sản và nợ phải trả.
b. giảm cả tài sản và nợ phải trả.
c. tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
d. giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
3. (MTHT 1) Tài khoản doanh thu:
a. được ghi tăng bởi khoản ghi nợ.
b. được ghi giảm bởi khoản ghi có.
c. có số dư thông thường bên nợ.
d. được ghi tăng bởi khoản ghi có.
4. (MTHT 1) Tài khoản thường có số dư nợ là:
a. tài sản, chi phí và doanh thu.
b. tài sản, chi phí, và vốn cổ phần - phổ thông.
c. tài sản, nợ phải trả và cổ tức.
d. tài sản, cổ tức và chi phí.
5. (MTHT 1) Phương trình kế toán mở rộng là:
a. Tài Sản + Nợ Phải Trả = Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Cổ Tức + Doanh Thu + Chi
Phí.
b. Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Cổ Tức + Doanh Thu - Chi
Phí.
c. Tài Sản = Nợ Phải Trả - Vốn Cổ Phần - Lợi Nhuận Giữ Lại - Cổ Tức - Doanh Thu -
Chi Phí.
d. Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh Thu - Chi Phí -
Cổ Tức.
6. (MTHT 2) Nội dung nào sau đây không phải là một phần của quá trình ghi chép?
a. Phân tích giao dịch.
b. Lập báo cáo kết quả hoạt động.
c. Nhập các giao dịch vào nhật ký.
d. Chuyển sổ các bút toán nhật ký.
7. (MTHT 2) Phát biểu nào sau đây về nhật ký là sai?
a. Nó không phải là sổ của bút toán gốc.
b. Nó cung cấp sổ ghi chép theo thời gian của các giao dịch.
c. Nó giúp xác định vị trí lỗi vì số tiền ghi nợ và ghi có đối với mỗi bút toán có thể dễ
dàng so sánh.
d. Nó cho biết nơi lưu giữ ảnh hưởng của một giao dịch hoàn tất.
8. (MTHT 2) Việc mua vật tư trả chậm sẽ dẫn đến:
a. ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Tiền.
b. ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.
c. ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.
d. ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Thu Khách Hàng.
9. (MTHT 3) Thứ tự của các tài khoản trong sổ cái là:
a. tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức.
b. tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức, doanh thu, chi phí.
c. vốn cổ phần - phổ thông, tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, cổ tức.
d. doanh thu, tài sản, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thông, cổ tức.
10. (MTHT 3) Sổ tài khoản:
a. chỉ bao gồm tài khoản tài sản và nợ phải trả.
b. chỉ ra các tài khoản theo thứ tự bảng chữ cái.
c. là một tập hợp các tài khoản được một công ty lưu giữ.
d. là một sổ bút toán gốc.
11. (MTHT 3) Chuyển sổ;
a. thường xảy ra trước khi ghi nhật ký.
b. chuyển dữ liệu về giao dịch từ sổ cái vào sổ nhật ký.
c. là một bước tùy chọn trong quá trình ghi chép.
d. chuyển các bút toán nhật ký vào sổ tài khoản.
12. (MTHT 3) Trước khi chuyển sổ khoản thanh toán €5,000, Phải Trả Người Bán của
Green Grocers có số dư thông thường là €16,000. Số dư sau khi chuyển sổ giao dịch
này là:
a. €21,000.
c. €11,000.
b. €5,000.
d. không thể xác định.
13. (MTHT 4) Bảng cân đối thử:
a. là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm nhất định.
b. chứng minh các giao dịch được báo cáo là đúng.
c. sẽ không cân bằng nếu một bút toán nhật ký được chuyển sổ hai lần.
d. chứng minh rằng tất cả các giao dịch đã được ghi chép.
14. (MTHT 4) Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
a. một bút toán nhật ký được chuyển sổ hai lần.
b. mua vật tư trả chậm được ghi nợ Vật Tư và ghi có Tiền.
c. chia cổ tức £100 được ghi nợ Cổ Tức £1,000 và được ghi có Tiền €100.
d. khoản thanh toán £450 trả chậm được ghi nợ
Phải Trả Người Bán €45 và ghi có Tiền £45.
