Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM GP2
TRẮC NGHIỆM GP2
ĐÓNG GÓP
TRÍ NAM
NGUYỄN HÂN
THÁI DƯƠNG
DANH TỴ
NHƯ Ý
THÁI BẢO
PHẠM THANH
THIÊN KIỀU
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 1: Chiều dài cột sống chiếm khoảng bao nhiêu % chiều cao cơ thể ?
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
A. 5S B. 5L C. 5C D. 5Cx
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chung của đốt sống ?
Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?
C. Lỗ đốt sống được giới hạn bởi thân ở trước, cung đốt sống ở sau và hai bên
Câu 14: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống cổ ?
D. Lỗ ngang là đặc điểm phân biệt đốt sống cổ và cho TK gai sống đi qua
Câu 16: Đặc điểm nào không phải của đốt đội ?
A. Không có thân, gồm cung trước, cung sau và hai khối bên
Câu 17: Đặc điểm nào không phải của đốt trục ?
C. Mỏm răng có diện khớp sau để tiếp khớp với hố răng của đốt đội
D. Đốt trục là C2
Câu 18: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống ngực ?
D. Lỗ đốt sống gần hình tròn và lớn hơn lỗ đốt sống thắt lưng
Câu 20: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống thắt lưng ?
A. Thân đốt sống rất lớn rộng bề ngang, cuống cung dày
D. Lỗ đốt sống nhỏ hơn lỗ đốt sống cổ nhưng lớn hơn lỗ đốt sống thắt lưng
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 21: Đặc điểm nào là đúng khi nói về xương cùng ?
A. Có 22 đĩa gian đốt sống từ đốt đội đến nền xương cùng
B. DC dọc trước đi mặt trước thân đốt sống từ nền xương chẩm đến S1,2
C. DC vàng bám từ bờ dưới mảnh trên đến mặt trước mảnh dưới
Câu 23: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về xương ức ?
D. Đầu sụn sườn VII gắn vào chỗ nối thân và mũi kiếm
A. I B.VII C. VIII D. II
Câu 27: Đâu vừa là xương sườn giả, vừa là xương sườn cụt ?
Câu 28: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn bởi, ngoại trừ :
Câu 29 : Lỗ dưới lồng ngực được giới hạn bởi, ngoại trừ :
Câu 30: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn ?
C. Rãnh dưới sườn có bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian sườn
D. Phía dưới trong củ sườn có diện khớp để khớp với hố sườn ngang
Câu 31: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn I ?
B. Mặt trên có rãnh TM dưới đòn ở trước, rãnh ĐM dưới đòn ở sau
D. có 2 mặt
Câu 32: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn ?
A. sụn sườn VII B. Sụn sườn VI C. Sụn sườn VIII D. Sụn sườn IX
A. ĐM thượng vị trên
B. ĐM thượng vị dưới
Câu 40: 4-5 cơ trên tác dụng nâng sườn khi hít vào, các cơ còn lại tác dụng hạ sườn khi thở ra là đặc điểm của
cơ nào ?
Câu 41: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới 11 XS trên, chạy xuống dưới ra trước tới bờ trên xương sườn ngay dưới là
:
Câu 42: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới sụn sườn, XS, rãnh sườn, chạy xuống dưới ra sau đến bờ trên XS ngay
dưới là :
Câu 43: Cơ có nguyên ủy từ mép trong rãnh sườn, chạy xuống dưới ra sau đến bờ trên XS ngay dưới là :
Câu 44: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới phần sau các XS, chạy xuống dưới vào trong đến bờ trên XS thứ 2 hoặc 3
ngay dưới là :
7
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 45: Cơ có nguyên ủy từ mỏm ngang C7-T11, chạy xuống dưới ra ngoài đến mặt ngoài XS kế cận giữa củ
và góc sườn là:
Câu 46: Cơ có nguyên ủy từ ½ dưới mặt sau thân xương ức, thường có 4-5 bó, đến bờ và mặt trong của các sụn
sườn 2 hoặc 3 đến 6 là :
Câu 58: Cơ có nguyên ủy từ đường gáy trên, ụ chẩm ngoài, mỏm gai C1-T12 và DC gian gai đến 1/3 ngoài bờ
sau xương đòn, phía trong trên mỏm cùng vai và mép trên bờ sau gai vai là:
Câu 60: Cơ có nguyên ủy từ mỏm gai T6- xương cụt, 1/3 sau mào chậu, 4 XS cuối đến đáy rãnh gian củ xương
cánh tay là :
Câu 61: Cơ do nhánh ngực lưng của ĐR cánh tay chi phối
Câu 63: Cơ từ mỏm ngang C1-C4 đến bờ trong góc trên xương vai là:
A. ĐM thượng vị trên
B. ĐM thượng vị dưới
A. Hệ TM đơn
B. TK X
D. Hệ TM cửa - chủ
Câu 71: Liềm bẹn là thớ dưới cùng của những cơ nào :
C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
Câu 76: Nhận định sai khi nói về tam giác bẹn :
Câu 77: Nhận định đúng khi nói về nếp, hố vùng bẹn :
C. Hố bẹn ngoài thoát vị trực tiếp, hố bẹn trong thoát vị gián tiếp
A. Mạc tinh ngoài do mạc cơ chéo bụng ngoài bị đảy theo tinh hoàn
B. Cơ bìu là do thớ dưới cùng của cơ chéo bụng trong và ngang bụng
Câu 79: Nhận định đúng khi nói về thành phần thừng tinh:
(1) DC vàng đi từ C1 - S1
(3) Có 23 đĩa đệm, 22 khoang gian sườn, 12 đôi XS, 30-35 đốt sống
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
(1) Cơ gian sườn trong thuộc lớp trong cơ nông thành ngực
(2) Cơ nang sườn có nguyên ủy và TK chi phối khác với các cơ thành ngực còn lại
(3) Giữa cơ gian sườn trong và trong cùng là bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian sườn
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
(2) ĐM cơ bìu là nhánh ĐM thượng vị trên, thông nối với ĐM tinh hoàn
(5) Hố bẹn trong giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
(2) Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàn
(7) Chọc dò dịch não tủy ở bờ dưới C2 hoặc L4,5 ngang mức cao nhất của mào chậu
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
14
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
C.Phế quản chính trái ngắn hơn phế quản chính phải
D.Phổi phải có khe ngang
Câu 19:Thành phần đi trong rốn phổi NGOẠI TRỪ:
A.TM phổi
B.Phế quản chính
C.ĐM phổi
D.TM đơn
Câu 20:Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi ngang với mức xương sườn:
A.7 và 9
B.7 và 8
C.8 và 9
D.8 và 10
Câu 21:Đặc điểm của phổi phải là:
A.Có hố tim
B.Có khuyến tim
C.Có khe ngang
D.Có lưỡi phổi
Câu 22:Mặt trong của phổi còn được gọi là:
A.Mặt sườn
B.Mặt trung thất
C.Mặt phổi
D.Mặt hoành
TIM
Câu 1:Tim nằm ở trung thất nào:
A.Trung thất trên
B.Trung thất giữa
C.Trung thất sau
D.Trung thất trước
Câu 2:Nhận định nào đúng:
A.Đỉnh tim quay ra sau,sang trái
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
5
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
6
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
7
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
8
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
A.Khí quản
B.Thực quản
C.ĐM chủ ngực
D.TM đơn
Câu 2:Thực quản có những chỗ hẹp ngoại trừ:
A.Ở đầu trên ứng với sụn nhẫn
B.Ngang mức cung đm chủ và phế quản chính trái
C.Thân đm phổi
D.Chỗ nối với tâm vị
Câu 3:ĐM chủ ngực bất đầu từ:
A.Ngang mức đốt sống ngực III
B.Ngang mức đốt sống ngực IV
C.Ngang mức đốt sống ngực V
D.Ngang mức đốt sống ngực VI
Câu 4:ĐM chủ ngực cho các nhánh gồm:
A.ĐM phế quản và 9 cặp đm gian sườn
B.ĐM khí quản
C.ĐM hoành dưới
D.ĐM vành
Câu 5:TM đơn được hợp bởi ngoại trừ:
A.TM gian sườn
B.TM thắt lưng lên phải
C.TM cửa
D.Một nhánh tách ra từ tm chủ dưới
Câu 6:Nhận định nào sai:
A.TM đơn được tạo bởi tm gian sườn
B.TM đơn đi sát bờ phải của thân các đốt sống tới ngang mức đốt sống ngực 4
C.TM đơn tạo thành quai nằm ở trên cuống phổi phải
D.TM đơn nhận 9 tm gian sườn phải trên
Câu 7:TM đơn nhận máu từ các tm ngoại trừ:
9
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
10
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
11
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
12
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
+ Thớ chéo: là một lớp không hoàn toàn, chạy vòng quanh đáy vị và đi chéo xuống
dưới về phía bờ cong lớn.
TẤM DƯỚI − Là tổ chức liên kết lỏng lẽo nên dễ bị xô đẩy.
NIÊM MẠC
− Lót mặt trong dạ dày.
− Lớp này lồi lõm nhô lên xếp thành các nếp, phần lớn chạy theo chiều dọc, nhất là
dọc theo bờ cong nhỏ, các nếp trông đều và liên tục hơn tạo thành rãnh gọi là
ống vị.
LỚP NIÊM − Mặt của niêm mạc lổn nhổn vì nổi lên rất nhiều núm con, mỗi núm gọi là một
MẠC vùng dạ dày có kích thước thay đổi từ 1-6mm. Trên mặt núp có nhiều hố dạ dày
ngăn cách nhau bởi các nếp mao vị.
− Hố là ống tiết của 3-5 tuyến dạ dày. Các tuyến này tiết ra khoảng 2 lít dịch vị
mỗi 24h. Dịch vị gồm cả chất acid và kiềm. Riêng các vùng môn vị chỉ tiết ra
chất kiềm.
MẠCH MÁU DẠ DÀY
ĐM THÂN − Nhánh đầu tiên của ĐM chủ bụng, ngay dưới cơ hoành, ngang mức ĐS T12 và L1.
TẠNG − Chia thành 3 ngành cùng: ĐM vị trái, ĐM lách, ĐM gan chung.
− Xuất phát từ ĐM gan riêng.
BÓ MẠCH VỊ − Trong cuống gan, ĐM ở trước và bên trái, đến bờ cong nhỏ chia làm hai
PHẢI nhánh đi lên để nối với hai nhánh của ĐM vị trái.
− TM vị phải đổ vào TM cửa.
VÒNG ĐM BỜ
CONG VỊ BÉ − Xuất phát từ ĐM thân tạng, đội lên một nếp phúc mạc thành nếp vị tụy
trái.
BÓ MẠCH VỊ
− Đến bờ cong nhỏ nơi 1/3 trên chia thành hai nhánh: trước và sau, bò sát
TRÁI
thành bờ cong nhỏ để xuống nối với hai nhánh của ĐM vị phải.
