Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

LƯỢNG GIÁ CUỐI KỲ

MÔN HỌC: KÝ SINH TRÙNG


ĐỐI TƯỢNG: Y ĐA KHOA
Câu 1: Người bị ấu trùng của sán dãi heo là do:
A. Thức ăn bị nhiễm trứng sán dãi heo@
B. Ăn thịt lợn có ấu trùng chưa nấu chín
C. Những cơn phản nhu động ruột ở người chứa sán dãi heo
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Ba hệ cơ quan không có trong sán dãi
A. Hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa@
B. Bài tiết, tuần hoàn, tiêu hóa
C. Tuần hoàn, tiêu hóa, thần kinh
D. Bài tiết, thần kinh, tiêu hóa
Câu 3: Người nhiễm sán trưởng thành taenia solium ở ruột khi:
A. Nuốt phải trứng san có chứa trong thức ăn
B. Ấu trùng sán chui qua da vào máu đến ruột, ký sinh ở đó và trưởng thành
C. Ăn thịt heo có chứa ấu trùng còn sống@
D. Nuốt phải ấu trùng trong rau
Câu 4: Trong thử nghiệm, người ta thấy chất sau ảnh hưởng đến quá trình tăng trưởng của taenia solium khi
ký sinh ở người:
A. Lipid
B. Carbonhydrate @
C. Protid
D. Vitamin nhóm C
Câu 5: Chẩn đoán chính xác người nhiễm taenia solium – sán dải lợn bằng cách:
A. Dựa vào các triệu chứng rối loạn tiêu hóa
B. Các biểu hiện của rối loạn tuần hoàn
C. Các xét nghiệm tìm thấy trúng hoặc đốt sán@
D. Xét nghiệm máu tìm bạch cầu ái toan tăng cao
Câu 6: Trong chu trình phát triển của taenia solium, CON NGƯỜI là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Cả A và B đúng@
Câu 7: Các tác hại chính của sán dãi heo và sán dãi bò trưởng thành ký sinh ở người là:
A. Chiếm chất dinh dưỡng
B. Gây tắc ruột
C. Gây viêm ruột thừa
D. Chiếm chất dinh dưỡng và sinh độc tố@
Câu 8: Sán lá gan ký sinh ở người dưới dạng:
A. Con trưởng thành@
B. ấu trùng giai đoạn 1
C. ấu trùng giai đoạn 2
D. thoa trùng
Câu 9: Ở người có thể bị nhiễm taenia saginata – sán dây bò là do:
A. Ăn phải trúng sán có trong rau
B. Ăn nem
C. Ăn phở bò tái@
D. Ăn gỏi cá
Câu 10: Trứng Ascaris lumbricoides – giun đũa có thể nhiễm khi ở dạng
A. Trúng giun có vỏ xù xì, chứa phôi bào
B. Trúng giun không có vỏ xù xì, có chứa phôi bào
C. Trúng giun có vỏ xù xì có chứa phôi bào@
D. Trúng giun không có vỏ xù xì, trúng lép
Câu 11: Ascaris lumbricoides – giun đũa ngoài việc gây rối loạn tiêu hóa cho ký chủ có thể gây biến chứng đặc
trưng nào sau đây:
A. Tắc ruột@
B. Loét dạ dày
C. Sa trực tràng
D. Thiếu máu thiếu sắc
Câu 12: Trường hợp nhiễm nhiều giun tóc có thể gây ra:
A. Sa trực tràng@
B. Kiết lỵ
C. Tổn thương ruột non
D. Tất cả đúng
Câu 13: Chẩn đoán bệnh giun tóc chủ yếu dựa vào:
A. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao
B. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm
C. Soi phân tươi và phương pháp willis@
D. Xét nghiệm Elisa
Câu 14: Phương pháp thích hợp nào được chọn chẩn đoán bệnh giun kim
A. Phương pháp willis
B. Phương pháp Graham@
C. Phương pháp Bearman
D. Phương pháp Haris
Câu 15: Giun kim có chu trình phát triển:
A. Trực tiếp và dài
B. Gián tiếp qua 1 ký chủ trung gian
C. Gián tiếp qua 3 ký chủ
D. Tự nhiễm@
Câu 16: Giun móc có thể gây triệu chứng lâm sàng nào sau đây:
A. Đau thượng vị như loét dạ dày, tá tràng
B. Tiêu chảy dây dưa
C. Thiếu máu
D. Tất cả đúng@
Câu 17: khi nhiễm giun móc nặng và kéo dài, người có thể chịu tác hại:
A. Thiếu máu do vở hồng cầu và suy tim có hồi phục
B. Thiếu máu do giun móc và suy tim không phục hồi
C. Thiếu máu nhược sắc và suy tim có hồi phục@
D. Thiếu máu do giun lấy đi vitamin B12
Câu 18: Giun móc có thể lấy nhiễm qua:
A. Ăn thức ăn nhiễm giun móc có chứa phôi bào
B. Ăn thức ăn nhiễm giun móc có chứa phôi
C. Ấu trùng thực quản hình ống chui qua da@
D. Ấu trùng thực quản ụ phình chui qua da
Câu 19: Biểu đồ lavier của giun lươn có dạng gợn sóng là do:
A. Hiện tượng tự nhiễm@
B. Bạch cầu toan tính tăng nhiều đợt
C. Ấu trùng giai đoạn 1 chui qua da
D. Tất cả đúng
Câu 20: Giun được xếp vào nhóm truyền qua đất là do có đặc điểm:
A. Có 1 giai đoạn phát triển ở đất@
B. Người bị nhiễm do tiếp xúc với đất
C. Trẻ em bị nhiễm do ăn đát
D. Phổ biến ở nông thôn nơi có nhiều đất vườn
Câu 21: Loài giun phỏ biến nhất nước ta là:
A. Giun lươn
B. Giun kim
C. Giun móc
D. Giun đữa@
Câu 22: Bệnh sốt rét thường biểu hiện lâm sàng như sau:
A. Sốt, rét, đổ mồ hôi
B. Sốt, đồ mồ hôi, rét
C. Sốt rét run, đồ mồ hôi@
D. Rét, đồ mồ hôi, sốt
Câu 23: Ký sinh trùng sốt rét được truyền từ người bệnh sang người lành là do:
A. Uống nước bị nhiễm bẩn
B. Ăn rau có chứa bào nang
C. Ve, mạc
D. Do muỗi Anophel chích@
Câu 24: Các giai đoạn phát triển nào sau đây của ký sinh trùng sốt rét có khả năng lây nhiễm:
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể giao bào
C. Thể phân liệt
D. Thoa trùng@
Câu 25: Thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét sau khi xâm nhập vào máu người lành có khả năng:
A. Tạo thành thể tư dưỡng
B. Biến thành giao bào
C. Xâm nhập vào tế bào gan phát triển thành thể phân liệt ngoài hồng cầu@
D. Cho ra giao tử
Câu 26: Sốt rét ác tính gặp ở :
A. P.falciparum@
B. P.vivax
C. P.ovale
D. P.malaria
Câu 27: Cơn sôt đầu tiên xuât hiện ngay khi
A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
B. Gian đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Gian đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
D. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt@
Câu 28: Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm:
A. Tự giới hạn
B. Tái phát gần
C. Tái phát xa@
D. Gây tử vong
Câu 29: Các dấu hiệu lâm sàng sau đây dược thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người, ngoại trừ:
A. Rét run
B. Vàng da
C. Gan lách to
D. Suy thận@
Câu 30: Số loài ký sinh trùng sốt rét ký sinh và gây bệnh ở người
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @
Câu 31: Trùng lông
A. Tên khoa học là Balantidium coli
B. Phổ biến ở trâu bò, cừu
C. Không có khả năng truyền bệnh
D. Tất cả đúng
Câu 32. Trong chu trình phát triển của giun tóc (Trichuris trichiura), đặc điểm nào sau đây là đúng?
A. Thể lây nhiễm là trứng được thụ tinh vừa thải ra ngoài theo phân
B. Thể lây nhiễm là trứng chứa ấu trùng sau khi được môi trường đất ấp ủ @
C. Thể lây nhiễm là trứng chứa phôi sau khi gặp được môi trường nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: … là sinh vật sống nhờ hoặc ăn bám trên cơ thể sinh vật khác để sinh sản và phát triển. Từ thích hợp
để điền vào chỗ trống là:
A. Ký chủ
B. Ký sinh trùng @
C. Tàng chủ
D. Ngõ cụt ký sính
Câu 34. Khi nhiễm ký sinh trùng sốt rét, thời điểm bệnh nhân lên cơn sốt tương ứng với giai đoạn
………………………
A. Thể tư dưỡng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
B. Thoa trùng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
C. Thể phân liệt ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu @
D. Thể tư dưỡng ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu
Câu 35 : Trùng lông
A. Tên khoa học là Balantidium coli
B. Phổ biến ở trâu bò, cừu
C. Không có khả năng truyền bệnh
D. Tất cả đúng
Câu 36 : Bệnh học Balantidium coli
A. Không biểu hiện triệu chứng nhưng có ký sinh trùng
B. Diễn biến kéo dài đến 20 năm
C. Nhiễm khuẩn bệnh viện
D. Câu A, B đúng
Câu 37: Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:
A. Toxoplasma
B. Leishmania
C. Trypanosoma
D. E.histolytica
Câu 38: khi nhiễm nhiều giun tóc thường có biểu hiện lâm sàng sau:
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát vùng thượng vị
B. Tiêu chảy giống lỵ@
C. Sa trực tràng
D. Viêm ruột

