Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----- □ 🕮 □ -----

Báo Cáo Bài Tập Lớn


Đề tài: Thiết kế kiến trúc HTTT cho doanh nghiệp dệt may tập trung vào
quản lý kho theo khung TOGAF - ADM
Học phần: Kiến Trúc Các Hệ Thống Thông Tin Và Ứng Dụng

Giảng viên: TS. Nguyễn Hữu Đức

Lớp: CNTT01 - VHVL - K66


Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 04

STT Họ và tên MSSV


1 Phạm Huy Hoàng 20210062P
2 Bạch Hương Liên 20210065P
3 Nguyễn Đình Hiếu 20210058P
4 Nguyễn Tiến Dũng 20210051P
5 Hoàng Văn Dũng 20210052P

Hà Nội, tháng 11 năm 2022

1
MỤC LỤC

Mục lục
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ......................................................................................... 4
1.1. Giới thiệu bài toán ....................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN ..................................................................................................... 5
2.1. Nguyên tắc kiến trúc ................................................................................................... 5
2.1. Mục đích kiến trúc ...................................................................................................... 5
CHƯƠNG 3. TẦM NHÌN KIẾN TRÚC .................................................................................. 6
3.1. Biểu đồ phân rã tổ chức ................................................................................................. 6
3.2. Ma trận biểu đồ các bên liên quan ................................................................................. 6
3.3. Biểu đồ chuỗi giá trị .................................................................................................... 7
3.4. Biểu đồ ý tưởng giải pháp mục tiêu ............................................................................ 7
CHƯƠNG 4. KIẾN TRÚC NGHIỆP VỤ ................................................................................. 8
4.1. Nguyên tắc nghiệp vụ ................................................................................................. 8
4.2. Biểu đồ phân rã chức năng.......................................................................................... 8
4.3. Ma trận tương tác giữa các bộ phận doanh nghiệp ..................................................... 8
4.4. Danh mục đơn vị và chức danh................................................................................... 9
4.5. Biểu đồ usecase và BPMN ........................................................................................ 10
4.5.1. Biểu đồ usecase .................................................................................................. 10
4.5.2. Biểu đồ BPMN ................................................................................................... 13
CHƯƠNG 5. KIẾN TRÚC DỮ LIỆU .................................................................................... 17
5.1. Nguyên tắc dữ liệu .................................................................................................... 17
5.2. Ma trận quan hệ......................................................................................................... 17
5.3. Biểu đồ dữ liệu mức logic ......................................................................................... 18
5.3.1. Biểu đồ thực thể liên kết .................................................................................... 18
5.3.2. Mô hình dữ liệu .................................................................................................. 18
CHƯƠNG 6. KIẾN TRÚC ỨNG DỤNG ............................................................................ 19
6.1. Nguyên tắc ứng dụng ................................................................................................ 19
6.2. Danh mục đầu tư ứng dụng ....................................................................................... 19
6.3. Phân tích khoảng trống (Gap analysis) ..................................................................... 19
6.4. Biểu đồ usecase ứng dụng ......................................................................................... 21
6.5. Kiến trúc ứng dụng ................................................................................................... 22

2
CHƯƠNG 7. KIẾN TRÚC CÔNG NGHỆ .......................................................................... 23
7.1. Nguyên tắc công nghệ ............................................................................................... 23
7.2. Danh mục các chuẩn công nghệ................................................................................ 23
7.3. Ma trận Ứng dụng/ công nghệ .................................................................................. 23
7.4. Biểu đồ môi trường và vị trí...................................................................................... 24
CHƯƠNG 8. CƠ HỘI VÀ GIẢI PHÁP ............................................................................... 25

3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI

1.1. Giới thiệu bài toán


Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh với sự tham gia của nhiều bộ phận (Kế hoạch
Kinh doanh, Kỹ thuật, Xuất nhập khẩu, Kho, Thống kê sản xuất, Kế toán, Nhân sự)… cùng
phối hợp thực hiện một chuỗi các công việc từ lúc phát sinh đơn hàng, xử lý đơn hàng, thực
hiện sản xuất và kết thúc đơn hàng, thực hiện quyết toán nguyên phụ liệu. Trong đó, các quy
trình xử lý, quản lý kho hàng đóng một vai trò rất quan trọng, mang tính chất quyết định đến
hiệu suất của doanh nghiệp nhưng đang được thực hiện thủ công và hiệu quả chưa cao.
Hoạt động quản lý kho hàng bao gồm các quy trình quản lý nguồn nguyên phụ liệu
cũng như hàng hóa mà doanh nghiệp sản xuất được như: nhập, xuất, kiểm kê hàng tồn.
Trong các quy trình này, việc lưu trữ thông tin phục vụ cho tra cứu và xác thực còn chưa
đồng bộ, sử dụng các loại phiếu giấy, từ đó dẫn đến việc tốn nhiều thời gian và công sức.
Việc triển khai một hệ thông thông tin trong quản lý doanh nghiệp nói chung, đặc biệt
là quản lý kho hàng sẽ giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được nguồn nhân lực, nâng cao tính
hiệu quả về lâu dài.