15. (MTHT 4) Bảng cân đối thử của Công ty Jeong có các tài khoản với số dư thông
thường như sau: Tiền $5,000, Doanh Thu Dịch Vụ $85,000, Lương và Tiền Công Phải
Trả $4,000, Chi Phí Lương và Tiền Công $40,000, Chi Phí Thuê $10,000, Vốn Cổ
Phần - Phổ Thông $42,000, Cổ Tức $15,000, và Thiết Bị $61,000. Khi lập bảng cân
đối thử, số tổng cộng cột ghi nợ là:
a.$131,000.
b. $216,000
c. $91,000.
d. $116,000.

Chương 3
1. (MTHT 1) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu quy định rằng:
a. doanh thu cần được ghi nhận trong kỳ kế toán mà nghĩa vụ phải thực hiện được hoàn
thành.
b. chi phí cần phù hợp với doanh thu.
c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.
d. năm tài chính cần tương ứng với năm dương lịch.
2. (MTHT 1) Giả định kỳ kế toán quy định rằng:
a. các công ty phải đợi cho đến khi kết thúc năm dương lịch để lập báo cáo tài chính.
b. các công ty dùng năm tài chính để báo cáo thông tin tài chính.
c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.
d, các công ty ghi nhận thông tin trong kỳ kế toán xảy ra sự kiện.
3. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về kế toán dồn tích là sai?
a. Các sự kiện làm thay đổi báo cáo tài chính của một công ty được ghi nhận trong các kỳ
xảy ra các sự kiện đó.
b. Doanh thu được ghi nhận trong kỳ thực hiện dịch Vụ.
c. Cơ sở này phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế IFRS.
d. Chỉ ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền, và chỉ ghi nhận chi phí khi trả tiền.
4. (MTHT 1) Nguyên tắc hoặc giả định cho biết cần
ghi nhận các hoạt động (chi phí) trong kỳ công ty sử dụng tài sản hoặc làm phát sinh nợ
phải trả để tạo ra doanh thu là:
a. nguyên tắc ghi nhận chi phí.
b. giả định chi phí.
c. giả định kỳ kế toán.
d. nguyên tắc ghi nhận doanh thu,
5. (MTHT 1) Các bút toán điều chỉnh được lập để đảm bảo rằng:
a, chi phí được ghi nhận trong kỳ mà chúng phát sinh.
b. doanh thu được ghi nhận trong kỳ thực hiện dịch vụ.
c. các tài khoản của báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động có số dư
chính xác vào cuối kỳ kế toán.
d. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
6. (MTHT 1) Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều chỉnh ngoại
trừ?
a. chi phí trả trước.
b. doanh thu dồn tích.
c. chi phí dồn tích.
d. ghi nhận doanh thu.
7. (MTHT 2) Bảng cân đối thử trình bày Vật Tư €1,350 và Chi Phí Vật Tư €0. Nếu vật tư còn
tồn kho €600 vào cuối kỳ, thì bút toán điều chỉnh là:
a. Vật Tư 600
Chi Phí Vật Tư 600
b. Vật Tư 750
Chi Phí Vật Tư 750
c. Chi Phí Vật Tư 750
Vật Tư 750
d. Chi Phí Vật Tư 600
Vật Tư 600

8. (MTHT 2) Các điều chỉnh đối với chi phí trả trước:
a. làm giảm tài sản và tăng doanh thu.
b. làm giảm chi phí và tăng tài sản.
c. làm giảm tài sản và tăng chi phí.
d. làm giảm doanh thu và tăng tài sản.
9. (MTHT 2) Khấu Hao Lũy Kế là:
a. tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.
b. tài khoản chi phí.
c. tài khoản vốn chủ sở hữu.
d. tài khoản nợ phải trả.
