Dinh Anh Dam PH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

II, phần dầm phụ

1, Sơ đồ tính IN thuyết minh SÀN DT VÀ SL SỐ LIEU BẢNG TRA


-Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là dầm chính
-Nhịp tính toán của dầm phụ theo mép gối tựa
+Đối với nhịp biên

lob = l2 − bdc = 7900 - 300 = 7600 mm

-Đối với các nhịp khoảng cách giữa các mép dầm chính :

l = l −b =
o 2 dc 7900 - 300 = 7600 mm
2, Xác định tải trọng
2,1 Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ g = n.γ .b . h − h =
0 bt dp dp s ( ) =
600 120
1.1 x 25 x 220 x (600 - 120) = 2.904 (kN/m)

-Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào


g = g .l = =
1 s 1
4.573 x 3500 = 16.0055 (kN/m)

-->Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ


g =g +g =
dp 0 1
2.904 + 16.0055 = 18.9095 (kN/m)

2,2, Hoạt tải


Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào

pdp = ps .l1 = 3.77 x 3500 = 13.195 (kN/m)

2,3 Tổng tải


Tải trọng tổng cộng : qdp = g dp + pdp = 18.9095 + 13.195 = 32.1045 (kN/m)

3, Xác định nội lực


3,1 Biểu đồ bao momen
pdp 13.195
-Tỉ số = -------------= 0.698
g dp
18.9095
-Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công thức
a, Mômen uốn
- Tung độ hình bao mômen ( nhánh dương): 2

+, Tại nhịp biên: M + = β1 .qdp .l02 = β1 . 32.105 7.6 = β1 . 1854.356 kNm


2

+, Tại nhịp giữa: M +


= β1 .qdp .l02 = β1 . 32.105 7.6 = β1 . 1854.356 kNm
2 0.698
- Tung độ hình bao mômen ( nhánh âm): M − = β 2 .qdp .l02 = β 2 . 32.105 7.6 = β2 . 1854.356 kNm
Tra phụ lục 11 quyển " SÀN SƯỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI", với tỷ số pdp / gdp = 0.698
có hệ số k= 0.180 và các hệ số b1 , b2 kết quả tính toán được trình bày trong bảng

giá trị β Tung độ M (kNm)


Nhịp tiết diện β1 β2 M+ M-
Nhịp biên
Gối 1
1 0.065 120.533
2 0.090 166.892
0,425.l 0.091 168.746
3 0.075 139.077
4 0.020 37.087
Gối 2 - td5 -0.0715 -132.586
Nhịp 2
6 0.018 -0.0140 33.378 -25.879
7 0.0580 0.0196 107.553 36.394
0,5.l 0.0625 115.897
8 0.0580 0.0181 107.553 33.501
9 0.0180 -0.0031 33.378 -5.787
Gối 3 - td10 -0.0625 -115.897

- Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+, Tại nhịp biên: 0,15.lob = 0.15 x 7600 = 1140 mm
+, Tại nhịp giữa: 0,15.lo = 0.15 x 7600 = 1140 mm
- Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách bên trái gối thứ hai một đoạn:
x = k.lob = 0.1801 x 7600 = 1368.415 mm
3,2 Biểu đồ lực cắt
-Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau :
+Gối thứ nhất :
Q1 = 0, 4.qdp .l0b = 0, 4. 32.105 7.6 = 97.60 kN;
+Gối thứ hai
Q2tr = 0, 6.qdp .l0 b = 0, 6. 32.105 7.6 = 146.40 kN;
+Gối thứ ba
Q2ph = Q3 = 0, 5.qdp .l0 = 0, 5. 32.105 7.6 = 122.00 kN;
4, Tính cốt thép
-Cấp độ bền bê tông : B 20 Rb = 11.5 Mpa; Rbt = 0.9 Mpa; Eb = 27000 Mpa;
- Thép bản và đai dầm dùng nhóm : CB240T Rs = 210 Mpa; Rsw = 170 Mpa; Es = 200000 Mpa;
- Thép dọc dầm dùng nhóm : CB300V Rs = 260 Mpa; Rsw = 210 Mpa; Es = 200000 Mpa;

a, Cốt dọc
-Xác định kích thước của tiết diện
+Đoạn vươn của bản cánh

1 1
S f = min  (l2 − bdc ), (l2 − bdp ), 6.h ' f ) =
6 2
1
Ta có (l2 − bdc ) = 0.1666667 ( 7900 - 300 ) = 1266.667 mm
6

1
(l2 − bdp ) = 0.5 ( 7900 - 220 ) = 3840 mm
2

6.h f =
'
6 x 120 = 720 mm

-->Chọn Sf=min( 1266.667 , 3840 , 720 ) = 720 mm


-Bề rộng cánh b'f = b +2Sf = 220 + 1440 = 1660 mm.
-Kích thước tiết diện chữ T
b'f = 1660 mm
h'f = 120 mm
b = 220 mm
h = 600 mm
Sf = 720 mm
-Xác định vị trí trục trung hòa
+gỉa thiết trục trung hòa đi qua cánh
+Giả thiết a= 30 mm ho = 600 - 30 = 570 mm
Tính M f = R b . b’ f .h’ f .(h o -0,5h’ f ) =
Mf = 11.5 1660 120 ( 570 - 0,5 x 120 ) = 1168308000 Nmm.
Vậy M+max = 168.746 kNm < Mf = 1168.308 kNm
---> Trục trung hòa đi qua cánh.
-Tính theo tiết diện chữ nhật b’ f = 1660 mm, h = 600 mm, a= 30 mm, ho = 570 mm.
* Tại nhịp biên, với M+ = 168.746 kN.m

M 168.746 x 1000000 Nmm


αm = = ------------------------------------------------------------ = 0.027 < α R = 0.413
γ b .Rb .b' f .ho2 11.5 1660 570 2

-->Thỏa mãn điều kiện dẻo dai

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2. 0.027 = 0.028

-Diện tích cốt thép :


0.028 x 1 x 1660 x 570 x 11.5
ξ .γ b .b.ho .Rb
As = =
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ = 1154.6 mm2
Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 1154.6
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.92%
bdp .ho
220 x 570

--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
*Tại nhịp giữa, với M = 115.897 kN.m

M 115.897 x 1000000 Nmm


αm = = ------------------------------------------------------------ = 0.019 < α R = 0.413
γ b .Rb .b.ho2 11.5 1660 570 2

-->Thỏa mãn điều kiện dẻo dai

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2. 0.019 = 0.019

-Diện tích cốt thép :


ξ .γ b .b.ho .Rb 0.019 x 1 x 1660 x 570 x 11.5
As = = ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ = 789.479 mm
2

Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 789.5
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.63%
bdp .ho 220 x 570

--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu

b, Với momen âm
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b= 220 mm h= 550 mm.
* Tại gối 2, với M = 132.586 kN.m

M 132.586 x 1000000 Nmm


αm = = ------------------------------------------------------------ = 0.161 < α R = 0.413
γ b .Rb .b.ho2 11.5 220 570 2

-->Thỏa mãn điều kiện dẻo dai

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2. 0.161 = 0.177

-Diện tích cốt thép :


ξ .γ b .b.ho .Rb 0.177 x 1 x 220 x 570 x 11.5
As = = ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ = 981.4844 mm
2

Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 981.5
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.78%
bdp .ho 220 x 570

--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
* Tại gối 3, với M = 115.897 kN.m

M 115.897 x 1000000 Nmm


αm = = ------------------------------------------------------------ = 0.141 < α R = 0.413
γ b .Rb .b.ho2 11.5 220 570 2

-->Thỏa mãn điều kiện dẻo dai

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2. 0.141 = 0.153

-Diện tích cốt thép :


ξ .γ b .b.ho .Rb 0.153 x 1 x 220 x 570 x 11.5
As = = ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ = 846.6512 mm
2

Rs 260
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
As 846.7
µ min = 0.1% < µ% = .100% = --------------------------------------- x 100 %= 0.68%
bdp .ho 220 x 570

--> Thỏa mãn điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu
-Kết quả tính toán được trình bày trong bảng cho từng trường hợp

Tiết diện M (kN.m) αm ξ As ( mm )


2
µ (%) Chọn
Chọn thép
As ( mm2 ) Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Gối 3 nhịp giữa
Nhịp biên 2
168.746 2φ25+1φ18 As tính toán mm 1000 900 900 700
( 0.027 0.028 1154.6 0.92% 1236
1660x600) Bố trí cốt thép 2φ20 + 1φ22 2φ20 + 1φ20 2φ20 + 1φ20 2φ18 + 1φ18
Diện tích mm2 1008 943 943 763
Nhịp giữa( 2φ25+1φ18
115.897 0.019 0.019 789.48 0.63% 1236
1660x600)

Gối 2( 2φ25+1φ18
132.586 0.161 0.177 981.48 0.78% 1236
220x550)

Gối 3(
115.897 0.141 0.153 846.65 0.68% 2φ25+1φ18 1236
220x550)

-Kiểm tả khả năng chịu lực của dầm


-Nhịp biên
-Tính duyệt cốt thép đã chọn
-Chiều cao có hiệu của tiết diện : -Nhịp biên
 d
ho = h −  25 +  = 600 - ( 25+ 25/2 ) = 564 mm chọn h0 = 563 mm
 2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu -Nhịp biên
1236
> µ min = 0.1%
A
µ = s =--------------------------------------------- = 1.00%
b.h0 220 x 563
--> Thỏa mãn yêu cầu hàm lượng cốt thép tối thiểu
A .R 1236 x 260
-Mặt khác : ξ= s s = ---------------------------------------------------------------------------= 0.030
Rb .b.h0
11.5 x 1660 x 563

αm = ξ (1 − 0.5.ξ ) = 0.030 x ( 1-0.5. 0.030 ) = 0.029 0.985

--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 0 =


2 0.029 x 1 x 11.5 x 1660 x 563 x 563 = 178.2 kN.m

> 168.746 kN.m Thỏa mãn

-Tính duyệt cốt thép đã chọn


-Chiều cao có hiệu của tiết diện : Nhịp giữa
 d
ho = h −  25 +  = 600 - ( 25+ 25/2 ) = 566 563 mm
 2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu Nhịp giữa
A 1236
µ = s =--------------------------------------------- = 0.998% > µ min = 0.1%
b.h0 220 x 563
--> Thỏa mãn yêu cầu hàm lượng cốt thép tối thiểu
A .R 1236 x 260
-Mặt khác : ξ= s s = ---------------------------------------------------------------------------= 0.030
Rb .b.h0
11.5 x 1660 x 563

αm = ξ (1 − 0.5.ξ ) = 0.030 x ( 1-0.5. 0.030 ) = 0.029 0.985

--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 02 = 0.029 x 1 x 11.5 x 1660 x 563 x 563 = 178.2 kN.m

> 115.897 kN.m Thỏa mãn


-Tính duyệt cốt thép đã chọn
-Chiều cao có hiệu của tiết diện : Gối 2
 d
ho = h −  25 +  = 600 - ( 25+ 25/2 ) = 565 mm chọn h0 = 563 mm
 2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu Gối 2
A 1236
µ = s =--------------------------------------------- = 0.998% > µ min = 0.1%
b.h0 220 x 563
--> Thỏa mãn yêu cầu hàm lượng cốt thép tối thiểu
A .R 1236 x 260
-Mặt khác : ξ= s s = ---------------------------------------------------------------------------= 0.226
Rb .b.h0
11.5 x 220 x 563

αm = ξ (1 − 0.5.ξ ) = 0.226 x ( 1-0.5. 0.226 ) = 0.200 0.887

--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 02 = 0.200 x 1 x 11.5 x 220 x 563 x 563 = 160.5 kN.m

> 132.586 kN.m Thỏa mãn

-Tính duyệt cốt thép đã chọn


-Chiều cao có hiệu của tiết diện : Gối 3
 d
ho = h −  25 +  = 600 - ( 25+ 25/2 ) = 565 mm chọn h0 = 563 mm
 2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu Gối 3
A 1236
µ = s =--------------------------------------------- = 0.998% > µ min = 0.1%
b.h0 220 x 563
--> Thỏa mãn yêu cầu hàm lượng cốt thép tối thiểu
A .R 1236 x 260
-Mặt khác : ξ= s s = ---------------------------------------------------------------------------= 0.226
Rb .b.h0
11.5 x 220 x 563

αm = ξ (1 − 0.5.ξ ) = 0.226 x ( 1-0.5. 0.226 ) = 0.200 0.887

--> M gh = αm.γ b.Rb.bh. 0 =


2 0.200 x 1 x 11.5 x 220 x 563 x 563 = 160.516 kN.m

> 115.897 kN.m Thỏa mãn

-Ta có bảng sau


Tiết diện As (mm2) h0 ξ αm µ (%) Mgh (kN.m) M (kN.m) Mgh > M

Nhịp biên
( 1236 563 0.030 0.029 1.00% 178.221 168.746 Thỏa mãn
1660x600)

Nhịp giữa(
1236 563 0.030 0.029 1.00% 178.221 115.897 Thỏa mãn
1660x600)

Gối 2(
1236 563 0.226 0.200 1.00% 160.516 132.586 Thỏa mãn
220x550)

Gối 3(
1236 563 0.226 0.200 1.00% 160.516 115.897 Thỏa mãn
220x550)

b, Cốt ngang (TCVN 5574-2018 )


-Vật liệu sử dụng
-Bê tông có cấp độ bền B= 25 có Rb= 14.5 Mpa Rbt= 1.05 Mpa
-Cốt thép dọc nhóm : CB240T co Rsw= 170 Mpa
-Giá trị lực cắt lớn nhất:
Qmax= Qmax= 146.40 < 0.3.Rb.b.h0= 0.3 x 14.5 x 220 x 563 = 538.791 kN
--> Bụng dầm thỏa mãn điều kiện ứng suất nén chính
-Khả năng chịu lực cắt của bê tông
Qmin= 0.5.Rbt.b.h 0.5 x 1.05 x 220 x x 563 = 65.0265 kN < Qmax= 146.40 kN

--> Cần tính toán cốt đai cho dầm


-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực :
Rbt.b.ho2 1.05 220 563 2
Smax = = ------------------------------------------------------ = 500 mm
Q 146397
-Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo :
S ct = min ( 0,5.h o ;300)mm =min(0,5. 563 ; 300)mm = 281.5 mm min(Sct,Smax) = 281.5
-Chọn trước cốt đai 2 nhánh : Ø 8 150
2 3.14 82 )
n.π .φ w2 (
-->Diện tích một lớp cốt đai A sw = = ------------------------------------------------------------------------- = 100.53 mm2
4 4

Rsw .Asw 170 x 100.53


qsw = = ----------------------------------------------------- = 114 N/mm
s 150

q swmin = 0,25.R bt .b =0,25. 1.05 220 = 57.75 N/mm.


