Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY BẢN SỬA LẦN 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY BẢN SỬA LẦN 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY BẢN SỬA LẦN 1
5 T
v Tmm
T1
4
T2
3
1
t
2
tmm t1 t2
tck
Do đó η = 0,9
√
2
√
Pi
Ptd =T 1
∑(
∑ ti
P1
) .t i
=T 1 (
T1 2
T1
) . t 1 +¿ ¿ ¿ =T 1
√ 12 .3 , 4+ 0 ,74 2 .4 ,2
8
¿ 0 , 84. T 1
F . v 11000.0 ,52
Với T =P = 1 lv
1000
=
1000
=5 , 72(kW)
Thay vào ta có
Pt 4.8048
Pct =
η
= 0.9 = 5,388 (kW)
+Số vòng quay của trục công tác (trục tang quay hoặc đĩa xích tải):
3 3
60.10 . v 60. 10 .0 , 52
nlv =
D
=
.150
≈ 66,2 (v/p)
+Tỷ số truyền sơ bộ của hệ dẫn động, được xác định theo công thức:
*Bộ truyền động bánh răng trụ:
Hộp giảm tốc 1 cấp :uℎ =4 (Bảng 2.2 trang 28)
+Ta có:
u =u . u =¿ 4.2,5 = 10
t ℎ d
Theo bảng P1.3 - Phụ lục, chọn động cơ 4A132M6Y3 với các thông số
n đc η
Kiểu động cơ Pđm
Tk
(v/p) Cosφ (% )
( kí hiệu ) (kW) T max T dn
T dn
Ta có:
T mm P mm 1, 7. T 1 Tk
T1 =P = 1 T1
=1 ,7 <2=
T dn
¿> ¿ vậy động cơ đã cho thoả mãn điều kiện làm việc
PI 6 , 02
Trục động cơ : Pđc =
ηd . η o = 0 , 96.0 , 99
=6 , 33 (kW)
Thông số
Động cơ I II Làm việc
Trục
Số vòng quay
968 384,2 65,7 66,2
(v/p)
Momen xoắn
62449 149638 840167 825166
(Nmm)
Chương 2: Tính thiết kế bộ truyền ngoài hộp giảm tốc ( đai )
- Tải trọng tĩnh, làm việc va đập vừa, bộ truyền đai dẹt
d 2=u . d 1 ( 1 − ε )=2 , 5.250 ( 1 − 0 ,02 ) =630 mm ¿giáo trình hướng dẫn đồ án ctm trang
53)
π d1 n 1 3 ,14.250 .968
v= 60000
= 60000
=12 , 66( m/ s) (thoả mãn với điều kiện v < 25 m/s )
d2 630
ut =
(1 − ε)d 1 = ( 1− 0 , 02 ) .250
=2 , 57
ut −u 2 ,57 − 2 ,5
Sai lệch tỉ số truyền: Δu = u
=
2 ,5
=0,028 %
Lấy a =1500 mm
3
L=3800 mm
v 12, 66 l l
Số vòng chạy của đai: i= l = 3800 =3 ,3 s <imax 3 … 5 s
(d 2 −d 1) (630− 250)
Theo 4.7 a1=180-57. a3
=180=57.