10. (MTHT 2) Rivera Shipping tính khấu hao trên thiết bị giao nhận ở mức $1,000 (số tiền:
ngàn) cho tháng 6. Bút toán điều chỉnh để ghi nhận khấu hao này như sau.
a. Chi Phí Khấu Hao 1,000
Khấu Hao Lũy Kế -Rivera Shipping 1,000
b. Chi Phí Khấu Hao 1,000
Thiết Bị 1,000
c. Chi Phí Khấu Hao 1,000
Khấu Hao Lũy Kế-Thiết Bị 1,000
d. Chi Phí Thiết Bị 1,000
Khấu Hao Lũy Kế-Thiết Bị 1,000
11. (MTHT 2) Khoản điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện:
a. làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu.
b. có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và doanh thu.
c. tăng tài sản và tăng doanh thu.
d. làm giảm doanh thu và giảm tài sản.
12. (MTHT 3) Khoản điều chỉnh đối với doanh thu dồn tích:
a. có mối quan hệ giữa tài khoản nợ phải trả và doanh thu.
b. có mối quan hệ giữa tài khoản tài sản và doanh thu.
c. làm giảm tài sản và doanh thu.
d. làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu.
13. (MTHT 3) Anika Winter kiếm được €400 lương cho tuần cuối tháng 9. Cô sẽ được trả
lương vào ngày 1/10. Bút toán điều chỉnh đối với công ty của Anika vào ngày 30/9 là:
a. Không yêu cấu bút toán.
b. Chi Phí Lương và Tiến Công 400
Lương và Tiền Công Phải Trả 400
c. Chi Phí Lương và Tiền Công 400
Tiền 400
d. Lương và Tiến Công Phải Trả 400
Tiền 400
14. (MTHT 4) Phát biểu nào sau đây không chính xác về bảng cân đối thử đã điều chỉnh?
a. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng số dư bên nợ và tổng
số dư bên có trong sổ tài khoản sau khi thực hiện tất cả các điều chỉnh.
b. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh cung cấp cơ sở chính để lập báo cáo tài chính.
c. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản được phân loại theo tài sản và
nợ phải trả,
d. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh được lập sau khi các bút toán điều chỉnh đã được ghi vào
nhật ký và chuyển sổ.
*15. (MTHT 5) Bảng cân đối thử trình bày Vật Tư
NT$0 và Chi Phí Vật Tư NT$1,500. Nếu vật tư còn tổn kho vào cuối kỳ NT$800, thì bút toán
điều chỉnh là:
a. ghi nợ Vật Tư NT$800 và ghi có Chi Phí Vật tư NT$800.
b. ghi nợ Chi Phí Vật Tư NT$800 và ghi có Vật Tư NT$800.
c. ghi nợ Vật Tư NT$700 và ghi có Chi Phí Vật Tư NT$700.
d. ghi nợ Chi Phí Vật Tư NT$700 và ghi có Vật Tư NT$700.
*16. (MTHT 6) Tính khách quan là một thành phần của
Trình bày trung thực Tính thích hợp
a. Có Có
b. Không Không
c. Có Không
d. Không Có
*17. (MTHT 6) Khoản mục nào là một hạn chế trong kế toán tài chính?
a. Dễ so sánh.
b. Trọng yếu.
c. Chi phí.
d. Nhất quán.

Chương 4
3. (MTHT 1) Trong bảng cân đối thử chưa điều chỉnh của bảng tính nháp cho năm kết thúc
vào ngày 31/12/2020, Công ty Kim đã báo cáo Thiết Bị trị giá NT$120,000. Các bút toán
điều chỉnh cuối năm yêu cầu một điều chỉnh NT$15,000 cho chi phí khấu hao thiết bị. Sau
khi bảng cân đối thử đã điều chỉnh được hoàn thành, số tiền nào sẽ được trình bày trong
các cột báo cáo tài chính?
a. Một nợ NT$105,000 cho Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
b. Một có NT$15,000 cho Chi Phí Khấu Hao trong cột báo cáo kết quả hoạt động.
c. Một nợ NT$120,000 cho Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
d. Một nợ NT$15,000 cho Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
4. (MTHT 2) Một tài khoản có số dư bằng không sau khi các bút toán khóa sổ đã được ghi
nhật ký và đã được chuyển vào tài khoản là:
a. Doanh Thu Dịch Vụ.
b. Vật Tư.
c. Bảo Hiểm Trả Trước.
d. Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị.