− TM vị trái đổi và TM cửa.
− Xuất phát từ ĐM vị tá tràng, đi trong dây chằng vị đại tràng, rồi song
BÓ MẠCH VỊ song với bờ cong lớn để cho những nhánh lên phân phối cho môn vị,
MẠC NỐI PHẢI thân dạ dày và những nhánh xuống gọi là nhánh mạc nối.
− TM vị mạc nối phải đổ vào TM mạc treo tràng trên.
− ĐM vị mạc nối trái xuất phát từ ĐM lách trong rốn lạch hay một nhánh
VÒNG ĐM BỜ
của ĐM vị ngắn đi vào mạc nối vị lách, rồi dọc theo bờ cong lớn trong
CONG VỊ LỚN
dây chằng vị đại tràng để cho những nhánh bên như ĐM vị mạc nối
BÓ MẠCH VỊ
phải.
MẠC NỐI TRÁI
− Vì chạy trong hai lá khác nhau của mạc nối lớn nên ở tận cùng của hai
động mạch vị mạc nối phải và trái không thông nối trực tiếp với nhau.
− TM vị mạc nối trái đổ vào TM lách trong rốn lách.
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
d. Dạ dày gồm năm phần: tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị và môn vị
Câu 2: miêu tả tâm vị, NGOẠI TRỪ
a. Là một vùng rộng khoảng 3-4 cm
b. Nằm kế cận thực quản và bao gồm cả lỗ tâm vị
c. Lỗ tâm vị thông thực quản với dạ dày
d. Lỗ tâm vị có van đóng kín
Câu 3: miêu tả đáy vị, NGOẠI TRỪ
a. Là phần phình to hình chỏm cầu
b. Ở bên phải lỗ tâm vị
c. Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
d. Đáy vị thường chứa không khí khoảng 50ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Câu 4: miêu tả đáy vị, NGOẠI TRỪ
a. Là phần phình to hình chỏm cầu
b. Ở bên trái lỗ tâm vị
c. Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
d. Đáy vị thường chứa không khí khoảng 500ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Câu 5: miêu tả thân vị, NGOẠI TRỪ
a. Nối tiếp phía dưới đáy vị
b. Hình ống, cấu tạo bởi hai thành và hai bờ
c. Giới hạn trên là mặt phẳng qua lỗ tâm vị
d. Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
Câu 6: miêu tả thân vị, NGOẠI TRỪ
a. Nối tiếp phía dưới đáy vị
b. Hình ống, cấu tạo bởi ba thành và hai bờ
c. Giới hạn trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị
d. Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
Câu 7: Phần nào của dạ dày chứa khoảng 50ml không khí
a. Tâm vị
b. Đáy vị
c. Thân vị
d. Môn vị
Câu 8: Phần nào của dạ dày ở mặt người được đánh dấu bởi TM trước môn vị
a. Tâm vị
b. Đáy vị
c. Thân vị
d. Môn vị
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
6
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
b. 3 ngành cùng
c. 4 ngành cùng
d. 5 ngành cùng
Câu 31: động mạch thân tạng chia các ngành cùng, NGOẠI TRỪ
a. Động mạch vị trái
b. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch gan chung
d. Động mạch lách
Câu 32: động mạch thân tạng ngang mức đốt sống?
a. T11, T12
b. T12, L1
c. L1, L2
d. L2, L3
Câu 33: động mạch vị trái xuất xuất phát từ động mạch nào?
a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 34: động mạch vị phải xuất phát từ động mạch nào?
a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 35: động mạch vị mạc nối trái xuất phát từ động mạch nào?
a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 36: động mạch vị mạc nối phải xuất phát từ động mạch nào?
a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 37: tĩnh mạch vị trái đổ vào tĩnh mạch?
a. Tĩnh mạch cửa
b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
8
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
KHỐI TÁ TỤY
TÁ TRÀNG
Câu 1: miêu tả tá tràng, ý SAI là?
a. Liên quan chặt chẽ với tụy
b. Dài khoảng 22 cm
c. Đường kính 3-4 cm
d. Từ môn vị đến góc tá hỗng tràng
Câu 2: miêu tả tá tràng, ý SAI là?
a. Nằm sát thành bụng trước
b. Trước cột sống và mạch máu trước cột sống
c. Hình chữ C, dài 25 cm
d. Chia làm bốn phần
Câu 3: miêu tả DI tá tràng, ý SAI là?
a. Nằm trước bên của đốt sống TL 1
b. Dài khoảng 7-8 cm
c. Đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng
d. 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng.
9
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
c. DIII, DIV
d. Di, DIV
Câu 26: góc tá tràng dưới trên nằm giữa?
a. DI, DII
b. DII, DIII
c. DIII, DIV
d. Di, DIV
Câu 27: dựa vào sự di động hay cố định, tá tràng chia làm?
a. 2 đoạn
b. 3 đoạn
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
Câu 28. Tá tràng có bao nhiêu lớp:
a. 3 lớp
b. 4 lớp
c. 5 lớp
d. 6 lớp
Câu 29. Miêu tả lớp thanh mạc tá tràng, mô tả không ĐÚNG là:
a. Là lớp ngoài cùng của tá tràng
b. Là phúc mạc tạng bao bọc tá tràng
c. Ở đoạn di động phúc mạc không che phủ đủ cả hai mặt tá tràng
d. Đoạn cố định, mặt sau phúc mạc dính vào lá thành bụng sau và trở thành mạc dính tá tụy
Câu 30. Thành phần không thuộc lớp niêm mạc tá tràng:
a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 31. Là các nếp niêm mạc dài như các sợi lông nhũ phủ lên lòng tá tràng, là mô tả của:
a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 32. Là các nếp ngang ở niêm mạc, có ở phần dưới nhú tá lón để làm tăng diện tích hấp thu,
là mô tả của:
a. Mao trào
b. Nếp vòng
13
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 33. Là những nếp niêm mạc thấy ở thành sau phần xuống tá tràng và tận hết ở gai tá lớn, là
mô tả của:
a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 34. Mô tả không ĐÚNG về cấu tạo và hình thể trong của tá tràng
a. Lớp thanh mạc là phúc mạc tạng
b. Lớp cơ có ba thớ cơ
c. Đổ vào bóng gan tụy có ống mật chủ và ống tụy chính
d. Tấm dưới niêm mạc chứa nhiều mạch máu, thần kinh
TỤY
Câu 35. Mô tả không ĐÚNG về tụy là:
a. Vừa thuộc bộ máy tiêu hóa, vừa ngoại tiết, vừa nội tiết
b. Phần ngoại tiết, tiết ra các men như amylaza, trypsin, lypaza
c. Về nội tiết, tiết insulun gián tiếp vào máu
d. Gồm bốn phần: đầu, cổ, thân và đuôi tụy
Câu 36. Mô tả không ĐÚNG về tụy là:
a. Đi từ DII tá tràng đến rốn lách
b. Vắt ngang cột sống thắt lưng
c. Chếch lên trên và sáng trái
d. Nằm hoàn toàn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
Câu 37. Mô tả ĐÚNG về tụy là:
a. Hình cái tù và
b. Gồm 5 phần
c. Có 3 mặt
d. Có 2 bờ
Câu 38. Đầu tụy liên quan với các đốt sống:
a. L1, L2
b. L1, L2, L3
c. L2,L3
d. L2, L3, L4
Câu 39. Tiểu tụy Winslow là tên gọi khác của:
14
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
a. Mỏm móc
b. Khuyết tụy
c. Đầu tụy
d. Đuôi tụy
Câu 40. Khuyết tụy (khuyết dưới) ở giữa đầu tụy và mỏm móc, liên quan trực tiếp với động
mạch:
a. ĐM sinh dục
b. ĐM thân tạng
c. ĐM mạc treo tràng trên
d. ĐM mạc treo tràng dưới
Câu 41. Phần tụy không bị dính vào thành bụng sau, di động trong mạc nối vị lách là:
a. Đầu tụy
b. Cổ tụy
c. Thân tụy
d. Đuôi tụy
Câu 42. Phần tụy liên quan trực tiếp với rốn lách là:
a. Đầu tụy
b. Cổ tụy
c. Thân tụy
d. Đuôi tụy
Câu 43. Số phát biểu ĐÚNG:
Phần ngoại tiết gồm các chùm tuyến, cấu tạo như tuyến nước bọt mang tai
Phần nội tiết gồm các đám tế bào độc lập với phần ngoại tiết
Phần nội tiết của tụy gồm các đảo Langerhans, không có ống tiết
Insulin đổ thẳng vào máu qua mao mạch bao xung quanh
Dịch tụy đổ vào hỗng tràng, nên có một hệ thống ống tiết
Ống tụy chính cùng với ống mật chủ đổ vào bóng Vater
Ống tụy phụ tới nhú tá bé đổ thằng vào tá tràng
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 44. Tá tụy nhận động mạch ở các nguồn:
a. ĐM thân tạng
15
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
16
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
17
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 7. Di tích của động mạch rốn là:
a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 8. Di tích của ống tĩnh mạch là:
a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 9. Ống tĩnh mạch nối:
a. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch gan
b. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới
c. Tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới
d. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch lách
Câu 10. Rốn gan dài khoảng:
a. 4-5 cm
b. 5-6 cm
c. 6-7 cm
d. 7-8 cm
Câu 11. Thùy trái gan có ấn:
a. Ấn tá tràng
b. Ấn vị
c. Ấn đại tràng
d. Ấn thận
Câu 12. Thùy phải gan có các ấn, NGOẠI TRỪ:
a. Ấn tá tràng
b. Ấn vị
c. Ấn đại tràng
d. Ấn thận
Câu 13. Thùy phải gan có các ấn, NGOẠI TRỪ:
a. Ấn đại tràng
18
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
b. Ấn thận
c. Ấn tá tràng
d. Ấn thượng thận
Câu 14. Nằm trước rốn gan, giữa rãnh túi mật và rãnh DC tròn là:
a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 15. Thùy Spiegel là tên gọi khác của:
a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 16. Nằm sau rốn gan, giữa rãnh TM chủ dưới và rãnh DC TM là:
a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 17. Mặt dưới gan có:
a. 2 rãnh, 3 thùy
b. 3 rãnh, 3 thùy
c. 3 rãnh, 4 thùy
d. 4 rãnh, 4 thùy
Câu 18. Mặt sau gan có ấn:
a. Ấn đại tràng
b. Ấn thận
c. Ấn tá tràng
d. Ấn thượng thận
Câu 1.9 Mặt sau của gan chia làm:
a. 2 khu
b. 3 khu
c. 4 khu
d. 5 khu
Câu 20. Bờ dưới chạy chếch dọc theo bờ sườn dưới, từ:
a. Sụn sườn phải thứ X đến sụ sườn trái thứ IX
b. Sụn sườn phải thứ IX đến sụ sườn trái thứ X
19
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
b. 3 phần thùy
c. 4 phân thùy
d. 5 phân thùy
Câu 28. Thùy đuôi là hạ phân thùy:
a. I
b. II
c. III
d. IV
Câu 29. Phân thùy bên gồm hai hạ phân thùy:
a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 30. Thùy giữa gồm 1 hạ phân thùy:
a. I
b. II
c. III
d. IV
Câu 31. Phân thùy trước gồm hai hạ phân thùy:
a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 32. Phân thùy sau gồm hai hạ phân thùy:
a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 33. Có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG về động mạch thân tạng:
ĐM gan chung là nhánh to nhất trong ba nhánh của ĐM thân tạng.