4
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN

2.1. Nguyên tắc kiến trúc


- Lập kế hoạch và quản lý Kiến trúc doanh nghiệp phải thống nhất và có định hướng
nhằm chi phối trên toàn doanh nghiệp.
- Thông tin là một tài sản doanh nghiệp.
- Tạo thuận lợi cho việc chia sẻ thông tin để tăng tốc và cải thiện khả năng ra quyết
định.

2.1. Mục đích kiến trúc


- Xây dựng hệ thống phục vụ việc quản lý doanh nghiệp, tập trung vào các nghiệp vụ
quản lý kho hàng và nguyên phụ liệu hiệu quả hơn
- Tạo kênh giao tiếp hiệu quả giữa thủ kho/ nhà máy/phòng kinh doanh/nhà cung cấp
nguyên liệu.
- Sử dụng sức mạnh của Internet bằng cách xây dựng trang web quản lý có thể truy
cập, mọi nơi có internet để việc quản lý và tra cứu thông tin được thuận lợi hơn.
- Nâng cao năng suất làm việc của kho hàng và các phòng ban trong các quy trình liên
quan.
- Giảm thiểu các quy trình và giấy tờ dư thừa trong hệ thống.

5
CHƯƠNG 3. TẦM NHÌN KIẾN TRÚC

3.1. Biểu đồ phân rã tổ chức

3.2. Ma trận biểu đồ các bên liên quan


Các bên Quan tâm chính Lớp Artifacts
liên quan

CxO Bộ phận điều khiển cấp cao, Keep Satisfied


các mục tiêu và mục tiêu của
tổ chức và cách chúng được
chuyển thành một quy trình
hiệu quả và kiến trúc CNTT
để thúc đẩy hoạt động kinh
doanh

Quản lý Quản lý, đảm bảo hoàn thành Keep Informed


nguồn công việc quản lý nhân lực
nhân lực trong hệ thống

6
Quản lý Bộ phận hỗ trợ và bảo trì hệ Keep Informed
CNTT thống

Quản lý tài Quản lý các nghiệp vụ kế toán Keep Informed


chính của công ty

Quản lý Keep Informed


sản xuất

Quản lý Quản lý quy trình các đơn đặt Keep Satisfied


kinh doanh hàng và đơn mua nguyên phụ
liệu

Quản lý Quản lý việc nhập xuất thành Keep player


kho phẩm, nguyên phụ liệu

3.3. Biểu đồ chuỗi giá trị

3.4. Biểu đồ ý tưởng giải pháp mục tiêu

7
CHƯƠNG 4. KIẾN TRÚC NGHIỆP VỤ

4.1. Nguyên tắc nghiệp vụ


- Phạm vi: tập trung vào các nghiệp vụ quản lý kho hàng.
- Quy định của nhà nước: tuân thủ các quy định, văn bản pháp luật của chính phủ về
quản lý kho hàng hóa như: mẫu phiếu xuất, nhập kho, kế toán kho hàng hóa.
- Quy định của doanh nghiệp: Tất cả các hoạt động kinh doanh phải được thực hiện
theo các quy định do công ty đặt ra và lưu trữ thông tin để tra cứu.
- Tối đa hóa lợi nhuận của công ty: Cải tiến việc điều hành các hoạt động của quy trình
quản lý kho hiện có tại doanh nghiệp với mục tiêu thu lợi nhuận và giảm thiểu các bước dư
thừa.

4.2. Biểu đồ phân rã chức năng

4.3. Ma trận tương tác giữa các bộ phận doanh nghiệp

Quản lý Bộ phận Bộ phận Bộ phận Bộ phận Quản lý


CNTT kinh tài chính kho sản xuất nhân sự
doanh

Quản lý Yêu cầu Yêu cầu hệ Yêu cầu hệ Yêu cầu hệ Yêu cầu
CNTT hệ thống thống và thống và thống và hệ thống
và bảo trì bảo trì bảo trì bảo trì và bảo trì

Bộ phận Yêu cầu


kinh thông tin
doanh đơn bán
hàng, đơn
mua NPL

8
Bộ phận Yêu cầu
tài chính thông tin
doanh thu

Bộ phận Yêu cầu Yêu cầu số


kho số lượng lượng hàng
hàng xuất trong kho
/nhập kho
theo kế
hoạch

Bộ phận Yêu cầu


sản xuất giá bán,
doanh thu

Bộ phận Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu Yêu cầu
nhân sự nhân sự nhân sự nhân sự nhân sự nhân sự nhân sự