5. (MTHT 2) Khi một khoản lỗ thuần đã phát sinh, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh được:
a. ghi nợ và Lợi Nhuận Giữ Lại được ghi có.
b. ghi có và Lợi Nhuận Giữ Lại được ghi nợ.
c. ghi nợ và Cổ Tức được ghi có.
d. ghi có và Cổ Tức được ghi nợ.
6. (MTHT 2) Quá trình khóa sổ liên quan đến các bút toán riêng để khóa (1) các chi phí, (2)
cổ tức, (3) các doanh thu, và (4) xác định kết quả kinh doanh. Thứ tự đúng của các bút toán
là:
a. (4), (3), (2), (1).
b. (1), (2), (3), (4).
c. (3), (1), (4), (2).
d. (3), (2), (1), (4).
7. (MTHT 2) Loại tài khoản nào sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ?
a. Các tài khoản thường xuyên (thực).
b. Các tài khoản tạm thời (danh nghĩa).
c. Các tài khoản xuất hiện trong các cột báo cáo kết quả hoạt động của một bảng tính nháp.
d. Không có câu trả lời nào là đúng.
8. (MTHT 3) Tất cả những phần sau là các bước bắt buộc trong chu trình kế toán, ngoại trừ:
a. ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán khóa sổ.
b. lập các báo cáo tài chính.
c. ghi nhật ký các giao dịch.
d. lập bảng tính nháp.
9. (MTHT 3) Thứ tự đúng của các bước sau đây trong chu trình kế toán là:
a. lập bảng cân đối thử chưa điều chỉnh, ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài
khoản, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
b. ghi nhật ký các giao dịch, lập bảng cân đối thử chưa điều chỉnh, chuyển vào sổ cái tài
khoản, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
c. ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản, lập bảng cân đối thử chưa điều
chỉnh, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
d. lập bảng cân đối thử chưa điều chỉnh, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán
điều chỉnh, ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản.
10. (MTHT 3) Khi Công Ty Lopez mua vật tư trị giá $600, nó đã ghi chép sai một có cho Vật
Tư $6,000 và một nợ cho Tiền $6,000. Trước khi sửa lỗi sai này:
a. Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.
b. Tiến bị ghi nhận thấp hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.
c. Tiền bị ghi nhận thấp hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.
d. Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.
11. (MTHT 3) Tiền €100 đã nhận tại thời gian dịch vụ đã được thực hiện, đã được ghi nhật
ký và đã chuyển vào tài khoản như một nợ cho Tiền €100 và một có cho Phải Thu Khách
Hàng €100. Giả sử bút toán sai không được đảo lại, bút toán sửa sai là:
a. nợ Doanh Thu Dịch Vụ €100 và có Phải Thu Khách Hàng €100.
b. nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.
c. nợ Tiền €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.
d. nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Tiền €100.
12. (MTHT 4) Thứ tự đúng của phần trình bày trong một báo cáo tình hình tài chính được
phân loại cho các tài sản ngắn hạn sau đây là:
a. phải thu khách hàng, tiền, bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho.
b. bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho, phải thu khách hàng, tiền.
c. tiền, phải thu khách hàng, hàng tồn kho, bảo hiểm trả trước.
d. hàng tồn kho, tiền, phải thu khách hàng, bảo hiểm trả trước.
13. (MTHT 4) Một công ty đã mua một lô đất. Công ty sẽ xây một xưởng sản xuất trên đất
trong khoảng 5 năm.
