Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1:

1. Quan điểm “Hệ điều hành là hệ thống chương trình nhằm tạo ra một máy tính ảo trên một máy vật lý”
là của:

Quản lý
Tất cả đúng
Hệ thống
Người dùng
Kỹ thuật

2. Mục đích chính của hệ điều hành trong giai đoạn phần cứng rẻ, nhân công đắt là:

Tăng tốc độ hoạt động của các thiết bị vào ra


Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ
Giảm thời gian rảnh rỗi của Processor
Giảm thời gian chờ đợi của người dùng
Tăng khả năng phòng chống tấn công từ bên ngoài

3. Hệ thống xử lý theo lô đa chương trình KHÔNG cần thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây?

Duy trì nhiều chương trình trong bộ nhớ


Chuyển processor cho tiến trình khác khi tiến trình đang thực hiện yêu cầu vào ra
Nạp một phần chương trình cần thực thi vào bộ nhớ khi thực hiện
Chuyển processor cho tiến trình khác sau mỗi khoảng thời gian xác định
Bảo vệ không gian nhớ giữa các tiến trình

4. Chức năng nào KHÔNG phải là chức năng của Hệ điều hành?

Hỗ trợ người dùng khai thác tài nguyên phần cứng của máy tính
Quản lý tài nguyên của hệ thống
Lập trình điều khiển
Giả lập máy tính ảo

5. Các thành phần của hệ thống tính toán bao gồm

Phần cứng, hệ điều hành và chương trình ứng dụng


Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người dùng
Phần cứng, hệ điều hành và người dùng
Phần cứng, chương trình ứng dụng và người dùng

6. Tính hiệu quả hệ điều hành đòi hỏi các yêu cầu nào sau đây ?
Thích nghi với thay đổi trong tương lai
Dễ sử dụng, có hệ thống trợ giúp người dùng
Thiết bị chậm không ảnh hưởng tới các thiết bị hoạt động nhanh trong hệ thống
Giải quyết được bài toán phức tạp dù hạn chế tài nguyên
Hoạt động phải chính xác tuyệt đối

7. Hệ điều hành cần phải thích nghi với những thay đổi trong tương lai là tính chất:

An toàn
Thuận tiện
Tin cậy cao
Hiệu quả
Tổng quát theo thời gian

8. Lời gọi hệ thống (system calls) là môi trường giao tiếp giữa:

Shell của hệ điều hành và phần cứng


Chương trình ứng dụng và Shell của hệ điều hành
Phần cứng và hệ điều hành
Chương trình ứng dụng và hệ điều hành
Chương trình ứng dụng và phần cứng

9. Hệ thống phân chia thời gian KHÔNG cần giải quyết vấn đề nào dưới đây:

Bảo vệ tài nguyên dùng chung giữa các chương trình


Chuyển processor cho tiến trình khác khi tiến trình đang thực hiện yêu cầu vào ra
Phân phối processor hợp lý để các tiến trình kết thúc đúng hạn
Ngăn ngừa lỗi của chương trình này không ảnh hưởng tới chương trình khác
Cho phép nạp nhiều chương trình vào bộ nhớ tại một thời điểm

CSE-Chương 04
Câu 4.
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG chính xác với chiến lược quản lý bộ nhớ theo trang
Tồn tại hiện tượng phân đoạn trong
Cho phép xây dựng chương trình lớn tùy ý
Khi chương trình có kích thước lớn, tốn bộ nhớ cho bảng quản lý trang
Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài
Có hệ số song song cao
Câu 5.
Một chương trình theo chiến lược phân trang có các yêu cầu truy nhập trang như sau :
1, 2, 3, 4, 2, 5, 4, 1, 3, 5, 3, 2, 3, 2;
Hãy cho biết hệ thống có bao nhiêu lần gặp lỗi trang khi chương trình được quyền sử dụng 3 trang vật lý và sử dụng thuật
toán đổi trang FIFO
7
Không có câu trả lời đúng
6
8
5
Câu 6.
Giả thiết trang vật lý có kích thước 1000B. Địa chỉ tương đối 2356 của một chương trình có kích thước 3872B là bao
nhiêu nếu các trang logic của chương trình đã được nạp theo thứ tự vào bộ nhớ vật lý tại các trang 7, 4 9, 6
Không có câu trả lời đúng
9356
Lỗi truy nhập
4356
6356

