Toán 6 - M5 - Nguyenhoanhtu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

THẠCH HÀ NĂM HỌC 2022 – 2023


MÃ ĐỀ 01 Môn: Toán 6
( Thời gian làm bài: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Hai phân số khi


A. B. C. D.
Câu 2. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là

A. B. C. D.

Câu 3. Rút gọn phân số đến tối giản bằng:

B) C) D)
A)
Câu 4. Kết quả của phép tính 7,5 + 2,5 = ?
A. 5 B. -5 C. -10 D. 10
Câu 5. Kết quả của phép tính 2,5 – 7,5
A. -5 B. -10 C. 10 D. 5
Câu 6. Làm tròn số 127,475 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau
đây?
A. 127,48 B. 127,4 C. 127,47 D. 127,5
Câu 7. Số 13,158 được làm tròn đến hàng đơn vị:
A. 13,2 B. 13 C. 14 D. 13,5
Câu 8. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng ?
A B

1 A B
2

A B A B
4
3

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 9. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
B
I
I
A I B A I B A B
Hình 1 Hình 2 A Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 10. Cho đoạn cm. là điểm thuộc đoạn sao cho cm
Khi đó độ dài đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1. B. Tên các tỉnh phía Bắc.
C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1. D. Tên các lớp trong trường.
Câu 12. Phương đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 4 bạn trong lớp thu được dãy số liệu
sau: 37 36,9 37,1 36,8
Phương đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn.
II. TỰ LUẬN:
Câu 13. Tính nhanh:

a) b)
Câu 14. Tìm x, biết:
a) x - 5,01 = 7,02 - 3 b) x + 24,4 = -75,6
Câu 15:
a) Giá niêm yết của một cái cặp là 180000 đồng. Trong dịp Quốc tế thiếu nhi 01/06 cửa
hàng giảm giá 15% . Hỏi khi mua một cái Cặp loại này người mua được giảm giá bao
nhiêu?
b) Sau khi giảm 10% thì giá tiền của một chiếc TiVi là 22,5 triệu đồng. Hỏi giá trước khi
chưa giảm giá của chiếc TiVi là bao nhiêu tiền?
Câu 16: Nam gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo
được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 15 20 18 22 10 15
a) Số lần xuất hiện mặt 5 chấm là bao nhiêu?
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 3”
Câu 17: Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia đối của tia Ox lấy
điểm B sao cho OB = 3cm.
a) Góc AOB là góc gì? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Câu 18: Tính tổng mtj cách hợp lí:

2 2 2 2
A= + + +…+
a) 1.2 2.3 3.4 51.52 b)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
THẠCH HÀ NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán 6
MÃ ĐỀ 02
( Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1. Phân số nếu:


A. a.c = b.d; B. a.b = c.d; C. a.d = b.c; D. b.a = d.c.
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. B. C. D.

Câu 3. Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả của phép tính 6,5 + 3,5 = ?
A. 3 B. -3 C. 10 D. -10
Câu 5. Kết quả của phép tính 3,5 – 6,5
A. 3 B. -10 C. 10 D. -3
Câu 6. Làm tròn số 128,635 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau
đây?
A. 128,6 B. 128,63 C. 128,3 D. 128,5
Câu 7. Số 12,538 được làm tròn đến hàng đơn vị:
A. 13 B. 12,5 C. 12 D. 12,54
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

C O D

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
B
I
I
A I B A I B A B
Hình 1 Hình 2 A Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3

Câu 10. Cho đoạn thẳng MN = 8cm, I là điểm thuộc đoạn thẳng MN, sao cho
MI = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng IN bằng:
A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 13cm
Câu 11. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng cân nặng và chiều cao học sinh lớp 6C B. Bảng danh sách học sinh lớp 6C
C. Bảng xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 6C. D. Bảng tên các lớp trong trường.
Câu 12. Lan đo chiều cao cơ thể của 4 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
138cm ; 136cm ; 139 cm; 140 cm
Lan đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
A. Quan sát. B. Phỏng vấn. C. Lập phiếu hỏi. D. Làm thí nghiệm
II. TỰ LUẬN:
Câu 13. Tính nhanh:

a)
Câu 14. Tìm x, biết:
a) x - 3,04 = 7,05 - 3 b) x + 47,2 = -52,8
Câu 15:
a) Giá niêm yết của một cuốn sách là 160 000 đồng. Trong dịp Quốc tế thiếu nhi 01/06
cửa hàng giảm giá 20% . Hỏi khi mua một cuốn sách loại này người mua được giảm giá
bao nhiêu?
b) Một cái Ti Vi giá 22,5 triệu đồng. Tìm giá mới của nó sau khi giảm giá 20%?
Câu 16: Nam gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo
được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 15 20 18 22 10 15
a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu?
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2”
Câu 17: Vẽ tia Oy, trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 4cm. Trên tia đối của tia Oy
lấy điểm N sao cho ON = 4cm.
a) Góc MON là góc gì? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không ? Vì sao ?
Câu 18: Tính tổng một cách hợp lí:

2 2 2 2
A= + + +…+
a) 1.2 2.3 3.4 51.52 b)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

MÃĐỀ 1 B D B D A D B C C A C B

MÃĐỀ 2 C B C C D A A B D B A D

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


MÃ ĐỀ 01
Câu Ý Đáp án Điểm

0,25
a
0,25
13 =1+1=2
(1,0đ)
0,25
b
0,25

x - 5,01 = 7,02 - 3
0,25
x = 7,02 - 3 + 5,01
a
0,25
x = 9,03
14
x + 24,4 = -75,6 0,25
(1,0đ)
x = -75,6 - 24,4
x = - 100 0,25
b
Khi mua một chiếc cặp loại này người mua được giảm
15
giá số tiền là: 0,5
(1,0đ) a 180000. 15% = 27000 (đồng)
Giá tiền trước khi giảm của tivi là:
b 0,5
22,5 : (100% - 10%) = 25 (triệu)
16 a Số lần xuất hiện mặt 5 chấm là : 10 0,5
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là:
0,25
100 – ( 15+20+18) = 47
(1,25đ) b
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn
0,5
hơn 3 là:
Vẽ hình đúng, chính xác 0,25
Vì điểm A thuộc tia Ox, B thuộc tia đối của tia Ox 0,25
nên hai tia OA và OB là hai tia đối nhau 0,25
a
Do đó góc AOB là góc bẹt.
Vì tia OA và tia OB là hai tia đối nhau nên điểm O nằm
17
giữa hai điểm Avà B
(1,75đ) 0,25
Do đó ta có: OA + OB = AB
b
hay AB = 3 + 3 = 6(cm)
0,25
Vậy AB = 6cm
Vì điểm O nằm giữa hai điểm Avà B và OA = OB(=3cm) 0,25
c
Nên điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25
5 2 2 2 2
A= + + +…+
1.2 2.3 3.4 51.52
(1 đ)

0,25

0,25

Nhân cả tử và mẫu với 2 rồi đặt thừa số chung, ta được:


0,25
=

0,25
=

MÃ ĐỀ 02

Câu Ý Đáp án Điểm


0,25
a
= 0,25
13
0,25
(1,0đ)
b
0,25

x - 5,01 = 7,02 - 3
0,25
x = 7,05 - 3 + 3,04
a
0,25
x = 7,09
14
x + 47,2 = -52,8 0,25
(1,0đ)
x = -52,8 - 47,2
x = - 100 0,25
b
Khi mua một cuốn sách loại này người mua được giảm
15
giá số tiền là: 160 000. 20% = 32000 (đồng) 0,5
(1,0đ) a
Giá tiền sau khi giảm của chiếc TiVi là:
b 0,5
22,5 . (100% - 20%) = 18 (triệu đồng)
a Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là : 15 0,5
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
0,25
16 100 – ( 15+20) = 65
(1,25đ) b Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn
0,5
hơn 3 là:
Vẽ hình đúng, chính xác 0,25
Vì điểm M thuộc tia Oy, N thuộc tia đối của tia Oy 0,25
nên hai tia OM và ON là hai tia đối nhau 0,25
a
Do đó góc MON là góc bẹt.
Vì tia OM và tia ON là hai tia đối nhau nên điểm O nằm
17 giữa hai điểm Mvà N
0,25
(1,75đ) Do đó ta có: MO + ON = MN
b
hay MN = 4 + 4 = 8(cm)
0,25
Vậy AB = 6cm
Vì điểm O nằm giữa hai điểm Mvà N
0,25
c và OM = ON (= 4cm)
0,25
Nên điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN.
2 2 2 2
A= + + +…+
1.2 2.3 3.4 51.52

0,25
0,25
5
(1 đ)
0,25
Nhân cả tử và mẫu với 2 rồi đặt thừa số chung, ta được:

0,25
=

Lưu ý: Các cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Lê Na

You might also like