Dài độ 1-3 cm
Tách ở động mạch chủ, ngay trước đốt sống T12 và trên tụy
ĐM gan chung đi trong mạc nối nhỏ đến bờ trái của TM cửa.
ĐM gan chung có hai ngành cùng
21
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 40. Tĩnh mạch cửa nhận các nhánh sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tĩnh mạch túi mật, tĩnh mạch trước môn vị
b. Tĩnh mạch cạnh rốn
c. Tĩnh mạch vị phải, tĩnh mạch vị trái
d. Tĩnh mạch cửa nhận tất cả các tĩnh mạch trên
Câu 41. Thành phần của cuống gan, NGOẠI TRỪ:
a. TM cửa
b. ĐM gan
c. Đường mật
d. TM trên gan
Câu 42. Mô tả về tĩnh mạch cửa, NGOẠI TRỪ:
a. Là tĩnh mạch chứng phận
b. Được hợp bởi ba tĩnh mạch
c. Cùng với ĐM gan và đường mật tạo nên cuống gan
d. Tất cả đều ĐÚNG
Hệ TM cửa Hệ TM chủ
Vòng nối thực quản TM vị trái TM thực quản là nhánh của TM đơn
Vòng nối trực tràng TM trực tràng trên là nhánh của TM TM trực tràng giữa và dưới là nhánh
mạc treo tràng dưới của TM chậu trong
Vòng nối qua phúc mạc TM đại tràng TM thắt lưng
TM lách TM thận trái
Vòng nối quang rốn TM dây chằng tròn TM thượng vị trên, dưới và TM ngực
Câu 43. Tĩnh mạch cửa thông với hệ thống TM chủ bởi:
a. 2 vòng nối
b. 3 vòng nối
c. 4 vòng nối
d. 5 vòng nối
Câu 44. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa không có sự tham gia của:
a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng
d. TM thực quản
Câu 45. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa không có sự tham gia của:
a. TM lách
b. TM dây chằng tròn
c. TM trực tràng trên
d. TM thắt lưng
23
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 46. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa có sự tham gia của:
a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa
c. TM thận trái
d. TM lách
Câu 47. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa có sự tham gia của:
a. TM trực tràng dưới
b. TM thượng vị trên
c. TM ngực
d. TM dây chằng tròn
Câu 48. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ không có sự tham gia của:
a. TM thưc quản
b. TM thắt lưng
c. TM ngực
d. TM đại tràng
Câu 49. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ không có sự tham gia của:
a. TM thận trái
b. TM thượng vị dưới
c. TM thực quản
d. TM vị trái
Câu 50. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ có sự tham gia của:
a. TM vị trái
b. TM thắt lưng
c. TM thận phải
d. TM lách
Câu 51. TM trực tràng trên là nhánh của:
a. TM mạc treo tràng dưới
b. TM mạc treo tràng dưới
c. TM chậu ngoài
d. TM chậu trong
Câu 52. TM trực tràng giữa là nhánh của:
a. TM mạc treo tràng dưới
b. TM mạc treo tràng dưới
c. TM chậu ngoài
d. TM chậu trong
Câu 53. TM trực tràng dưới là nhánh của:
24
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
26
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 67. Lách có:
a. Hai mặt
b. Ba đầu
c. Ba bờ
d. Hình soan dài hoặc thành tháp
Câu 68. Lách có 3 mặt, NGOẠI TRỪ:
a. Trong
b. Ngoài
c. Trước
d. Sau
Câu 69. Lách có:
a. 2 mặt, 2 đầu, 2 bờ
b. 3 mặt, 2 đầu, 3 bờ
c. 3 mặt, 2 đầu, 2 bờ
d. 2 mặt, 2 đầu, 3 bờ
Câu 70. Thận có ba mặt, NGOẠI TRỪ:
a. Mặt hoành
b. Mặt dạ dày
c. Mặt thận
d. Mặt đại tràng
Câu 71. Mặt tạng gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Mặt hoành
b. Mặt dạ dày
c. Mặt thận
d. Mặt đại tràng
Câu 72. Phần nào của lách còn được gọi là mặt đại tràng:
a. Mặt sau
b. Mặt trước
c. Đầu trước
d. Đầu sau
Câu 73. Mặt hoành của lách liên quan với màng phỏi và các:
a. Sụn sườn IX, X, XI
27
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
28
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
RUỘT NON
Câu 1. Mô tả về ruột non, số phát biểu ĐÚNG là:
Phần ống tiêu hóa nằm giữa dạ dày và ruột già
Đi từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng
Nằm phía trên mạc treo đại tràng ngang
Chia làm hai phần
Chiều dài trung bình của người Việt Nam khoảng 4,4m
Hỗng hồi tràng được treo vào thành bụng trước bởi mạc treo ruột non
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 2. Ruột non cuộn thành các khúc gọi là các quai ruột, có:
a. 10-12 quai ruột
b. 12-14 quai ruột
c. 14-16 quai ruột
d. 16-18 quai ruột
Câu 3. Mô tả các quai ruột, số phát biểu ĐÚNG là:
Có 12-14 quai ruột hình chữ U
Mỗi quai ruột dài 20-25 cm
Nhóm nằm ngang ở bên trái ổ bụng
Nhóm nằm thẳng ở bên phải ổ bụng
10-15 cm cuối thì chạy ngang cắm vào manh tràng
Các khúc ruột có khuynh hướng bị đẩy lồi ra ngoài
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 4. Phân biệt hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa vào mấy tiêu chí ĐÚNG dưới đây:
Phần đầu hỗng tràng khác hoàn toàn với phần cuối hồi tràng
Đường kính hỗng tràng (3cm) nhỏ hơn hồi tràng (2cm)
29
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
30
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Mạc treo ruột non là do hai lá phúc mạc đi từ thành bụng sau tới bao lấy hỗng hồi tràng
Giữa hai lá mạc treo có các nhánh ruột, bạch mạch, thần kinh, tổ chức mỡ
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 7. Động mạch mạc treo tràng trên không cấp máu cho:
a. Một phần tá tụy
b. Toàn bộ ruột non
c. Nửa phải đại tràng
d. Nữa trái đại tràng
Câu 8. Mô tả nguyên ủy của ĐM mạc treo tràng trên, NGOẠI TRỪ:
a. Tách từ mặt trước ĐM chủ bụng
b. Dưới ĐM thân trạng 1cm
c. Ngay dưới các ĐM thận
d. Tương ứng với đs thắt lưng L1
Câu 9. Mô tả đường đi của ĐM mạc treo tràng trên, NGOẠI TRỪ:
a. ĐM dài 20-25 cm
b. ĐM lách ra trước mỏn móc tụy và phần ngang tá tràng
c. Chạy vào rễ mạc treo ruột non và chui vào hai lá của mạc treo
d. ĐM tận hết ở bờ ruột cách góc hồi manh tràng 60cm
Câu 10. Liên quan của ĐM mạc treo tràng trên gồm:
a. 2 đoạn
b. 3 đoạn
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
Câu 11. Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, bên phải là:
a. TM mạch mạc treo tràng duới
b. TM thận trái
c. TM chủ dưới
d. TM lách
Câu 12. Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, ở dưới là:
a. TM mạch mạc treo tràng duới
b. TM thận trái
c. TM chủ dưới
d. TM lách
31
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 13. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, nằm bên trái là:
a. TM mạch chủ dưới
b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 14. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, nằm bên phải là:
a. TM mạch chủ dưới
b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 15. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, phía trên là:
a. TM mạch chủ dưới
b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 16. Mô tả các nhánh bên của ĐM mạc treo tràng trên, số ý ĐÚNG là:
Có thể chia làm ba làm nhánh: ĐM tá tụy, ĐM ruột non, ĐM đại tràng
Các ĐM tá tuy gồm ĐM tá tụy dưới và ĐM tụy dưới
Các ĐM ruột non giòm 12-15 nhánh tách ra ở bên trái ĐM mạc treo tràng trên
Các ĐM đại tràng gồm ĐM đại tràng phải, ĐM đại tràng giữa và ĐM hồi đại tràng
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 17. ĐM hồi đại tràng gồm:
a. 2 nhánh
b. 3 nhánh
c. 4 nhánh
d. 5 nhánh
RUỘT GIÀ
Câu 18. Mô tả ruột già, số ý ĐÚNG là:
Nối từ hồi tràng đến hậu môn
Hình chữ U ngược
32
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
33
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
34
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Vị trí gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng là chỗ nối giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đoạn thẳng
nối gai chậu trước trên bên phải và rốn
ĐM cấp máu cho ruột thừa là ĐM hồi kết tràng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 28. Cấp máu cho trực tràng và hậu môn, NGOẠI TRỪ:
a. ĐM trực tràng trên
b. ĐM trực tràng giữa
c. ĐM trực tràng dưới
d. ĐM trực tràng bên
Câu 29. Cấp máu cho trực tràng và hậu môn, NGOẠI TRỪ:
a. Động mạch mạc treo tràng trên
b. Động mạch chậu trong
c. ĐM thẹn trong
d. ĐM mạc treo tràng dưới
Câu 30. Động mạch mạc treo tràng dưới tách từ ĐM chủ bụng ở sau:
a. DI tá tràng
b. DII tá tràng
c. DIII tá tràng
d. DIV tá tràng
Câu 31. Ngành cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là:
a. ĐM kết tràng trái
b. ĐM kết tràng xích ma
c. ĐM trực tràng trên
d. ĐM trực tràng dưới
35
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Bài 12
PHÚC MẠC
1. ĐẠI CƯƠNG
Phúc mạc hay màng bụng là một màng thanh mạc trơn láng che phủ tất cả các thành
của ổ bụng, bao bọc các tạng thuộc hệ tiêu hóa (cả bó mạch và thần kinh), che phủ phía
trước hay phía trên các tạng thuộc hệ tiết niệu và sinh dục.
2. MỘT SỐ KHÁI NIÊM:
2.1. Hình tượng về phúc mạc:
Ta có thể xem ổ bụng như là vỏ da của quả banh. Nếu ta bỏ vào vỏ da này các
tạng trong ổ bụng rồi nhét ruột quả banh vào vỏ da. Ruột quả banh là một túi kín
mà thành túi áp sát vào nhau sẽ len lỏi giữa các tạng, che phủ các mặt của các
tạng và thành vỏ da. Ruột quả banh tương đương với phúc mạc.
