Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

MS ELLY DO: 0966765063

UNIT 1: ENGLISH IN THE WORLD


A. VOCABULARY

Word Transcription Type Meaning Example

Tình cờ I came across an old photo in


/kʌm əˈkrɒs/ Ph.v gặp, bắt the drawer.
Tôi tình cờ thấy một bức ảnh cũ
gặp trong ngăn kéo.
1. come across
Kiểm tra Let's go over the answers

/ɡəʊ ˈəʊvə/ Ph.v lại, xem together.

lại Chúng ta hãy xem lại các câu trả


2. go over lời cùng nhau.

I need to look up this word in


/lʊk ʌp/ Ph.v Tra cứu the dictionary.
Tôi cần tra từ này trong từ điển.
3. look up

I think the lyric of this song is


/ˈlɪrɪk/ n Lời bài hát really meaningful.
Tôi nghĩ lời của bài hát này thực
sự là rất ý nghĩa.
4. lyric
This is a simple method to
Phương solve the problem.
/ˈmɛθəd/ n
pháp Đây là một phương pháp đơn
5. method giản để giải quyết vấn đề.
Please note down the
Ghi chú homework in your notebook.
/nəʊt daʊn/ Ph.v
lại Có bẩy người chơi trong một
6. note down đội bóng cầm tay.

The movie has English


/ ˈsʌbˌtaɪtᵊl/ n Phụ đề subtitles.
Bộ phim có phụ đề tiếng Anh.
7. subtitle

1
MS ELLY DO: 0966765063
Can you turn on the light,
please?
Ph.v n Bật lên
Bạn có thể bật đèn lên được
8. turn on không?

This book belongs to my


sister.
/bɪˈlɒŋ/ v Thuộc về..
Cuốn sách này thuộc về em gái
9. belong tôi.

She wants a career in


/kəˈrɪə/
Nghề medicine.
n
nghiệp Cô ấy muốn có sự nghiệp trong
10. career ngành y.
She is happy with the content
of the lessons.
/ˈkɒntent/ / n Nội dung
Cô ấy hài lòng với nội dung của
11. content bài học.

Quan Water is essential for life.


/ɪˈsenʃl/ adj
trọng Nước là cần thiết cho sự sống.
12. essential

She is learning a foreign


Nước language.
/ˈfɒrən/ adj
ngoài Cô ấy đang học một ngôn ngữ
nước ngoài.
13. foreign

They attended an
/ˌɪntəˈnæʃnəl/ adj Quốc tế international conference.
Họ đã tham dự một hội nghị
quốc tế.
14. international

This job is a great opportunity


/ˌɒpəˈtjuːnəti/ n Cơ hội for me.
Công việc này là một cơ hội
tuyệt vời cho tôi.
15. opportunity

2
MS ELLY DO: 0966765063
Thuộc về
He is working overseas.
/ˌəʊvəˈsiːz/ adj nước Anh ấy đang làm việc ở nước
ngoài ngoài.
16. overseas

This brand is known


Adv,a Toàn thế worldwide.
/ /ˌwɜːldˈwaɪd/
dj giới Thương hiệu này được biết đến
trên toàn thế giới.
17. worldwide

Xem xét, Let's check out that new


ˈʃʌtlkɒk/ Ph.v kiểm tra restaurant.
Chúng ta hãy thử nhà hàng mới
lại đó.
18.check out

Sự kiểm I will double-check the


/ʧɛk aʊt/ n information.
tra lại
Tôi sẽ kiểm tra lại thông tin.
19. double - check

Can you figure out this math


Tìm ra, problem?
/ˈfɪŋɡər aʊt/ Ph.v
hiểu ra Bạn có thể tìm ra lời giải cho bài
toán này không?.
20. finger out

Đảm bảo, Make sure you lock the door.


/meɪk ʃɔː/ Ph.
chắc chắn Hãy đảm bảo bạn khóa cửa.
21.make sure
She stressed the importance of
Sự quan eating healthy.
/ɪmˈpɔːtns/ n Cô ấy nhấn mạnh tầm quan
trọng
trọng của việc ăn uống lành
22.importance mạnh.