1500
=1640 > amin(150)
σ
Theo bảng 4.8 tỉ số( d 1 ¿ max❑dùng loại đai b
− 800 kℎông có lớplót , trí số tiêu cℎuẩn 625 mm
1
Xác định khoảng cách trục:a= 4 ( k + √ k − 8. Δ )
2 2
π ( d 1+d 2 ) π ( 250+630 )
Trong đó: k=l- 2
=¿ 3800- 2 =2417,7
d 2− d 1 630 −250
2 = =190
Δ=
2
1
a= ( 2417 , 7+ √2417 , 72 −8. 1902 ) =1207 , 5 mm
4
Thông số tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
- Mô men xoắn trên trục chủ động:T1 =63535
(N.mm)
- Số vòng quay trên trục chủ động:n1 = 384
(vòng/phút)
- Tỉ số truyền của bộ truyền: u =2,5
- Thời gian phục vụ: Lh = 12000 giờ
- Bộ truyền làm việc 2 ca
+) Độ bền uốn
-
- Trong đó:
- 𝐾𝑥𝐻- hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
- 𝑌𝑅 - hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
- 𝑌𝑆 - hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
- 𝑌𝑥𝐹 - hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền
uốn
𝐾𝐻𝐿, 𝐾𝐹𝐿: hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và
chế độ tải trọng của bộ truyền, được xác định theo công thức sau: (tttk
tập 1 trang 93)
Trong đó: 𝑚𝐻, 𝑚𝐹: Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất
tiếp xúc và uốn. Do bánh răng có
HB ≤ 350 => 𝑚𝐻 = 6 và 𝑚𝐹 = 6
𝑁𝐻𝑂,𝑁𝐹𝑂 số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và
ứng suất uốn:
(Trong bảng 6.1 quyển tttk tập 1 trang 91 HB từ 170…217.Chọn
HB1=190)
𝑁𝐻𝑂1 = 30.𝐻𝐻B2,41 = 30. 1902,4 =8833440,682
𝑁𝐻𝐸,𝑁𝐹𝐸 số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương (tttk tập 1 trang 93)
N HE 1=N FE 2 60 c ∑
( ) Ti
T max
=60.1.¿ ¿.(968+66,2)=743677433,7
N HE 2= N FE 1.60 c ∑ ( T1
)
Tmax
¿ 660.1 . ¿
Trong đó:
c số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c = 1
𝑇𝑖:Momen xoắn ở chế độ i của bánh răng
𝜎00𝐹𝑙𝑖𝑚𝐻𝑙𝑖𝑚 ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
Bánh bị động:
𝜎𝜎00𝐻𝐹 𝑙𝑖𝑚𝑙𝑖𝑚22 ==
{
Do vậy ta có:
3.Xác định khoảng cách trục sơ bộ
Đối với trục giảm tốc thông số trục cơ bản là nó được xác định theo
công thức: (tttk tập 1 trang 127)
hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng:
Tra bảng 6.5 trang 96[1], ta có :
= 152372
𝐾𝐻𝛽 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn:
Tra bảng 6.7 trang 98[1] với 𝜓𝑏𝑑 = 0,8, HB < 350 và sơ đồ bố trí là sơ
đồ 6 ta được:
𝐾𝐻 = 1,05 Do vậy:
-[τ ] = 15 ÷ 30 Mpa, ứng suất tiếp xúc cho phép (lấy trị số nhỏ đối
với trục vào, trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc).
- Chọn [τ ] =20
√
d≥3
T
0 , 2.[τ ]
d 1=
√
3 T1
0 , 2[ τ ]
=
√
3 149638
0 , 2.20
=33 , 44 ( mm )
Lấy d1 = 35 (mm)
d 2=
√
3 T2
0 , 2[ τ ]
=
√
3 840167
0 , 2.20
=59 , 44 ( mm )
Lấy d2 = 60 (mm)
Trục I: d = 35 mm ; b = 21 mm
1 01
Trục II: d = 60 mm ; b = 31 mm
2 02
4.2.2) xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
k1 = 815: Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành
trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay
k2 = 515: Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong
Của hộp (lấy giá trị nhỏ khi bôi trơn bằng dầu
Từ đó ta chọn :
k1 = 15
k2 = 15
k3 = 20
ℎn= 20
Chiều dài mayơ
l = 1,5.d = 1,5.35 = 52,5 mm
m 12 1
l = b = 120 mm
m13 w
-Lực tác dụng lên trục ở bánh đai (tính tại chương 2):
Fr = 1122,6 (N)
-Tìm phản lực tại các gối đỡ:
+ Xét mặt phẳng yOz
-Phương trình cân bằng momen đối với A:
∑ MAy = 0 ⇔ Fr1. l13 − YC. l11 + Fr. sin(90) . (l12 + l11) = 0
F r 1 . l13 + F r . sin ( 0 ) . (l 12+l 11 )
⇔Y = C
l 11
1472.86 ,5+ 1715.sin ( 0 ) .(60 ,5+173)
⇔ YC = 173
= 736
∑ Fy = 0 ⇔ −YA + Fr1 − YC + Fr. sin (0) = 0
⇔ YA = Fr1 − YC + Fr. sin (0)
⇔ YA = 1472 − 736 + 1715 . sin(0) = 736 (N)
+ Xét mặt phẳng xOz
Phương trình cân bằng momen đối với A:
∑ MAx = 0 ⇔ Ft1. l13 − XC. l11 + Fr. cos(0) . (l12 + l11) = 0
F t 1 .l 13 − X C . l 11+ F r . cos(0).(l 12 +l 11 )
⇔ XC = l 11
3643 , 45+1715. cos(0).(60 , 5+173)
⇔ XC = 173 = 2335,81(N)
∑ Fy = 0 ⇔ XA − Ft1 + XC − Fr. cos (0) = 0
⇔ XA = Fr1 − XC + Fr. cos (0)
⇔ XA = 1742 – 2335,81 +1715. cos(0) = 1121,19 (N)
Chọn
Đường kính đoạn trục B:
dB ≥3
√ M td
0 ,1[σ u]
B
= √ 663176
0 ,1.50
= 51 mm
√
dC ≥ 3
M td
0 ,1[σ u]
C
= √ 691022
0 ,1.50
= 51,7 mm
dD ≥
√
3 M td
0 ,1[σ u]
D
= √ 648839
0 ,1.50
=50,62 mm
- Đoạntrục B là vị trí lắp bánh răng, cần phải lớn hơn đoạn trục
A và C và thỏa mãn dB ≥ 51,7mm để bánh răng có thể đút được vào
trục, chọn:
dB = 63 mm
- Đoạn
trục D là vị trí lắp với bánh đai lớn, cần phải nhỏ hơn
dC = 35mm và thỏa mãn điều kiện dD ≥ 50,62 do đó ta chọn:
dD = 51 mm
-+ Tmax = 1000Nm
-+ d = 50mm: đường kính trong
-+ D = 210mm: đường kính ngoài
-+ Do = 160mm: đường kính vòng tròn các chốt
-+ L = 110mm: chiều dài mayo khớp nối
-+ Z = 8 chốt
Lực khớp nối tác dụng lên trục:
0 ,2.2 T 2 0 ,2.2 . 749215
Fkn = Do = 160
=1873,04
⇔ YC = F rl11
2. l 13
= 1 472.86
173
,5
= 736 (N)
∑ Fy = 0 ⇔ −YA + Fr1 − YC = 0
⇔ YA = Fr1 − YC = 1472− 736 = 736(N)
∑ Fy = 0 ⇔ XA − Ft2 + XC − Fkn) = 0
⇔ XA = Ft2 − XC + Fkn
Chọn 770029
Đường kính đoạn trục B:
dB ≥3
√ M td
0 ,1[σ u]
B
= √ 770029
0 ,1.50
= 53,6 mm
√
dC ≥ 3
M td
0 ,1[σ u]
C
= √ 673044
0 , 1.50
= 51,24 mm
dD ≥
√
3 M td
0 ,1[σ u]
D
= √ 648839
0 ,1.50
=50,62 mm
- Đoạn trục B là vị trí lắp bánh răng, cần phải lớn hơn đoạn trục
A và C và thỏa mãn dB ≥ 53,6 mm để bánh răng có thể đút được vào
trục, chọn:
dB = 70 mm
- Đoạn
trục D là vị trí lắp với bánh đai lớn, cần phải nhỏ hơn
dC = 35mm và thỏa mãn điều kiện dD ≥ 50,62 do đó ta chọn:
dD = 51 mm