--> q swmin = 57.75 N/mm < q sw = 113.94 N/mm
--> Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
-Tính toán các giá trị :

q1 = g + 0.5 p = 18.9095 + 0.5. 13.195 = 25.51 kN/m

Tính Qu tại các điểm giới hạn :

Qu (0) = 2.5Rbtbh0 = 2.5 x 1.05 x x 220 x x 563 = 325.1325 kN

Qu (2h0 ) = 0.75.Rbt bh0 +(1.5qsw + 2q1 )h0 = 0.75x 1.05 x 220 x 563 +

( 1.5x 113.94 + 2x 25.51 )x 563 = 125.04 kN

Qu (3h0 ) = 0.5.Rbt bh0+(1.5qsw + 3q1 )h0 = 0.5x 1.05 x 220 x 563 +

( 1.5x 113.94 + 3x 25.51 )x 563 = 139.36 kN

Ta có :
Qu ,1 = min(Qu (0), Qu (2h0 ), Qu (3h0 ) = Min( 325.1325 , 125.04 , 139.36 ) = 125.04 kN

Chọn lại đường kínhcốt đai


Tính các giá trị C

1.5Rbt bho 1.5 1.05 x 220 x 563 = 41.930


C2 = = 113.94 + 25.51
0.75qsw + q1 0.75

1.5Rbt bho 1.5 1.05 x 220 x 563 = 87.453


C3 = = 25.51
q1

Ta thấy C2 và C3 không nằm trong khoảng khống chế : 0.6h0 ≤ C3 ≤ 2h0 và 2h0 ≤ C2 ≤ 3h0
-->Việc chọn cốt đai đã thỏa mãn yêu cầu về khả năng chịu lực cắt
-Xác định khoảng cách giữa các cốt đai
Đoạn gần gối tựa chọn Ø8a200
Đoạn giữa dầm chọn theo cấu tạo Ø8a300

'---Tính biểu đồ bao vật liệu


a, Tính khả năng chịu lực của tiết diện
-Trình tự tính như sau :
+Tại tiết diện đang xét, Cốt thép bố trí có diện tích As
+Chọn chiều dày lớp bảo vệ cốt thép là a=25mm,khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo chiều cao dầm t=30mm
-Tính toán tiết diện Nhịp biên ( 1660x600)

* Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh
b = b’f = 1660 mm, bố trí cốt thép 2φ25+1φ18 diện tích As = 1236 mm
2

Ta có
d
att = a + = 25 + 25 = 37.5 mm -Chọn att= 37.5 mm
2
2
--> h0tt = 550 - 37.5
Rs .As
ξ= = − − − −260
− − − − − −1236
−−−−−−−−−−−−− = 0.033
Rb .b'f .ho 11.5 1660 512.5 = 512.5 mm

x = ξho = 0.033 x 512.5 = 16.83 mm < h’f = 120 mm.


trục trung hòa đi qua cánh

αm = ξ (1 − 0.5ξ ) = 0.033 ( 1-0.5 0.033 ) = 0.032

[M] = αm .γ b.Rb .bh. 0tt 2 = 0.032 x 1 x 11.5 x 1660 x 512.5 2

= 161.992 kN.m

* Tại gối 2, mômen âm, tiết diện chữ nhật b x h = 220 x 550 (mm)
bố trí cốt thép: 2φ25+1φ18 diện tích As = 1236 mm2

Ta có:

d
att = a + = 25 + 25 = 37.5 mm --> h0tt = 550 − 37.5
2 2
-Chọn att= 37.5 mm = 512.5 mm
Rs .As 260 1236 0.248 < ξR= 0.583
ξ= = − −11.5
− − − − − − − − −220
− − − − − − − 512.5
−−−−− = 1
Rb .b.ho

αm= ξ . (1 − 0,5 ξ) = 0.248 ( 1 − 0.5 0.248 ) = 0.217


[M] = a m . γ b .R b .b.h ott 2 = 0.217 x 1 x 11.5 x 220 x 512.5
2
= 144.287 kN.m
Kết quả tính toán khả năng chịu lực được ghi trong bảng

Tiết diện Số lượng và diện tích cốt thép ho ξ αm [M]


mm2 (mm) (kNm) hdp att b Rs Rb
2φ25+1φ18 Có A s = 1236 mm 2
562.5 0.024 0.023 178.620 600 37.5 1660 260 14.5
Nhịp biên Cắt 1 φ 22 Còn 2 φ 25 AN 1 600 37.5 1660 260 14.5
Có A s = 982 mm2 562.5 0.019 0.019 142.263 600 37.5 1660 260 14.5
2φ25+1φ18 Có A s = 1236 mm2 562.5 0.179 0.163 164.578 600 37.5 220 260 14.5
Trên gối 2 Cắt 1 φ 18 Còn 2 φ 25 AN 2 600 37.5 220 260 14.5
Có A s = 982 mm2 562.5 0.142 0.132 133.400 600 37.5 220 260 14.5
2φ25+1φ18 Có A s = 1236 mm
2
562.5 0.024 0.023 178.620 600 37.5 1660 260 14.5
Giữa nhịp 2 Cắt 1 φ 18 Còn 2 φ 25 AN 3 600 37.5 1660 260 14.5
Có A s = 982 mm2 562.5 0.019 0.019 142.263 600 37.5 1660 260 14.5
2φ25+1φ18 Có As = 1236 mm2 562.5 0.179 0.163 164.578 600 37.5 220 260 14.5
Trên gối 3 Cắt 1 φ 18 Còn 2 φ 25 AN 4 600 37.5 220 260 14.5
Có As = 982 mm
2
562.5 0.142 0.132 133.400 600 37.5 220 260 14.5

b,Xác định tiết diện cắt lý thuyết


-Vị trí tiết diện cắt lý thuyết được xác định theo tam giác đồng dạng
-Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ momen

Vị trí X(mm) Q(kN)


nhịp biên bên trái lần 1 235.3801 195.429 142.263

Nhịp biên bên phải cắt lần 1 1350.622 21.472 142.263

nhịp giữa bên trái cắt lần 1 1075.225 38.352 142.263

Nhịp giữa bên phải cắt lần 1 1075.225 38.352 142.263

gối 2, bên trái 1038.131 75.925 133.400

Gối 2 bên phải 1058.669 55.019 133.400

gối 3 bên trái 1303.503 56.657 133.400


-Xác định đoạn kéo dài W 0.8Q − Qs,inc
Đoạn kéo dài được tính theo công thức W= + 5d ≥ 20d
2qsw
-Do không bố trí cốt xiên nên Qs,inc=0
Rsw . Asw
Với qsw = =
s
170 x 100.53
+Đoạn gần gối qsw=------------------------------------------------------------------------= 113.9351 kN/m 227.8702
150

170 x 100.53
+Đoạn giữa dầm qsw=----------------------------------------------------------------------------= 68.36106 kN/m 136.7221
250

Nhịp biên bên trái


0.8 x 195.429
--> W=------------------------------------------------------- + 5 x 25 = 811.105
227.87019

Nhịp biên bên phải

0.8 x 21.472
--> W=------------------------------------------------------- + 5 x 25 = 250.6363
136.72211

Q qsw Wtính
Vị trí tiết diện Thanh thép 20d Wchọn
kN kN/m mm
Nhịp biên bên trái cắt lần 1 25 195.429 227.8702 811.10497 500 820
nhịp biên bên phải cắt lần 1 25 21.472 136.7221 250.63635 500 500
nhịp giữa bên trái cắt lần 1 25 38.352 136.7221 349.40831 500 500
Nhịp giữa bên phải cắt lần 1 25 38.352 136.7221 349.40831 500 500
Gối 2 bên trái cắt lần 1 25 75.925 227.8702 391.55495 500 500
Gối 2 bên phải cắt lần 1 25 55.019 227.8702 318.15938 500 500
Gói 3 bên trái cắt lần 1 25 56.657 227.8702 323.90827 500 500

You might also like