Professional Documents
Culture Documents
Sử
Sử
III.Nước Mĩ từ 1991-2000.
*Kinh tế:
- Kte đứng đầu tgioi.
- Chiếm 25% tổng sản phẩm toàn tgioi.
Bài 7: Tây Âu.
I.Tình hình kinh tế, đối ngoại 1945-2000.
1945-1950 1950-1973 1973-1991 1991-2000
1. Kinh - Sau - Từ thập kỉ - Do tác - Từ năm
tế CTTGT2, Tây 50-70, kte động khủng 1994 trở
Âu chịu các nước tư hoảng năng đi, Tây Âu
nhiều hậu bản chủ yếu lượng tgioi, đã có sự
quả nặng ở Tây Âu có kte Tây Âu phục hồi
nề: sự phát triển rơi vào và ptrien.
+ Với sự cố mạnh. khủng - Là 1
gắng của - Trở thành 3 hoảng, suy trong 3
từng nước trung tâm thoái, trung tâm
và viện trợ kte-tài chính ptrien ko ổn kte-tài
của Mĩ trong lớn của tgioi. định đến chính lớn
khuôn khổ thập kỉ 90. trên tgioi.
"kế hoạch - Vấp phải
Macsan", cạnh tranh
đến năm từ Mĩ, Nhật
1950, kte Bản và các
Tây Âu cơ nước
bản được cnghiep
phục hồi, mới (NICs).
đạt được - Quá trình
mức trước "nhất thể
chiến tranh hoá" Tây Âu
còn gặp
nhiều trở
ngại.
2. Đối - Liên minh - Một mặt - 11/1972, - Tình hình
ngoại chặt chẽ với liên minh hiệp định các nước
Mĩ. chặt chẽ với cơ sở quan Tây Âu cơ
- Trở lại xâm Mĩ, mặt khác hệ giữa 2 bản ổn
lược thuộc cố gắng đa nước Đức định.
địa cũ phương hoá được kí kết - Chính
quan hệ đối => làm dịu sách đối
ngoại. căng thẳng ngoại có
- 1950-1973, trong qhe sự điều
nhiều thuộc đối ngoại. chỉnh
địa tuyên bố - 1975, các quan
độc lập, nước Tây trọng.
đánh dấu Âu kí định
thời kì "phi ước
thực dân "Helsinki".
hoá"
6/1919 Gửi bản yêu sách của Rút ra kết luận: muốn
ndan An Nam giải phóng phải dựa
vào sức mình
7/1920 Đọc bản sơ khảo luận Tìm thấy đường cứu
cương về dtoc và thuộc nước: cách mạng vô
địa của Lê Nin. sản
1921 Lập ra hội Liên hiệp Thuộc Tập hợp lực lượng
địa chống chủ nghĩa thực
dân