Professional Documents
Culture Documents
Ký Sinh Trùng
Ký Sinh Trùng
Câu 39: Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip
B. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
C. Chụp thuốc cản quang
D. Công thức máu.
Câu 40:. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ nhạy cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip
B. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
C. Elisa
D. Công thức máu.
Câu 41: Chu kỳ của cơn sốt rét đối với P.falciparum
A. Sốt từ 12 – 16h, mỗi ngày 2 lần
B. Sốt mỗi giờ một lần
C. Sốt 24 hay 48 giờ, mỗi ngày 1 đến 2 cơn
D. Sốt 72 giờ
Câu 42 : Chu trình phát triển giun kim, chọn câu sai
A. Giun trưởng thành sống ở ruột non sau đó là ruột già và bám vào chất nhầy ruột để hút dinh dưỡng
B. Sau khi giao hợp con đực chết
C. Con cái đẻ từ 4.000 – 16.000 trứng
D. Trứng có phôi nhưng không có khả năng nhiễm.
Câu 43 : Chu trình phát triển của giun kim
A. Mỗi ngày giun hút máu khoản 0.005ml máu
B. Con đực và con cái sống ở ruột già
C. Giun tóc đẻ 2000 trứng/ ngày
D. Tất cả
Câu 44 : Các cấp dự phòng nhiễm giun sán, ngoại trừ
A. An rau cần rửa kỹ và nấu chín
B. Không bón phân tươi lên rau
C. Tăng cường phát hoang bụi rậm
D. Diều trị biến chứng do nhiễm giun.
Câu 45 : Đặc điểm ấu trùng giai đoạn II của giu lươn, chọn sai
A. Thực quản hình ống
B. ấu trùng chẻ đôi
C. Có tính lây nhiễm cao
D. Là dạng phát triển từ ấu trùng có thực quản ụ phình.
Câu 46: lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét
A. Lấy bất kỳ thời điểm nào
B. Lấy vào đầu cơn sốt trước khi điều trị kháng sinh.
C. Nếu tìm thể phân liệt nên lấy máu nội tạng
D. Câu b, c đúng.
Câu 47Hình dạng giun đũa đực trưởng thành
A. Dài 25cm, đuôi nhọn, có gai giao hợp
B. Dài 20 cm, thực quản có ụ phình
C. Dài 20 cm, đuôi cong, có lỗ sinh dục
D. Dài 20 cm đuôi cong, có 2 gai giao hợp.
Câu 48: Trứng giun móc
A. Vỏ mỏng
B. Hình trái xoan có từ 4 – 5 phôi
C. Kích thước 60 – 70 mm
D. Tất cả đúng
Câu 49: Ấu trùng giun móc giai đoạn 1
A. Kích thước 400 – 500 mcm
B. Miệng hở
C. /Đuôi nhọn, thực quản có ụ phình
D. b, c đúng
Câu 50: Sán lá gan trưởng thành
A. Sống trong đại tràng
B. ký sinh trong đường dẫn mật
C. Ký sinh ruốt non
D. a, c đúng
Câu 51 : ký chủ vĩnh viễn của sán lá gan
A. Loài ốc Liner
B. Con người, trâu bò
C. Thực vật thủy sinh
D. Tất cả đúng
Câu 52: Chẩn đoán cận lâm sàng nhiễm giun móc
A. Tổng phân tích tế bào máu
B. Soi phân tìm trứng giun
C. Xét nghiệm miễn dịch (elisa)
D. Tất cả
Câu 53: Bạch cầu ái toan thường không tăng khi nhiễm một rong các loại ký sinh trùng nào sau đây:
A. Giun đũa@
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
Câu 54: Loại ký sinh trùng nào có thể tự tăng sinh trong cơ thể con người:
A. Giun móc
B. Giun lươn
C. Giun kim@
D. Sán dãi heo
Câu 55: Tác hại hay gặp nhất khi nhễm ký sinh trùng
A. Thiếu mau
B. Đau bụng
C. Mất sinh chất@
D. Biến chứng nội khoa
Câu 56: Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Bệnh phổ biến theo vùng
B. Có giới hạn
C. Bệnh khởi phát rầm rộ@
D. Lâu dài
Câu 57: Người là ký chủ duy nhất của loài giun nào sau đây:
A. Giun kim@
B. Giun lươn
C. Giun móc
D. Giun đũa
Câu 58: Nội ký sinh trùng là gì?
A. Ký sinh trùng sống trên bề mặt ký chủ khác
B. Ký sinh trùng sông bên trong cơ thể sinh vật khác@
C. Ký sinh trùng sống bên trong và bề mặt sinh vật khác
D. Tất cả đúng
Câu 59: Ký sinh trùng nào sau đây thuộc nội ký sinh:
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Giun kim@
D. Sán lá phổi
Câu 60: Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:
A. Máu
B. Phân@
C. Dich tá tràng
D. Dịch não tủy