4.4. Danh mục đơn vị và chức danh

Đơn vị Chức danh

CNTT Quản lý CNTT

Chuyên viên phân tích dữ liệu

IT help desk

Tài chính Quản lý tài chính

Kế toán

Kho Quản lý nhà kho

Nhân viên kho

Sản xuất Quản lý sản xuất

Thợ may

Nhân sự Quản lý nguồn nhân lực

Tập huấn viên

9
4.5. Biểu đồ usecase và BPMN
4.5.1. Biểu đồ usecase

Hình 1. Biểu đồ usecase nghiệp vụ phòng tài chính

Hình 2. Biểu đồ usecase nghiệp vụ phòng nhân sự

10
Hình 3. Biểu đồ usecase cho nghiệp vụ phòng kinh doanh

Hình 4. Biểu đồ usecase cho nghiệp vụ phòng CNTT

11
Hình 5. Biểu đồ usecase cho nghiệp vụ phòng sản xuất

12
Hình 6. Biểu đồ usecase cho nghiệp vụ phòng Kho

4.5.2. Biểu đồ BPMN


Ở mục này, nhóm tập trung vào phân tích các nghiệp vụ liên quan đến quản lý kho hàng như
nhập/xuất Nguyên phụ liệu, nhập/xuất thành phẩm, kiểm kê hàng tồn kho.

13
Hình 7. Xuất kho

Hình 8: Nhập kho

14
Hình 9. Xuất kho thành phẩm

Hình 10. Nhập kho thành phẩm

15
Hình 11. Kiểm kê hàng tồn kho

16
CHƯƠNG 5. KIẾN TRÚC DỮ LIỆU

5.1. Nguyên tắc dữ liệu


- Bảo mật dữ liệu: Tất cả dữ liệu của công ty phải được giữ an toàn
- Quyền truy cập dữ liệu: Quyền truy cập dữ liệu của doanh nghiệp phải được cấp cho
những người có trách nhiệm quản lý dữ liệu.
- Độ chính xác dữ liệu: Dữ liệu do doanh nghiệp quản lý phải được đảm bảo chính xác
để tránh sai lầm.
- Dữ liệu đáng tin cậy: Các bên liên quan phải chịu trách nhiệm khi sử dụng mọi dữ
liệu trong doanh nghiệp.

5.2. Ma trận quan hệ

Phân hệ ERP phân ERP ERP phân ERP phân ERP phân ERP phân
DB – thực thể hệ HRM phân hệ hệ Kinh hệ Quản hệ Quản hệ Quản
Tài doanh lý CNTT sản xuất lý kho
chính

HRM – nhân sự CRUD R R

Kế toán R CRUD R R

Nhân viên IT R CRUD

Nhân viên kho CRUD

Nhân viên kinh CRUD


doanh

Quản lý sản xuất R CRUD R

17
5.3. Biểu đồ dữ liệu mức logic
5.3.1. Biểu đồ thực thể liên kết

Hình 12. Thực thể liên kết


5.3.2. Mô hình dữ liệu

Hình 13. Mô hình dữ liệu

18
CHƯƠNG 6. KIẾN TRÚC ỨNG DỤNG

6.1. Nguyên tắc ứng dụng


- Tính dễ sử dụng của ứng dụng: Các ứng dụng được sử dụng để quản lý dữ liệu phải
cung cấp sự thuận tiện cho các bên liên quan, những người sử dụng nó.
- Bảo mật ứng dụng: Bảo mật của các ứng dụng được sử dụng để quản lý dữ liệu phải
được đảm bảo và có thể kiểm soát quyền truy cập trao đổi dữ liệu.

6.2. Danh mục đầu tư ứng dụng

Đơn vị Ứng dụng

Quản lý nhân sự ERP phân hệ HRM

Tài chính ERP phân hệ Kế toán

Sản xuất ERP phân hệ sản xuất

Kinh doanh ERP phân hệ CRM

Kho ERP phân hệ Kho

6.3. Phân tích khoảng trống (Gap analysis)

Quy trình Hiện tại Mục tiêu Ghi chú

Xuất nguyên phụ Ms Office – Phiếu thủ Lưu và tra cứu trên Hiện tại kết quả sẽ được ghi
liệu công hệ thống chép thủ công vào phiếu, sau đó
nhập tay vào file office. Mục
tiêu cần lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu, thực hiện thao tác nhập
hay tra cứu qua giao diện người
dùng

Xuất thành phẩm Ms Office – Phiếu thủ Lưu và tra cứu trên Hiện tại kết quả sẽ được ghi
công hệ thống chép thủ công vào phiếu, sau đó
nhập tay vào file office. Mục
tiêu cần lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu, thực hiện thao tác nhập
hay tra cứu qua giao diện người
dùng

