Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề bài gồm 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Viết chữ cái đứng trước đáp án đúng vào tờ giấy kiểm tra
Câu 1. Trong các số dưới đây, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 2120; B. 2230; C. 2340; D. 2220
Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 39; B. 53; C. 65; D. 91.
Câu 3. Thứ tự các hình từ trái sang phải là:

A. Tam giác đều – hình vuông – hình lục giác đều.


B. Hình vuông – hình tam giác đều – hình lục giác đều.
C. Hình lục giác đều – hình vuông – hình tam giác đều.
D. Tam giác đều – hình lục giác đều – hình vuông.
Câu 4. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.

Câu 5. Trong hình bình hành, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các cạnh đối bằng nhau; B. Các góc đối bằng nhau;
C. Hai đường chéo vuông góc; D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau;
B. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau;
C. Hai đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau;
D. Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau.
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dầu?
A. 6; 3; 1; 0; 3; 7; B. 2; 3; 0; 3; 1; 2;
B. 1; 2; 3; 4; 6; 5; D. 6; 4; 3; 2; 0; 1.
Câu 8. Tập hợp A = xxƯ(-12) là:
A. B.
C. D.
Câu 9. Trong các số sau, số nào là bội của 14?
A. 28; B. 18; C. 2; D. 7.
Câu 10. Số 20 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây?
A. 4; B. 10; C. 20; D. 40.
Câu 11. Trong các số sau, số nào là ước chung của 236 và 348?
A. 3; B. 4; C. 6; D. 12.
Câu 12. Tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.
Câu 13. Trong các hình bên,
hình nào có trục đối xứng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3 Hình 1 Hình2 Hình 3 Hình 4
D. Hình 4 224
Câu 14. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình tam giác đều; B. Hình thang cân;
C. Hình thang; D. Hình vuông.
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3; Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1
D. Hình 4.
Câu 16. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng?

(1) (2) (3) (4)


A. (3) B. (1) C. (2) D. (4)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 1. (3 điểm)
a) Biểu diễn các số -5; -1; 2; 3 trên trục số;
b) Tìm các ước nguyên âm của số 30
c) Tìm x, biết: 541 + ( 218 – x) = 735
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 23 – (–7) – 5 + (–3) – 1
b) Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 11 m (so với mặt đất ). Sau một lúc, độ cao của
chiếc diều giảm đi 4 m, rồi sau đó lại tăng lên 3 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét
(so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao?
Câu 3. (1 điểm)Tính một cách hợp lý
a) –45 + 23 – (–745) – 323 b) 47. 53 + 48.47  47
Câu 4. (0,5 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 15 và 17 đều vừa đủ. Tính
số học sinh của trường đó. Biết số học sinh của trường khoảng từ 500 đến 600 em..
Câu 5. (0,5 điểm) Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài gấp
đôi chiều rộng. Người ta dự định phủ đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân tạo có giá
180000đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ ?

-------------------------- Hết --------------------------


Họ và tên thí sinh:............................................................................ Số báo danh: .................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
C B A C C D A B A D B C D D A A

B. Tự luận (6,0 điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm


a Biểu diễn được các số trên trục số 1,0
1 (sai 1 số trừ 0,25 điểm)
(3đ) b Các ước nguyên âm của số 30 là: -1; -2; -3; -5; -6; -10; -15; -30 1,0
c  218 – x = 735 – 541 0,25
 218 – x = 194 0,25
 x = 218 – 194 0,25
 x = 24 0,25
a = 23 + 7 – 1 = 29 0,5
2 b Sau hai lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao là: 0,25
(1,0đ) 11 – 4 + 3 = 10 m (so với mặt đất ). 0,25
a = - 45 + 23 + 745 – 323 0,25
3 = (-45 + 745) + (23 – 323) = 700 – 300 = 400 0,25
(1,0đ) b = 47.(53 + 48 – 1) 0,25
= 47.100 = 4700 0,25
4 Gọi số học sinh của trường là x (x  N*, 500 ≤x≤ 600)
(0,5đ)
Theo đề bài ta có:
x ⁝ 15 và x ⁝ 17 0,25
 x BC(15,17) = 0; 255; 510; 765…
Vì 500 ≤x≤ 600 nên x = 510
Vậy số học sinh của trường là 510 học sinh. 0,25
5 Diện tích sân bóng đá là: 25.25.2 = 1250 m2 0,25
(0,5đ) Số tiền để mua cỏ là: 1250  180000 = 225.000.000đồng 0,25
Lưu ý: - Các cách giải khác đúng, phù hợp thì cho điểm tương đương.
- Điểm toàn bài có 2 chữ số thập phân.

You might also like