Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

第六课: Bài 6

生词:từ mới

问 hỏi vs 门 cửa

请 mời vs 邀请

请问 xin hỏi

请进!mời vào!

请坐!mời ngồi!

贵 quý/đắt 贝 vs 见

姓 họ

贵姓 quý danh

请问,您贵姓?

Xin hỏi quý danh của anh/...?

请问,你姓什么?Xin hỏi, anh họ gì?

叫 gọi/kêu/tên là…
什么 cái gì
zi
名字 tên vs 子 人名

汉字 chữ Hán/Hán tự

写汉字 viết chữ Hán

汉字课 môn Hán tự

老子 Lão tử
zi
杯子 cái ly

姓名 họ tên

请问,您贵姓?
Xin hỏi quý danh của anh là gì?
Xin hỏi, anh họ gì?
zi
请问,你叫什么(名字)?
Xin hỏi, bạn tên gì?
'r

哪 nào 哪儿 ở đâu
'r

那 đó/kia 那儿 ở đó

国 nước/đất nước/quốc gia 口

王 vương 玉 ngọc 国 quốc

美国 nước Mỹ

法国 nước Pháp

韩国 Hàn Quốc

越南 Việt Nam

人 người

人 người vs 入 vào vs 八 8

请问,你是哪国人?
Xin hỏi, bạn là người nước nào?

我是越南人。
Tôi là người VN.

中国 TQ
中国人 người TQ

德国 nước Đức

俄国 = 俄罗斯 Nga

法国 Pháp

韩国 Hàn Quốc

美国 Mỹ

日本(国) Nhật Bản

英国 Anh

加拿大
Baidu.com

加拿大 英文

加拿大 Canada

金大永 英文

金大永 JinDaYong
老挝 Lào

泰国 Thái Lan

新加坡 Singapore

学 học

学习 học/ việc học

汉语学习 việc học tiếng Trung

学习汉语 học tiếng Trung

汉字 Hán tự/ chữ Hán

学习汉字 học chữ Hán= 学汉字

汉字课 môn Hán tự

发音 phát âm

发音(động từ ly hợp)

学习发音 học phát âm

发什么音 phát âm gì
发音什么 saisaisai

汉语发音 phát âm tiếng Trung

发音汉语 saisaisai

书 sách

什么书 sách gì

汉语书 sách tiếng Hoa/sách tiếng Trung

英语书 sách tiếng Anh

德语书 sách tiếng Đức

两本书 2 cuốn sách

看书 đọc sách

谁 ai

的 (trợ từ kết cấu) của/ không dịch

Định ngữ+的+trung tâm ngữ

我的书 sách của tôi


漂亮的风景 cảnh đẹp

那 đó/kia

这 đây/này

那(个)人 người đó

这(个)人 người này

那是谁的书?
Đó là sách của ai?

这是谁的书?
Đây là sách của ai?

杂志 tạp chí

这是谁的杂志?

…文

…语

中文 = 汉语 tiếng Trung/tiếng Hán/tiếng Hoa


Trung văn, Hán ngữ
阿拉伯文 tiếng Ả Rập

德文 tiếng Đức

俄文 tiếng Nga

法文 tiếng Pháp

韩文 tiếng Hàn

日文 tiếng Nhật

西班牙文 tiếng Tây Ban Nha

英文 tiếng Anh

越南文 tiếng Việt = 越(南)语

Vs 粤语 tiếng Quảng
you
朋友 bạn/ bằng hữu

Vs 同学 bạn (học)/ bạn chung lớp/bạn

同班同学 bạn chung lớp

玛丽同学 bạn Marry


麦克 Mike

东民 DongMin

王伟国 WangWeiGuo/ Vương Vĩ Quốc

张东 ZhangDong/ Trương Đông

田芳 TianFang/ Điền Phương

语法:

Định ngữ+ trợ từ kết cấu 的+trung tâm ngữ

- Adj/V/N/cụm từ+的+N/adj/V
- trung tâm ngữ: dịch đầu tiên, có thể ẩn

- trợ từ kết cấu 的: dịch là “của” hoặc không dịch, có thể


ẩn
- định ngữ: dịch cuối cùng, bắt buộc xuất hiện

什么杂志

哪国人

中国人
谁的书

老师的书

英文杂志

我朋友的杂志

课文:

请问,您贵姓?
我姓张。
你叫什么名字?
我叫张东。
你是哪国人?
我是中国人。你是哪国人?
我是美国人。
你学习什么?
我学习汉语。
汉语难吗?
汉语难不难?
汉字很难,发音不太难。
这是什么?
这是书。
这是什么书?
这是中文书。
这是谁的书?
这是老师的书。
那是什么?
那是杂志。
那是什么杂志?
那是英文杂志。
那是谁的杂志?
那是我朋友的杂志。

我叫……,我是越南人。我学习汉语。汉语的发音不太难,

汉字很难。他叫张东,是中国人,他学习英语。

You might also like