Professional Documents
Culture Documents
Dinh Anh Dam PH
Dinh Anh Dam PH
Dinh Anh Dam PH
-Đối với các nhịp khoảng cách giữa các mép dầm chính :
l = l −b =
o 2 dc 7900 - 300 = 7600 mm
2, Xác định tải trọng
2,1 Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ g = n.γ .b . h − h =
0 bt dp dp s ( ) =
600 120
1.1 x 25 x 220 x (600 - 120) = 2.904 (kN/m)
- Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+, Tại nhịp biên: 0,15.lob = 0.15 x 7600 = 1140 mm
+, Tại nhịp giữa: 0,15.lo = 0.15 x 7600 = 1140 mm
- Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách bên trái gối thứ hai một đoạn:
x = k.lob = 0.1801 x 7600 = 1368.415 mm
3,2 Biểu đồ lực cắt
-Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau :
+Gối thứ nhất :
Q1 = 0, 4.qdp .l0b = 0, 4. 32.105 7.6 = 97.60 kN;
+Gối thứ hai
Q2tr = 0, 6.qdp .l0 b = 0, 6. 32.105 7.6 = 146.40 kN;
+Gối thứ ba
Q2ph = Q3 = 0, 5.qdp .l0 = 0, 5. 32.105 7.6 = 122.00 kN;
4, Tính cốt thép
-Cấp độ bền bê tông : B 20 Rb = 11.5 Mpa; Rbt = 0.9 Mpa; Eb = 27000 Mpa;
- Thép bản và đai dầm dùng nhóm : CB240T Rs = 210 Mpa; Rsw = 170 Mpa; Es = 200000 Mpa;
- Thép dọc dầm dùng nhóm : CB300V Rs = 260 Mpa; Rsw = 210 Mpa; Es = 200000 Mpa;
a, Cốt dọc
-Xác định kích thước của tiết diện
+Đoạn vươn của bản cánh
1 1
S f = min (l2 − bdc ), (l2 − bdp ), 6.h ' f ) =
6 2
1
Ta có (l2 − bdc ) = 0.1666667 ( 7900 - 300 ) = 1266.667 mm
6
1
(l2 − bdp ) = 0.5 ( 7900 - 220 ) = 3840 mm
2
6.h f =
'
6 x 120 = 720 mm
--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
*Tại nhịp giữa, với M = 115.897 kN.m
Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 789.5
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.63%
bdp .ho 220 x 570
--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
b, Với momen âm
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b= 220 mm h= 550 mm.
* Tại gối 2, với M = 132.586 kN.m
Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 981.5
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.78%
bdp .ho 220 x 570
--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
* Tại gối 3, với M = 115.897 kN.m
Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 846.7
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.68%
bdp .ho 220 x 570
--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
-Kết quả tính toán được trình bày trong bảng cho từng trường hợp
Gối 2( 2φ25+1φ18
132.586 0.161 0.177 981.48 0.78% 1236
220x550)
Gối 3(
115.897 0.141 0.153 846.65 0.68% 2φ25+1φ18 1236
220x550)
--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 02 = 0.029 x 1 x 11.5 x 1660 x 563 x 563 = 178.2 kN.m
--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 02 = 0.200 x 1 x 11.5 x 220 x 563 x 563 = 160.5 kN.m
Nhịp biên
( 1236 563 0.030 0.029 1.00% 178.221 168.746 Thỏa mãn
1660x600)
Nhịp giữa(
1236 563 0.030 0.029 1.00% 178.221 115.897 Thỏa mãn
1660x600)
Gối 2(
1236 563 0.226 0.200 1.00% 160.516 132.586 Thỏa mãn
220x550)
Gối 3(
1236 563 0.226 0.200 1.00% 160.516 115.897 Thỏa mãn
220x550)
Qu (2h0 ) = 0.75.Rbt bh0 +(1.5qsw + 2q1 )h0 = 0.75x 1.05 x 220 x 563 +
Ta có :
Qu ,1 = min(Qu (0), Qu (2h0 ), Qu (3h0 ) = Min( 325.1325 , 125.04 , 139.36 ) = 125.04 kN
Ta thấy C2 và C3 không nằm trong khoảng khống chế : 0.6h0 ≤ C3 ≤ 2h0 và 2h0 ≤ C2 ≤ 3h0
-->Việc chọn cốt đai đã thỏa mãn yêu cầu về khả năng chịu lực cắt
-Xác định khoảng cách giữa các cốt đai
Đoạn gần gối tựa chọn Ø8a200
Đoạn giữa dầm chọn theo cấu tạo Ø8a300
* Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh
b = b’f = 1660 mm, bố trí cốt thép 2φ25+1φ18 diện tích As = 1236 mm
2
Ta có
d
att = a + = 25 + 25 = 37.5 mm -Chọn att= 37.5 mm
2
2
--> h0tt = 550 - 37.5
Rs .As
ξ= = − − − −260
− − − − − −1236
−−−−−−−−−−−−− = 0.033
Rb .b'f .ho 11.5 1660 512.5 = 512.5 mm
= 161.992 kN.m
* Tại gối 2, mômen âm, tiết diện chữ nhật b x h = 220 x 550 (mm)
bố trí cốt thép: 2φ25+1φ18 diện tích As = 1236 mm2
Ta có:
d
att = a + = 25 + 25 = 37.5 mm --> h0tt = 550 − 37.5
2 2
-Chọn att= 37.5 mm = 512.5 mm
Rs .As 260 1236 0.248 < ξR= 0.583
ξ= = − −11.5
− − − − − − − − −220
− − − − − − − 512.5
−−−−− = 1
Rb .b.ho
−
-Xác định đoạn kéo dài W 0.8Q − Qs,inc
Đoạn kéo dài được tính theo công thức W= + 5d ≥ 20d
2qsw
-Do không bố trí cốt xiên nên Qs,inc=0
Rsw . Asw
Với qsw = =
s
170 x 100.53
+Đoạn gần gối qsw=------------------------------------------------------------------------= 113.9351 kN/m 227.8702
150
170 x 100.53
+Đoạn giữa dầm qsw=----------------------------------------------------------------------------= 68.36106 kN/m 136.7221
250
0.8 x 21.472
--> W=------------------------------------------------------- + 5 x 25 = 250.6363
136.72211
Q qsw Wtính
Vị trí tiết diện Thanh thép 20d Wchọn
kN kN/m mm
Nhịp biên bên trái cắt lần 1 25 195.429 227.8702 811.10497 500 820
nhịp biên bên phải cắt lần 1 25 21.472 136.7221 250.63635 500 500
nhịp giữa bên trái cắt lần 1 25 38.352 136.7221 349.40831 500 500
Nhịp giữa bên phải cắt lần 1 25 38.352 136.7221 349.40831 500 500
Gối 2 bên trái cắt lần 1 25 75.925 227.8702 391.55495 500 500
Gối 2 bên phải cắt lần 1 25 55.019 227.8702 318.15938 500 500
Gói 3 bên trái cắt lần 1 25 56.657 227.8702 323.90827 500 500