Câu 39: Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip
B. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
C. Chụp thuốc cản quang
D. Công thức máu.
Câu 40:. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ nhạy cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip
B. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
C. Elisa
D. Công thức máu.
Câu 41: Chu kỳ của cơn sốt rét đối với P.falciparum
A. Sốt từ 12 – 16h, mỗi ngày 2 lần
B. Sốt mỗi giờ một lần
C. Sốt 24 hay 48 giờ, mỗi ngày 1 đến 2 cơn
D. Sốt 72 giờ
Câu 42 : Chu trình phát triển giun kim, chọn câu sai
A. Giun trưởng thành sống ở ruột non sau đó là ruột già và bám vào chất nhầy ruột để hút dinh dưỡng
B. Sau khi giao hợp con đực chết
C. Con cái đẻ từ 4.000 – 16.000 trứng
D. Trứng có phôi nhưng không có khả năng nhiễm.
Câu 43 : Chu trình phát triển của giun kim
A. Mỗi ngày giun hút máu khoản 0.005ml máu
B. Con đực và con cái sống ở ruột già
C. Giun tóc đẻ 2000 trứng/ ngày
D. Tất cả
Câu 44 : Các cấp dự phòng nhiễm giun sán, ngoại trừ
A. An rau cần rửa kỹ và nấu chín
B. Không bón phân tươi lên rau
C. Tăng cường phát hoang bụi rậm
D. Diều trị biến chứng do nhiễm giun.
Câu 45 : Đặc điểm ấu trùng giai đoạn II của giu lươn, chọn sai
A. Thực quản hình ống
B. ấu trùng chẻ đôi
C. Có tính lây nhiễm cao
D. Là dạng phát triển từ ấu trùng có thực quản ụ phình.
Câu 46: lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét
A. Lấy bất kỳ thời điểm nào
B. Lấy vào đầu cơn sốt trước khi điều trị kháng sinh.
C. Nếu tìm thể phân liệt nên lấy máu nội tạng
D. Câu b, c đúng.
Câu 47Hình dạng giun đũa đực trưởng thành
A. Dài 25cm, đuôi nhọn, có gai giao hợp
B. Dài 20 cm, thực quản có ụ phình
C. Dài 20 cm, đuôi cong, có lỗ sinh dục
D. Dài 20 cm đuôi cong, có 2 gai giao hợp.
Câu 48: Trứng giun móc
A. Vỏ mỏng
B. Hình trái xoan có từ 4 – 5 phôi
C. Kích thước 60 – 70 mm
D. Tất cả đúng
Câu 49: Ấu trùng giun móc giai đoạn 1
A. Kích thước 400 – 500 mcm
B. Miệng hở
C. /Đuôi nhọn, thực quản có ụ phình
D. b, c đúng
Câu 50: Sán lá gan trưởng thành
A. Sống trong đại tràng
B. ký sinh trong đường dẫn mật
C. Ký sinh ruốt non
D. a, c đúng
Câu 51 : ký chủ vĩnh viễn của sán lá gan
A. Loài ốc Liner
B. Con người, trâu bò
C. Thực vật thủy sinh
D. Tất cả đúng
Câu 52: Chẩn đoán cận lâm sàng nhiễm giun móc
A. Tổng phân tích tế bào máu
B. Soi phân tìm trứng giun
C. Xét nghiệm miễn dịch (elisa)
D. Tất cả
Câu 53: Bạch cầu ái toan thường không tăng khi nhiễm một rong các loại ký sinh trùng nào sau đây:
A. Giun đũa@
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Giun kim
Câu 54: Loại ký sinh trùng nào có thể tự tăng sinh trong cơ thể con người:
A. Giun móc
B. Giun lươn
C. Giun kim@
D. Sán dãi heo
Câu 55: Tác hại hay gặp nhất khi nhễm ký sinh trùng
A. Thiếu mau
B. Đau bụng
C. Mất sinh chất@
D. Biến chứng nội khoa
Câu 56: Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Bệnh phổ biến theo vùng
B. Có giới hạn
C. Bệnh khởi phát rầm rộ@
D. Lâu dài
Câu 57: Người là ký chủ duy nhất của loài giun nào sau đây:
A. Giun kim@
B. Giun lươn
C. Giun móc
D. Giun đũa
Câu 58: Nội ký sinh trùng là gì?
A. Ký sinh trùng sống trên bề mặt ký chủ khác
B. Ký sinh trùng sông bên trong cơ thể sinh vật khác@
C. Ký sinh trùng sống bên trong và bề mặt sinh vật khác
D. Tất cả đúng
Câu 59: Ký sinh trùng nào sau đây thuộc nội ký sinh:
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Giun kim@
D. Sán lá phổi
Câu 60: Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:
A. Máu
B. Phân@
C. Dich tá tràng
D. Dịch não tủy

You might also like