Câu 7.
Trong các chiến lược quản lý bộ nhớ sau đây, chiến lược nào có hệ số song song của hệ thống không đổi?
Chiến lược phân trang
Chiến lược phân đoạn
Chiến lược phân chương động
Chiến lược kết hợp phân đoạn phân trang
Chiến lược phân chương cố định

Câu 8.
Một chương trình có cấu trúc theo chiến lược phân đoạn, bao gồm 3 đoạn có kích thước là 1248B, 250B và 2268B. Khi
thực hiện các đoạn lần lượt được nạp vào bộ nhớ tại các địa chỉ 8248, 1260 và 3280. Hãy cho biết địa chỉ logic <2, 170>
sinh ra địa chỉ vật lý bao nhiêu
3450
1430
420
Lỗi truy nhập
2438

Câu 9.
Khái niệm phân mảnh bộ nhớ đề cập tới
Vùng nhớ tự do nhưng không được quán lý đầy đủ
Vùng nhớ tự do, được quản lý đầy đủ nhưng nằm rải rác nên không dùng được
Vùng nhớ được cấp cho tiến trình nhưng không được tiến trình sử dụng
Vùng nhớ không sử dụng nằm giữa 2 tiến trình bất kỳ
Vùng nhớ mà tiến trình không được phép truy cập tới

Câu 10.
Hãy cho biết các trang còn lại trong bộ nhớ sau khi kết thúc dãy truy nhập sau:
1, 2, 3, 4, 2, 5, 4, 1, 3, 5, 3, 2, 3, 2;
nếu hệ thống có 3 trang vật lý và sử dụng thuật toán đổi trang LRU
2, 4, 5
Không có câu trả lời đúng
1, 3, 4
1, 3, 5
2, 3, 5
Câu 11.
Phát biểu nào dưới đây là SAI với hiệu quả hoạt động của các chương trình xây dựng theo Overlay?
Hiệu quả phụ thuộc vào cách phân chia chương trình thành các Module
Hiệu quả phụ thuộc vào kích thước của bộ nhớ vật lý
Hiệu quả phụ thuộc vào các thông tin người sử dụng cung cấp cho hệ điều hành

Câu 12.
Một hệ thống hỗ trợ địa chỉ vật lý và địa chỉ logic 32 bit. Hệ thống dùng chiến lược phân trang một mức với kích thước
trang là 4KB. Giả thiết rằng mỗi phần từ trong bảng quản lý trang cần 1 bit cho trường dấu hiệu, 2 bit cho mức đặc quyền
và 1 bit cho biết kiểu truy xuất trang (read/write). Hãy cho biết Mỗi phần tử trong PCB chiếm bao nhiêu bit
18
16
20
22
24

Câu 13.
Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo kiểu kết hợp phân trang, phân đoạn, để đọc ghi dữ liệu cần bao nhiêu lần truy nhập
vào bộ nhớ?
2
4
3
1

Câu 14.
Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo chiến lược phân chương động, giả thiết đang có tập vùng trống theo thứ tự, có kích
thước 100KB, 400KB, 200KB, 300KB và 600KB. Với 2 tiến trình có có yêu cầu vùng nhớ kích thước lần lượt là 128K và
280K, chiến lược Worst Fit, sẽ sử dụng các cùng trống kích thước
Chỉ vùng trống 400K
400K và 600K
Chỉ vùng trống 600K
300K và 400K
200K và 300K

Câu 15.
Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo phương pháp phân chương động, phương pháp cung cấp bộ nhớ cho một yêu cầu
bằng cách tìm kiếm trong danh sách các vùng trống tự do, bắt đầu từ vị trị lần tìm kiếm trước đó kết thúc cho tới khi tìm
thấy vùng trống đầu tiên thỏa mãn yêu cầu, được gọi là:
Next-Fit
Worst- Fit
Buddy - Allocation
Best-Fit
First-Fit

Câu 16.
Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc KHÔNG cho phép thực hiện chương trình có kích thước lớn hơn kích thước
bộ nhớ vật lý là
Cấu trúc tuyến tính
Cấu trúc Overlay
Cấu trúc phân trang
Cấu trúc phân đoạn
Cấu trúc nạp động

Câu 17.
Phát biểu nào dưới đây là SAI với chiến lược quản lý bộ nhớ theo phương pháp phân chương cố định ?
Tồn tại hiện tượng phân đoạn trong
Hệ số song song không đổi
Không cho phép thực hiện chương trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý
Tại một thời điểm, mỗi chương chỉ cho phép một chương trình tồn tại
Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài
CSE chương 03
Hệ thống 5 tiến trình, 3 tài nguyên với số lượng (3, 9, 12). Trạng thái cung cấp tài nguyên cho trong bảng
A B C A B C
P0 0 0 1 P1 0 0 5
P2 1 0 0 P2 1 0 0
P3 1 3 5 P3 1 3 5
P4 0 6 3 P4 3 0 3
P5 0 0 1 P5 2 0 1
Cung cấp Yêu cầu
Hãy chọn câu trả lời đúng
Hệ thống bế tắc với các tiến trình: P2, P3, P5
Hệ thống bế tắc với các tiến trình: P1, P3, P4
Hệ thống không bế tắc
Hệ thống bế tắc với các tiến trình: P2, P3, P4
Hệ thống bế tắc với các tiến trình: P1, P4, P5

Câu 5
Lớp giải thuật phòng tránh bế tắc được áp dụng cho các loại hệ thống
Ít xảy ra bế tắc và tổn hại do bế tắc gây ra nhỏ
Ít xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn lớn
Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn
Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra nhỏ
Tất cả các hệ thống có sử dụng tài nguyên găng

Câu 6
Xét sơ đồ điều độ cho bài toán triết gia ăn tối như hình bên dưới. Biết, S và F[i] là các đèn báo được khởi tạo bằng 1.
do{
P(S)
P(F[i])
P(F[(i+1)% 5]);
V(S)
{ăn}
V(F[(i+1)% 5]);
V(F[i]);
{Nghĩ}
} while

Phát biểu nào dưới đây là đúng về sơ đồ điều độ này


Điều độ không hợp lý do vi phạm điều kiện loại trừ lẫn nhau
Điều độ hợp lý
Điều độ không hợp lý do vi phạm điều kiện tiến triển
Điều độ hợp lý nhưng có thể rơi vào tình trạng bế tắc
Điều độ không hợp lý do vi phạm điều kiện chờ đợi hữu hạn

Câu 7
Ðiều kiện nào KHÔNG có trong các điều kiện xảy ra bế tắc?
Có xếp hàng chờ đợi trước khi vào đoạn găng
Có hệ thống phân phối lại tài nguyên
Có chờ đợi vòng tròn
Có tài nguyên găng

Câu 8
Cho hệ thống 5 tiến trình, 3 tài nguyên với số lượng (3, 14, 12). Nhu cầu cực đại và lượng tài nguyên đã cấp cho trong
bảng sau.

A B C A B C
P1 0 0 1 P1 0 0 1
P2 1 7 5 P2 1 0 0
P3 2 3 5 P3 1 3 5
P4 0 6 5 P4 0 6 3
P5 0 6 5 P5 0 0 1
MAX Cung cấp
Hãy chọn câu trả lời đúng
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P2, P3, P4, P5
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P3, P5, P2, P4
Hệ thống không an toàn
Hệ thống an toàn với dãy: P5, P3, P1, P4, P2
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P5, P2, P3, P4

Câu 9
Yêu câu nào không phải là yêu cầu của các thuật toán điều độ tiến trình qua chỗ hẹp
Đảm bảo các tài nguyên găng không phục vụ số lượng tiến trình vượt quá khả năng kỹ thuật
Nêu tài nguyên găng được giải phóng, nó sẽ được phục vụ cho tiến trình đang đợi
Đảm bảo mọi tiến trình đều được quyền sử dụng tài nguyên găng
Không đưa các tiến trình rơi vào tình trạng bế tắc

Câu 10
Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây về thuật toán người quản lý nhà băng là đúng
Thuật toán người quản lý nhà băng không cần biết trước về nhu cầu cực đại của mỗi tiến trình
Thuật toán người quản lý nhà băng ngăn ngừa bế tắc
Thuật toán người quản lý nhà băng chỉ ra bế tắc nhưng không ngăn ngừa bế tắc
Thuật toán người quản lý nhà băng dùng để chỉ ra bế tắc
Câu 11
Giải thuật xử lý bế tắc được áp dụng cho các hệ thống có tổn hại do bế tắc gây ra là lớn
Phòng ngừa
Nhận biết và khắc phục
Hủy bỏ tiến trình
Phòng tránh

Câu 12
Tài nguyên găng của hệ thống là
Tài nguyên được các tiến trình sử dụng theo nguyên tắc lần lượt
Tài nguyên cần đồng thời cho nhiều tiến trình
Tài nguyên thường xuyên được các tiến trình sử dụng tới
Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế
Tài nguyên mà các tiến trình cần cho công việc của mình

Câu 13
Giải thuật điều độ nào được cho rằng không gây ra hiện tượng chờ đợi tích cực
Kỹ thuật đèn báo
Kiểm tra và xác lập
Giải thuật Dekker
Phương pháp khóa trong
Kiểm tra và xác lập mở rộng

Câu 14
Giải thuật xử lý bế tắc được áp dụng cho các hệ thống ít xảy ra bế tắc và tổn hại do bế tắc gây ra nhỏ là
Phòng tránh
Hủy bỏ tiến trình
Nhận biết và khắc phục
Phòng ngừa và Phòng tránh
Phòng ngừa

Câu 15
Cho một hệ thống gồm 4 tiến trình P1, P2, P3, P4. Các tiến trình sử dụng chung một tài nguyên R với khả năng phục vụ là
2. Tài nguyên R được điều độ bởi đèn báo S. Giả thiết các thời điểm xin và giải phóng tài nguyên của các tiến trình được
cho trong hình bên dưới.

Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng

Tại thời điểm A, giá trị của đèn báo là -1 và các tiến trình P4 đang đợi tài nguyên
Tại thời điểm A, giá trị của đèn báo là -2 và các tiến trình P2, P4 đang đợi tài nguyên
Tại thời điểm A, giá trị của đèn báo là -2 và các tiến trình P1, P4 đang đợi tài nguyên
Tại thời điểm A, giá trị của đèn báo là -1 và các tiến trình P1 đang đợi tài nguyên
Tại thời điểm A, giá trị của đèn báo là -2 và các tiến trình P2, P3 đang đợi tài nguyên

Chương 2:
Câu 1
Với 3 trạng thái của tiến trình: Sẵn sàng, Thực hiện và Chờ đợi. Chuyển đổi KHÔNG xảy ra là
Sẵn sàng→Thực hiện;
Sẵn sàng →Chờ đợi;
Chờ đợi → Sẵn sàng
Thực hiện → Chờ đợi;
Thực hiện →Sẵn sàng;
Chờ đợi → Thực hiện
Câu 2
Hãy chỉ ra phát biểu KHÔNG chính xác về luồng (thread) trong hệ diều hành
Mỗi một tiến trình luôn phải tồn tại ít nhất một luồng thực thi.
Các luồng trong một tiến trình dùng chung không gian địa chỉ.
Trên hệ thống đơn vị xử lý, thực chất các luồng trong một tiến trình thực hiện tuần tự
Mô hình lập trình đa luồng cho phép tăng tính đáp ứng của hệ thống.
Các luồng trong một tiến trình chia sẻ nhau không gian ngăn xếp của tiến trình
Câu 3
Tiêu chuẩn để đánh giá các giải thuật điều phối CPU dựa trên thời gian tiến trình nằm trong hàng đợi thiết bị được gọi là:
Thời gian hoàn thành
Thời gian chờ đợi
Hiệu suất sử dụng thiết bị
Thời gian đáp ứng
Không tồn tại tiêu chuẩn này
Câu 4
Bộ điều phối Processor KHÔNG được Hệ điều hành kích hoạt trong các trường hợp nào sau đây?
Khi tiến trình đang chờ đợi chuyển sang trạng thái sẵn sàng
Khi một tiến trình đang thực hiện yêu cầu một thao tác vào ra
Khi một chương trình được khởi tạo để chuyển thành một tiến trình sẵn sàng
Khi một tiến trình hết thời gian sử dụng Processor vật lý
Khi một tiến trình kết thúc
Câu 5
Theo lý thuyết Hệ điều hành, các trạng thái nào dưới đây KHÔNG phải là trạng thái của một tiến trình
Waiting
Ready
Block
Running
Suspense
Câu 6
Phát biểu nào dưới đây là đúng về bộ điều phối CPU (CPU –Scheduler)
Tất cả các phát biểu khác đều sai
Yêu cầu tốc độ thực hiện nhanh
Quyết định số tiến trình tồn tại đồng thời trong bộ nhớ
Lựa chọn tiến trình trong Job queue
Được thực hiện không thường xuyên
Câu 7
Mô hình luồng mức hệ thống KHÔNG bao gồm những đặc điểm điểm nào dưới đây
Trong hệ thống nhiều vi xử lý, các luồng của một tiến trình có thể chạy trên các Vi xử lý khác nhau
Hệ điều hành phải duy trì danh sách các luồng
Khi một luồng của tiến trình rơi vào trạng thái block, các luồng khác của tiến trình vẫn có thể thực hiện được
Việc tạo luồng nhanh chóng
Câu 8
Giả thiết có 5 tiến trình đang trong trạng thái sẵn sàng thức hiện với thời gian hoạn động lần lượt là (8, 4, 9, 5 ) và thời
gian xuất hiện trong hàng đợi theo thứ tự là (0, 1, 2, 3). Hãy cho biết thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình khi áp
dụng thuật toán điều độ SJF
Câu 9
Tiêu chuẩn để đánh giá các giải thuật điều phối CPU dựa trên số lượng tiến trình hoàn thành trong một đơn vị thời gian
được gọi là:
Thời gian chờ đợi
Thời gian đáp ứng
Thông lượng
Thời gian hoàn thành
Hiệu suất sử dụng
Câu 10
Giải thuật điều phối Processor KHÔNG độc quyền và ưu tiên tiến trình ngắn là
RR
SJN
FCFS
SRTF
SJF
Câu 11
Giả thiết có 5 tiến trình đang trong trạng thái sẵn sàng thức hiện với thời gian hoạn động lần lượt là (8, 4, 9, 5 ) và thời
gian xuất hiện trong hàng đợi theo thứ tự là (0, 1, 2, 3). Hãy cho biết thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình khi áp
dụng thuật toán điều độ SRT.

Câu 12
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG về điều phối độc quyền
Thuật toán RR là điều phối độc quyền
Tiến trình có độ ưu tiên cao sẽ chiếm tài nguyên của tiến trình có độ ưu tiên thấp
Các hệ thống phân chia thời gian của Processor sử dụng thuật toán điều phối độc quyền
Điều phối độc quyền có thể gây ra tình trạng Chờ đợi CPU lâu vô hạn
Thuật toán RR là điều phối độc quyền

Câu 13
Trong các chiến lược điều phối CPU sau, chiến lược nào được chờ đợi đưa ra thời gian chờ đợi trung bình nhỏ nhất
Tiến trình dài phục vụ trước
Đến sau phục vụ trước
Tiến trình dài phục vụ sau
Chiến lược vòng tròn
Đến trước phục vụ trước

Câu 14
Hãy cho biết các kết quả có thể in ra sau khi chuong trinh sau kết thúc

#include <windows.h>
#include <stdio.h>
int x = 0;
void T1( ){ x=x+1 ;}
int main(){
DWORD Id ;
HANDLE h1=CreateThread(NULL,(LPTHREAD_START_ROUTINE)T1,NULL,0,&Id);
HANDLE h2=CreateThread(NULL,0, (LPTHREAD_START_ROUTINE)T1,NULL,0,&Id);
printf(“%d”,x);
return 0;
}

1
2
3
-1
0
Chương 4 + Chuong 5:
Câu 4
Một đĩa cứng có cấu trúc vật lý: 10 mặt đĩa, 897 cylinder và 63 sector trên một rãnh đĩa. Vậy sector có địa chỉ : H = 2, C =
1, S = 32 sẽ có số hiệu là bao nhiêu?
113 118
113 117
787
789
1 syl có bn sector = 10*63*1 = 630 có số hiệu là 1 và ở mặt 2 => trc mặt 2 có 2 mặt mà 1 mặt có 63 sector => 2*63
=126, và nó là sector có số hiệu => 32- 1 = 31
Vậy theo chat gpt = 31+630 + 126
Câu 5
Trong khi một tiến trình đang thực hiện, một ổ đĩa kết thúc một thao tác đọc đĩa và gửi tín hiệu cho Processor biết để xử
lý, tuy nhiên tín hiệu này bị processor bỏ qua để tiếp tục thực hiện tiến trình. Vậy ngắt này được phân loại thà
Ngắt trong
Ngắt ngoài
Ngắt không che được
Ngắt che được
Ngắt mềm
Ngắt cứng

Câu 6
Trong hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới Cylinhder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết đầu
đọc đang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết tổng quãng đường đầu từ phải dịch chuyển theo thuật toán SSTF là:
18
19
Giá trị khác
36
43

Câu 7
Giá trị nào dưới đây (viết dưới dạng số thập lục phân) được hệ thống file FAT16 không được sử dụng?
1
01F7
FF
0
F7

Câu 8
Trong các chiến lược điều phối truy nhập đĩa sau, chiến lược nào có thể gây ra hiện tượng chờ đợi vô hạn (starvation)
SSTF
LOOK
SCAN
FCFS
C-LOOK
C-SCAN

Câu 9
Một phần tử trong bảng phân chương có giá trị như sau
80 01 01 00 07 7F BF 67 3F 00 00 00 C1 CB 4B 00
Hãy cho biết phân vùng tương ứng kết thúc ở cylinder số hiệu bao nhiêu?
715
615
1023
191
414

Câu 10
16 Byte đầu tiên trong Bootsector của một phân vùng có giá trị như sau.
EB 58 90 4D 53 44 4F 53 35 2E 30 00 02 10 24 03
Hãy cho biết phân vùng sử dụng hệ thống file nào dưới đây?
NTFS
FAT16
FAT32
FAT12

Câu 11
Chữ ký hệ thống (2 Byte cuối cùng của MBR) theo thứ tự là
5AA5
AA55
5A5A
A5A5
55AA

Câu 12
Trong hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết đầu
đọc đang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết thuật toán SCAN sẽ di chuyển đầu đọc theo thứ tự nào ?:
8 --> 7--> 4 --> 19 --> 15 --> 12
8 --> 7--> 4 --> 0 --> 12 --> 15 --> 19
8 --> 7 --> 4 --> 0 --> 19 --> 15 --> 12
8 --> 7--> 4 --> 12--> 15 --> 19
8 --> 15 --> 4 --> 12 --> 7 --> 19

Câu 13
Trong hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết đầu
đọc đang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết thuật toán sử dụng để đầu đọc di chuyển lần lượt tới các Cylinder 8 -> 7 -> 4 ->
12 -> 15 -> 19 là

C-SCAN
FCFS
LOOK
SSTF
SCAN
C-LOOK

Câu 14
Chiến lược điều phối truy nhập đĩa nào dưới đây thực hiện dịch chuyển đầu từ bắt đầu từ yêu cầu có số hiệu Cylinder nhở
nhất cho đến yêu cầu có số hiệu Cylinder lớn nhất trong hàng đợi yêu cầu và phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi,
tuy nhiên khi qua trở lại yêu cầu có số hiệu Cylinder nhỏ nhất sẽ không phục vụ cho các yêu cầu gặp trên được đi.
SCAN
SSTF
LOOK
FCFS
C-SCAN
C-LOOK

Câu 15
Một hệ thống file sử dụng FAT16 có 64 bytes đầu tiên của bảng FAT cho như hình bên dưới, Một file bắt đầu ở Cluster có
số hiệu 5, hãy cho biết file này chiếm bao nhiêu Cluster?

7
8
6
5
4

Câu 16
Ngắt xuất hiện ứng với các sự kiện do sự hoạt động của tiến trình gây ra được phân loại thành
Ngắt mềm
Ngắt bên ngoài
Ngắt bên trong
Ngắt che được
Ngắt cứng

Câu 17
Đặc trưng nào dưới đây KHÔNG thuộc về vùng đệm (Buffer) gắn với hệ thống?
Được xây dựng khi khởi tạo hệ thống
Tồn tại trong quá trình hoạt động của hệ thống
Không phải tạo/ xóa vùng đệm nhiều lần
Được xây dựng riêng cho từng thiết bị
Là tài nguyên găng của hệ thống

Câu 18
Trong hệ thống FAT32, khối dữ liệu dùng lưu các thuộc tính của một file (một bản ghi file) có kích thước là
64 Byte
32 Byte
50 Byte
16 Byte
Bội số của 32 Byte

You might also like