Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Quá khứ Hiện tại Tương lai

đơn đơn đơn


tiếp diễn tiếp diễn tiếp diễn
hoàn thành hoàn thành hoàn thành
hoàn thành tiếp diễn hoàn thành tiếp diễn hoàn thành tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành


(1) Công thức
(+) S + have/has + V3
(-) S + haven’t/ hasn’t + V3
(?) Have/ Has + S + V3?
Have: S là I, We, You, They, số nhiều
Has: S là he/she/it/ số ít
(2) Cách dùng
a. Đã xảy ra >< không có thời gian rõ rang
I (go) went to Japan last year.
I have been to Japan.
b. Đã xảy ra >< để lại kết quả hiện tại

I (lose) have lost my keys. I can’t unlock the door now.

c. Xảy ra trong QK → HT → TL

I have learnt E for 10 years

d. Kinh nghiệm, trải nghiệm (never, ever, số lần)


Never – hiện tại đơn → thói quen, sự thật
Never – HTHT → trải nghiệm
I never drink coffee in the morning. → thói quen
I have never been to Japan before. → trải nghiệm
Số lần – hiện tại đơn → thói quen – I brush my teeth twice a day
Số lần – HTHT → trải nghiệm – I have read this book twice.
(3) Dấu hiệu
For/ since →
for + khoảng thời gian/
since + mốc thời gian
since + S + Vqkđ → trước since HTHT sau since QKĐ
so far/ lately/ recently → dạo gần đây
yet/ already/ just
yet (chưa) → phủ định + nghi vấn: I haven’t done my homework yet.
Already (rồi) → khẳng định: I have already done my homework.
Just (vừa mới) → I have just done my homework.
+ up to now/ up to present/ until now – tính tới bây giờ
Ever/ never/ before (cuối câu)
I have never been to Japan before.
Số lần/ This is the first time/ second time/ third time S + VHTHT
This is the first time I have been to Japan.
(4) Cách chia động từ
V3 → V-ed or Vbqt
- V tận cùng là -e → thêm d: hope → hoped
- V tận cùng là -y
+ trước y là nguyên âm: play → played
+ trước y là phụ âm: cry → cried
- Nguyên tắc Phụ-Nguyên-Phụ (không áp dụng cho w, x, y, z)
stop → stopped
fix → fixed

Quá khứ đơn

TOBE

(+) S + was/were

(-) S + wasn’t/weren’t

(?) Was/ Were + S …?

V thường:

(+) S + V2 (V-ed/ Vbqt)

(+) S + didn’t + Vnm

(?) Did + S + Vnm?

He didn’t go to school yesterday.

(2) Cách dùng

+ hđ đã xảy ra >< có dấu hiệu rõ rang + chấm dứt trong QK

+ thói quen trong quá khứ

My father used to smoke a lot when he was young.

I often went to school on foot when I was a kid.

+ chuỗi hành động → thứ tự → kể chuyện

When I got home yesterday, I unlocked the door, turned on the lights and sat on the sofa.

+ diễn tả hành động cắt ngang hành động đang diễn ra

Cắt ngang → QKĐ >< đang diễn ra → QKTD (S + was/were + V_ing)

When he came, I was having dinner.

When I was having dinner, he came.

While I was watching TV, the lights went out.


While (trong khi) + QKTD

When + QKĐ/ QKTD

Yesterday

Ago

Last

In + năm quá khứ → in 2023

You might also like