2.2. Ổ bụng và ổ phúc mạc:
- Ổ bụng: là một khoang kín, giới hạn ở xung quanh bởi thành bụng, trên là cơ
hoành, dưới là đáy chậu. Ổ bụng chứa tất cả các tạng và chứa phúc mạc.
- Ổ phúc mạc: là một khoang kín nằm trong ổ bụng, giới hạn bởi phúc mạc
thành và phúc mạc tạng. Ổ phúc mạc là một khoang ảo vì các thành của nó áp
sát vào nhau không chứa đựng gì ở trong do các tạng nằm sát với nhau và
nằm sát với thành bụng.
2.3. Lá phúc mạc và các cấu trúc của phúc mạc:
Phúc mạc là một màng liên tục gồm hai phần:
- Phúc mạc thành: là phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng
- Phúc mạc tạng: là phần phúc mạc bao bọc mặt ngoài các tạng
- Ngoài ra, còn phần phúc mạc trung gian là phần phúc mạc nối:
+ Giữa phúc mạc thành và phúc mạc tạng, treo các tạng thuộc ống tiêu hóa
vào thành bụng; trong đó, có chứa cuống mạch máu, thần kinh của tạng gọi là
các mạc treo ( mạc treo dài, tạng rất di động).
+ Giữa các tạng với tạng là các mạc nối (mạc nối nhỏ nối từ mặt tạng của gan
đến bờ cong nhỏ của dạ dày và phần trên tá tràng, mạc nối lớn nối từ bờ cong
lớn dạ dày đến đại tràng ngang).
+ Giữa phúc mạc thành và phúc mạc tạng, chằng hay buộc các tạng không
thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng, thường chứa ít mạch máu, thần kinh hơn
mạc treo, gọi là các mạc chằng (mạc chằng ngắn, tạng kém di động).
+ Giữa phúc mạc thành và phúc mạc tạng lúc đầu, nhưng sau đó áp sát và đính
một phần phúc mạc tạng vào phúc mạc thành gọi là các mạc dính.
Các mạc này thường gồm hai lá phúc mạc.
2.4. Mạc nối nhỏ (Omentum minus)
Mạc nối nhỏ là phần phúc mạc căng nối từ mặt tạng của gan đến bờ cong nhỏ
dạ dày và phần trên tá tràng; trong đó, có chứa cuống gan, các đường dẫn mật, động
mạch gan và tĩnh mạch cửa.
36
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
37
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
+ Khu trú các tạng bị viêm nhiễm bằng cách bao phủ xung quanh, cách ly
không cho viêm nhiễm lan truyền hoặc tới bít chỗ hỗng khi thành bụng hay
tạng bị thủng.
Mặt khác, mạc nối lớn còn có vai trò tóm bắt hay “chải” các tế bào ung thư
2.6. Túi mạc nối
Túi mạc nối hay ổ phúc mạc nhỏ (hay hậu cung mạc nối) là một ngách của ổ
phúc mạc, tạo nên bởi sự phát triển của ngách gan ruột. Có các mạc nối quây ở
mặt trước, bên trái và mặt sau, còn bên phải túi thông với ổ phúc mạc lớn bởi
một khe gọi là lỗ túi mạc nối (khe Winslow).
2.6.1. Các phần của túi mạc nối: gồm hai phần là tiền đình túi và túi mạc nối
chính. Tiền đình túi mạc nối thông với ổ phúc mạc lớn bởi lỗ mạc nối,
thông với túi mạc nối chính bởi lỗ nếp vị tụy.
- Lỗ mạc nối: là một khe dọc đi từ mặt dưới gan tới tá tràng, thông tiền đình
túi mạc nối với ổ phúc mạc lớn. Lỗ có giới hạn như sau:
+ Bờ trước là bờ phải của mạc nối nhỏ, bên trong có cuống gan, bờ này chếch
lên trên và sang phải.
+ Bờ sau là tĩnh mạch chủ dưới
+ Bờ trên là gan
+ Bờ dưới là bờ trên của mạc dính tá tụy
- Tiền đình túi mạc nối đi từ lỗ mạc nối tới lỗ nếp vị tụy, tiền đình có một
ngách trên thọc giữa cơ hoành và gan.
Tiền đình có bốn thành và hai lỗ thông là lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
+ Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
+ Thành sau là khoảng giữa từ tĩnh mạch chủ dưới đến
động mạch chủ bụng
+ Thành trên là thùy đuôi gan
+ Thành dưới rất hẹp và liên quan với bờ trên của mạc dính tá tụy và nếp vị tụy
dưới (liềm của ĐM gan)
- Lỗ nếp vị tụy là chỗ thắt lại của túi mạc nối, có hình bầu dục trên bình diện
chếch xuống dưới và sang phải, mở thông tiền đình với túi mạc nối chính.
Giới hạn ở trước là bờ cong bé của dạ dày, ở trước dưới là nếp vị tụy dưới
(do sự đội lên của động mạch gan chung) và ở sau trên là nếp vị tụy trên (do
sự đội lên của động mạch vị trái).
- Túi mạc nối chính gồm hai phần: một phần ở sau dạ dày và một phần ở trong
hai thành của mạc nối lớn.
Túi có ba ngách: ngách trên, ngách dưới và ngách lách.
Túi chính thông ở bên phải với tiền đình, có ba thành, một đáy dưới và một bờ
trên.
38
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
39
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
- Tạng bị thành hóa: là tạng có mạc treo và một phần phúc mạc tạng dính vào
phúc mạc thành, như: tá tràng, đại tràng lên, đại tràng xuống, tụy,...
- Tạng dưới thanh mạc: như ruột thừa, túi mật rất dễ bóc tách ra khỏi phúc
mạc tạng bao phủ.
4. PHÂN KHU Ổ BỤNG
Ổ bụng được phúc mạc và các cấu trúc của phúc mạc phân thành nhiều khu hay ô,
vùng, mặc dù chúng vẫn thông thương với nhau. Nhờ sự phân khu này mà mủ, dịch,
nhiễm khuẩn bị hạn chế, khu trú lại trong từng khu vực.
Mạc nối lớn, mạc nối nhỏ, mạc nối vị lách (dây chằng vị lách), mạc nối tụy lách
(dây chằng tụy lách), quây quanh tạo nên túi mạc nối, phân chia ổ phúc mạc thành ổ
phúc mạc lớn và ổ phúc mạc bé (túi mạc nối).
Mạc treo đại tràng ngang chia ổ phúc mạc ra làm hai tầng: tầng trên và tầng
dưới mạc treo đại tràng ngang.
- Tầng trên mạc treo đại tràng ngang:
+ Các tạng gan, dạ dày, tá tràng, lách, tụy đều vây quanh túi mạc nối.
+ Khoảng dưới cơ hoành trái có ổ quanh lách. Ổ này dễ bị nhiễm trùng trong
các tổn thương bờ cong lớn dạ dày, góc đại tràng trái và lách.
+ Mạc chằng vành và dây chằng liềm của gan chia khoảng dưới hoành
phải làm hai ô: ô dưới hoành phải và trái. Ô dưới hoành trái thông vào ô dạ
dày, ô lách.
- Tầng dưới mạc treo đại tràng ngang:
+ Mạc treo tiểu tràng chạy chếch từ trái sang phải như một vách ngăn tầng
dưới thành hai ô: ô phải và ô trái mạc treo tiểu tràng.
+ Mạc treo đại tràng chậu hông, tùy theo lớn hay nhỏ, cũng như một vách
ngăn giới hạn ô chậu hông bé với ổ phúc mạc lớn.
+ Đại tràng phải và trái giới hạn với phúc mạc thành phải và trái hai rãnh:
rãnh đại tràng phải và trái. Ô dưới hoành phải thông xuống dưới ra trước
dọc theo rãnh đại tràng phải. Dây chằng hoành đại tràng ngăn cách ô lách và
rãnh đại tràng trái.
40
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
41
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại trầng ngang
16. Phúc mạc có đặc điểm:
A. Diện tích lớn, tương đương diện tích của cơ thể
B. Độ chắc và đàn hồi cao
C. Không có mạch máu riêng
D. Tất cả đều đúng
17. Túi cùng trực tràng – bàng quang có đặc điểm:
A. Chỉ có ở nam, không có ở nữ
B. Dễ ứ đọng dịch ổ bụng
C. Do lá phúc mạc tạo nên
D. Tất cả đều đúng
18. Mạc nối nhỏ có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Gồm 2 lá của phúc mạc
B. Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng
C. Phần dày chính là dây chằng gan – vị
D. Phía sau là tiền đình hậu cung mạc nối
19. Khi nói về phúc mạc, chọn phát biểu sai:
A. Còn gọi là màng bụng
B. Bao bọc tạng thuộc hệ tiêu hóa
C. Che phủ phía trên tạng thuộc hệ tiết niệu, sinh dục
D. Màng thanh mạc trơn láng che phủ các thành của ổ bụng
20. Ổ phúc mạc:
A. Là một khoang ảo
B. Giới hạn bởi phúc mạc thành và phúc mạc tạng
C. Buồng trứng là tạng duy nhất nằm trong ổ phúc mạc
D. Tất cả đều đúng
21. Phúc mạc tạng là:
A. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng
B. Phần phúc mạc bao mặt ngoài của tạng
C. Là mạc nối nhỏ và mạc nối lớn
D. Câu AC đúng
22. Khi nói về phần phúc mạc trung gian, chọn câu sai:
A. Mạc treo: treo các tạng thuộc hệ tiêu hóa vào thành bụng
B. Chỉ gồm phúc mạc tạng
C. Mạc nối nhỏ nối từ mặt tạng của gan tới bờ cong nhỏ dạ dày và DI tá tràng
D. Mạc nối lớn nối từ bờ cong lớn dạ dày tới đại tràng ngang
23. Chọn câu sai, mạc nối nhỏ:
A. Gồm 4 bờ và 2 mặt
B. Chứa cuống gan, đường mật, động mạch gan, tĩnh mạch cửa
C. Cấu tạo mạc nối nhỏ gồm 2 phần
D. Nối từ mặt tạng của gan tới bờ cong nhỏ dạ dày và DI tá tràng
24. Mạc nối lớn, chọn câu sai:
A. Do một phần mạc treo vị sau trĩu xuống bởi sự phát triển xuống dưới của ngách gan
ruột
43
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
44
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
TIẾT NIỆU
THẬN
1. Hình thể ngoài của thận:
A. Hình hạt đậu, màu nâu đỏ, trơn láng
B. Hình hạt đậu, màu nâu đỏ, xơ
C. Hình hạt đậu, màu nâu, xơ
D. Hình hạt đậu, màu vàng, trơn láng
2. Bao xơ của thận có tính chất gì?
A. Dính vào thận bằng những sợi dày
B. Khó bóc tách ra khỏi thận
C. Dễ bóc tách ra khỏi thận
D. Bọc bên trong xoang thận
3. Thận có chức năng nội tiết và ngoại tiết?
A. Đúng B. Sai
4. Vị trí rốn thận?
A. Gần cực trên hơn cực dưới, hơi lấn ra trước
B. Gần cực trên hơn cực dưới, hơi lấn ra sau
C. Gần cực dưới hơn cực trên, hơi lấn ra trước
D. Gần cực dưới hơn cực trên, hơi lấn ra sau
5. Kích thước của thận
A.12x6x3 mm
B.12x6x6 cm
C.11x5x3 mm
D.12x6x3 cm
6. Khối lượng của thận?
A. 100g B. 200g C. 150g D.50g
7. Chọn câu đúng:
A. Ở thai nhi, thận có dạng hình hạt đậu
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
B. Thận nằm sau PM, trong góc hợp bởi cột sống TL và xg sườn 12
C. Khi thận bình thường, không thể sờ thấy thận trên lâm sàng
D. Trục lớn của thận chạy chếch từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong, từ sau ra trước
8. Chọn câu đúng:
A. Đầu dưới thận phải cách điểm cao nhất của mào chậu 5cm
B. Rốn thận trái ngang mức môn vị, cách đường giữa 4cm
C. Rốn thận phải ngang mức môn vị, cách đường giữa 4cm
D. Đầu dưới thận trái cách điểm cao nhất của mào chậu 3cm
9. Chọn câu sai về mạc thận:
A. Phía dưới, 2 lá chập vào nhau và hòa lẫn lớp mô ngoài PM
B. Phía trên, 2 lá chập vào nhau và dính mặt dưới cơ hoành
C. Phía trong, lá trước đi trước bó mạch thận và hòa lẫn vào lá trước bên đối diện
D. Phía ngoài, 2 lá chập vào nhau và hòa lẫn lớp mô ngoài PM
10. Chọn câu sai:
A. Lớp mỡ quanh thận dày tùy theo tuổi
B. Mạc thận ngăn cách với bao xơ bằng lớp mỡ quanh thận
C. Lớp mỡ quanh thận khó bị nhiễm trùng khi bị nhiễm trùng sưng tấy quanh thận vì có lớp
bao xơ bảo vệ
D. Lớp mỡ quanh thận dày bờ ngoài và phía sau
11. Liên quan của thận ở phía trước
A.Phần dưới thận trái không liên quan ruột non
B. Thận phải nằm một nửa tầng trên và dưới mạc treo đại tràng ngang
C. Phần nhỏ mặt trước thận phải liên quan với gan
D. Bờ trong thận phải liên quan tá tràng
12. Liên quan của thận ở phía sau:
A. Tầng thắt lưng liên quan với cơ TL và cơ vuông TL
B. Bờ trong có cơ TL và phần bụng tk giao cảm
C. Tầng ngực liên quan phần lớn với gan
D. Được xg sườn 11 chắn ngang chia làm 2 tầng
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
B. Mỡ của thận
C. Mỡ cạnh thận
D. Mỡ xa thận
21. Lớp mỡ quanh thận dày trung bình bao nhiêu?
A. 2-4 cm B. 2-4mm C. 1-2 cm D. 1-2 mm
22. Mạc thận gồm mấy lá:
A. 2, lá trước, lá sau
B. 2, lá phải, lá trái
C. 4, lá trước, lá sau, lá phải, lá trái
D. 2, lá trong, lá ngoài
23. Hai ổ thận không thông với nhau:
A. Đúng B. Sai
24. Hai lá phải và trái của mạc thận đều dính vào cuống thận?
A. Đúng B. Sai
25. Một áp xe ở thận phỉ có thể lan sang thận trái?
A. Đúng B. Sai
26. Mặt sau còn gọi là mặt phẫu thuật của thận?
A. Đúng B. Sai
27. Tầng ngực của thận liên quan với:
A. Cơ vuông TL
B. Xương sườn 11, 12, cơ hoành
C. Xương sườn 11,12
D. Cơ hoành
28. Xoang thận có chứa mỡ, mạch máu,tk?
A. Đúng B. Sai
29. Được cấu tạo từ nhiều khối hình nón gọi là:
A. Tháp thận
B. Tủy thận
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
C. Cột thận
D. Vỏ thận
30. Phần nhu mô nằm giữa các tháp thận gọi là:
A. Tháp thận
B. Tủy thận
C. Cột thận
D. Vỏ thận
31. Vị trí xuất phát ĐM thận:
A. L1 B.L2 C.T12-L1 D. L2-L3
32. Sự phân chia phân thùy thận dựa vào?
A. ĐM thận
B. TM thận
C. Đài thận lớn
D. Cột thận
33. Đm nhập xuất phát từ?
A. ĐM thận
B. ĐM phân thùy thận
C. ĐM gian tiểu thùy
D. ĐM cung
34. Tại thận, ĐM xuất là 1 hệ thống cửa:
A. Đúng B. Sai
35. Vòng nối ngoài thận là:
A. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐMSD
B. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐMSD+ĐM đại tràng
C. ĐM thận+ĐMSD+ĐM đại tràng
D. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐM đại tràng
36. Tuyến thượng thận phải có dạng hình tam giác?
A. Đúng B. Sai
5
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
48. Mỗi đài thận bé gắn vào bao nhiêu nhú thận:
A. 1-3 B. 2-3 C. 3-4 D. 2
49. Thần kinh chi phối cho thận là:
A. Đám rối thận
B. Các thần kinh tạng
C. Đám rối thận và các thần kinh tạng
D. TK thắt lưng
50. Đường vô mạch còn gọi là đường Hyrtl?
A. Đúng B. Sai
NIỆU QUẢN
51. Chiều dài niệu quản?
A. 30-35cm B. 30cm C. 20-25cm D. 25-28cm
52. Niệu quản có 3 chỗ hẹp là:
A. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM SD, Bắt chéo ĐM chậu
B. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM SD, Nội thành BQ
C. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM chậu, Nội thành BQ
D. Chỗ nối Đài thận lớn-Bể thận, Bắt chéo ĐM SD, Nội thành BQ
53. Giới hạn của NQ đoạn bụng:
A. Bể thận đến đường cung xương chậu
B. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến mào chậu
C. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến chỗ bắt chéo ĐM SD
D. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến đường cung xương chậu
54. Tìm câu đúng khi nói về liên quan của niệu quản phải
A. Bắt chéo trước thần kinh SD đùi và cơ thắt lưng
B. Bắt chéo sau ĐM chậu chung phải
C. Bắt chéo trước ĐM chậu chung phải
D. Nằm trước PM
55. Niệu quản phải liên quan ĐM chủ bụng?
7
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
A. Đúng B. Sai
56. Niệu quản trái liên quan ĐM chủ bụng?
A. Đúng B. Sai
57. Niệu quản cắm vào phần nào của BQ?
A. Đáy B. Đỉnh C. Thân D. Cổ
58. Niệu quản bắt chéo sau bó mạch SD?
A. Đúng B. Sai
59. Niệu quản phải liên quan phần ngang tá tràng?
A. Đúng B. Sai
60. Ở nữ, niệu quản chui vào đáy DC rộng bắt chéo sau bó mạch tử cung?
A. Đúng B. Sai
61. Ở nữ, niệu quản bắt chéo ĐM tử cung:
A. Cách cổ tử cung 8-15cm
B. Cách cổ tử cung 8-15mm
C. Cách thân tử cung 8-15mm
D. Cách thân tử cung 8-15cm
62. Ở nam, niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh ở phía trước?
A. Đúng B. Sai
63. ĐM nào cung cấp máu cho niệu quản?
A. ĐM thận
B. ĐM BQ dưới
C. ĐM trực tràng giữa
D. ĐM thẹn và ĐM bịt
64. Đường kính niệu quản:
A. 2mm B. 4mm C. 5mm D. 0,05 cm
65. Liên quan phía sau niệu quản đoạn bụng:
A. Cơ TL lớn, mỏm ngang L345
B. Cơ TL lớn, mỏm ngang L234
8
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
9
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
10
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
11
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
12
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
13
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
15
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
16
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
ĐÁY CHẬU
1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Đáy chậu trước và đáy chậu sau được chia ra bởi đường thẳng kẻ
ngang qua 2 gai ngồi
b. Cấu trúc ở nam và nữ có sự khác biệt chủ yếu ở đáy chậu sau
c. Các cơ ở khoang đáy chậu nông đều bám vào trung tâm gân đáy chậu
d. Lỗ đổ của tuyến hành niệu đạo ở niệu đạo đoạn xốp
2. Hoành chậu hông có các cơ nào sau đây, ngoại trừ:
a. Cơ mu trực tràng
b. Cơ mu cụt
c. Cơ cụt
d. Cơ thắt ngoài hậu môn
3. Cấu trúc đáy chậu ở nam và nữ khác nhau chủ yếu ?
a. Đáy chậu trước
b. Đáy chậu sau
c. Hoành chậu hông
d. Không có ý nào đúng
4. Ở nam, mạc đáy chậu gồm bao nhiêu lớp ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
5. Khoang đáy chậu nông giới hạn bởi ?
a. Dưới là mạc đáy chậu nông, trên là mạc hoành chậu hông
b. Dưới là mạc đáy chậu nông, trên là mạc hoành niệu dục dưới
c. Dưới là mạc hoành niệu dục dưới, trên là mạc hoành niệu dục trên
d. Dưới là mạc đáy chậu nông, trên là mạc hoành niệu dục trên
6. Khoang đáy chậu nông có cơ nào sau đây ?
a. Cơ ngang đáy chậu sâu
b. Cơ mu cụt
c. Cơ thắt niệu đạo
d. Cơ ngồi hang
7. Chức năng của các cơ trong khoang đáy chậu nông là ?
a. Làm cương dương vật và duy trì sự cương dương vật
b. Tống những giọt nước tiểu, tinh dịch cuối cùng
c. Giúp cố định trung tâm gân đáy chậu
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
TỦY SỐNG
Câu 1: Rãnh trung gian sau có ở:
A. Tủy cổ và ngực.
B. Tủy cổ và thắt lưng.
C. Tủy ngực và thắt lưng.
D. Tủy cổ.
Câu 2: Bó thon và bó chêm dẫn truyền:
A. Vận động có ý thức.
B. Vận động không có ý thức.
C. Cảm giác đau và nhiệt.
D. Cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể có ý thức.
Câu 3: Chất keo thuộc:
A. Sừng bên chất xám.
B. Sừng sau chất xám.
C. Sừng trước chất xám.
D. Thừng bên chất trắng ngoài.
Câu 4: Đặc điểm nào KHÔNG phải của ống trung tâm:
A. Là ống nhỏ, nằm giữa chạy dọc theo tủy sống.
B. Thông với não thất IV ở trên.
C. Ở dưới phình rộng tạo buồng tủy.
D. Ống trung tâm và buồng tủy có chứa dịch não tủy.
Câu 5: Phần nón tủy của tủy sống cho:
A. 4 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.
B. 4 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
C. 5 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.
D. 5 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
Câu 6: Sờ thấy đốt sống ngực T6 thì đoạn tủy tương ứng là:
A. T9
B. T3
C. T8
D. T4
Câu 7: Ống trung tâm nằm trong:
A. Chất trung gian bên của sừng bên.
B. Chất trung gian trung tâm của sừng bên.
C. Sừng trước.
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
D. Sừng sau.
Câu 8: Vận động có ý thức được chi phối bởi:
A. Vỏ - tủy trước và bên.
B. Dải đỏ - tủy.
C. Dải tủy - đồ thị trước và bên.
D. Dải tủy - tiểu não.
Câu 9: Hình thể ngoài của tủy sống gồm:
A. Thừng trước, bên, sau.
B. Thừng trước, ngoài, sau.
C. Thừng trong, ngoài, sau.
D. Thừng trong, bên, sau.
Câu 10: Chiều dài của tủy sống:
A. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L2
B. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C2 – bờ dưới đốt sống L3
C. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L3
D. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L1
Từ câu 11 20, cho các nhận định sau, chọn:
a nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định có tương quan nhân quả.
b nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định không có tương quan nhân quả.
c nếu (1) đúng, (2) sai.
d nếu (1) sai, (2) đúng.
