Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 45

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 10

I. Cấu trúc đề thi


Phạm vi kiến thức: Các kiến thức được học trong học kỳ 2 năm học 2023 - 2024
Chương VI: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Chương VIII: Đại số tổ hợp
Chương IX: Tính xác suất theo định nghĩa.
Câu trúc đề thi: Gồm 03 phần
Phần 1: 4,0 điểm, có 16 câu mỗi điểm dạng câu trắc nghiệm 4 lựa chọn
trong đó chỉ có 1 đáp án đúng.
Phần 2: 3,0 điểm gồm 3 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

Thí sinh chỉ lựa hính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.

Thí sinh chỉ lựa hính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.

Thí sinh chỉ lựa hính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh lựa hính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
II. Đề cương
PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN

Câu 1. Parabol có tọa đỉnh là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Parabol có tọa độ đỉnh .

Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số có hệ số , nên hàm số đồng biến trên

khoảng và nghịch biến trên khoảng .

Câu 3. Xét tam thức bậc hai . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét .

Vì và nên .

Câu 4. Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có Vectơ chỉ phương của là .

Câu 5. Cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm không

thuộc vì .

Câu 6. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và thỏa mãn hệ

phương trình: .

Toạ độ giao điểm cần tìm là .

Câu 7. Tìm góc giữa hai đường thẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có VTPT là .

Đường thẳng có VTCP là VTPT là .


Ta có: .

Suy ra .

Câu 8. Tâm của đường tròn có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình đường tròn: với là tâm của đường tròn.

Từ phương trình tổng quát của ta suy ra , .

Vậy tâm của đường tròn là .

Câu 9. Cho elip có phương trình chính tắc . Tìm tọa độ tiêu điểm của elip đã cho.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Do đó elip đã cho có hai tiêu điểm là .

Câu 10. Cho hypebol có phương trình chính tắc . Tìm tiêu cự của hypebol đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Do đó hypebol đã cho có tiêu cự là .

Câu 11. Một hộp bút có cây bút đỏ, cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trường hợp : Lấy một cây bút đỏ từ hộp bút có cách.

Trường hợp : Lấy một cây bút xanh từ hộp bút có cách.
Theo quy tắc cộng ta có: cách.

Vậy có cách lấy ra một cây bút từ hộp bút.


Câu 12. Số cách sắp xếp bạn học sinh thành một hàng dọc là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp bạn học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của phần tử nên số
cách sắp xếp là: .
Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn 1 ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 bí thư từ danh sách
10 học sinh giỏi của lớp 10A?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh giỏi của lớp và phân công giữ 3 chức vụ đã cho

là một chỉnh hợp chập 3 của 10. Vì vậy ta có cách chọn.

Câu 14. Hệ số của trong khai triển là?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Vậy hệ số của số hạng chứa là .

Câu 15. Một hộp có tấm thẻ được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra thẻ. Số phần tử
của không gian mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu là: .

Câu 16. Cho parabol . Tìm tất cả các giá trị thực của để parabol không cắt
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của và trục là


Parabol không cắt khi và chỉ khi vô nghiệm .

Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị của để .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì nên ta tìm các giá trị ứng với phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành. Vậy

Câu 18. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thử lại, với , ta được: ( thỏa mãn pt).

Với ( không thỏa mãn pt)

Vậy pt có một nghiệm .

Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
thẳng là

A. . B. . C. .
D. .
Lời giải
Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến là .

Vì đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên vectơ pháp tuyến của

đường thẳng là vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Suy ra đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là

Mà đi qua điểm nên đường thẳng có phương trình tham số là:

.
 x  1  2t
d1 :  m  1 x  2 y  1  0
d2 :  t   
Câu 20. Cho hai đường thẳng và  y  3  t . Với giá trị nào của m
d  d2
thì 1 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến là:

Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là , nên có 1 vectơ pháp tuyến là

Ta có .

Câu 21. Viết phương trình tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

+) tiếp xúc .

+) Phương trình đường tròn có tâm , bán kính là:


.

Câu 22. Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm và có một tiêu điểm .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi .

Elip đi qua điểm .

Elip có một tiêu điểm .

Ta có .

Vậy .
Câu 23. Bạn An muốn chọn mua một chiếc đồng hồ đeo tay. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay là mặt đính
đá, mặt dạng kính cong và mặt lộ cơ. Có 2 kiểu dây là dây da và dây kim loại. Hỏi An có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Có 3 cách chọn mặt đồng hồ và 2 cách ây đồng hồ

Áp dụng quy tắc nhân, ta có số cách chọn một chiếc đồng hồ là: (cách).
Câu 24. Một đội sinh viên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công đội sinh viên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và
một nữ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Có cách phân công 4 nam về tỉnh thứ nhất

Với mỗi cách phân công trên thì có cách phân công 4 nam về tỉnh thứ hai và có cách
phân công 4 nam còn lại về tỉnh thứ ba

Khi phân công nam xong thì có cách phân công ba nữ về ba tỉnh đó.

Vậy có tất cả cách phân công.

Câu 25. Tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Câu 26. Một hộp chứa cái thẻ được đánh số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ đánh một số). Rút ngẫu nhiên đồng
thời 5 thẻ. Xác suất để rút được 3 thẻ chẵn và 2 thẻ lẻ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Một hộp chứa cái thẻ được đánh số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ đánh một số) nên có thẻ

đánh số chẵn và thẻ đánh số lẻ.

Số phần tử của không gian mẫu là .

Gọi là biến cố:” Rút được thẻ chẵn và thẻ lẻ”.

Khi đó .

Xác suất xảy ra là .

Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: .

Vậy có một nghiệm thỏa mãn.

Câu 28. Người ta xếp ngẫu nhiên lá phiếu đã đánh số từ đến thành một hàng ngang. Tính xác suất
để các phiếu số chẵn đứng cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số cách xếp phiếu thành một hàng ngang là: cách.


Số cách xếp các phiếu thành một hàng ngang là: cách. Sau đó xếp phiếu số
vào cạnh phiếu số 2 có 2 cách.

có cách xếp theo yêu cầu đề bài.

Vây xác suất để các phiếu mang số chẵn đứng cạnh nhau là: .

Câu 29. Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải
ĐK:

Câu 30. Cho hàm số bậc hai có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là

A. B. C. D.
Lời giải

Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai có dạng .

Câu 31. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol . Tìm biết đi qua điểm

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có đi qua điểm .
Câu 32. Tam thức bậc hai nào sau đây có bảng xét dấu như hình dưới đây?

x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Từ BXD suy ra hệ số của tam thức bậc hai âm nên loại đáp án A, B.

Lại có có nghiệm nên

Câu 33. Số nghiệm của phương trình là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
Ta có
Vậy phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 34. Trong hệ tọa độ , cho hai đường thẳng và . Khẳng


định nào sau đây là đúng?
A. vuông góc . B. trùng C. cắt . D. song song .
Lời giải

Theo lý thuyết, chọn đáp án D vì

Câu 35. Trong hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Khoảng cách từ

điểm đến đường thẳng là

A. B. C. D.
Lời giải

Theo lý thuyết, vì

Câu 36. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm và bán kính bằng ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Phương trình của đường tròn tâm và bán kính bằng là:

Câu 37. Cho elip có phương trình chính tắc . Tiêu cự của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: và nên tiêu cự là


Câu 38. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip là .

Câu 39. Thầy Nam có quyển sách toán đại số và quyển sách toán hình học, các quyển sách đều
khác nhau. Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam
có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Có 6 cách tặng 1 quyển sách đại số và có 5 cách tặng 1 quyển sách hình học

Suy ra có cách tặng 1 quyển sách.

Câu 40. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

A. . B. C. . D. .
Lời giải

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: .

Câu 41. Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Vậy số hạng tổng quát trong khai triển là .


Câu 42. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

B. Gọi là xác suất của biến cố ta luôn có .


C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Phép thử ngẫu nhiên là một thí nghiệm hay một hành động mà kết quả của nó không thể biết
được trước khi phép thử được thực hiện
Lời giải

“Biến cố không thể” là biến cố không xảy ra, có xác suất là nên .

Câu 43. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ con thì không gian mẫu của phép thử
đó có số phần tử là
A. 126548. B. 52. C. . D. .
Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu là .


Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 45. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Đồ thị có tọa độ đỉnh là .

B. Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng .

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

D. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là .


Lời giải

A. Đúng: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là .

B. Đúng: Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng .

C. Sai: Đồ thị hàm số không cắt trục hoành do .

D. Đúng: Với thì nên giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là .

Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta thấy


Câu 47. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thử lại, ta thấy 2 nghiệm đều thỏa. Vậy:

Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng .
A. B. C. D. .
Lời giải

Ta có . Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là .

Vậy phương trình đường thẳng là:

Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình và điểm

. Hai điểm phân biệt thay đổi trên sao cho diện tích tam giác bằng
. Tính khoảng cách giữa hai điểm .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta thấy Lại có .

. Vậy

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn tâm và đi qua điểm có phương
trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Bán kính của đường tròn là .

Phương trình đường tròn là .

Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp

tuyến của đường tròn song song với đường thẳng là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Đường tròn có tâm và bán kính .

Tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng nên

phương trình của có dạng .

Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn nên

Vì nên chọn .

Vậy phương trình tiếp tuyến là .

Câu 52. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình chính tắc của elip có dạng .

.
Ta có

.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
Câu 53. Bạn Tiến có 8 kẹo vị hoa quả, 7 kẹo vị socola. Bạn Tiến lấy 4 cái kẹo mà mỗi loại 2 cái kẹo.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy như bạn Tiến.
A. . B. C. . D. .
Lời giải

+) Số cách lấy 2 kẹo chỉ có vị hoa quả là: .

