Professional Documents
Culture Documents
2022 - Đáp Án
2022 - Đáp Án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C B C C C B A C D D C B C B C D B A B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D C A B B D C D D D B B D D B C B D D D B C
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: V B.h 3a 2 .2a 6a3 .
5 1
Câu 3. Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx bằng
5
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 5
Ta có: f x dx f x dx 3 3 .
5 1
l
h
I
r M
Ta có chiều cao hình nón h OI 3 , bán kính đáy r IM 4 thì độ dài đường sinh là:
l OM IM 2 OI 2 32 4 2 5 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 2; 7 . D. 7; 2 .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 2 7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là 2; 7 .
Câu 26. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i. Số phức z1 z2 bằng
f x dx e x 2 C. f x dx e C.
x x
A. B.
C. f x dx e x
x C.
2
D. f x dx e x
2 x 2 C.
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x dx e x 2 x dx e x x 2 C .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1
A. y x 4 . B. y x 2 . C. y x 4 . D. y 3x 4 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 3 x 31 3 x 4 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 0;1 và C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 3 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 2; 2; 2 ; AC 1; 0; 1 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có véc-tơ chỉ phương là
AB; AC 2; 4; 2 1; 2;1 nên có phương trình: x 1 y 2 z 1 .
1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2
f x 3x 2 6 x 9 .
x 1 2; 2
f x 0 3x2 6x 9 0 .
x 3 2; 2
Ta có:
f 2 8; f 1 15; f 2 12 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng 15.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
CC AA
Xét C BC vuông tại C ta có: tan C BC 1 C BC 450 .
BC BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là 450 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , BC 2a và AA 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Lời giải
Chọn D
max f ( x ) bằng
[0;3]
13 14
A. . B. 4 . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f '( x) 4(m 1) x 3 4mx 4 x((m 1) x 2 m)
x 0
f '( x) 0 2 ( m 1 không thỏa yêu cầu bài toán)
x m
m 1
Vì min f ( x ) f (2) x 2 là nghiệm của f '( x) 0
[0;3]
m 4
4 m 4m 4 m
m 1 3
1 8
f ( x) x 4 x 2 1
3 3
81 72 3 12
f (0) 1, f (3) 4
3 3 3 3
Vậy max f ( x ) 4
[0;3]
a C 5 (do a 0 )
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng P và trục Ox .
Ta có: d A; P AH AK .
Suy ra khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K , hay mặt phẳng P nhận véc-tơ AK làm
véc-tơ pháp tuyến.
K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K 1; 0; 0 , AK 0; 2; 2 .
Mặt phẳng P đi qua K có phương trình: 2 y 0 2 z 0 0 y z 0 .
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 1200 và chiều cao bằng 4. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Lời giải
Chọn B
Ta có SH 4
log 52 a 2 x log 5 a 40 y 2 0 *
Coi * là bất phương trình bậc hai ẩn log5 a
Để * đúng với mọi số thực dương a thì
0 x 2 40 y 2 0 x 2 y 2 40 0 1 .
Ta có biểu thức 1 là hình tròn C1 tâm O 0; 0 , bán kính R1 2 10 .
Mặt khác P x 2 y 2 x 3 y x 2 y 2 x 3 y P 0 là phương trình đường tròn C2 tâm
1 3 1
I ; , bán kính R2 10 4 P .
2 2 2
Để tồn tại điểm chung của đường tròn C2 với hình tròn C1 thì
1 1
R2 R1 OI 10 4 P 2 10 10 10 4 P 5 10 P 60 .
2 2
Vậy Pmax 60 .
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z 2 2 z3 2 và 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Trang 17/22 - WordToan
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 z2 2 OA OB 2 ; z3 1 OC 1 .
z1 z2 zz 3
+) 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 8 z1 z2 3 8 z1 z2 3 1 2 z1 z2 .
z3 z3 2
z1 z2 z z 3
Gọi H là trung điểm của AB , biểu diễn số phức , ta có: OH 1 2
2 2 4
2 2
+) z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2 2
z z55
2
1 AB
2
55
2
.
