Professional Documents
Culture Documents
Chinh PH C VD-VDC Toán 12
Chinh PH C VD-VDC Toán 12
3 x2
9 x log 3 x 25 3 0?
LỜI GIẢI
Cách 1: Điều kiện xác định: x 25 0 x 25 .
3x2 9 x 0
1
log 3 x 25 3 0
Bất phương trình đã cho tương đương với: 2
3x 9 x 0
2
log 3 x 25 3 0
2
3 9 0
x x x2
3 3
2x
CHECKPOINT
Xét phương trình: 3x 9 x log 3 x 25 3 0
2
0?
Bảng xét dấu y 3x 9 x log 3 x 25 3 (giống như việc ta xét dấu
2
A. 30. B. Vô số.
đạo hàm)
C. 31. D. 29.
x –∞ –25 0 2 +∞
y – 0 + 0 +
Chủ đề 2 199
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x 2
y0 .
25 x 0
Vậy bất phương trình đã cho có 26 nghiệm nguyên.
Đáp án C.
BON 229 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
x2 x
log 1 log 6 0.
3
x4
A. S 3; 2 2;8 . B. S 4; 3 8; .
LỜI GIẢI
x2 x x2 x x2 x
Ta có log 1 log 6 0 0 log 6 11 6
3
x4 x4 x4
x2 4 4 x 2
BON TIP
0
x 4 x 2 3 x 2
Với 0 a 1 thì 2 .
log a b log a c b c 0. x 5x 24 0 x 4 2 x 8
x4 3 x 8
Suy ra S 3; 2 2;8 .
Đáp án A.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B: Sai do HS biến đổi sai vì hiểu nhầm hàm số y log 1 x đồng
3
x2 x x2 x x2 x
biến trên 0; . Cụ thể: log 1 log 6 0 log 1 6
3
x4 6
x4 x4
x2 5x 24
0 4 x 3 hoặc x 8. Suy ra S 4; 3 8; .
x4
x2 x x2 x
Phương án C: Sai do HS thiếu điều kiện log 6 0 để log 1 log 6
x4 3
x4
x2 x x2 x x2 x
tồn tại. Cụ thể: log 1 log 6 0 log 6 1 6
3
x4 x4 x4
x2 5x 24
0 x 4 hoặc 3 x 8. Suy ra S ; 4 3; 8 .
x4
Phương án D: Sai do HS biến đổi sai bất phương trình. Cụ thể:
x2 x x2 x x2 x
log 1 log 6 0 log 6 1 1
3
x4 x4 x4
x2 4
0 4 x 2 hoặc x 2 . Suy ra S 4; 2 2; .
x4
A. 1021. B. 7. C. 1020. D. 6.
LỜI GIẢI
ĐKXĐ: log 2 x 10 0 x 1024 .
200 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
2 x
2 4 x 17 10 log 2 x 0
2 x 16 x 4
2 2 17 0
x 4x
x .
2 1 x 0
10 log 2 x 0 log x 10 x 1024
2
log 2 x x 2 3 x 2 x 2 3 2 x là
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.
LỜI GIẢI
ĐKXĐ: x x 2 3 x 2 0 x
x 2 3 x 0 x 0.
log 2 x
x2 3 x x2 3 2x
3
log 2 x. x 3 2x
2
x 3 x
2
log 2 3 x log 2
x2 3 x x 2 3 x 3x
BON TIP
log 2 3 x 3 x log 2
x2 3 x x2 3 x
LỜI GIẢI
2x x
3 3
2 3
2.9 3.6
x x
2 x 2
2 2
Ta có:
6 4
x x
3
2 1
Chủ đề 2 201
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x
3 2t 2 3t 2t 2 3t 2t 2 5t 2
Đặt t , khi đó: 2 20 0
2 t 1 t 1 t 1
2t 2 5t 2
Bảng xét dấu f t
t 1
1
t –∞ 1 2 +∞
2
f(t) – 0 + – 0 +
1
t
Rút ra: f t 0 2 .
1 t 2
3 x 1
0 1
2 2 x log 3
2
Khi đó: 2
0 x log 2
x
1 3 2
2 3
2
1
a log 3 ; b 0; c log 3 2
2
2 2
1
a b c log 3 .2 0 0.
2
2
Đáp án D.