+) Số cách lấy 2 kẹo chỉ có vị Socola là:

+) Số cách lấy 4 kẹo gồm có: 2 kẹo vị hoa quả và 2 kẹo vị socola là:
Câu 54. Nhà bạn Tiến mới mua két sắt có 2 tầng mật mã; Tầng mật mã bên ngoài được thiết lập bởi 3
chữ số tự nhiên và tầng bên trong được thiết lập bởi 2 chữ số tự nhiên các số tự nhiên đó được

chọn từ bộ chữ số . Bạn Tiến muốn tạo mật mã tầng ngoài là các số tự
nhiên lẻ; tầng trong là các số tự nhiên chẵn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tạo ra mật mã
khóa két sắt đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Tầng ngoài chọn 3 số từ bộ số cách chọn là

+) Tầng trong chọn 2 số từ bộ số số cách chọn là:

+) Số cách tạo ra mật mã của két sắt là:

Câu 55. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Suy ra hệ số của trong khai triển trên là: .


Câu 56. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần. Tập hợp mô tả biến cố “Mặt sấp
xuất hiện đúng 2 lần” là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Không gian mẫu khi gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần là

Biến cố “Mặt sấp xuất hiện đúng 2 lần” là .


Câu 57. Lớp 10AXH1 có 25 học sinh trong đó có 13 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Vào ngày 8/3
giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ra 2 em học sinh trực nhật. Tìm xác suất sao cho 2 em được chọn
đều là học sinh nam.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu là: .


Gọi A là biến cố “2 em được chọn đều là học sinh nam. Vậy số phần tử của biến cố A là

Xác suất của biến cố A là: .

Câu 58. Sau khi được ném lên, độ cao (mét) của một quả bóng so với mặt đất sau (giây) được cho

bởi hàm số Hỏi quả bóng đạt độ cao lớn hơn hoặc bằng 1,5 (mét) so
với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?

A. (giây). B. (giây). C. (giây). D. (giây).


Lời giải

Yêu cầu bài toán

Vậy quả bóng đạt độ cao lớn hơn hay bằng mét trong khoảng ( giây).

Câu 59. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , một điểm M chuyển động quanh điểm A trên quỹ đạo elip

có phương trình chính tắc là , trong đó điểm A là một tiêu điểm có hoành độ dương.
Khi điểm M này ở vị trí cách đều hai trục tọa độ và có hoành độ, tung độ là những số dương thì
nó cách điểm A một khoảng là bao nhiêu, làm tròn đến hàng phần mười?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

nên .

Gọi tiêu điểm có hoành độ dương là thì .

Khi điểm M cách đều hai trục tọa độ và có hoành độ, tung độ là những số dương, tức là
, ta thay vào phương trình elip để tìm : .

Vị trí lúc này là .

Bây giờ, ta tính khoảng cách từ M tới A:

Câu 60. Số tập con gồm đúng phần tử của tập hợp gồm phần tử bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mỗi tập con gồm phần tử lấy từ tập hợp gồm phần tử là một tổ hợp chập của .

Do đó, số tập con cần tìm là .

Câu 61. Từ các chữ số . Có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mỗi số có hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số là một chỉnh hợp chập

của phần tử. Nên số các số lập được là .

Câu 62. Có bao nhiêu cách trao phần quà khác nhau cho học sinh (mỗi học sinh một phần quà)?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Lời giải

Mỗi cách trao phần quà khác nhau cho học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.

Vậy có cách.

Câu 63. Khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng?


A. B. C. D.
Lời giải

Khai triển nhị thức thì có số hạng nên khai triển nhị thức
sẽ có số hạng.

Câu 64. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải

Ta có: .

Câu 65. Gieo một đồng tiền xu liên tiếp lần tính số phần tử của không gian mẫu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 66. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 67. Trong mặt phẳng toạ độ , hai đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét: .

Ta có: .

Câu 68. Trong mặt phẳng toạ độ , đường tròn tâm , bán kính có phương trình là?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Phương trình đường tròn là:

Câu 69. Trong mặt phẳng toạ độ , đường tròn có tâm và bán kính
lần lượt là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có, ;

Suy ra tâm .

Câu 70. . Trong mặt phẳng toạ độ , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Xét .

Suy ra là phương trình đường tròn tâm .

Câu 71. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình chính tắc của đường elip có dạng: nên phương trình

là phương trình chính tắc của đường elip.

Câu 72. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình chính tắc của đường parabol có dạng: nên phương trình
là phương trình chính tắc của đường parabol.

Câu 73. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
hypebol?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình chính tắc của đường hypebol có dạng nên phương

trình là phương trình chính tắc của đường hypebol.

Câu 74. Một người có cái quần khác nhau, cái áo khác nhau, cái cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là
A. B. C. D.
Lời giải

Nếu chọn một cái quần thì sẽ có cách.

Nếu chọn một cái áo thì sẽ có cách.

Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có cách.

Theo qui tắc cộng, ta có cách chọn.