Trong 5 năm trước khi xây dựng, đất sẽ bị bỏ hoang. Đất sẽ được báo cáo là:
a. bất động sản, nhà xưởng, và thiết bị.
b. chi phí đất đai.
c. một khoản đầu tư dài hạn.
d. một tài sản vô hình.
14. (MTHT 4) Trong một báo cáo tình hình tài chính được phân loại, tài sản và nợ phải trả
thường được trình bày theo thứ tự sau:
a. tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, tài sản dài hạn.
b. nợ dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn.
c. nợ dài hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn.
d. tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn.
15. (MTHT 4) Tài sản ngắn hạn được liệt kê:
a. theo thứ tự ngược với khả năng chuyển đổi thành tiền của nó.
b. theo mức độ quan trọng.
c. theo sự lâu bền của nó.
d. theo kích thước.

Chương 5
1. (MTHT 1) Sẽ có kết quả là lợi nhuận gộp nếu:
a. chi phí hoạt động ít hơn lợi nhuận thuần.
b. doanh thu bán hàng thuần lớn hơn chi phí hoạt động
c. doanh thu bán hàng thuần lớn hơn giá vốn hàng bán.
d. chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn hàng bán.
2. (MTHT 2) Theo hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên, khi hàng hoá được mua để bán
lại bởi công ty:
a. mua hàng chịu được ghi nợ Hàng Tồn Kho.
b. mua hàng chịu được ghi nợ Mua Hàng.
c. hàng mua trả lại được ghi vào bên nợ của Hàng Mua Trả Lại và Giảm Giá.
d. chi phí vận chuyển được ghi vào bên nợ Chi Phí Vận Chuyển Hàng Bán.
3. (MTHT 3) Các tài khoản bán hàng thường có số dư nợ là:
a. Chiết Khấu Bán Hàng.
b. Hàng Bán Bị Trả Lại và Giảm Giá.
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
4. (MTHT 3) Bán chịu hàng (chưa thu tiền) NT$7,500 được thực hiện vào ngày 13/6, điều
khoản 2/10, n/30. Chấp nhận hàng trả lại NT$500 vào ngày 16/6. Số tiền nhận được khi
thanh toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:
a. NT$7,000.
b. NT$6,860.
c. NT$6,850.
d. NT$6,500.
5. (MTHT 2) Tài khoản nào sau đây thường sẽ xuất hiện trong sổ cái tài khoản của công ty
thương mại sử dụng hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên?
a. Mua Hàng.
b. Chi Phí Vận Chuyển Hàng Mua.
c. Giá Vốn Hàng Bán.
d. Chiết Khấu Mua Hàng.
6. (MTHT 3) Để ghi nhận việc bán hàng hóa thu tiền theo hệ thống kê khai thường xuyên:
a. chỉ cần một bút toán nhật ký để ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho.
b. chỉ cần một bút toán nhật ký để ghi nhận tiền và doanh thu bán hàng.
c. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán hàng, và một để
ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
d. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và giảm hàng tồn kho, và một để
ghi nhận giá vốn hàng bán và doanh thu bán hàng.
7. (MTHT 4) Các bước trong chu kỳ kế toán ở công ty thương mại tương tự như ở công ty
dịch vụ ngoại trừ:
a. công ty thương mại có thể cần có thêm bút toán nhật ký điều chỉnh cho hàng tồn kho.
b. công ty thương mại không cần có bút toán nhật ký khóa sổ.
c. công ty thương mại không cần có bảng cân đối thử sau khóa sổ.
d. công ty thương mại cần có báo cáo kết quả hoạt động.
8. (MTHT 5) báo cáo kết quả hoạt động của công ty thương mại trình bày từng mục sau,
ngoại trừ:
a. lợi nhuận gộp.
b. giá vốn hàng bán.
c. phần doanh thu bán hàng.
d. phần hoạt động đầu tư.
9. (MTHT 5) Nếu doanh thu bán hàng thuần là €400,000, giá vốn hàng bán là €310,000 và
chi phí hoạt động là €60,000, lợi nhuận gộp là:
a. €30,000.
b. €90,000.
c. €340,000.
d. €400,000.
*10. (MTHT 6) Trong bảng tính nháp sử dụng hệ thống tổn kho kê khai thường xuyên, Hàng
Tồn Kho được trình bày trong các cột sau:
a. bên nợ cân đối thử đã điều chỉnh và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
b. bên nợ báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
c. bên có báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
d. bên có báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ cân đối
thử đã điều chỉnh.
*11. (MTHT 7) Việc xác định giá vốn hàng bán trong hệ thống kiểm kê định kỳ:
a. chiết khấu mua hàng được trừ khỏi mua hàng thuần.
b. chi phí vận chuyển hàng bán được cộng vào mua hàng thuần.
c. hàng mua trả lại và giảm giá được trừ khỏi mua hàng thuần.
d. chi phí vận chuyển hàng mua được cộng vào mua hàng thuần.
*12. (MTHT 7) Nếu giá trị tồn kho đầu kỳ là HK$600,000, giá trị hàng mua là HK$3,800,000
và giá trị tồn kho cuối kì là HK$500,000, giá vốn hàng bán là:
a. HK$3,900,000.
c. HK$3,300,000.
b. HK$3,700,000.
d. HK$4,200,000.
*13. (MTHT 7) Khi hàng hóa được mua để bán lại bởi một công ty sử dụng một hệ thống
kiểm kê định kỳ:
a. hàng mua được ghi nợ Hàng Tồn Kho.
b. hàng mua chịu được ghi nợ Mua Hàng.
c. hàng mua trả lại được ghi nợ vào Hàng Mua Trả Lại và Giảm Giá.
d. chi phí vận chuyển được ghi nợ Mua Hàng

Chương 6
1. (MTHT 1) Điều nào sau đây không bao gồm trong kiểm kê hàng tồn kho của công ty?
a. Hàng nhận ký gửi từ công ty khác.
b. Hàng vận chuyển ký gửi đến công ty khác.
c. Hàng đang chuyển từ công ty khác theo giá FOB điểm đi.
d. Bao gồm tất cả các câu trên.
2. (MTHT 1) Theo kết quả kiểm kê kỹ lưỡng hàng tồn kho, Công ty Railway xác định rằng
hàng tồn kho có giá trị €180,000 vào ngày 31/12/2020. Con số này chưa xem xét đến các
sự kiện sau đây. Rogers Consignment hiện có hàng giá trị €35,000 trên sàn bán hàng là của
Railway nhưng đang được bán ký gửi bởi Rogers. Giá bán của những hàng hóa này là
€50,000. Railway đã mua €13,000 hàng hóa đã được vận chuyển vào ngày 27/12, FOB
điểm đến, sẽ được Railway nhận vào ngày 3/1. Xác định số lượng hàng tồn kho chính xác
mà Railway cần báo cáo.
a. €230,000.
b. €215,000.
c. €228,000.
d. €193,000.
3. (MTHT 1) Giá trị hàng có sẵn để bán bao gồm 2 yếu tố: Hàng tồn kho đầu kỳ và:
a. hàng tồn kho cuối kỳ.
b. giá trị hàng mua.
c. giá vốn hàng bán.
d. tất cả các câu trả lời trên đều đúng.
4. (MTHT 2) Cửa hàng Tinker Bell Magic có thông tin sau đây:
Số Lượng Đơn Giá
Hàng tồn kho, 1/1 8,000 £11
Mua hàng, 19/6 13,000 £12
Mua hàng, 8/11 5,000 £13
Nếu Tinker Bell có 9,000 đơn vị tồn kho vào 31/22, iá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo FIFO
là:
a. £99,000.
b. €108,000.
c. £113,000.
d. £117,000.