3
+) 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 8 z1 z3 8 z2 z3 3z1 z2 z1 z3 z2 z3 z1 z2
8
3
Đặt 2a , suy ra: z1 z3 z2 z3 2az1 z2 z1 z3 az 2 az1 z3 z 2
8
z1 z3 az2 az1 z3 z 2
2 2
z3 az2 az1 z3 z 2 z3 z2 z3 z1 z3 z1 z3 b
2 2 2
AC 2 z3 z1 z3 z1 z1 z3 z1 z3 5 b .
z z
2 2 2
BC 2 z3 z2 z3 z 2 2 3 z 2 z3 5 b .
Suy ra: AC BC AC BC hay tam giác ABC cân tại C .
2 2
3 1
CH OC OH 1
4 4
1 1 55 1 55
Vậy SABC AB.CH . . .
2 2 2 4 16
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Vậy góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A là góc BC
A .
Trong tam giác vuông BC A ta có BC
A 30 ; AB 2a AC AB.cot BC A 2a. 3 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5; 6 . B. 4;5 . C. 2;3 . D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x e
g x
.
Từ bảng biến thiên suy ra: g x ln 2 e
g x
eln 2 2 .
+) f x g x e
g x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của f x và g x :
x x1
f x g x 0 g x e
g x
g x 0 g x e g x
1 0 g x 0 x x2 .
x x3
Trang 19/22 - WordToan
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: g x 0 , x x1 ; x2 ; g x 0 , x x2 ; x3 .
Suy ra:
x3 x3 x3
S
x1
f x g x dx
x1
g x e g x dx g x e 1 dx
g x g x
x1
x2 x3
g x e
x1
g x
1 dx g x e
x2
g x
1 dx
x2 x3
e
1 d g x e
1 d g x
g x g x
x1 x2
e g x
x2 x3
g x
g x g x
e
x1 x2
g x2 e g x1 e g x3 e g x2
g x2 g x1 g x3 g x2
e
2 g x2 g x1 g x3
g x2 g x1 g x3
2e e e
43 43 37 43
2.6 2 2 ln 6 ln ln 2 ln 3, 416 .
8 8 8 144
2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 2 z z và ( z 4)( z 4i ) z 4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có z 4i ( z 4)( z 4i) ( z 4)( z 4i) z 4 z 4i z 4 z 4i .
Suy ra z 4i 0 hoặc z 4i z 4 .
z 2 4i 2 16
Nếu z 4i 0 thì z 4i : thỏa mãn.
2 z z 2 8i 16
Nếu z 4i z 4 thì đặt z x yi với x, y ta được
x 2 ( y 4) 2 ( x 4) 2 y 2 x y y 0 y 2 y 2
2 2
x y 4 y
2
2 y 4 y x 0 x 2 x 2.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là 0 , 2 2i , 2 2i , 4i .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;3;9 bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu
13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có I 1;3;9 và R 3 . Suy ra d I , OMN 3 .
Vậy mặt cầu S tiếp xúc OMN tại A 1; 0;9 .
Gọi tọa độ M m;0;0 và N 0;0; n .
Ta có AM m 1; 0; 9 ; AN 1; 0; n 9 .
4.
2
m 1 n 9 9
Từ (1) và (2) suy ra .
m 1 90 n 9 10 39
2 2
u m 12
Đặt , ta có hệ phương trình
2
v n 9
uv 81 uv 81
m 1 90 n 9 10 39
2 2
u 90 v 10 1521
uv 81 u 27
90v 10u 540 v 3
Vậy AM . AN u 81 v 1 12 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 64 x có đúng ba
điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y x 4 2mx 2 64 x .
Ta có: y 4 x 3 4mx 64 . *
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 2mx 2 64 x 0 3
x 2mx 64 0 1
Phương trình 1 luôn có một nghiệm x 0 nên đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 64 x cắt Ox ít nhất
hai điểm và lim x 4 2mx 2 64 x .
x
Suy ra để hàm số y x 4 2mx 2 64 x có 3 điểm cực trị thì hàm số y x 4 2mx 2 64 x có đúng
một điểm cực trị phương trình * có đúng một nghiệm đơn
16
m x2 có đúng một nghiệm đơn.
x
16 16
Xét hàm số: f x x 2 , f x 2 x 2 .
x x
16
f x 0 2x 2 0 x 2 .
x
Bảng biến thiên: