Professional Documents
Culture Documents
GT1 Chuong1 2 Co Xuan
GT1 Chuong1 2 Co Xuan
HCM
Email: dtxuan2015@gmail.com
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
45 TIẾT LÝ THUYẾT + 30 TIẾT BÀI TẬP
Tính chất:
TH: 2, 4,...
TH: 1, 3,...
MXD: . MGT: 0,
MXD: . MGT:
Bài 1. Hàm số một biến
y x
TH: 1 TH: 1 / 2
MXD: \ 0. MGT: MXD: 0,
Gọi là đường Hyperbol MGT: 0,
Bài 1. Hàm số một biến
4. Hàm hợp: Giả sử hai hàm số f và g thỏa mãn.
g : X Y , f :Y Z
Khi đó, hàm số h(x ) ( f g )(x ) f (g(x )) được gọi
là hàm số hợp của f và g .
Bài 1. Hàm số một biến
g f (2) 26
X Y
X Y
Hàm 1-1 Không là hàm 1-1
Bài 1. Hàm số một biến
y f 1 ( x) 3 x 1
3
ff 1
( x) f ( f 1 3
( x)) f ( x 1) 3
x 1 1 x
y x, x 0
Bài 1. Hàm số một biến
Hàm y = arcsinx
có MXĐ = [-1.1], MGT = ,
2 2
Bài 1. Hàm số một biến
y arcsin x x sin y, y ,
2 2
arcsin(sin x) x, x ,
2 2
sin(arcsin x) x, x 1,1
1
arcsin(1) ,arcsin( )
2 2 4
3
arcsin(0) 0, arcsin( )
2 3
Bài 1. Hàm số một biến
y tan x x arctan y
Hàm y=arctanx,
Trên khoảng ,
2 2 MXĐ = R, MGT = ,
2 2
Hàm y=tanx là hàm 1-1
arctan() , arctan(1) , arctan(0) 0, arctan()
2 4 2
Bài 1. Hàm số một biến
y cot x x arccot y
ex e x
sin hyperbolic sinh( x) shx
2
e x e x
cos hyperbolic cosh( x) chx
2
sinh( x)
tan hyperbolic tanh( x) thx
cosh( x)
cosh( x)
cotan hyperbolic coth( x) cthx
sinh( x)
Bài 1. Hàm số một biến
1/ ch2x – sh2x = 1
2/ sh(2x)=2shx.chx, ch(2x) = ch2x + sh2x
x D f , x x0 | f ( x ) a | .
a+ε
Chú ý:
Hàm f(x) có thể không a y=a+ε
xác định tại x0
y=a-ε
a-ε
x0
x0-δ x0+δ
Bài 2. Giới hạn hàm số
x 1
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x 1 x 2 1
0
Hàm không xác định tại x0=1, giới hạn đã cho có dạng
0
x 1 1
lim 2
x 1 x 1 2
Ta vẽ đường
cong để minh
họa cho kết
quả dễ thấy
Bài 2. Giới hạn hàm số
Ví dụ: Chứng minh rằng giới hạn sau không tồn tại
lim sin x
x
Chọn 2 dãy
xn n f ( xn ) sin n 0, n
2
xn n 2 f ( xn ) sin n 2 1, n
2
lim f ( xn ) 0,lim f ( xn ) 1
n n
Bài 2. Giới hạn hàm số
y=a
lim f ( x) a 0,B 0 /
x
x D f , x B | f ( x) a | .
Bài 2. Giới hạn hàm số
x D f ,| x x0 | f ( x) M .
x0-δ x0+δ
lim f ( x) M 0, 0 /
x x0
x D f ,| x x0 | f ( x) M .
y=M
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giả sử : lim u ( x ) a 0
x x0
xlim v( x) b
x0
Ta có :
v( x) v ( x ) ln u ( x ) lim v ( x ) ln( u ( x ))
lim u ( x) lim e e x x0
x x0 x x0
b ln a b
e a .
lim v ( x )
Vậy: lim u ( x)v ( x ) lim u ( x) x x0
x x0 x x0
Bài 2. Giới hạn hàm số
Số a gọi là giới hạn phải của y = f(x) tại điểm x0, nếu
0 0 x D f ,0 x x0 | f ( x) a | .
ký hiệu lim f ( x ) a
x x0
Bài 2. Giới hạn hàm số
Chú ý:
1. Ta có thể dùng định lý trên để chứng minh không
tồn tại giới hạn hàm (Ngoài cách dùng định nghĩa
bằng ngôn ngữ dãy).
2.Giới hạn một phía thường được dùng trong các
trường hợp hàm chứa căn bậc chẵn, chứa trị tuyệt
đối, hoặc hàm ghép.
Bài 2. Giới hạn hàm số
2x
Ví dụ: Chứng minh không tồn tại giới hạn lim
x 3 x 3
bằng cách tìm giới hạn 1 phía
2x
Ta có: lim
x 3 x 3
vì khi x→3- thì x-3<0
2x
lim
x 3 x 3
vì khi x→3+ thì x-3>0
2x
Vậy: lim
x 3 x 3
vì giới hạn trái, phải tồn tại nhưng không bằng nhau
Bài 2. Giới hạn hàm số
sin2x
lim f ( x) lim 2
x 0
x 0 x
lim f ( x) lim (5 x 2) 2
x 0 x 0
Vậy: lim f ( x) 2
x 0
Bài 2. Giới hạn hàm số
Qui tắc lấy giới hạn:
1 1 1
, , 0
0
0
a.() (a 0)
0, khi a 1
a
, khi a 1
Các dạng vô định :
0 0 0
; ; ; 1 ; 0.; ; 0
0
Bài 2. Giới hạn hàm số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
sin x tan x
1) lim lim 1
x 0 x x 0 x
x
1 1
2) lim 1 lim 1 x x e
x x x 0
n
n
3) lim[ f (x )] lim f (x ) , n
x a x a
lim g (x )
4) lim [ f (x )]
x a
g (x )
lim f (x )
x a
x a
( lim f (x ) 0 )
x a
5) lim n
f (x ) n lim f (x ), f (x ) 0 , n
x a x a
ln x x
6) lim lim x 0 nếu 1, 1.
x x x
Bài 2. Giới hạn hàm số
2 1
VD 1. Chứng tỏ rằng lim x sin 0 .
x 0 x
1 1
Từ 1 sin 1, ta có x x sin x 2 .
2 2
x x
2 2 2 1
Vì lim(x ) lim x 0 , nên lim x sin 0 .
x 0 x 0 x 0 x
Bài 2. Giới hạn hàm số
2
VD 4. Tính L lim 2x x 3x .
x
Khi x thì x 0 , ta có:
3
L lim 2x | x | 1
x x
3
lim 2x x 1
x x
3
lim x 2 1
x
x
Back
Bài 2. Giới hạn hàm số
VD 5. Tính L lim
x
2
2x x x 2 .
2 2
(2x x ) 2x
L lim
x 2
2x x x 2
1 1 2
lim .
x
1 2 2 4
2 2
x
Bài 2. Giới hạn hàm số
VD 6. Tính L lim
x
2
4x 2 x .
2
L lim x 4 2 x
x x
2
lim x 4 2 1
x
x
Back
Bài 2. Giới hạn hàm số
x 4x 1 1
VD 7. Tính L lim .
x 2 x 2
(x 1) 4x 1
L lim
x 2 x 2 2
(x 1) (4x 1)
lim
x 2
(x 2) (x 1) 4x 1
x 1
L lim .
x 2
(x 1) 4x 1 3
Bài 2. Giới hạn hàm số
3
5x 1 8x
VD 8. Tính L lim .
Ta có:
x 1 x 1
3 3
5x 1 8x 5x 1 2 2 8x
x 1 x 1 x 1
5x 5 8 8x
(x 1) 5x 1 2 (x 1) 3 64x 2 2 3 8x 4
5 8
L lim
x 1
5x 1 2 3 64x 2 2 3 8x 4
5 8 7
.
4 12 12 Back
Bài 2. Giới hạn hàm số
x
x 2
VD 10. Tính L lim .
x
x 1
x
x 1 x 1
3 3
L lim 1 e
x x 1
………………………………………………………………..
Bài 3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ, VC LỚN
3.1. Các định nghĩa
3.2. Tính chất (tham khảo)
3.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng bé cấp cao
2
VD. sin(x 1) cùng bậc với x 1 khi x 1 vì
sin(x 1) sin(x 1) 1 1
lim lim . .
x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1 2
VD. sin 3 x sin x 3 khi x 0 vì
3
3
3
sin x sin x x
lim lim . 1.
x 0
x sin x
x 0 sin x 3 3
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
Vô cùng lớn
• (x ) là vô cùng lớn khi x a nếu lim (x ) .
x a
(x )
• (x ) VCL((x )) khi x a nếu lim .
x a (x )
Giải
1. Ta có
(x ) 1
lim lim sin
x 0 (x ) x 0 x
Giới hạn không tồn tại nghĩa là 2 VCB này không so
sánh được.
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
2. Ta so sánh bằng cách tính bậc của 2 VCB
x2
(x ) 2 cosx e x 2 ln 2
1 cos x 1
1 1
2 2
x ln 2 x ln 2 x 2
2 2
Suy ra bậc của (x ) là 2 so với x
3 3 3
2 2
(x ) sin x arcsin x x x x
2 2 2
3
Bậc của (x ) là so với x .
2
Vậy (x ) O((x ))
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
x 3 cos x 1
VD 1. Tính L lim 4 2
.
x 0 x x
3
x (1 cos x )
Ta có: L lim 4 2
x 0
2
x x2
3 x x
x
2 2 1
lim lim .
x 0 x2 x 0 x 2 2
x sin x
e e
VD 2. Tính L lim .
x 0 3x
Không sử dụng được VCB, ta sẽ dung quy tắc
L’Hospital trong chương sau.
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
2
ln(1 2x sin x )
VD 3. Tính L lim 2
.
x 0 sin x . tan x
2 2
Khi x 0 , ta có: ln(1 2x sin x ) 2x sin x
2 2
sin x . tan x x .x
2
2.x
2
2 L 2 .
x
1/ (1 cos x )
VD 4. Tính . L 5 lim cosh x
x 0
2
2
2 x 2
x
L lim(1 (chx 1)) x2
lim 1 e .
x 0 x 0
2
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
2
x 1 arctan x 1
3
VD 3. Tính L lim 3
.
x 0 cos x cos x 2x
Khi x 0 , ta có:
2 2 x
arctan x x (bậc 2), x 1 1 (bậc 1),
3
3
3 2 2
cos x cos x cos x (cos x 1) x (bậc 2).
x 1 1
3 1 x 1
Vậy L lim lim . .
x 0 2x x 0
2x 3 6
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
sin 2(x 1)
VD4: Tính giới hạn L2 lim
x 1
x 1
e cos x 1
Giải
Ta có: khi x 1 x 1 0 là VCB nên
s in2(x 1) 2(x 1)
x 1 x 1
e cos x 1 (e 1) (1 cos x 1)
1
3
2
(x 1) x 1 (x 1)
2 2
2(x 1) 4
Vậy L2 lim
x 1 3
(x 1) 3
2
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
VD 5. Cho hàm số y f (x ) được xác định bởi:
2 2 4
x 2t t và y t 3t .
x2
Khi x 0 , chứng minh rằng f (x ) .
4
Khi x 0 thì t 0 t 2 .
