Professional Documents
Culture Documents
ISW9 Unit 1 Worksheet
ISW9 Unit 1 Worksheet
1
MS ELLY DO: 0966765063
Can you turn on the light,
please?
Ph.v n Bật lên
Bạn có thể bật đèn lên được
8. turn on không?
They attended an
/ˌɪntəˈnæʃnəl/ adj Quốc tế international conference.
Họ đã tham dự một hội nghị
quốc tế.
14. international
2
MS ELLY DO: 0966765063
Thuộc về
He is working overseas.
/ˌəʊvəˈsiːz/ adj nước Anh ấy đang làm việc ở nước
ngoài ngoài.
16. overseas
3
MS ELLY DO: 0966765063
WORD FORM
No VERBS MEANING
1 Learn Học
2 Study Nghiên cứu, học
3 Teach Dạy
4 Educate Giáo dục
5 Instruct Hướng dẫn
6 Train Đào tạo
7 Practice Thực hành
8 Memorize Ghi nhớ, học thuộc
9 Understand Hiểu
10 Translate Dịch
11 Interpret Phiên dịch
4
MS ELLY DO: 0966765063
No VERBS MEANING
12 Explain Giải thích
13 Review Xem lại, ôn tập
14 Assess Đánh giá
15 Examine Kiểm tra
16 Read Đọc
17 Write Viết
18 Listen Nghe
19 Speak Nói
20 Communicate Giao tiếp
B- GRAMMAR
1. VERB INFINITIVES ( ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)
Các cấu trúc với động từ nguyên mẫu có “to”
5
MS ELLY DO: 0966765063
• Want to do something: muốn làm gì
Từ để hỏi + to V
• Can: có thể
• Could: có thể (quá khứ của can hoặc khả năng trong tương lai)
6
MS ELLY DO: 0966765063
• May: có thể
• Might: có thể (khả năng thấp hơn may)
• Must: phải
• Shall: sẽ
• Should: nên
• Will: sẽ
• Would: sẽ (dạng quá khứ của will)
Lưu ý: Các động từ giác quan này có thể đi kèm với cả "bare infinitive" và "V-ing" nhưng nghĩa
có chút khác nhau. Ví dụ:
• "I saw him leave" (tôi nhìn thấy anh ấy rời đi) - toàn bộ hành động.
• "I saw him leaving" (tôi nhìn thấy anh ấy đang rời đi) - hành động đang diễn ra.
7
MS ELLY DO: 0966765063
1. Beak down: bị hư ( xe cộ) , người ( mệt mỏi, kiệt sức)
2. Make sth up: bịa đặt
3. Break in: đột nhập
4. Break up with: chia tay
5. Make up one’s mind: quyết định
6. Pick sb up: đón ai đó
7. Bring sth up: đề cập
8. Put off: trì hoãn = postpone = call off
9.Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
10.Call for sth: cần cai đó
11.Look forward to: mong mỏi
12.Look into: nghiên cứu
13.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
14.Catch up with: theo kịp
15.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
16.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
17.Come up against sth: đối mặt với ai
18.Come up with: nghĩ ra
19.Count on: tin cậy, dựa vào
20.Cut down on sth: cắt giảm
21.Do away with: bỏ cái gì đó đi
22.Drop by: ghé qua
23.Look up: tra (từ điển, danh bạ)
24.Look up to: kính trọng, ngưỡng mộ
25.Put up with: chịu đựng
26.Run into: vô tình gặp
27.Run out of: hết gì đó
28.Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ
nào đó
29. set out: Khởi hành, bắt đầu hành trình
28.Show off: khoe khoang
29.Show up: xuất hiện
8
MS ELLY DO: 0966765063
30.Slow down: chậm lại
31.Drop sb off: thả ai xuống xe
32.End up: có kết cục = wind up
33.Figure out: suy ra
34.Speed up: tăng tốc
35.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
36.Take off: cất cánh (máy bay), cởi ( trang phục)
37.hành, được ưa chuộng (ý tưởng, sản phẩm)
38.Take up: bắt đầu làm một hoạt mới
(thể thao, sở thích, môn học)
39.Talk sb into sth: dụ ai làm cái gì đó
40.Tell sb off: la rầy ai đó
41.Find out: tìm ra
42.Get along/on with: hợp nhau/hợp với ai đó
43.Get rid of sth: bỏ cái gì đó
44.Give up: từ bỏ
45.Go off: reo, nổ (chuông, bom)
46.Go on: tiếp tục
47. Go over: vượt qua ( nỗi đau, cú sốc)
48.Turn down: vặn nhỏ lại – từ chối ( = refuse)
49.Let sb down: làm ai đó thất vọng
50.Look after: chăm sóc = take care off
51.Turn off: tắt
52.Turn on: mở
53.Look at sth: nhìn cái gì đó
54.Look down on: khinh thường
55.Look for: tìm kiếm
56.Turn sb down: từ chối
57.Wear out: mòn, làm mòn
58.Work out: tập thể dục,
9
MS ELLY DO: 0966765063
Types of Content Example
adverbial clauses
Contrast ( Tương Although = though = even though = in spite of Although it rained, I went
phản) the fact that = despite the fact that: + Mệnh đề to school.
10
MS ELLY DO: 0966765063
11