Câu 75. Ở đậu Hà Lan, là gene trội quy định tình trạng hạt trơn, là gene lặn quy định tình trạng
hạt nhăn. Sự tổ hợp giữa hai gene trên tạo ra số kiểu gene là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Sự tổ hợp giữa gene và gene tạo ra các kiểu gene là: .


Vậy có 3 kiểu gene.

Câu 76. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mỗi số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số là một chỉnh hợp chập 4
của 5 phần tử.

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là: (số).

Câu 77. Trong một chiếc hộp có viên bi, trong đó có viên bi màu đỏ, viên bi màu xanh và
viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để ba viên bi lấy ra đều có màu
xanh?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu: .

Gọi là biến cố: “ba viên bi lấy ra đều có màu xanh”.

Số phần tử của biến cố : .

Vậy xác xuất của biến cố là: .

Câu 78. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng có phương trình tham số và

điểm . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Nên .

Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Phương trình đường tròn tâm bán kính có dạng: .

Ta có: đường tròn có tâm và đi qua điểm nên

Khi đó, đường tròn có tâm và bán kính có phương trình:

Câu 80. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm .

A. B. C. D.
Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng .

Ta có

Câu 81. Viết phương trình chính tắc của hypebol biết đi qua các điểm và

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử có phương trình chính tắc . Theo giả thiết ta có


.

Vậy có phương trình .


Câu 82. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là tam thức bậc hai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Theo lý thuyết, tam thức bậc hai là biểu thức có dạng

Câu 83. Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần và đủ để luôn âm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo lí thuyết, tam thức bậc hai có hệ số nên

luôn âm khi .

Câu 84. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 85. Bất phương trình vô nghiệm khi


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có BPT vô nghiệm

Câu 86. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 87. Bất phương trình vô nghiệm khi


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có BPT vô nghiệm

Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tọa độ một vectơ pháp tuyến
của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có tọa độ một vectơ pháp tuyến là .


Câu 89. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương án A và C: có tích nên không phải là phương trình đường tròn.
Phương án B: có hệ số bậc hai không bằng nhau nên không phải là phương trình đường tròn.

Phương án D đúng vì: .

Câu 90. Viết phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn và tiêu cự .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Từ đề bài, ta có: .

Mà .

Câu 91. Tổ Toán của một trường THPT có giáo viên nam và giáo viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một giáo viên trong tổ đi thi giáo viên dạy giỏi cấp trường?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số cách chọn giáo viên từ giáo viên là .

Câu 92. Bạn Vy có cây viết chì, cây viết bi xanh và cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân
biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số cách Chọn một cây viết từ cây viết chì, cây viết bi xanh và cây viết bi đỏ là
cách.
Câu 93. Một bình đựng 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để trong b ốn
viên bi lấy ra có đúng 3 viên bi màu xanh là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phần tử không gian mẫu .

Gọi là biến cố “Bốn viên bi lấy ra có đúng ba viên bi màu xanh” ta có: .

Xác suất biến cố là .

Câu 94. Trong hộp có tấm thẻ được đánh số lẻ khác nhau và tấm thẻ được đánh số chẵn khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trong hộp có số tấm thẻ là:

Số phần tử không gian mẫu .

Câu 95. Trong hộp có tấm thẻ được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên thẻ. Tính số phần tử
của biến cố A: “ Tổng số ghi trên thẻ là số chẵn”?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trong hộp có thẻ có số ghi là số chẵn và thẻ có số ghi là số lẻ.

TH 1: 2 thẻ lấy ra đều có số ghi trên thẻ là số chẵn có: (cách)

TH 2: 2 thẻ lấy ra đều có số ghi trên thẻ là số lẻ có: (cách)

Số phần tử biến cố A là: .


Câu 96. Một nhóm học sinh có bạn nam và bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Tính xác suất để chọn
được ít nhất một bạn nữ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phần tử không gian mẫu .

Gọi là biến cố “Có ít nhất một bạn nữ được chọn”.

Suy ra là biến cố “Không có bạn nữ nào được chọn”.

Khi đó 3 bạn được chọn là nam nên ta có: .

Xác suất biến cố là .

Câu 97. Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 98. Giả sử có khai triển . Tìm biết


A. . B. . C. . D. .

Câu 99. Biết hệ số của trong khai triển của là . Khi đó ta có bằng
A. B. C. D.

Câu 100. Biết . Tính


A. . B. . C. . D. .

PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI


Câu 101. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn
một bó bông từ số bông này
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách

d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: (cách).


Lời giải:

a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng


a) Số cách chọn 4 bông từ 9 bông: (cách).

b) Số cách chọn 2 bông hồng từ 5 bông hồng: (cách).

Số cách chọn 2 bông trắng từ 4 bông trắng: (cách).

Số cách chọn một bó bông thỏa mãn đề bài: (cách).

c) 3 bông hồng, 1 bông trắng: có (cách).


d) Cách giải 1: Làm trực tiếp.

Trường hợp 1: 3 bông hồng, 1 bông trắng: có (cách).

Trường hợp 2: 2 bông hồng, 2 bông trắng: có (cách).

