Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN HK2 KHỐI 10 ĐÁP ÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN HK2 KHỐI 10 ĐÁP ÁN
Thí sinh chỉ lựa hính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh chỉ lựa hính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh chỉ lựa hính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
Thí sinh lựa hính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
II. Đề cương
PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 3. Xét tam thức bậc hai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét .
Vì và nên .
Câu 4. Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 5. Cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm không
thuộc vì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
phương trình: .
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 9. Cho elip có phương trình chính tắc . Tìm tọa độ tiêu điểm của elip đã cho.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 10. Cho hypebol có phương trình chính tắc . Tìm tiêu cự của hypebol đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 11. Một hộp bút có cây bút đỏ, cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trường hợp : Lấy một cây bút xanh từ hộp bút có cách.
Theo quy tắc cộng ta có: cách.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh giỏi của lớp và phân công giữ 3 chức vụ đã cho
Câu 15. Một hộp có tấm thẻ được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra thẻ. Số phần tử
của không gian mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 16. Cho parabol . Tìm tất cả các giá trị thực của để parabol không cắt
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị của để .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên ta tìm các giá trị ứng với phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành. Vậy
Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
thẳng là
A. . B. . C. .
D. .
Lời giải
Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến là .
Vì đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên vectơ pháp tuyến của
.
x 1 2t
d1 : m 1 x 2 y 1 0
d2 : t
Câu 20. Cho hai đường thẳng và y 3 t . Với giá trị nào của m
d d2
thì 1 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 21. Viết phương trình tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
+) tiếp xúc .
Câu 22. Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm và có một tiêu điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Ta có .
Vậy .
Câu 23. Bạn An muốn chọn mua một chiếc đồng hồ đeo tay. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay là mặt đính
đá, mặt dạng kính cong và mặt lộ cơ. Có 2 kiểu dây là dây da và dây kim loại. Hỏi An có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Có 3 cách chọn mặt đồng hồ và 2 cách ây đồng hồ
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số cách chọn một chiếc đồng hồ là: (cách).
Câu 24. Một đội sinh viên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công đội sinh viên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và
một nữ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Với mỗi cách phân công trên thì có cách phân công 4 nam về tỉnh thứ hai và có cách
phân công 4 nam còn lại về tỉnh thứ ba
Khi phân công nam xong thì có cách phân công ba nữ về ba tỉnh đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Một hộp chứa cái thẻ được đánh số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ đánh một số) nên có thẻ
Khi đó .
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Câu 28. Người ta xếp ngẫu nhiên lá phiếu đã đánh số từ đến thành một hàng ngang. Tính xác suất
để các phiếu số chẵn đứng cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vây xác suất để các phiếu mang số chẵn đứng cạnh nhau là: .
A. B. C. D.
Lời giải
ĐK:
Câu 30. Cho hàm số bậc hai có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 31. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol . Tìm biết đi qua điểm
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có đi qua điểm .
Câu 32. Tam thức bậc hai nào sau đây có bảng xét dấu như hình dưới đây?
x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Từ BXD suy ra hệ số của tam thức bậc hai âm nên loại đáp án A, B.
Câu 35. Trong hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Khoảng cách từ
A. B. C. D.
Lời giải
Theo lý thuyết, vì
Câu 36. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm và bán kính bằng ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương trình của đường tròn tâm và bán kính bằng là:
Câu 37. Cho elip có phương trình chính tắc . Tiêu cự của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip là .
Câu 39. Thầy Nam có quyển sách toán đại số và quyển sách toán hình học, các quyển sách đều
khác nhau. Thầy Nam sẽ tặng một quyển sách cho một học sinh giỏi nhất lớp. Hỏi Thầy Nam
có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Có 6 cách tặng 1 quyển sách đại số và có 5 cách tặng 1 quyển sách hình học
Câu 40. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: .
Câu 41. Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
“Biến cố không thể” là biến cố không xảy ra, có xác suất là nên .
Câu 43. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ con thì không gian mẫu của phép thử
đó có số phần tử là
A. 126548. B. 52. C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 45. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là . Khẳng định nào dưới đây là sai?
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
D. Đúng: Với thì nên giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là .
Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng .
A. B. C. D. .
Lời giải
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình và điểm
. Hai điểm phân biệt thay đổi trên sao cho diện tích tam giác bằng
. Tính khoảng cách giữa hai điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta thấy Lại có .
. Vậy
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn tâm và đi qua điểm có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp
Tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng nên
Vì nên chọn .
Câu 52. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Ta có
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
Câu 53. Bạn Tiến có 8 kẹo vị hoa quả, 7 kẹo vị socola. Bạn Tiến lấy 4 cái kẹo mà mỗi loại 2 cái kẹo.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy như bạn Tiến.
A. . B. C. . D. .
Lời giải
+) Số cách lấy 4 kẹo gồm có: 2 kẹo vị hoa quả và 2 kẹo vị socola là:
Câu 54. Nhà bạn Tiến mới mua két sắt có 2 tầng mật mã; Tầng mật mã bên ngoài được thiết lập bởi 3
chữ số tự nhiên và tầng bên trong được thiết lập bởi 2 chữ số tự nhiên các số tự nhiên đó được
chọn từ bộ chữ số . Bạn Tiến muốn tạo mật mã tầng ngoài là các số tự
nhiên lẻ; tầng trong là các số tự nhiên chẵn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tạo ra mật mã
khóa két sắt đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Không gian mẫu khi gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 58. Sau khi được ném lên, độ cao (mét) của một quả bóng so với mặt đất sau (giây) được cho
bởi hàm số Hỏi quả bóng đạt độ cao lớn hơn hoặc bằng 1,5 (mét) so
với mặt đất trong khoảng thời gian bao lâu?
Vậy quả bóng đạt độ cao lớn hơn hay bằng mét trong khoảng ( giây).
Câu 59. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , một điểm M chuyển động quanh điểm A trên quỹ đạo elip
có phương trình chính tắc là , trong đó điểm A là một tiêu điểm có hoành độ dương.
Khi điểm M này ở vị trí cách đều hai trục tọa độ và có hoành độ, tung độ là những số dương thì
nó cách điểm A một khoảng là bao nhiêu, làm tròn đến hàng phần mười?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
nên .
Khi điểm M cách đều hai trục tọa độ và có hoành độ, tung độ là những số dương, tức là
, ta thay vào phương trình elip để tìm : .
Câu 60. Số tập con gồm đúng phần tử của tập hợp gồm phần tử bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi tập con gồm phần tử lấy từ tập hợp gồm phần tử là một tổ hợp chập của .
Câu 61. Từ các chữ số . Có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi số có hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số là một chỉnh hợp chập
Câu 62. Có bao nhiêu cách trao phần quà khác nhau cho học sinh (mỗi học sinh một phần quà)?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Lời giải
Mỗi cách trao phần quà khác nhau cho học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có cách.
Khai triển nhị thức thì có số hạng nên khai triển nhị thức
sẽ có số hạng.
Câu 64. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 65. Gieo một đồng tiền xu liên tiếp lần tính số phần tử của không gian mẫu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 67. Trong mặt phẳng toạ độ , hai đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét: .
Ta có: .
Câu 68. Trong mặt phẳng toạ độ , đường tròn tâm , bán kính có phương trình là?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 69. Trong mặt phẳng toạ độ , đường tròn có tâm và bán kính
lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có, ;
Suy ra tâm .
Câu 70. . Trong mặt phẳng toạ độ , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét .
Câu 71. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình chính tắc của đường elip có dạng: nên phương trình
Câu 72. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình chính tắc của đường parabol có dạng: nên phương trình
là phương trình chính tắc của đường parabol.
Câu 73. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
hypebol?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình chính tắc của đường hypebol có dạng nên phương
Câu 74. Một người có cái quần khác nhau, cái áo khác nhau, cái cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 75. Ở đậu Hà Lan, là gene trội quy định tình trạng hạt trơn, là gene lặn quy định tình trạng
hạt nhăn. Sự tổ hợp giữa hai gene trên tạo ra số kiểu gene là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 76. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số là một chỉnh hợp chập 4
của 5 phần tử.
Câu 77. Trong một chiếc hộp có viên bi, trong đó có viên bi màu đỏ, viên bi màu xanh và
viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để ba viên bi lấy ra đều có màu
xanh?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 78. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng có phương trình tham số và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Nên .
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm
là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 80. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Câu 81. Viết phương trình chính tắc của hypebol biết đi qua các điểm và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 83. Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần và đủ để luôn âm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
luôn âm khi .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tọa độ một vectơ pháp tuyến
của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 90. Viết phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn và tiêu cự .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Mà .
Câu 91. Tổ Toán của một trường THPT có giáo viên nam và giáo viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một giáo viên trong tổ đi thi giáo viên dạy giỏi cấp trường?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số cách chọn giáo viên từ giáo viên là .
Câu 92. Bạn Vy có cây viết chì, cây viết bi xanh và cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân
biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số cách Chọn một cây viết từ cây viết chì, cây viết bi xanh và cây viết bi đỏ là
cách.
Câu 93. Một bình đựng 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để trong b ốn
viên bi lấy ra có đúng 3 viên bi màu xanh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là biến cố “Bốn viên bi lấy ra có đúng ba viên bi màu xanh” ta có: .
Câu 94. Trong hộp có tấm thẻ được đánh số lẻ khác nhau và tấm thẻ được đánh số chẵn khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 95. Trong hộp có tấm thẻ được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên thẻ. Tính số phần tử
của biến cố A: “ Tổng số ghi trên thẻ là số chẵn”?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 97. Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 99. Biết hệ số của trong khai triển của là . Khi đó ta có bằng
A. B. C. D.
Số cách chọn 4 bông chỉ một màu (hồng hoặc trắng): (cách).
Câu 102. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối học sinh khối và 5 học sinh
khối , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó:
a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là
b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối học sinh khối hoặc khối : có cách.
c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối học sinh khối và 3 học sinh khối có
cách.
d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối và có đúng 2 học sinh khối là
Lời giải:
Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và khối không thỏa mãn yêu
cầu.
- Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và 3 học sinh khối A có
cách.
- Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối học sinh khối và 4 học sinh khối A có
cách.
b) Xếp chỗ cho An và Bình ngồi cạnh nhau (thành nhóm ), số cách xếp trong là .
Số cách xếp nhóm với 7 người còn lại (ta xem là hoán vị của 8 phần tử), số cách xếp là
.
c) Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý có cách.
d) Có 80 cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2
môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Vì chọn ra 3 người mà yêu cầu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số
giáo viên nữ được chọn chỉ có thể bằng 1 hoặc 2. Ta xét hai trường hợp:
- Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý: Có cách.
Trường hợp 2: Chọn 2 giáo viên nữ: Có cách chọn. Khi đó chọn thêm 1 giáo viên nam
Câu 105. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên và . Người ta cần chọn một tổ công tác
gồm 6 người, khi đó:
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có cách
d) Có cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa hoặc
phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
Lời giải
Suy ra số cách chọn 6 bạn có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ
là: cách,
Chọn 1 tổ trưởng từ nhóm 6 bạn này, có 6 cách.
d) cách.
b) Hệ số của là
c) Hệ số của là
Ta có:
.
b) Hệ số của của là
c) Hệ số của là
d) Tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của lớn hơn lũy thừa của bằng
Lời giải
a) Ta có:
b) Có hai số hạng mà lũy thừa của lớn hơn lũy thừa của là . Tổng hệ số của
chúng: .
Câu 109. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần, khi đó:
a)
b) Gọi là biến cố: "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3", khi đó:
c) Gọi là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai", khi
đó:
d) Gọi là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một nhỏ hơn số chấm xuất hiện ở lần hai", khi
đó:
Lời giải
b) . Suy ra
.
c) Biến cố hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự rồi chọn hai từ sáu chữ số
trên (không xáo trộn vị trí), ta có .
d) Biến cố hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự rồi chọn hai từ sáu chữ
số trên (không xáo trộn vị trí), ta có .