Câu 11:
(1) Tốc độ phát triển của tủy sống nhanh hơn cột sống trong quá trình phát triển phôi
thai.
(2) Chiều dài của cột sống dài hơn tủy sống.
Câu 12:
(1) Các dây TK sống của phần tủy cuối đi tiếp một đoạn rồi mới thoát ra lỗ gian đốt sống
(2) Chọc dò dịch não tủy ở giữa đốt sống thắt lưng IV – V
Câu 13:
(1) Nhìn thẳng tủy sống thẳng đứng
(2) Nhìn nghiêng tủy sống có hai chổ uốn cong
Câu 14:
(1) Nhìn nghiêng tủy sống có hai chỗ uốn cong
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(2) Hai trong bốn đoạn cong của cột sống là đoạn cổ và đoạn thắt lưng
Câu 15:
(1) Bao quanh tủy sống là các màng và dịch não tủy
(2) Khoảng nằm giữa màng tủy cứng và ống sống chỉ chứa các búi tĩnh mạch
Câu 16:
(1) Tủy gai có chiều dài khoảng 42-45cm
(2) Tủy gai có đường kính thay đổi theo từng đoạn
Câu 17:
(1) Tủy sống có rãnh trung gian sau ở phần tủy cổ và ngực dưới
(2) Bó thon và bó chêm xuất hiện ở phần tủy cổ và ngực trên
Câu 18:
(1) Các rễ trước và sau của tủy sống hợp thành các dây thần kinh sống
(2) Các dây thần kinh sống thoát ra ở các lỗ ngang của đốt sống
Câu 19:
(1) Tủy gai phần cổ cho 8 đôi dây TK cổ
(2) Tủy gai phần nón tủy chỉ cho duy nhât 1 đôi dây cùng
Câu 20:
(1) Khi sờ thấy mỏm gai đốt sống ngực 7 thì đoạn tủy tương ứng là 10
(2) Trong quá trình phát triển phôi thai, cột sống phát triển nhanh hơn tủy sống
Câu 21: Cho các nhận định sau về tủy sống:
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 23: Bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về tủy sống:
(1) Hình thể ngoài của tủy gai được chia làm hai nửa bới khe giữa và rãnh giữa
(2) Rãnh trung gian sau chia thừng sau tủy gai thành bó thon và bó chêm tại đoạn ngực
dưới
(3) Phần thắt lưng tủy gai cho 5 đôi dây TK thắt lưng
(4) Mép trắng trước của gai tủy nằm trước khe giữa và sau mép xám trước
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 24: Số nhận định sau đây KHÔNG đúng về tủy sống là:
(1) Tủy sống có chất xám nằm bên ngoài bao lấy phần chất trắng bên trong
(2) Sừng trước của chất xám tủy gai chi phối sự vận động
(3) Chất keo thuộc sừng bên
(4) Sừng bên gai tủy gồm chất trung gian trung tâm, chất trung gian bên và chất keo
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 25: Số nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tủy sống:
(1) Sừng sau gồm bốn phần: phần đỉnh, phần chỏm, phần cổ và phần nền
(2) Sừng sau là sừng cảm giác
(3) Sừng bên chứa thân của các nơron vận động tự chủ
(4) Nhanh trục của các nơron sừng trước tạo nên các dải vận động chạy lên não
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 26: Số nhận định đúng về gai tủy:
(1) Chất trắng bao quanh chất xám, gồm 4 thừng: thừng trước, giữa, bên và sau
(2) Mỗi thừng chất trắng có: dải hướng đi lên là dải cảm giác, hướng đi xuống là dải vận
động
(3) Mép trắng trước nằm sau khe giữa
(4) Mép trắng sau nằm ở đầu trước vách giữa sau
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 27: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về gai tủy:
(1) Dải vỏ - tủy trước và bên dẫn truyền vận động có ý thức
(2) Dải tủy - đồi thị trước và bên dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
(3) Dải đỏ - tủy dẫn truyền vận động không ý thức
(4) Dải tủy - tiểu não trước và sau dẫn truyền cảm giác bản thể không ý thức
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 28: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về gai tủy:
(1) Dải tủy - đồi thị bên dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(2) Dải tủy - đồi thị trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
(3) Dải tủy - tiểu não trước thuộc sừng trước
(4) Bó thon và bó chêm dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể có ý
thức
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 29: Số nhận định đúng:
(1) Gai tủy phát triển nhanh hơn cột sống ở giai đoạn phôi thai
(2) Gai tủy dài 42-45 cm
(3) Gai tủy nặng 30Kg
(4) Gai tủy có đường kính không thay đổi
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 30: Số nhận định đúng:
(1) Ở đoạn ngực trên, số đoạn tủy = số mỏm gai + 3
(2) Phần nón tủy cho 5 đôi dây TK cùng và một đôi dây TK cụt
(3) Chất keo thuộc sừng sau của chất xám gai tủy
(4) Ống trung tâm thông với não thất IV ở trên
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 31: Dải tủy – vỏ trước dẫn truyền:
A. Cảm giác thống nhiệt
B. Cảm giác bản thể không ý thức
C. Vận động có ý thức
D. Vận động vô ý thức
Câu 32: Dải tủy – vỏ bên có đặc điểm nào sau đây:
A. Dẫn truyền cảm giác thống nhiệt
B. Dẫn truyền vận động vô ý thức
C. Dẫn truyền giống dải tủy – vỏ trước
D. Nằm ở sừng sau của chất trắng tủy gai
Câu 33: Dải tủy – đồi thị trước có đặc điểm nào sau đây:
A. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
B. Dẫn truyền giống dải tủy – đồi thị bên
C. Nằm ở sừng bên của chất trắng tủy gai
D. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
Câu 34: Dải tủy – đồi thị bên có đặc điểm nào sau đây:
A. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
B. Dẫn truyền giống dải tủy – đồi thị trước
5
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
D. Gai tủy nằm trong ống sống của xương cột sống
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:
A. Chất xám bọc ngoài chất trắng
B. Chất xám có 3 thừng
C. Chất trắng có 3 sừng
D. Khe giữa nằm ở phía trước
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:
A. Thừng trước có dải tủy – tiểu não trước
B. Thừng bên có dải tủy – đồi thị bên
C. Thừng sau có dải tủy – tiểu não sau
D. Thừng trước có bó chêm
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:
A. Gai tủy có chiều dài từ 42-45cm
B. Nằm trong ống sống
C. Kéo dài từ bờ trên C1 cho đến bờ trên L2
D. Có chất xám nằm ở vỏ bên ngoài
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:
A. Ở đoạn cổ số đoạn tủy = số mỏm gai + 2
B. Ở đoạn ngực trên, số đoạn tủy = số mỏm gai + 2
C. Ở ngực dưới, số đoạn tủy = số mỏm gai + 3
D. Mỏm gai ĐS ngực 11 liên quan đến đoạn tủy L2 L3 L4
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:
A. Ống trung tâm nằm ở sừng bên
B. Ống trung tâm thuộc chất trung gian bên của sừng bên
C. Chất keo thuộc sừng sau
D. Nhân viền thuộc sừng sau
Câu 47: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:
A. Nhân riêng thuộc sừng sau
B. Nhân sau – ngoài thuộc sừng bên
C. Sừng trước là sừng vận động
D. Sừng bên chứa ống trung tâm
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:
A. Sừng trước chứa các nơron vận động tự chủ
B. Sừng bên chứa nhân sau – ngoài
C. Sừng sau chứa chất keo
D. Sừng sau là sừng vận động
7
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:
A. Thừng sau chứa bó thon và bó chêm
B. Thừng bên có dải tủy – tiểu não trước
C. Thừng trước có dải vỏ - tủy trước
D. Dải tủy – đồi thị trước và bên có cùng chức năng
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:
A. Thừng sau chứa dải tủy – tiểu não sau
B. Thừng bên chứa dải tủy – tiểu não trước
C. Dải tủy đồi thị trước chi phối cảm giác xúc giác tinh tế
D. Dải tủy đồi thị bên chi phối cảm giác xúc giác thô sơ
8
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
9
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(2) Cấu tạo trong ở phần dưới gần giống tủy sống, phần trên thì khác
Câu 12:
(1) Phía trên hành não là cầu não
(2) Ngăn cách với cầu não là rãnh hành cầu
Câu 13:
(1) Cống não thông thương dịch não tủy giữa não thất III và não thất IV
(2) Cống não nằm ngay trung não, giữa phần bụng và phần lưng trung não
Câu 14:
(1) Hành não gồm các nhân xám như: nhân TK XII, nhân hoài nghi, nhân TK V, nhân bó
đơn độc, nhân lưng TK X
(2) Cầu não gồm các nhân xám như: Nhân TK sọ từ V tới VIII và nhân lưng TK X
Câu 15:
(1) Trung não có các nhân xám như: nhân vận động dây III, IV, nhân vận nhãn phụ, nhân
trung não TK V
(2) Chất xám tiểu não nằm ở phần vỏ ngoài và một số nhân ở trong như nhân răng, các
nhân xen và nhân đỉnh
Câu 16:
(1) Chất trắng hành não bao gồm ba loại sợi: các sợi từ tủy gai đi lên, các sợi từ tầng não
trên đi xuống, các sợi liên hợp đi trong hai bó
(2) Chất trắng hành não là cầu dẫn truyền xung thần kinh giữa tủy gai với tầng não trên
Câu 17:
(1) Dịch não tủy được bài tiết vào các xoang tĩnh mạch qua các hạt màng nhện
(2) Dịch não tủy được đổi mới khoảng 4-5 lần trong 24 giờ
Câu 19:
(1) Thân não gồm hành não, cầu não, trung não
(2) Hành não, cầu não, trung não cùng nằm trên một trục từ dưới lên trên
Câu 20:
(1) Cuống tiểu não trên nối tiểu não với trung não, chứa các sợi từ nhân răng và nhân xen
đến nhân đỏ và đồi thị
(2) Cuống tiểu não dưới nối tiểu não với cầu não, chứa các sợi trục từ nhân trám dưới và
tủy sống đi vào vỏ tiểu não
Câu 21: Số nhận định KHÔNG đúng là:
(1) Não thất IV là một khoang hình trám, chứa dịch nào tủy
10
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(2) Não thất IV ngăn cách cầu não với tiểu não
(3) Trám não gồm cầu não, tiểu não, hành não và não thất IV
(4) Dây TK duy nhất đi ra từ mặt sau của thân não là dây TK số III
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 22: Số nhận định KHÔNG đúng là:
(1) Tiểu não có phần chất trắng bên ngoài bao lấy nhân xám bên trong
(2) Rãnh hành cầu có dây TK VI, VII, VII’, VIII đi ra
(3) Nhân chất xám ở phần mái trung não gồm các nhân gò dưới và các tầng xám của gò
trên
(4) Chất trắng ở hành não gồm bốn loại sợi: sợi đi lên, sợi đi xuống, sợi liên hợp và sợi
bắt chéo
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 23: Số nhận định đúng là:
(1) Nhân hoài nghi là nhân vận động các dây IX, X và XI
(2) Nhân cảm giác của các dây VII, IX và X là nhân bó đơn độc
(3) Nhân cảm giác của dây V nằm ở cầu não
(4) Nhân lưng của dây TK X nằm ở hành não
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 24: Số phát biểu nào sau đây là đúng:
(1) Rãnh ngăn cách hành não và cầu não là rãnh hành cầu, rãnh ngăn cách cầu não và
trung não là rãnh trung cầu
(2) Đặc trưng của cầu não là các sợi chạy ngang, ra phía sau tạo nên cuống tiểu não giữa
để nối với tiểu não
(3) Cuống tiểu não dưới nối tiểu não với hành não và chứa các sợi trục từ các nhân trám
dưới và tủy sống đi vào các nhân bên trong tiểu não
(4) Cuống tiểu não giữa chứa các sợi từ nhân răng và nhân xen tới nhân đỏ và đồi thị
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 25: Số nhận định đúng là:
(1) Hai cạnh bên của màn tủy trên dính vào hai cuống tiểu não trên
(2) Giữa màn tủy dưới và tiểu não có tấm mạch mạc và đám rối mạch mạc não thất IV
(3) Rãnh giới hạn chia mỗi nữa thành trước não thất IV thành hai phần: diện tiền đình và
lồi trong
(4) Góc dưới não thất IV thông với ống trung tâm của tủy gai
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 26: Số nhận định KHÔNG đúng là:
11
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(1) Chất xám của tiểu não bao gồm vỏ bên ngoài và các nhân bên trong
(2) Cuống tiểu não giữa, nối tiểu não với cầu não, chứa các sợi trục đi từ nhân cầu vào
tiểu não
(3) Chất trắng của cầu não có các liềm như: liềm bên, liềm giữa, liềm tủy, liềm sinh ba
(4) Chất trắng ở hành não gồm bốn loại sợi
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 27: Số nhận định sau đây về não thất IV là KHÔNG đúng:
(1) Là khoang hình tam giác chứa dịch não tủy
(2) Ở góc trên não thất IV thông với cống não
(3) Ở góc dưới não thất IV thông với ống trung tâm
(4) Thành sau trên là mái của não thất IV
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 28: Bao nhiêu nhận định sau đây về hành não là KHÔNG đúng:
(1) Là trung tâm điều khiển chức năng hô hấp, tuần hoàn, phản xạ nhai, nuốt và nôn
(2) Nhân hoài nghi là nhân cảm giác
(3) Nhân bó đơn độc là nhân vận động
(4) Chất trắng gồm ba loại sợi
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 29: Bao nhiêu nhận định sau đây về cầu não là KHÔNG đúng:
(1) Mặt sau cầu não nằm trên mỏm nền xương chẩm
(2) Chứa nhân vận động của dây V
(3) Chứa nhân tiền đình và óc tai
(4) Chứa nhân thị giác
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 30: Bao nhiêu nhận định sau đây về tiểu não là đúng:
(1) Chất xám ở ngoài bao bọc lấy chất trắng bên trong
(2) Cuống tiểu não là đường dẫn truyền từ ngoài vào và trong ra tiểu não
(3) Khi bị tổn thương tiểu não sẽ dẫn đến sự vận động vụng về, mất phối hợp, mất khả
năng vận động nhịp nhàng, chính xác
(4) Chức năng: điều hòa cơ bám xương ở dưới mức ý thức
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 31: Rãnh bên trước hay rãnh trước trám là nguyên ủy hư của:
A. Dây VI
B. Dây VII
C. Dây XII
12
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
D. Dây XI
Câu 32: Rãnh bên sau hay rãnh sau trám là nguyên ủy hư của các dây:
A. VII, VIII
B. X, XI
C. VIII, XI
D. XI, X, XI
Câu 33: Củ thon và củ chêm được ngăn cách bởi:
A. Rãnh giữa sau
B. Rãnh bên sau
C. Rãnh giữa
D. Rãnh trước trám
Câu 34: Rãnh hành cầu là nguyên ủy hư của các đôi dây:
A. VI, VII, VII’, VIII.
B. VI, VII, VIII, XI.
C. VI, VII, VII’, VIII, IX.
D. X, XI, XII.
Câu 35: Các sợi chạy ngang mặt trước của cầu não, ra sau tạo nên:
A. Cuốn tiểu não dưới.
B. Cuốn tiểu não trên.
C. Cuốn tiểu não giữa.
D. Cuốn đại não.
Câu 36: Dây TK duy nhất chui ra từ mặt sau của thân não là:
A. Dây VI.
B. Dây III.
C. Dây II.
D. Dây VI.
Câu 37: Tiểu não gồm:
A. 3 thùy: thùy nhộng và hai thùy bên.
B. 3 thùy: thùy bướm và hai thùy bên.
C. 3 thùy: thùy sâu và hai thùy bên.
D. 3 thùy: thùy giun và hai thùy bên.
Câu 38: Não thất IV có:
A. Hai thành và bốn góc
B. Ba thành và bốn góc
C. Bốn thành và bốn góc.
D. Hai thành và 5 góc.
13
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
A. TK khứu giác
B. TK thị giác
C. TK thính giác
D. TK vận nhãn ngoài
Câu 47: Ngăn cách giữa bó thon và bó chêm của hành não là
A. Rãnh giữa
B. Khe giữa
C. Rãnh trung gian sau
D. Rãnh bên sau
Câu 48: Rãnh bên sau của hành não KHÔNG có dây TK nào chui ra
A. XII
B. XI
C. X
D. IX
Câu 49: Rãnh hành cầu không bao gồm dây TK nào sau đây?
A. VIII
B. VII
C. V
D. VII’
Câu 50: Dây TK duy nhất chui ra từ mặt sau của thân não là:
A. III
B. V
C. VII’
D. IV
15
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
17
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(2) Thùy trán được chia làm các hồi như: hồi trước trung tâm, hồi trán trên, hồi trán giữa,
hồi trán dưới
Câu 18:
(1) Thùy đỉnh nằm sau rãnh trung tâm và dưới rãnh bên, mặt ngoài có các rãnh: rãnh sau
trung tâm và rãnh nội đỉnh
(2) Thùy đỉnh được chia làm các hồi và tiểu thùy: hồi sau trung tâm, tiểu thùy đỉnh trên
và tiểu thùy đỉnh dưới
Câu 19:
(1) Thùy đảo bị vùi lắp trong thung lung rãnh bên
(2) Thùy đảo bị các thùy trán, đỉnh, thái dương và chẩm trùm lên
Câu 20:
(1) Chất xám của mỗi bán cầu đại não tập trung ở vỏ và các nhân nền: nhân đuôi, nhân
bèo, nhân trước tường và thể hạnh nhân
(2) Chất trắng của đại não cấu thành lên mép liên bán cầu
Câu 21: Số nhận định SAI về đại não:
(1) Vỏ đại não bọc lấy mặt ngoài đại não, diện tích khoảng 2200 cm2
(2) Vỏ đại não chứa khoảng 10 tỷ tế bào
(3) Vỏ đại não được chia ra khoảng 52 vùng, đảm nhiệm những chức năng riêng biệt
(4) Thể vân bao gồm nhân đuôi, nhân bèo và nhân trước tường
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 22: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:
(1) Thể vân gồm nhân đuôi và nhân bèo
(2) Nhân đuôi có hình móng ngựa, uốn quanh não thất bên và vây quanh đồi thị, gồm ba
phần là đầu, thân và đuôi
(3) Nhân bèo nằm giữa nhân đuôi và nhân trước tường
(4) Chức năng của nhân trước tường chưa thật rõ ràng
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 23: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:
(1) Nhân bèo được chia làm 3 khối bởi lá tủy ngoài và lá tủy trong
(2) Thể hạnh nhân gồm nhiều nhân hạnh nhân
(3) Nhân trước tường dày 2-3cm
(4) Ba khối của nhân bèo gồm: Bèo sẫm to, cầu nhạt trong và cầu nhạt trong cùng
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 24: Số nhận định sau đây là KHÔNG đúng khi nói về cấu tạo trong của đại não:
18
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(1) Chất trắng của đại não gồm ba loại sợi: sợi hướng tâm và ly tâm, sợi mép, sợi liên
hợp
(2) Bao trong thuộc sợi liên hợp của chất trắng
(3) Bao trong có ba phần: trụ trước, trụ sau và gối bao trong
(4) Sợi mép là sợi liên hợp giữa hai bán cầu
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 25: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:
(1) Trụ trước của bao trong chạy giữa nhân bèo và nhân đuôi
(2) Trụ sau chạy giữa đồi thị và nhân bèo
(3) Thể trai có kích thích 8x1x1 có kích thước gồm 4 phần: mỏ, gối, thân, lồi thể trai
(4) Mép trước nối trung tâm khứu giác của hai bán cầu đại não
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 26: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về cấu tạo trong của đại não:
(1) Nhân trước tường có chức năng chưa rõ và thuộc chất trắng của đại não
(2) Vỏ đại não là phần chất xám duy nhất của đại não
(3) Nhân bèo bao gồm hai phần bèo sẫm và cầu nhạt, được chia cắt bởi bao trong
(4) Bao ngoài và bao ngoài cùng là do các sợi hướng tâm và ly tâm tạo nên
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 27: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về não thất bên:
(1) Mỗi bán cầu đại não có một não thất bên
(2) Não thất bên được chia làm 5 phần: sừng trán, sừng thái dương, sừng chẩm, phần
trung tâm và tam giác bên
(3) Có hình móng ngựa, uốn quanh thể chai
(4) Mỗi não thất bên thông với não thất III bởi hai cống não
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 28: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về não thất bên:
(1) Một khoang hình cung, uốn quanh nhân đuôi và đồi thị, chứa dịch não tủy
(2) Sừng trán nằm sau lỗ gian não thất
(3) Phần trung tâm đi từ lỗ gian não thất đến tam giác bên
(4) Tam giác bên nằm gần lồi thể chai
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 29: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về gian não:
(1) Gian não gồm đồi não và vùng hạ đồi
(2) Đồi não gồm 5 phần: đồi thị, vùng trên đồi, trước đồi, sau đồi và dưới đồi
(3) Vùng trên đồi gồm tuyến tùng và cuống tuyến tùng
19
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
(4) Vùng sau đồi gồm 2 thể gối mỗi bên: thể gối trong và thể gối ngoài
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 30: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về não thât III:
(1) Là một khoang chứa dịch não tủy, hình phểu, nằm chính giữa gian não
(2) Khoang hẹp theo chiều dọc, gồm một mái, một đỉnh và bốn thành
(3) Não thất III thông với hai não thất bên bởi lỗ gian não thất
(4) Não thất III thông với não thất IV bởi cống não
A.1 B.2 C.3 C.4
Câu 31: Thùy đảo bị vùi lấp trong các thùy sau, ngoại trừ:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy chẩm
D. Thùy thái dương
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng về đồi thị:
A. Đồi thị là khối hình bầu dục gồm hai đầu trước sau và hai mặt trong ngoài
B. Đồi thị là một phần của đồi não
C. Đồi thị cùng với vùng dưới đồi tạo nên thành bên của não thất III
D. Đồi thị có cấu tạo chủ yếu là chất trắng
A. Cầu não
B. Trung não
C. Đoan não
D. Gian não
Câu 34: Mặt trên ngoài của đại não ta có thể thấy được các rãnh sau, ngoại trừ:
A. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm
B. Rãnh trung tâm, rãnh bên, rãnh trán trên, rãnh nội đỉnh
C. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh đai, rãnh đỉnh chẩm
D. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh trước trung tâm, rãnh sau trung tâm
Câu 35: Khi mô tả về thể chai, chi tiết nào sau đây SAI?
