Professional Documents
Culture Documents
Đề Giữa Kì Kinh Tế Vĩ Mô: 1.Thu nhập khả dụng là
Đề Giữa Kì Kinh Tế Vĩ Mô: 1.Thu nhập khả dụng là
a)498
b)386
c)350
d)685
27. Cm=0,55; Tm=0,2; Im=0,14; Mm=0,08; Co=38; To=20; Io=100; G= 120; X= 40;
Mo=38; Yp=600; Un=5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:
a)3,5%
b)13,5%
c)8,5%
d)5%
28.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a)Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng
chưa có việc làm hoặc chờ được đi gọi làm việc.
b)Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng cao nhất mà một quốc gia đạt được
c)Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung của nền kinh tế tăng lên cao trong một khoản thời
gian dài
d)Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế.
29.Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn lạm phát kỳ vọng thì:
a)Tất cả các câu đều sai
b)Người cho vay được lợi
c)Người đi vay được lợi
d)Người cho vay bị thiệt
30.Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng:
a)Một chia cho tỷ lệ dự trữ
b)Một chi cho khuynh hướng tiêu dùng biên
c)Một chia cho tỷ lệ cho vay
d)Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên
31.Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra trái phiếu của chính phủ thì khối
lượng tiền tệ sẽ:
a)Không đổi
b)Tăng lên
c)Chưa biết
d)Giảm xuống
32.Số nhân tiền tệ được định nghĩa là
a)Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
b)Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
c)Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu
d)Hệ số phản ánh sự thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
33.Chỉ số giá năm 2021: 150, chỉ số gia năm 2020: 120 (đơn vị tính theo năm gốc:100)
a)30%
b)50%
c)20%
d)25%
34.Cm=0,55; Tm=0,2; Im=0,14; Mm=0,08; Co=38; To=20; Io=100; G= 120; X= 40;
Mo=38; Yp=600; Un=5%. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng:
a)Cân bằng
b)Thặng dư
c)Thâm hụt T=119,6 < G=120 => thâm hụt
d)Chưa đủ dữ liệu trả lời
35.Tiêu dùng tự định
a)Tiêu dùng ứng với tiết kiệm tự định
b)Tất cả đều đúng
c)Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập
d)Tiêu dùng tối thiểu
36.GNP theo giá thị trường bằng:
a)GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b)GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c)Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao; hoặc GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng
từ nước ngoài
d)Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
37.Khi cung tiền tệ tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm.
a)Lãi suất giảm do đó đầu tư giảm
b)Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm
c)Lãi suất giảm do đó đầu tư tăng
d)Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng
38.Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền cho giao dịch và dự phòng
a)Sự di chuyển nhanh chóng từ nơi này đến nơi khác của tiền
b)Giá cả của hàng hóa
c)Giai đoạn phát triển của tín dụng
d)Lãi suất
39.Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn tăng chi tiêu
thêm 5 tỷ đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì chính phủ nên:
a)Tăng thuế nhiều hơn 5 tỷ
b)Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
c)Giảm thuế 5 tỷ
d)Tăng thuế 5 tỷ
40.Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng LM=450-20r. Lượng tiền mạnh là 200,
số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là:
a)3,5%
b)2,0%
c)2,5%
d)1,5%