Câu 110. Xét phép thử gieo một đồng tiền hai lần với các biến cố:
: "Kết quả hai lần gieo là như nhau", "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp", : "Lần
thứ hai xuất hiện mặt sấp", : "Không xuất hiện mặt ngửa". Khi đó:
a) .
b) .
c) .
d)
Lời giải
b) Ta có: , suy ra .
c) Ta có: , suy ra .
d)
Câu 111. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Khi đó:
a)
b) Gọi là biến cố: "Chọn được số tự nhiên có các chữ số đôi một khác nhau", khi đó:
c) Gọi là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chia hết cho 5", khi đó:
Phép thử đang xét là hoạt động chọn ngẫu nhiên một số từ nên số kết quả thuận lợi không
gian mẫu là .
Chọn : có 8 cách.
Vì vậy .
Vì vậy .
d) Gọi C là biến cố: "Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3". Khi đó:
Lời giải
Xét biến cố đối : "Cả 5 số trên 5 thẻ được chọn không chia hết cho 3".
Ta có: , suy ra .
Câu 113. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là và . Xét hệ trục tọa độ (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa
hai trục của elip, gốc tọa độ là tâm của elip (hình)
Khi đó:
b) Xét các điểm cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách một khoảng bằng
về hai phía của . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến và luôn bằng
c) Một người đứng ở vị trí cách một khoảng bằng . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng . Khi đó vị trí cách trục
Vậy và chính là các tiêu điểm của elip. Vì vậy, tổng khoảng cách từ mọi điểm trên
đường elip đến và luôn bằng không đổi.
d) Giả sử . Ta có:
Ta có: . Suy ra .
Hypebol có tiêu cự
a)
b)
a)
b) Tiêu cự hypebol ( bằng
c)
d) Hypebol ( đi qua điểm
Lời giải
Ta có: .
Câu 19: Cho biểu thức . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
x
b)
x
Với thì .
c) x
Với thì .
d)
Bảng xét dấu của biểu thức là:
x
Câu 20: Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện X
b) Phương trình có 3 nghiệm X
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5 X
d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn X
PHẦN TỰ LUẬN
1. Trong một đám cháy rừng, các máy bay trực thăng cứu hộ được điều động để phun nước dập tắt các đám cháy.
Một chiếc trực thăng mang số hiệu CH01 đang bay ở độ cao so với mặt đất, chuẩn bị phun nước vào một
đám cháy rừng từ trên cao. Độ cao của vòi phun so với mặt đất tính theo thời gian kể từ lúc máy bay
phun ra nước để dập lửa là một hàm số bậc hai. Tại thời điểm sau khi nước phun thì nước tới được phía trên
đám cháy đang bốc lửa cao . Tính khoảng thời gian để nước đi từ vòi phun đến đám cháy trên mặt đất.
Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ với gốc tọa độ là vị trí trên mặt đất thẳng đứng với trực
thăng.
Vậy thời gian để nước đi từ vòi phun đến đám cháy trên mặt đất gần nhất với giá trị .
2. Trong mặt phẳng , cho tam giác có , hai đường cao và có phương trình lần lượt là
và . Viết phương trình đường thẳng .
Lời giải
H
K
B C
+ Tọa độ điểm là giao điểm của và nên là nghiệm của hệ phương trình
+ Tọa độ điểm là giao điểm của và nên là nghiệm của hệ phương trình
là .
Lời giải
Gọi a là số gồm ba chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3. Ta có sốa. Với mỗi số a, ta xét tập
Do đó từ A ta lập được số M.
4. Một tổ có học sinh trong đó có học sinh nam và học sinh nữ xếp thành một hàng dọc.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) : “4 học sinh nữ đứng đầu hàng”.
Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .
Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .
và cuối) và sắp xếp thứ tự 4 học sinh nữ vào khoảng trống ấy: có cách.
Theo quy tắc nhân, số kết quả thuận lợi cho biến cố là .