2 4
• Nếu t 2 thì y t 3t 52 (không là VCB).
2
• Nếu t 0 , ta có x 2t và f (x ) y t .
x2
Vậy f (x ) .
4
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
VD . Cho hàm số y f (x ) được xác định bởi:
x ln(t e ) và y t 3 .
Tìm VCB tương đương của hàm số khi x 1
Khi x 1 thì t 0 .
Ta có
x x 1
x ln(t e) t e e e(e 1) e(x 1).
Vậy f (x ) e 3 (x 1)3 ..
Bài 3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
2.4. Quy tắc ngắt bỏ vô lớn cấp thấp
(x ) T ((x )) (x )
lim lim
x a (x ) T ((x )) x a (x )
(x 2)(x 1)
Ta có: lim f (x ) lim 3 f (2).
x 2 x 2 x 2
Do đó hàm số liên tục tại x 2
Bài 2. Đại lượng vô cùng bé
VD 2. Tìm để hàm số sau đây liên tục tại x 0 :
3 tan2 x sin2 x
,x 0
f (x ) 2 x
,x 0
Ta có: lim f (x ) f (0).
2
x 0
2
3 tan x sin x2 x
Khi x 0 thì
2x 2x
2
x 1
lim f (x ) lim .
x 0 x 0 2x 2
Vậy, f liên tục tại 0 khi và chỉ khi: 1
lim f (x ) lim f (x ) f (0) .
x 0 x 0 2
Bài 2. Đại lượng vô cùng bé
VD 3. Tìm để hàm số sau đây liên tục tại x 0 :
ln(cos x )
, x 0
f (x ) arctan 2
x 2x 2
2 3 ,x 0
Ta có f (0) 2 3 . Khi x 0 thì 2
x
ln(cos x ) ln[1 (cos x 1)] cos x 1
x 2 2
ln(cos x ) 2 1
2 2
2
lim f (x ) .
arctan x 2x 3x x 0 6
Vậy, f liên tục tại 0 khi và chỉ khi:
1 17
2 3 .
6 12
Bài 3. Hàm số liên tục
3.2. Liên tục một phía
• f liên tục bên phải tại điểm a nếu lim f (x ) f (a ).
x a
• f liên tục bên trái tại điểm a nếu lim f (x ) f (a ).
x a
VD 4. Chứng tỏ hàm số sau không liên tục bên phải
tại x 0 , nhưng liên tục bên trái tại x 0 :
cos x , x 0
f (x ) 1 ,x 0
Ta có: sin x , x 0
• lim f (x ) lim sin x 0 1 f (0) ...
x 0 x 0
Chú ý
Đường cong y f (x ) có miền xác định đóng thì
không có tiệm cận ngang.
3. Tiệm cận xiên
• y ax b là tiệm cận xiên của đồ thị hs y f (x )
f (x )
nếu lim a và lim f (x ) ax b .
x x x
Bài 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
Chú ý
3x 2 2x 4 5
Ta viết 3x 1 và
x 1 x 1
5 x
0
x 1
Suy ra tiệm cận xiên là y 3x 1.
Bài 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
VD 9. Tìm các tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
y x (x 1) .
3
Ta có D và
y 1
• a lim lim 3 1 3 1
x x x x
3 2
• b lim x (x 1) 1.x
x
x 2 1
lim .
x 3 4 2 3 2
x (x 1) x x (x 1) x 2 3
1
Vậy y x là tiệm cận xiên.
3
Bài 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
VD 10. Tìm các tiệm cận xiên hoặc ngang của đồ thị
2
hàm số y x x 4x 5 .
4 5
x | x | 1 2
x x
Ta có a lim .
x x
• Khi x thì a 2 và
b lim
x
2
x 4x 5 x 2 y 2x 2 .
• Khi x thì a 0 và
b lim x x 2 4x 5 2 y 2 .
x
Bài 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
…………………………………………………………………..