5. (MTHT 2) Davidson Electronics có những thông tin sau đây:
Số Lượng Đơn Giá
Hàng tồn kho, 1/1 5000 £8
Mua hàng, 2/4 15000 £10
Mua hàng, 28/8 20000 £12
Nếu Davidson Electronics có 7,000 đơn vị tồn kho vào
31/12, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp giá bình quân là:
a. £84,000.
b. £70,000.
c. £56,000.
d. £75,250.
6. (MTHT 2) Trong giai đoạn giá tăng, giá bình quân sẽ làm:
a. lợi nhuận thuần cao hơn FIFO.
b. lợi nhuận thuần giống như FIFO.
c. lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO.
d. lợi nhuận thuần bằng với phương pháp giá đích danh.
7. (MTHT 2) Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn
kho không bao gồm:
a. ảnh hưởng thuế.
b. ảnh hưởng báo cáo tình hình tài chính.
c. ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động.
d. Hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên với kiểm kê định kỳ.
8. (MTHT 3) Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantis Aquarium bị ghi nhận thấp hơn NT$122,000.
Ảnh hưởng của sai sót này đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần, tương ứng là:
a. thấp hơn, cao hơn.
b. cao hơn, thấp hơn.
c. cao hơn, cao hơn.
d. thấp hơn, thấp hơn.
9. (MTHT 3) Lee Athletics ghi nhận hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31/12 cao hơn là
NT$500,000. Công ty không sửa sai sót này trong 2019 hoặc 2020. Kết quả là vốn chủ sở
hữu của Lee Athletics:
a. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày 31/12/2020.
b. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và được xác định đúng vào ngày
31/12/2020.
c. được xác định thấp hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày 31/12/2020.
d. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và cao hơn vào ngày 31/12/2020.
10. (MTHT 4) Công ty Rickety đã mua 1,000 vật dụng và hàng tồn kho cuối kỳ là 200 vật
dụng với giá gốc là HK$91/ cái và giá trị thuần có thể thực hiện được là HK$80/cái, hàng tồn
kho cuối kỳ theo LCNRV là:
a. HK$91,000
c. HK$18,200
b. HK$80,000
d. HK$16,000
11. (MTHT 4) Điều nào sau đây sẽ làm cho số vòng quay hàng tn khô tăng nhiu nhất?
a. Tăng số tiền hàng còn tồn kho.
b. Giữ số tiền hàng còn tồn kho không đổi nhưng tăng doanh thu.
c. Giữ số tiền hàng còn tồn kho không đổi nhưng giảm doanh thu.
d. Giảm số tiền hàng còn tồn kho và tăng doanh thu.
12. (MTHT 4) Carlos Cookware có hàng tồn kho đầu kỳ
€80,000, hàng tồn kho cuối kỳ €110,000, giá vốn hàng bán €285,000 và doanh thu bán hàng
€475,000. Số ngày hàng tồn kho của Carlos là:
a. 73 ngày.
b. 121.7 ngày.
c. 102.5 ngày.
d. 84.5 ngày.
*13. (MTHT 5) Songbird Records có doanh thu bán hàng €150,000, giá trị hàng có sẵn để
bán €135,000.
Nếu tỷ lệ lợi nhuận gộp là 30%, ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp lợi
nhuận gộp là:
a. €15,000
b. £30,000.
c. £45,0000
d. £75,000
*14. (MTHT 6) Trong hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên:
a. giá đích danh luôn luôn được sử dụng.
b. giá bình quân được tính là bình quân giản đơn của giá đơn vị phát sinh.
c. bình quân mới được tính toán theo phương pháp giá bình quân sau mỗi lần bán hàng.
d. giá vốn hàng bán tính theo FIFO sẽ giống như theo hệ thống tồn kho kiểm kê định kỳ.
* 15. (MTHT 7) Sử dụng dữ liệu trong Câu hỏi 4, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo FIFO
là:
a. €113,000
c. £99,0000
b. €108,000
d. €100,000

You might also like