Vậy xác suất của biến cố là .
5. Nhân dịp nghỉ hè, Minh về quê thăm ông bà ngoại. Nhà ông bà ngoại có một ao cá dạng hình chữ
nhật với chiều dài , chiều rộng . Phần tam giác là nơi ông bà
nuôi ngan vịt, , . Minh đứng ở vị trí cách một khoảng câu cá
và có thể quăng lưỡi câu xa . Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào khu nuôi vịt của ông bà không?
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có , , , .
Đường thẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến nên đường thẳng
có phương trình: .
.
Do đó Minh không thể quăng lưỡi câu rơi vào khu nuôi ngan vịt.
6. Viết phương trình đường tròn biết đường tròn qua và tiếp xúc với đường thẳng
tại ?
Lời giải
A H
B
Gọi là trung điểm của . Đường trung trực của qua nhận là
7. Trong không gian cho 2 đường thẳng và song song với nhau. Trên mỗi đường thẳng lấy 5
điểm cách đều nhau một khoảng bằng . Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu hình bình hành tạo
thành từ 10 điểm trên?
Lời giải
Với mỗi đoạn độ dài trên , có 4 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;
Với mỗi đoạn độ dài trên , có 3 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;
Với mỗi đoạn độ dài trên , có 2 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành;
Với đoạn độ dài trên , có 1 cách ó cùng độ dài trên hình bình hành.
8. Sắp xếp bạn học sinh gồm An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
Lời giải
Xếp 5 bạn học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi có cách.
Coi An và Dũng là một người, xếp người vào chiếc ghế dài có chỗ ngồi có
cách.
Hoán đổi vị trí An và Dũng có 2 cách.
Số cách xếp học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi sao cho bạn An và bạn
Dũng ngồi cạnh nhau là: .
Số cách xếp học sinh vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi sao cho bạn An và bạn
Dũng không ngồi cạnh nhau là: .
9. Một dãy gồm 2024 hộp, mỗi hộp chứa đúng một bi đỏ và hộp thứ chứa đúng bi trắng
. Bạn An bắt đầu từ hộp thứ nhất, lần lượt bốc ngẫu nhiên một bi từ mỗi hộp. An sẽ
dừng lại ngay khi bốc được bi đỏ. Gọi là xác suất mà bạn An bốc được bi đỏ ở lần thứ
Khi đó: .
Gọi điểm
11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và elip có độ dài trục lớn
bằng , độ dài trục nhỏ bằng . Đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt .
Gọi là điểm thuộc sao cho tam giác có diện tích bằng . Tính giá trị
hoặc .
Do nên , ;
* .
*Do nên.
Trường hợp 1: (vô nghiệm).
Trường hợp 2:
12. Trong hệ tọa độ , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm , và tiếp xúc
với đường thẳng .
Lời giải
Mặt khác, ta có
phương trình là .
trình là .
13. Từ bảy chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 có bốn chữ số
đôi một khác nhau?
Lời giải
Gọi số tự nhiên chia hết cho 5 có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số
là .
+ TH1: : Khi đó, mỗi cách chọn 3 chữ số còn lại để lập được số thỏa mãn yêu cầu đề
14. Có hai con tàu xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ với đơn vị trên các trục tính bằng
ki-lô-mét), tại thời điểm (giờ) vị trí của tàu có tọa độ được xác định bởi công thức
vị trí tàu có tọa độ là Nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
Lời giải
Khi tàu đứng yên ( ), vị trí ban đầu của nó có tọa độ , vị trí tàu ứng với
thời gian là ;
Khi đó:
Vậy nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai
tàu bằng
15. Cho là số nguyên dương thoả mãn . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai
+) Ta có:
+) Với ta có .
16. Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên phần tử của tập . Tính xác suất của
biến cố A: “hai phần tử được chọn là độ dài cạnh của một tam giác không cân có cạnh lớn nhất
bằng ”.
Lời giải
Cách 1 :
Ta có .
Suy ra .
+) Nếu thì .
+) Nếu thì .