19
Nhập nguyên Ms Office – Phiếu thủ Lưu và tra cứu trên Hiện tại kết quả sẽ được ghi
phụ liệu công hệ thống chép thủ công vào phiếu, sau đó
nhập tay vào file office. Mục
tiêu cần lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu, thực hiện thao tác nhập
hay tra cứu qua giao diện người
dùng

Nhập thành Ms Office – Phiếu thủ Lưu và tra cứu trên Hiện tại kết quả sẽ được ghi
phẩm công hệ thống chép thủ công vào phiếu, sau đó
nhập tay vào file office. Mục
tiêu cần lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu, thực hiện thao tác nhập
hay tra cứu qua giao diện người
dùng

Kiểm hàng tồn Ms Office – Phiếu thủ Lưu và tra cứu trên Hiện tại kết quả sẽ được ghi
công hệ thống chép thủ công vào phiếu, sau đó
nhập tay vào file office. Mục
tiêu cần lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu, thực hiện thao tác nhập
hay tra cứu qua giao diện người
dùng

Quản lí đơn hàng Ms Office – Hợp đồng Tích hợp vào hệ Hiện tại thông tin được lưu dưới
thống dạng hợp đồng giấy truyền
thống sau đó nhập tay vào
office. Mục tiêu cần tích hợp
vào hệ thống

Thống kê doanh Ms Excel Lưu và tính toán Hiện tại thông tin được lưu trữ
thu trên hệ thống và thực hiện tính toán bằng
Excel. Mục tiêu cần tích hợp
vào hệ thống

Quản lí nhân sự Ms Office Lưu và tra cứu trên Hiện tại thông tin được nhập tay
hệ thống vào file excel. Mục tiêu cần
tích hợp vào hệ thống

Thống kê sản Ms Excel + Báo cáo Tích hợp vào hệ Hiện tại cần người thống kê thủ
xuất thành phẩm thống công rồi nhập tay vào Excel.
Mục tiêu cần tích hợp vào hệ
thống.

20
Help desk Gọi điện truyền thông Tích hợp vào hệ Hiện tại khi có vấn đề cần trợ
và phiếu yêu cầu thống giúp, các bộ phận sẽ gọi điện
hoặc tạo phiếu yêu cầu. Mục
tiêu cần tích hợp hệ thống sử
dụng email, chat app

6.4. Biểu đồ usecase ứng dụng

21
6.5. Kiến trúc ứng dụng

22
CHƯƠNG 7. KIẾN TRÚC CÔNG NGHỆ

7.1. Nguyên tắc công nghệ


- Bảo trì công nghệ: Việc bảo trì và kiểm tra công nghệ được thực hiện thường xuyên
- Bảo mật công nghệ: Công nghệ được sử dụng phải được đảm bảo từ các nhà cung
cấp uy tín
- Công nghệ có thể theo dõi sự phát triển: Công nghệ được sử dụng bởi doanh
nghiệp phải có khả năng mở rộng và cập nhật

7.2. Danh mục các chuẩn công nghệ


- Server-side language: Java, PHP
- Client-side: JavaScript, HTML, CSS
- Web Servers: Apache, Tomcat
- Site Element: Extents: External CSS, Embedded CSS, Inline
- Character Encoding: UTF-8
- Image File Format: PNG, JPEG, SVG
- Content Language: Tiếng Việt
- Database: MySQL

7.3. Ma trận Ứng dụng/ công nghệ

Phân hệ ERP phân ERP phân ERP phân ERP phân ERP phân
công nghệ hệ Tài chính hệ nhân sự hệ Kinh hệ kho hệ sản xuất
doanh

Apache x x x x x
Web Server

MySQL x x x
DBMS

MongoDB x x

JavaScript x x

HTLM,CSS x x x x x

Java x x

PHP x x x

23
7.4. Biểu đồ môi trường và vị trí

24
CHƯƠNG 8. CƠ HỘI VÀ GIẢI PHÁP

Ở bước này, các cơ hội và giải pháp có thể được triển khai trong quá trình phát triển hệ thống
sẽ được đề ra. Các cơ hội và giải pháp được đề ra bao gồm cả phát triển mới hoàn toàn và
tích hợp với dữ liệu đã có từ trước

Quy trình Cơ hội và giải pháp

Xuất nguyên phụ liệu Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Xuất thành phẩm Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Nhập nguyên phụ liệu Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Nhập thành phẩm Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Kiểm hàng tồn Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Thống kê doang thu Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

Quản lí nhân sự Tích hợp với hệ thống dữ liệu sẵn có

Thống kê sản xuất sản phẩm Phát triển mới, tích hợp sử dụng dữ liệu đã có

HelpDesk Phát triển mới

25

You might also like