Trường hợp 3: 1 bông hồng, 3 bông trắng: có (cách).

Theo quy tắc cộng ta có tất cả (cách chọn).


Cách giải 2: Phương pháp loại trừ.

Số cách chọn 4 bông từ 9 bông (tùy ý): (cách).

Số cách chọn 4 bông chỉ một màu (hồng hoặc trắng): (cách).

Vậy số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: (cách).

Câu 102. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối học sinh khối và 5 học sinh
khối , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó:
a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là

b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối học sinh khối hoặc khối : có cách.

c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối học sinh khối và 3 học sinh khối có

cách.

d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối và có đúng 2 học sinh khối là
Lời giải:

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng

a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối lần lượt là: .

Vậy số cách chọn thỏa mãn là (cách).


d) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như Lời giải sau:
Xét bài toán 1: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối hoặc khối : có cách.

Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và khối không thỏa mãn yêu
cầu.

- Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và 3 học sinh khối A có

cách.

- Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và 4 học sinh khối A có

cách.

Vậy số cách chọn thỏa mãn là (cách).


Câu 103. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng
ngang, khi đó:
a) Có cách xếp chỗ ngồi tùy ý

b) Có cách xếp An và Bình ngồi cạnh nhau

c) Có cách xếp An và Bình không ngồi cạnh nhau

d) Có cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế


Lời giải:

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai


a) Xếp tùy ý 9 bạn lên hàng ghé nằm ngang, ta có (cách xếp).

b) Xếp chỗ cho An và Bình ngồi cạnh nhau (thành nhóm ), số cách xếp trong là .

Số cách xếp nhóm với 7 người còn lại (ta xem là hoán vị của 8 phần tử), số cách xếp là
.

Số cách xếp hàng thỏa mãn là (cách).


c) Số cách xếp 9 bạn vào 9 chỗ là 9! cách. Vậy số cách xếp để An và Bình không ngồi cạnh
nhau là: (cách).

d) Số cách xếp để An, Bình ngồi 2 đầu dãy ghế là:


Câu 104. Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên
Vật lý thì có 4 giáo viên nam, chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG, khi đó

a) Chọn 1 giáo viên nữ có cách

b) Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý có cách.

c) Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý có cách.
d) Có 80 cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2
môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Vì chọn ra 3 người mà yêu cầu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số
giáo viên nữ được chọn chỉ có thể bằng 1 hoặc 2. Ta xét hai trường hợp:

Trường hợp 1: Chọn 1 giáo viên nữ: Có cách. Khi đó:

- Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý: Có cách.

- Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý: Có cách,

Trường hợp này có cách chọn.

Trường hợp 2: Chọn 2 giáo viên nữ: Có cách chọn. Khi đó chọn thêm 1 giáo viên nam

môn Vật lý: Có cách. Trường hợp này có cách chọn.

Vậy tất cả có cách chọn.

Câu 105. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên và . Người ta cần chọn một tổ công tác
gồm 6 người, khi đó:
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có cách

b) Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả và , có cách

c) Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn và , có cách

d) Có cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa hoặc
phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
Lời giải

a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có cách

Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả và , có cách

Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn và , có cách

Suy ra số cách chọn 6 bạn có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ

là: cách,
Chọn 1 tổ trưởng từ nhóm 6 bạn này, có 6 cách.

Vậy có cách chọn thỏa yêu câu đề.


Câu 106. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, khi đó:

a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: cách.


b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: cách.
c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: cách.
d) Có cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Lời giải

a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: cách.

b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: cách.

c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: cách.

d) cách.

Câu 107. Khai triển . Khi đó


a) Hệ số của là

b) Hệ số của là

c) Hệ số của là

d) Số hạng không chứa trong khai triển trên bằng


Lời giải

a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

Ta có:
.

Câu 108. Khai triển . Khi đó


a) Hệ số của của là

b) Hệ số của của là

c) Hệ số của là

d) Tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của lớn hơn lũy thừa của bằng
Lời giải

a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

a) Ta có:

b) Có hai số hạng mà lũy thừa của lớn hơn lũy thừa của là . Tổng hệ số của
chúng: .
Câu 109. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần, khi đó:
a)

b) Gọi là biến cố: "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3", khi đó:

c) Gọi là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai", khi
đó:

d) Gọi là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một nhỏ hơn số chấm xuất hiện ở lần hai", khi
đó:
Lời giải

a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai

a) Không gian mẫu hay

b) . Suy ra
.

c) Biến cố hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự rồi chọn hai từ sáu chữ số
trên (không xáo trộn vị trí), ta có .

d) Biến cố hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự rồi chọn hai từ sáu chữ
số trên (không xáo trộn vị trí), ta có .
Câu 110. Xét phép thử gieo một đồng tiền hai lần với các biến cố:
: "Kết quả hai lần gieo là như nhau", "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp", : "Lần
thứ hai xuất hiện mặt sấp", : "Không xuất hiện mặt ngửa". Khi đó:

a) .

b) .

c) .

d)
Lời giải

a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai


a) Ta có: , suy ra .

b) Ta có: , suy ra .

c) Ta có: , suy ra .

d)
Câu 111. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Khi đó:
a)

b) Gọi là biến cố: "Chọn được số tự nhiên có các chữ số đôi một khác nhau", khi đó:

c) Gọi là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chia hết cho 5", khi đó:

d) Gọi là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chẵn", khi đó


Lời giải

a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai


a) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng . Số cách chọn khác 0 và lần lượt là
nên số các số tự nhiên gồm ba chữ số là .