3x
2
2 x
32 x 4 3 x 2
2
36 x 7
3
1
3x
2
4 x
LỜI GIẢI
10 4 x
3 x2 2 x
3 3 3
2 x4 x2 2
3 6 x 7 1
3
x2 4 x
3x
2
2 x
3 3 3 3 3
2 x4 x2 2 6 x 7 2 x5 x2 4 x
3 x2 2 x
3 3 3 3 3
2 x4 x2 2 6 x 7 4 x 2 x2 2
36 x 7
3 x 2
3 3 3 0
6 x 7 x 2 x 2 x4 4 x 2
2 2
3 (1)
Nhận thấy:
1 32 x 4 3
x2
1 0
2
2 x
32 x 4 32 x 4 3 x 4 x4
2 2
3x
2 x
32 x 4 34 x 2 0
2
3x
1 3 x2 2
36 x 7 0 x 2 2 6 x 7 x 2 6 x 5 0 1 x 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 1; 5 .
Ta có a 1, b 5 nên a b 6 .
Đáp án D.
202 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON 234 Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log22 x x 2 log2 x 3 x 1 0 .
A. 36. B. 33. C. 25. D. 45.
LỜI GIẢI
Điều kiện của bất phương trình: x 0
log 22 x x 2 log 2 x 3 x 1 0 (*)
log 22 x x 1 log 2 x 3log 2 x 3 x 1 0
log 2 x. log 2 x x 1 3 log 2 x x 1 0
log 2 x 3 . log 2 x x 1 0
+ log 2 x 3 0 x 8.
f x 0 x
1
.
ln 2
Bảng biến thiên:
1
x 0 +∞
ln2
f’(x) + _
0
0,086…
f(x)
–∞ –∞
x 1
Suy ra log 2 x x 1 0 .
x 2
Bảng xét dấu g x log 2 x 3 . log 2 x x 1 :
x 0 1 2 8 +∞
g(x) + 0 – 0 + 0 –
Vậy tập các nghiệm nguyên của bất phương trình (*) là T 3; 4; 5;6;7.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 3 4 5 6 7 25 .
Đáp án C.
Chủ đề 2 203
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Bất phương trình đã cho log 4 x 2 2 x m 4 log 4 x 2 2 x m 5
Đặt t log 4 x 2 2 x m , t 0.
Bất phương trình trở thành t 2 4t 5 0 5 t 1.
Kết hợp điều kiện ta được t 0;1 .
Khi đó: 0 log 4 x 2 2 x m 1 0 log 4 x 2 2 x m 1
m x 2 2 x 1
1 x 2x m 4
2
I
m x 2 x 4
2
0;2
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc 0; 2 I nghiệm đúng
m max f x
0;2
với mọi x 0; 2 2m4
m min g x
0;2
a 2, b 4. Vậy a b 6.
Đáp án D.
BON TIP
1
Phương pháp: Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x .
+) Chia cả 2 vế của bất
2
phương trình cho 42 x
2
x 3 3
. A. m . B. m . C. m 0. D. m 0.
3
2x x
2
2 2
+) Đặt t, với
2
1
LỜI GIẢI
x xác định khoảng giá
2 2
x 2
x
92 x 62 x
trị của t. m.9 2 x2 x
2m 1 6 2 x2 x
m4 2 x2 x
0 m. 2
x
2 m 1 . 2
x
m0
+) Đưa bất phương trình về 42 x 42 x
dạng m f t t a; b
2
3 2 x 2 x 3
2 x2 x
m min f t m 2m 1 m0
a ; b 2 2
+) Lập bảng biến thiên hàm
2 x2 x
số y f t và kết luận. 3 1
Đặt t với x .
2 2
204 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ 1/4 1/2 +∞
_ +
f'(x) +
+∞ +∞
f (x) 0
-1/8
0
3
f x 0, x t 1 .
1
2 2
Khi đó bất phương trình trở thành: mt 2 2m 1 t m 0, t 1
m t 2 2t 1 t 0, t 1 m t 1 t 0, t 1 (1)
2
t 1 t.2.t 1 1 t
2
2
Ta có g t .
t 1 t 1
4 4
g t 0 t 1
g t không xác định: t 1.
Bảng biến thiên:
t –∞ -1 1 +∞
BON TIP g'(t) _ 0 + _
Nếu như phân vân giữa việc
lấy hay không lấy dấu bằng, 0 +∞ +∞
g (t) -1
ta xét trường hợp xảy ra dấu
4 0
bằng xem có thỏa mãn hay
Đáp án C.
BON 237 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để
bất phương trình sau nghiệm đúng x :
6 2 7 2 m 3 7 m 1 2 x 0 ?
x x
LỜI GIẢI
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 2 x 0 ta được:
x
3 7
3 7 2 m
2
m 1 0
x
Chủ đề 2 205
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x
3 7
x
Nhận xét: 3 7 . 1 , do đó khi ta đặt
2
x
3 7 1
t 3 7 t 0
x
.
2 t
f t
2t 1 t 1 t 2
t2
t 2 2t 3
.
t 1 t 1
2 2
t 1
f t 0 .
t 3 0
Bảng biến thiên:
t 0 1 +∞
f'(t) _ 0 +
2 +∞
f (t)
1
LỜI GIẢI
2
1 3 3
Đặt t x x 1 x , suy ra t .
2
2 4 4
Bất phương trình x2 x 2 a ln x2 x 1 0 trở thành:
t a ln t 1 0 a ln t t 1
Trường hợp 1: t 1 khi đó a ln t t 1 luôn đúng với mọi a.
3
Trường hợp 2: t 1.
4
3 t 1 3
Ta có a ln t t 1, t ;1 a , t ;1
4 ln t 4
206 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
1
ln t 1
Xét hàm số f t
t 1
f t t 0, t 3 ;1 do đó
2 4
ln t ln t
t 1 3 3 7
a , t ;1 a f .
ln t 4 4 4 ln 3
4
Trường hợp 3: t 1
t 1
Ta có a ln t t 1, t 1; a , t 1;
ln t
1
ln t 1
t 1
Xét hàm số f t f t 2
t , t 1; .
ln t ln t
Xét hàm số g t ln t 1 g t 2 0
1 1 1
t t t
Vậy g t 0 có tối đa một nghiệm.
–t0
f (t)
–∞ –∞
t 1 7
Vậy a , t 1; a t0 t0 a
ln t 3
4ln
4
3,59... a 6,083... max a 6.
a
Đáp án C.
BON 239 Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho ứng
với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn
log22 x 3y log2 x 2y2 0. Tập E có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 5.
LỜI GIẢI
log22 x 3y log2 x 2 y2 0 log2 x y log2 x 2 y 0
y log 2 x 2 y (do y * nên y 2 y )
2 y x 22 y
Để có không quá 4031 số nguyên thì 22 y 1 2 y 1 1 4031
[(số cuối – số đầu) + 1]
2 2 4032 0 63 2 64 y 6
2y y y
Chủ đề 2 207
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON 240 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y
có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn 2 x 1 2 2 x y 0?
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
LỜI GIẢI
2 x 1 2 0
x 1
2 y 0
Ta có: 2 x 1 2 2 x y 0
2 x 1 2 0
x 2
2 y 0
x 1 1 1
2 2 2 x
1 x 2 (không thỏa mãn cho y * mà y 2x 1 )
2 y y 2 x
x 1 1 1
2 2 2 x 1
x
2 2
2
x log 2 y.
2 y x log y
2
BON 241 Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương
trình ln 7 x2 7 ln mx2 4x m nghiệm đúng với mọi x . Tính
tổng tất cả các phần tử của S.
A. 12. B. 0. C. 14. D. 35.
LỜI GIẢI
ln 7 x2 7 ln mx2 4 x m 1
ĐKXĐ: mx2 4x m 0, x
4 x
m x2 1 4x 0 m
x2 1
, x
4 x
Xét hàm số g x trên .
x2 1
g x
4 x2 1 4 x .2 x
4x2 4 x 1
; g x 0 .
x x 1
2 2
2
1 x2 1
Bảng biến thiên:
x –∞ –1 1 +∞
g’(x) + 0 – 0 +
2 0
g(x)
0 –2
208 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
4 x
m , x m 2.
x2 1
7 x2 4 x 7
1 7 x2 7 mx2 4x m m , x
x 2
1
7 x2 4x 7
f x 7 g x
4x
7 2
x 1
2
x 1
Bảng biến thiên của f x :
x –∞ –1 1 +∞
f’(x) + 0 – 0 +
9 7
f (x)
7 5
7 x2 4 x 7
m , x m 5. Do đó 2 m 5 m 3; 4; 5.
x 2
1
Đáp án A.
BON 242 Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m
luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn log 3 x m log 3 x 4 1 0?
A. 6. B. 11. C. 7. D. 9.
LỜI GIẢI
ĐKXĐ: x 0.
Với x 0 ta có log3 x 4 1 0 nên
log 3
x m log 3 x 4 1 0 log 3 x m 0 0 x 3m.
Theo giả thiết suy ra 3m 4041 m log3 4041 7,56.
Do m nguyên dương suy ra m1; 2; 3; 4; 5;6;7.
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Đáp án C.
BON 243 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 5 1 .log 2 2.5x 2 m có tập nghiệm là 1; ?
x
A. m 2. B. m 6. C. m 6. D. m 6.
LỜI GIẢI
log 2 5x 1 .log 2 2.5x 2 m
log 2 5x 1 .log 2 2 5 x 1 m log 2 5 x 1 1 log 2 5 x 1 m
Đặt log 2 5x 1 t , x 1; 5x 1 4 t log 2 5x 1 2
Khi đó bất phương trình trở thành: t 1 t m t 2 t m *
Yêu cầu bài toán * có tập nghiệm 2; hay (*) luôn đúng t 2
Ta có: min t 2 t f 2 6. Để m t 2 t , t 2 m 6.
2;
Đáp án B.
Chủ đề 2 209
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
m 1 log x 2 4 m 5 log 1
1
2
2
4m 4 0 (m là tham số thực).
1
2 2
x2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với
5
mọi x thuộc đoạn ; 4 .
2
7 7 7
3; .
A. B. ; . C. 3; . D. ; .
3 3 3
LỜI GIẢI
Điều kiện: x 2
Đưa bất phương trình về dạng:
5
4 m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1 x 2 4m 4 0; x ; 4
2 2 2
5
Đặt log 1 x 2 t. Do x ; 4 nên t 1;1 .
2 2
Bất phương trình trở thành: m 1 t 2 m 5 t m 1 0, t 1;1
t 2 5t 1
m , t 1;1
t2 t 1
t 2 5t 1
Xét hàm số f t 2 trên 1;1 .
t t 1
4t 2 4 4 t 1 t 1
f t 0, t 1;1 .
2 2
t2 t 1 t2 t 1
f t nghịch biến trên 1;1 .
Bảng biến thiên:
t –1 1
f’(t) –
7
f(t) 3
–3
BON 245 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập
nghiệm của bất phương trình 3x 4 3 3 3x m 0 chứa không quá 9
số nguyên?
A. 3787. B. 729. C. 2188. D. 2187.
LỜI GIẢI
x 1
3x 4 3 3 3
Xét phương trình 3 x4
3 3 3 m 0 x
x
3 m
9 3
3x m
210 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
1
Mà m nguyên dương nên suy ra m .
9 3
Khi đó: 3x 4
3 3 3x m 0
1
9 3
5
3 x m x log 3 m
2
log m 7
Yêu cầu bài toán 3 1 m 2187.
m 1
Mà m * m 1; 2;...; 2187.
Vậy có 2187 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Đáp án D.
BON 246 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y
bất phương trình 2 log 22 x 2 y 2 log 2 x 2 y 0 có nghiệm nguyên
LỜI GIẢI
ĐKXĐ: x 0 .
Đặt t log 2 x , bất phương trình trở thành 2t 2 2 y 2 t 2 y 0 (*).
t y
2
Ta có 2t 2 y 2 t 2 y 0
t 2
.
2
2
Do y * nên (*) có nghiệm là ty.
2
2
2
Suy ra log 2 x y 2 2 x 2 y.
2
y 1
Yêu cầu bài toán y 1 y log 2 12 .
2 12
Mà y *
y 2; 3 .
Vậy có 2 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán.
Đáp án D.
BON 247 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao
cho ứng với mỗi giá trị m có nghiệm nguyên dương x và có không quá
2021 số nguyên x thỏa mãn ln 2x 1 1 ln x m 0.
A. 8. B. 2014. C. 2013. D. 7.
LỜI GIẢI
ĐKXĐ: x 0.
Xét bất phương trình ln 2x 1 1 ln x m 0 1 .
Do x * x 1.
Khi đó ln 2x 1 0 ln 2x 1 1 0, x 1 .
Chủ đề 2 211
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON 248 Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y
thì bất phương trình 3x x.3x 9 3x y 0 có đúng 5 nghiệm nguyên
dương x ?
A. 244. B. 243. C. 486. D. 242.
LỜI GIẢI
Xét g x 3x x.3x 9; g x 3x.ln3 3x x.3x ln3 3x ln3 1 x ln3
3x 0 ln 3 1
g x 0 x
ln 3 1 x ln 3 0 ln 3
Bảng biến thiên:
ln 3 1
x –∞ +∞
ln 3
g’(x) – 0 +
9 +∞
g (x) ln 3 1
g
ln 3
ln 3 1
ln 3 1 ln 3 1 lnln331
Do g 3 ln 3
.3 90
ln 3 ln 3
3 x
x.3x 9 3x y 0 3x y x log 3 y
(do 3x x.3x 9 0, x )
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương của x
x 1; 2; 3; 4; 5 thì ta cần 5 log y 6 3 y 3
3
5 6
BON 249 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc
20;20 để bất phương trình log 3 x2 a log 3 x3 a 1 0 có không quá
20 nghiệm nguyên?
A. 22. B. 23. C. 21. D. 24.
LỜI GIẢI
x 0
x 0
Điều kiện 3 x 1.
log 3 x 0 x 1
3
212 Chủ đề 2
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
t2
Đặt 3log 3 x t , t 0 log 3 x .
3
2 2 2t 2 3
Ta có bất phương trình: t at a 1 0 3a .
3 t 1
2t 2 3
Nhận xét: Xét hàm số f t trên 0; , ta có:
t 1
2t 2 4t 3
f t .
t 1
2
2 10
t 0;
Giải phương trình f t 0 2 .
2 10
t 0;
2
Bảng biến thiên:
t 0 2 10 +∞
3log 3 21
2
y’ + 0 –
y = 3a 4 2 10
y
–5,054…
–3 –∞
Bảng giá trị:
x 1 2 3 … 20 21
t 0 3log 3 2 3 … 3 log 3 20 3 log 3 21
tại 2 điểm t 0; 3log 3 21
6log 3 21 3 2log 3 21 1
3a a 1,685
3log 3 21 1 3log 3 21 1
Tập các giá trị của a thỏa mãn là 1;0;....; 20 (vì a , a 20; 20 ).
Vậy có 22 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án A.
Chủ đề 2 213
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Bất phương trình đã cho log 7 7 x2 2 x 2 log 7 x 2 6 x 5 m
2
2
7 x 2 x 2 x 6 x 5 m
6 x 8 x 9 m
2
2
x 6x 5 m 0
x 6 x 5 m
2
f x 6 x 2 8 x 9 f x 12 x 8 0
Xét , x 1; 3 , ta có , x 1; 3 .
g x x 6 x 5 g x 2 x 6 0
2
f x , g x là các hàm số đồng biến trên 1; 3 .
f x m
f 1 m
23 m
Ycbt , x 1; 3 12 m 23 .
g x m
g 1 m
12 m
Mà m m 12; 11; 10;...; 21; 22; 23 .
Vậy có 36 giá trị m cần tìm.
Đáp án A.
BON 251 Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số m để bất phương
log 22 x
trình m nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện xác
log 22 x 4
định của bất phương trình. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 1;1 . B. m0 1; 3 . C. m0 3; 4 . D. m0 4; 5 .
LỜI GIẢI
x 4
x 0
Điều kiện xác định của bất phương trình: 2
log 2 x 4 0 0 x 1
4
Đặt t log22 x, t 4. Khi đó bài toán trở thành tìm m để bất phương trình
t
m nghiệm đúng với mọi t 4 .
t4
t8
Xét hàm số f t , ta có f t
t
.
t4 2 t 4 t 4
Ta có bảng biến thiên:
t 4 8 +∞
f’(t) _ 0 +
+∞ +∞
f(t)
4
t
Để m ; t 4 m 4.
t4
Vậy giá trị lớn nhất của m là 4.
Đáp án D.
214 Chủ đề 2