20
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 36: Thể gối trong và thể gối ngoài thuộc vùng:
Câu 37: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc đồi não:
A. Đồi thị
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng hạ đồi
D. Vùng trên đồi
Câu 38: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về não thất bên:
A. Thông với não thất III bởi hai lỗ gian não thất
B. Thành trong của sừng trán là vách trong suốt
C. Thành dưới ngoài do đầu nhân đuôi và nhân bèo tạo nên
D. Phần trung tâm đi từ lỗ gian não thất tới não thất bên
Câu 39: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về não thất III:
Câu 40: Thành trước của não thất III từ dưới lên trên có:
A. Hai cột vòm não, mép trước, mảnh cùng, giao thoa thị giác, ngách thị giác
B. Giao thoa thị giác, ngách thị giác, mảnh cùng, mép trước, hai cột vòm não
C. Giao thoa thị giác, ngách thị giác, hai cột vòm não mảnh cùng, mép trước
D. Hai cột vòm não, mảnh cùng, mép trước, giao thoa thị giác, ngách thị giác
Câu 41: Trụ sau của bao trong chạy giữa các thành phần nào sau đây:
Câu 42: Phần não của não thất bên có chứa đám rối mạch mạc:
21
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
Câu 43: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên thành trước của não thất III:
A. Vòm não
B. Giao thị
C. Mép trước
D. Đồi thị
Câu 44: Mặt trên ngoài của não sẽ thấy được các hồi sau, ngoại trừ:
A. Hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi trán trên, hồi thái dương trên
B. Hồi thái dương trên, hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi trán giữa
C. Hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi đai, hồi thái dương trên
D. Hồi thái dương dưới, hồi sau trung tâm, hồi trán dưới, hồi thái dương trên
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi
A. Chất trắng của vùng hạ đồi là một vấn đề vẫn còn trong vòng tiếp tục khảo sát
B. Chất trắng bao gồm các bó đến và đi
C. Các bó đến có: cuống thể vú, các thớ quanh não thất, dải trên thị tuyến yên,…
D. Các bó đi có: cuống thể vú, các thớ quanh não thất, dải trên thị tuyến yên,…
Câu 47: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi
A. Trung khu thần kinh cao cấp, điều khiển sự sản xuất hoormon tuyến yên
B. Điều khiển hệ thần kinh tự chủ
C. Điều khiển hoạt động co cơ bám xương và thăng bằng
D. Điều hòa nhịp ngày đêm
22
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
A. Tham gia điều hòa kiểm soát sự thăng bằng cùng với tiểu não
B. Là một vùng thuộc đồi não
C. Là một phần của gian não
D. Hoạt động của vùng dưới đồi chịu sự kiểm soát của tuyến yên
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây là đúng với vùng hạ đồi:
23
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
b. Khi đến nón cùng tủy, màng mềm trở thành dây tận cùng
c. Dịch não tủy chủ yếu được tiết ra bởi các đám rối mạch mạc và có thành phần giống với huyết
tương
d. Ở màng tủy mềm, mỗi bên tách ra một trẽ gọi là dây chằng răng
10. Khi hệ thống não thất bị tắc, thành phần nào tiết ra dịch não tủy ?
a. Huyết tương từ các mạch máu trong khoang dưới nhện
b. Huyết tương từ các vi động mạch não
c. Huyết tương từ xoang tĩnh mạch màng cứng
11. Các động mạch của tủy cho bao nhiêu loại nhánh ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12. Hai động mạch đốt sống chui qua lỗ nào của sọ ?
a. Lỗ động mạch đốt sống
b. Lỗ ống tai trong
c. Lỗ lớn xương chẩm
d. Lỗ bầu dục
13. Nhánh cùng của động mạch nền là ?
a. Động mạch não sau
b. Động mạch thông sau
c. Động mạch tiểu não trên
d. Động mạch tiểu não dưới
14. Nhánh của động mạch não nào thường xảy ra xuất huyết não ?
a. Nhánh của động mạch não giữa
b. Nhánh của động mạch mắt
c. Nhánh của động mạch não trước
d. Nhánh của động mạch não sau
15. Động mạch nào cấp máu chủ yếu cho mặt trong bán cầu đại não ?
a. Động mạch nền
b. Động mạch não trước
c. Động mạch não sau
d. Động mạch não giữa
16. Các nhánh vân, ý chỉ nhánh của động mạch não nào ?
a. Nhánh của động mạch não sau
b. Nhánh của động mạch não giữa
c. Nhánh của động mạch não trước
d. Nhánh của động mạch nền
17. Các động mạch mạch mạc tách ra từ:
a. Động mạch não trước
b. Động mạch cảnh trong
c. Động mạch cảnh ngoài
d. Động mạch não giữa
18. Câu nào dưới đây sai ?
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
a. Các tĩnh mạch của não là không có van và không đi kèm động mạch
b. Các tĩnh mạch não tạo thành mạng tĩnh mạch chạy trong màng mềm rồi đổ trực tiếp của xoang
màng cứng
c. Các tĩnh mạch liên lạc: nối giữa các xoang màng cứng ở trong sọ với các tĩnh mạch ở ngoài sọ
d. Các tĩnh mạch của tiểu não đều đổ vào tĩnh mạch não lớn
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
1
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
2
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
18. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác đau 2/3 trước lưỡi:
A. TK V1
B. TKV2
C. TK V3
D. TK VII’
19. Dây thần kinh nào chi phối nôn ở 1/3 sau lưỡi:
A. TK VII
B. TK VII’
C. TK IX
D. TK X
3
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
BÀI 18. HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ - ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH
1. Chọn câu sai:
A. Hệ thần kinh tự chủ còn gọi là thần kinh thực vật
B. Hệ thần kinh tự chủ là các sợi thần kinh đi từ hệ thần kinh trung ương đến cơ trơn, cơ
tim.
C. Không chịu sự chi phối của vỏ não
D. Về cấu trúc và chức năng, hệ thần kinh tự chủ được chia làm 2 phần
2. Cấu tạo của hệ thần kinh tự chủ gồm:
A. Giao cảm, đối giao cảm
B. Trung ương, ngoại vi
C. Các hạch thần kinh
D. 3 câu trên đúng
3. Hai chuỗi hạch giao cảm nằm 2 bên cột sống, mỗi chuỗi hạch có:
A. 22 hạch
B. 23 hạch
C. 24 hạch
D. 25 hạch
4. Hệ thần kinh tự chủ được chia làm mấy phần, kể tên:
A. 3 phần, phần đầu, phần cổ, phần ngực
B. 3 phần, phần đầu cổ, phần ngực, phần bụng chậu
C. 2 phần, phần đầu cổ ngực, phần bụng chậu
D. 2 phần, trung ương và ngoại biên
5. Chọn câu sai:
A. Cảm giác nông được 3 neuron dẫn truyền về vỏ đại não
B. Một đường dẫn truyền thần kinh thường gồm 3 chặng neuron nối tiếp nhau: cảm giác
– liên hợp – vận động.
C. Cảm giác sâu có ý thức được 3 neuron dẫn truyền về vỏ đại não
D. Cảm giác sâu không ý thức gồm 3 neuron
6. Chọn câu sai:
A. Cảm giác sâu cho ta nhận biết được vị trí của các bộ phận của cơ thể
B. Cảm giác sâu được dẫn truyền về vỏ tiểu não và vỏ đại não
C. Đường vận động có thể có ý thức hoặc không
D. Thân neuron vận động trên nằm ở hồi sau trung tâm
7. Hệ thần kinh tự chủ:
A. Hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của võ não
B. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu
C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh đi từ trung khu này đến các cơ
quan
D. Gồm 2 phần: giao cảm, đối giao cảm
8. Thần kinh sọ nào dưới đây không có các sợi thần kinh của hệ đối giao cảm mượn đường:
A. Thần kinh III
B. Thần kinh V
4
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM GP2 – TEAM HAM HỌC YCD
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
9. Mô tả về các thần kinh của hệ thần kinh tự chủ, thần kinh nào sau đây bao gồm các sợi trước
hạch?
A. Thần kinh vận nhãn
B. Thần kinh tim cổ trên
C. Thần kinh tim cổ giữa
D. Thần kinh tim cổ dưới
10. Nhân nào sau đây không thuộc phần trung ương của thần kinh đối giao cảm?
A. Nhân phụ thần kinh vận nhãn
B. Nhân nước bọt trên của dây thần kinh mặt
C. Nhân lưng của dây thần kinh lang thang
D. Nhân nước bọt giữa của dây thần kinh mặt