Phép thử đang xét là hoạt động chọn ngẫu nhiên một số từ nên số kết quả thuận lợi không
gian mẫu là .

b) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng .

Chọn : có 9 cách. Chọn : có 9 cách.

Chọn : có 8 cách.

Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau là .

Vì vậy .

c) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng .

Số này chia hết cho 5 nên : có 2 cách chọn .

Số cách chọn khác 0 lần lượt là 9,10.

Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là .

Vì vậy .

d) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng .

Số này là số chẵn vậy có 9 cách chọn, có 10 cách chọn, có 5 cách chọn

Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là .


Câu 112. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Khi đó:
a)
b) Gọi A là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn". Khi đó:
c) Gọi B là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số lẻ". Khi đó:

d) Gọi C là biến cố: "Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3". Khi đó:

Lời giải

a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng


Số phần tử của không gian mẫu .

Từ 1 đến 100 có 50 số chẵn, suy ra .

Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, suy ra .


Từ 1 đến 100 có 33 số chia hết cho 3,67 số không chia hết cho 3.

Xét biến cố đối : "Cả 5 số trên 5 thẻ được chọn không chia hết cho 3".

Ta có: , suy ra .
Câu 113. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là và . Xét hệ trục tọa độ (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa
hai trục của elip, gốc tọa độ là tâm của elip (hình)

Khi đó:

a) Phương trình chính tác của đường elip là: .

b) Xét các điểm cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách một khoảng bằng
về hai phía của . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến và luôn bằng

c) Một người đứng ở vị trí cách một khoảng bằng . Người đó đứng ở trong hồ

d) Xét vị trí trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng . Khi đó vị trí cách trục

nhỏ một khoảng bằng


Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

a) Phương trình chính tác của đường elip là: .

b) Ta có: nên , suy ra .

Các tiêu điểm của elip có toạ độ là và .

Vậy và chính là các tiêu điểm của elip. Vì vậy, tổng khoảng cách từ mọi điểm trên
đường elip đến và luôn bằng không đổi.

c) Gọi giao điểm của đường thẳng và elip là .

Vì độ dài bán trục lớn là nên . Suy ra .

Vậy vị trí ở ngoài hồ.

d) Giả sử . Ta có:

Vậy cách trục nhỏ một khoảng bằng .

Câu 114. Cho hypebol . Khi đó:

a) Điểm nằm trên hypebol


b) Hypebol có tiêu cự

c) Hypebol có toạ độ hai tiêu điểm ;

d) Hypebol cắt đường thẳng tại hai điểm


Lời giải

a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng

Ta có: . Suy ra .

Hypebol có tiêu cự

Hypebol có toạ độ hai tiêu điểm ;


Câu 115. Cho hypebol ( có dạng: , đi qua các điểm .
Khi đó:

a)
b)

c) Hypebol ( đi qua điểm


d) Tiêu cự Hypebol ( bằng
Lời giải

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng


Vì hypebol đi qua các điểm nên

Vậy phương trình chính tắc của đường hypebol là: .

Câu 116. Cho hypebol ( có dạng: , có một tiêu điểm là và đi qua


điểm . Khi đó:

a)
b) Tiêu cự hypebol ( bằng
c)
d) Hypebol ( đi qua điểm
Lời giải

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

Vì hypebol đi qua điểm nên .

(H) có một tiêu điểm là nên và .

Vậy phương trình chính tắc của đường hypebol là: .

Câu 117. Cho parabol . Khi đó:


a) Tham số tiêu .

b) Tiêu điểm của là


c) Phương trình đường chuẩn là .

d) là điểm thuộc parabol có hoành độ 5. Khi đó .


Lời giải

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

Ta có: , suy ra tham số tiêu .

Tiêu điểm của là , phương trình đường chuẩn là .

Ta có: .

Câu 18: Cho hàm số . Khi đó:


Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đồ thị của hàm số có đỉnh x
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng . x
c) Đồ thị của hàm số giao điểm với trục là . x
d) x

Đồ thị như Hình.

Câu 19: Cho biểu thức . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
x

b)
x
Với thì .
c) x
Với thì .
d)
Bảng xét dấu của biểu thức là:

x
Câu 20: Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện X
b) Phương trình có 3 nghiệm X
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5 X
d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn X

PHẦN TỰ LUẬN
1. Trong một đám cháy rừng, các máy bay trực thăng cứu hộ được điều động để phun nước dập tắt các đám cháy.
Một chiếc trực thăng mang số hiệu CH01 đang bay ở độ cao so với mặt đất, chuẩn bị phun nước vào một

đám cháy rừng từ trên cao. Độ cao của vòi phun so với mặt đất tính theo thời gian kể từ lúc máy bay

phun ra nước để dập lửa là một hàm số bậc hai. Tại thời điểm sau khi nước phun thì nước tới được phía trên
đám cháy đang bốc lửa cao . Tính khoảng thời gian để nước đi từ vòi phun đến đám cháy trên mặt đất.

Lời giải

Chọn hệ trục như hình vẽ với gốc tọa độ là vị trí trên mặt đất thẳng đứng với trực
thăng.

*Xét phương trình parabol .

*Theo giả thiết ta có và đi qua điểm .

Đỉnh của nằm trên trục tung nên

Mặt khác, . Từ đây ta được phương trình

*Khi nước chạm đất ta được: .

Vậy thời gian để nước đi từ vòi phun đến đám cháy trên mặt đất gần nhất với giá trị .
2. Trong mặt phẳng , cho tam giác có , hai đường cao và có phương trình lần lượt là
và . Viết phương trình đường thẳng .

Lời giải

H
K

B C

+ Phương trình có và phương trình có .

+ Ta có nên và đi qua nên có phương trình:

+ Ta lại có nên và đi qua nên có phương trình:

+ Tọa độ điểm là giao điểm của và nên là nghiệm của hệ phương trình

+ Tọa độ điểm là giao điểm của và nên là nghiệm của hệ phương trình

+ Đường thẳng có véctơ chỉ phương là nên có véctơ pháp tuyến

là .

Vậy có phương trình: .


3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.

Lời giải

Gọi a là số gồm ba chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3. Ta có sốa. Với mỗi số a, ta xét tập

hợp . Số thỏa bài toán có dạng là trong đó x, y, z phân biệt lấy


từ A và luôn có mặt sốa. Ta có các trường hợp sau:
Nếu thì có cách chọn có số M;

Nếu thì x có 6 cách chọn và z có 6 cách chọn có số M;

Nếu thì x có 6 cách chọn và y có 6 cách chọn có số M.

Do đó từ A ta lập được số M.

Vậy số tất cả các số lập được là số.

4. Một tổ có học sinh trong đó có học sinh nam và học sinh nữ xếp thành một hàng dọc.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) : “4 học sinh nữ đứng đầu hàng”.

b) : “ 4 học sinh nữ đứng gần nhau”.

c) : “ Không có 2 học sinh nữ nào đứng gần nhau”.


Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu .

a) Xếp bạn nữ vào vị trí đầu hàng có cách.

Xếp bạn nam vào vị trí cuối hàng có cách.

Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .

Vậy xác suất của biến cố là .

b) : “ 4 học sinh nữ đứng gần nhau”.


Có 10 vị trí được đánh số từ 1 đến 10: Ta ghép 4 học sinh nữ thành nhóm X.

Xếp 4 học sinh nữ trong nhóm X ta có cách.

Xếp nhóm X và 6 học sinh nam ta có cách xếp.

Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .

Vậy xác suất của biến cố là .

c) : “ Không có 2 học sinh nữ nào đứng gần nhau”.

+ Sắp xếp 6 học sinh nam có cách xếp.


+ Chọn 4 khoảng trống trong 7 khoảng trống tạo ra giữa các học sinh nam (kể cả khoảng đầu

và cuối) và sắp xếp thứ tự 4 học sinh nữ vào khoảng trống ấy: có cách.

Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .
Vậy xác suất của biến cố là .
5. Nhân dịp nghỉ hè, Minh về quê thăm ông bà ngoại. Nhà ông bà ngoại có một ao cá dạng hình chữ
nhật với chiều dài , chiều rộng . Phần tam giác là nơi ông bà
nuôi ngan vịt, , . Minh đứng ở vị trí cách một khoảng câu cá
và có thể quăng lưỡi câu xa . Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào khu nuôi vịt của ông bà không?

Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Khi đó ta có , , , .

Đường thẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến nên đường thẳng

có phương trình: .

.
Do đó Minh không thể quăng lưỡi câu rơi vào khu nuôi ngan vịt.

6. Viết phương trình đường tròn biết đường tròn qua và tiếp xúc với đường thẳng

tại ?
Lời giải
A H
B

Gọi là tâm của đường tròn

Đường thẳng qua vuông góc với có phương trình:

Gọi là trung điểm của . Đường trung trực của qua nhận là

VTPT, khi đó:

Tọa độ tâm là nghiệm của hệ:

Vậy phương trình đường tròn

7. Trong không gian cho 2 đường thẳng và song song với nhau. Trên mỗi đường thẳng lấy 5
điểm cách đều nhau một khoảng bằng . Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu hình bình hành tạo
thành từ 10 điểm trên?
Lời giải

Trên mỗi đường thẳng có: 4 đoạn ; 3 đoạn ; 2 đoạn ; 1 đoạn .

Với mỗi đoạn độ dài trên , có 4 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;

Với mỗi đoạn độ dài trên , có 3 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;

Với mỗi đoạn độ dài trên , có 2 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;

Với đoạn độ dài trên , có 1 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành.

Vậy có hình bình hành.

8. Sắp xếp bạn học sinh gồm An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
Lời giải
Xếp 5 bạn học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi có cách.

Coi An và Dũng là một người, xếp người vào chiếc ghế dài có chỗ ngồi có
cách.
Hoán đổi vị trí An và Dũng có 2 cách.

Số cách xếp học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi sao cho bạn An và bạn
Dũng ngồi cạnh nhau là: .

Số cách xếp học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi sao cho bạn An và bạn
Dũng không ngồi cạnh nhau là: .

9. Một dãy gồm 2024 hộp, mỗi hộp chứa đúng một bi đỏ và hộp thứ chứa đúng bi trắng

. Bạn An bắt đầu từ hộp thứ nhất, lần lượt bốc ngẫu nhiên một bi từ mỗi hộp. An sẽ

dừng lại ngay khi bốc được bi đỏ. Gọi là xác suất mà bạn An bốc được bi đỏ ở lần thứ

. Tìm giá trị nhỏ nhất của để .


Lời giải

Hộp thứ chứa đúng 1 bi đỏ và bi trắng nên

- Xác suất chọn được 1 bi đỏ ở hộp thứ là

- Xác suất chọn được 1 bi trắng ở hộp thứ là


Bạn An dừng lại ở lần thứ nếu bốc được bi đỏ nên từ lần thứ nhất đến lần thứ đều
bốc được bi trắng

Khi đó: .

10. Cho và đường thẳng Tìm tọa độ điểm có hoành độ


dương sao cho diện tích tam giác bằng .
Lời giải

Ta viết được Phương trình đường thẳng .

Gọi điểm

Diện tích tam giác :


Vậy điểm

11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và elip có độ dài trục lớn

bằng , độ dài trục nhỏ bằng . Đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt .

Gọi là điểm thuộc sao cho tam giác có diện tích bằng . Tính giá trị

biểu thức bằng


Lời giải

* có phương trình chính tắc dạng . Theo giả thiết ta có nên

phương trình của elip là .

* Tọa độ điểm giao điểm , của và là nghiệm của hệ phương trình :

hoặc .

Do nên , ;

* .

*Do nên.
Trường hợp 1: (vô nghiệm).

Trường hợp 2:

kết hợp với điều kiện ta tìm được .

12. Trong hệ tọa độ , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm , và tiếp xúc
với đường thẳng .
Lời giải

Gọi là tâm của đường tròn. Ta có

Mặt khác, ta có

Với , suy ra đường tròn có tâm , bán kính nên có

phương trình là .

Với , suy ra đường tròn có tâm , bán kính nên có phương

trình là .

13. Từ bảy chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 có bốn chữ số
đôi một khác nhau?
Lời giải
Gọi số tự nhiên chia hết cho 5 có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số

là .

Để chia hết cho 5 thì bằng 0 hoặc 5.

+ TH1: : Khi đó, mỗi cách chọn 3 chữ số còn lại để lập được số thỏa mãn yêu cầu đề

bài là một chỉnh hợp chập 3 của 6 chữ số .

Vậy có cách chọn. Suy ra TH1 có 120 số.

+ TH2: : Do nên có 5 cách chọn .


Mỗi cách chọn 2 chữ số còn lại để lập được số thỏa mãn yêu cầu đề bài là một chỉnh hợp
chập 2 của 5 chữ số.

Vậy có cách chọn. Suy ra TH2 có số.


Vậy có thể lập được 220 số thỏa mãn yêu cầu đề bài.

14. Có hai con tàu xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ với đơn vị trên các trục tính bằng
ki-lô-mét), tại thời điểm (giờ) vị trí của tàu có tọa độ được xác định bởi công thức

vị trí tàu có tọa độ là Nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
Lời giải

Khi tàu đứng yên ( ), vị trí ban đầu của nó có tọa độ , vị trí tàu ứng với

thời gian là ;

Đoạn ngắn nhất ứng với (giờ).

Khi đó:

Vậy nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai

tàu bằng

15. Cho là số nguyên dương thoả mãn . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai

triển của , với .


Lời giải

+) Ta có:

+) Với ta có .

Hệ số của số hạng chứa ứng với .

Vậy hệ số của số hạng chứa là .

16. Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên phần tử của tập . Tính xác suất của
biến cố A: “hai phần tử được chọn là độ dài cạnh của một tam giác không cân có cạnh lớn nhất
bằng ”.
Lời giải
Cách 1 :

Số phần tử của không gian mẫu là .

Gọi số đo ba cạnh của tam giác là .

Ta có .

Suy ra .

+) Nếu thì .

Suy ra số cách chọn là .

+) Nếu thì .

Suy ra số cách chọn là .

Số phần tử của biến cố là .

Vậy xác suất của biến cố là .

You might also like