3
MS ELLY DO: 0966765063

WORD FORM

N0 WORD NOUNS VERB ADJECTIVES ADVERBS MEANING

1 improve improvement improve improved - cải thiện


2 pronounce pronunciation pronounce pronounced - phát âm
3 use use/usage use useful usefully sử dụng
4 choose choice choose chosen - chọn
5 decide decision decide decisive decisively quyết định
6 understand understanding understand understandable understandably hiểu
7 know knowledge know known - biết
8 difficult difficulty - difficult difficultly khó khăn
9 easy ease ease easy easily dễ dàng
10 practice practice practice practical practically thực hành
11 mean meaning mean meaningful meaningfully có nghĩa
12 speak speech speak spoken - nói
13 nation nation - national nationally quốc gia
14 important importance - important importantly quan trọng
15 real reality realize real really thực tế
16 final final/finality finalize final finally cuối cùng
17 communicate communication communicate communicative communicatively giao tiếp
18 begin beginning begin - - bắt đầu
19 think thought think thoughtful thoughtfully nghĩ
20 attend attendance/attendant attend attentive attentively tham dự

COMMON VERBS: ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG

No VERBS MEANING
1 Learn Học
2 Study Nghiên cứu, học
3 Teach Dạy
4 Educate Giáo dục
5 Instruct Hướng dẫn
6 Train Đào tạo
7 Practice Thực hành
8 Memorize Ghi nhớ, học thuộc
9 Understand Hiểu
10 Translate Dịch
11 Interpret Phiên dịch

4
MS ELLY DO: 0966765063
No VERBS MEANING
12 Explain Giải thích
13 Review Xem lại, ôn tập
14 Assess Đánh giá
15 Examine Kiểm tra
16 Read Đọc
17 Write Viết
18 Listen Nghe
19 Speak Nói
20 Communicate Giao tiếp

COMMON PHRASES : CỤM TỪ THÔNG DỤNG


Learn by heart - Học thuộc lòng
Pick up a language - Học ngôn ngữ một cách tự nhiên (thường không qua lớp học)
Brush up on - Ôn lại, cải thiện (kỹ năng ngôn ngữ đã học từ trước)
Native speaker - Người bản ngữ
Language barrier - Rào cản ngôn ngữ
Fluent in - Thành thạo trong (một ngôn ngữ)
Bilingual - Song ngữ (biết hai ngôn ngữ)
Language skills - Kỹ năng ngôn ngữ
Second language - Ngôn ngữ thứ hai
Mother tongue - Tiếng mẹ đẻ

B- GRAMMAR
1. VERB INFINITIVES ( ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)
Các cấu trúc với động từ nguyên mẫu có “to”

• Agree to do something: đồng ý làm gì


• Plan to do something: dự định làm gì
• Decide to do something: quyết định làm gì
• Promise to do something: hứa làm gì
• Fail to do something: thất bại trong việc làm gì
• Hope to do something: hy vọng làm gì
• Offer to do something: đề nghị làm gì
• Refuse to do something: từ chối làm gì
• Learn to do something: học làm gì

5
MS ELLY DO: 0966765063
• Want to do something: muốn làm gì

Adjectives (Tính từ)

• Afraid to do something: sợ làm gì


• Eager to do something: háo hức làm gì
• Happy to do something: vui vẻ làm gì
• Ready to do something: sẵn sàng làm gì
• Surprised to do something: ngạc nhiên làm gì
• Anxious to do something: lo lắng làm gì
• Willing to do something: sẵn lòng làm gì
• Reluctant to do something: miễn cưỡng làm gì
• Pleased to do something: hài lòng làm gì
• Prepared to do something: chuẩn bị làm gì

Nouns (Danh từ)

• Ability to do something: khả năng làm gì


• Chance to do something: cơ hội làm gì
• Decision to do something: quyết định làm gì
• Desire to do something: mong muốn làm gì
• Effort to do something: nỗ lực làm gì
• Opportunity to do something: cơ hội làm gì
• Permission to do something: sự cho phép làm gì
• Plan to do something: kế hoạch làm gì
• Way to do something: cách làm gì
• Time to do something: thời gian làm gì

Từ để hỏi + to V

Enough + tính từ + (for sb )+ to V

too + tính từ +(for sb) + to V

- Ask/tell sb (not) to V: Yêu cầu, sai bảo ai làm gì


- Have sb V ( nguyên thể): Yêu cầu, sai bảo ai làm gì
- Get sb + to V: Yêu cầu, sai bảo ai làm gì.

V nguyên thể không “to

Động từ khiếm khuyết (Modal verbs)

• Can: có thể
• Could: có thể (quá khứ của can hoặc khả năng trong tương lai)

6
MS ELLY DO: 0966765063
• May: có thể
• Might: có thể (khả năng thấp hơn may)
• Must: phải
• Shall: sẽ
• Should: nên
• Will: sẽ
• Would: sẽ (dạng quá khứ của will)

Động từ giác quan (Verbs of perception)

• See: nhìn thấy


• Hear: nghe thấy
• Feel: cảm thấy
• Watch: quan sát
• Notice: chú ý

Lưu ý: Các động từ giác quan này có thể đi kèm với cả "bare infinitive" và "V-ing" nhưng nghĩa
có chút khác nhau. Ví dụ:

• "I saw him leave" (tôi nhìn thấy anh ấy rời đi) - toàn bộ hành động.
• "I saw him leaving" (tôi nhìn thấy anh ấy đang rời đi) - hành động đang diễn ra.

Động từ chỉ hành động (Causative verbs)

• Make sb V(o): khiến ai làm gì


• Let sb V(o): cho phép ai làm gì
• Have sb V(o): nhờ ai làm gì
• Help: giúp ai làm gì (có thể dùng cả "bare infinitive" và "to-infinitive")

• "She made me cry" (cô ấy làm tôi khóc).


• "Let him go" (hãy để anh ấy đi).
• "I had him repair my car" (tôi nhờ anh ấy sửa xe cho tôi).
• "She helped me (to) finish the work" (cô ấy giúp tôi hoàn thành công việc).

2. PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ)

7
MS ELLY DO: 0966765063
1. Beak down: bị hư ( xe cộ) , người ( mệt mỏi, kiệt sức)
2. Make sth up: bịa đặt
3. Break in: đột nhập
4. Break up with: chia tay
5. Make up one’s mind: quyết định
6. Pick sb up: đón ai đó
7. Bring sth up: đề cập
8. Put off: trì hoãn = postpone = call off
9.Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
10.Call for sth: cần cai đó
11.Look forward to: mong mỏi
12.Look into: nghiên cứu
13.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
14.Catch up with: theo kịp
15.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
16.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
17.Come up against sth: đối mặt với ai
18.Come up with: nghĩ ra
19.Count on: tin cậy, dựa vào
20.Cut down on sth: cắt giảm
21.Do away with: bỏ cái gì đó đi
22.Drop by: ghé qua
23.Look up: tra (từ điển, danh bạ)
24.Look up to: kính trọng, ngưỡng mộ
25.Put up with: chịu đựng
26.Run into: vô tình gặp
27.Run out of: hết gì đó
28.Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ
nào đó
29. set out: Khởi hành, bắt đầu hành trình
28.Show off: khoe khoang
29.Show up: xuất hiện

8
MS ELLY DO: 0966765063
30.Slow down: chậm lại
31.Drop sb off: thả ai xuống xe
32.End up: có kết cục = wind up
33.Figure out: suy ra
34.Speed up: tăng tốc
35.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
36.Take off: cất cánh (máy bay), cởi ( trang phục)
37.hành, được ưa chuộng (ý tưởng, sản phẩm)
38.Take up: bắt đầu làm một hoạt mới
(thể thao, sở thích, môn học)
39.Talk sb into sth: dụ ai làm cái gì đó
40.Tell sb off: la rầy ai đó
41.Find out: tìm ra
42.Get along/on with: hợp nhau/hợp với ai đó
43.Get rid of sth: bỏ cái gì đó
44.Give up: từ bỏ
45.Go off: reo, nổ (chuông, bom)
46.Go on: tiếp tục
47. Go over: vượt qua ( nỗi đau, cú sốc)
48.Turn down: vặn nhỏ lại – từ chối ( = refuse)
49.Let sb down: làm ai đó thất vọng
50.Look after: chăm sóc = take care off
51.Turn off: tắt
52.Turn on: mở
53.Look at sth: nhìn cái gì đó
54.Look down on: khinh thường
55.Look for: tìm kiếm
56.Turn sb down: từ chối
57.Wear out: mòn, làm mòn
58.Work out: tập thể dục,

3. ADVERBIAL CLAUSES ( MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ )

9
MS ELLY DO: 0966765063
Types of Content Example
adverbial clauses

Time (chỉ thời When: khi He was talking on the


gian) While: trong khi phone when his mother
Until = Till: cho tới khi came.
As soon as: Ngay khi
Before/By/By the time: trước khi I will meet you as soon as
After: sau khi I arrive.
Since : Kể từ khi

Contrast ( Tương Although = though = even though = in spite of Although it rained, I went
phản) the fact that = despite the fact that: + Mệnh đề to school.

Mặc dù….nhưng Mặc dù…..nhưng In spite of raining, I went


to school.
In spite of/ Despite + V-ing/Cụm danh từ/Danh
từ
Purpose ( mục So that = in order that + Mệnh đề I study hard so that my
đích) parents are happy.
In order to = so as to + V( nguyên thể)
Để làm gì… To V I study hard in order to
For V-ing pass the exam.
Results ( Kết quả) so + tính từ + that + Mệnh đề
such + (a/an) + tính từ + danh từ + that + Mệnh It was so hot that we
Quá…đến nỗi mà đề…. couldn’t go outside.

Reasons ( Lý do) Because = Since = As + Mệnh đề I didn’t go to school


because I was sick.
Bởi vì Because of = Due to = Owing to + V-ing/Danh
từ/ Cụm danh từ Because being sick, I
didn’t go to school.
C- PRONUNCIATION
- Stress content words in a sentence.
- Subtraction: I’ll /ail/

CHÍNH CHỦ XIN LIÊN HỆ MS ELLY DO : 0966765064

10
MS ELLY DO: 0966765063

11

You might also like